- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1736/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nông Cống;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 28/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 411/TTr-STNMT ngày 07/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 69/BC-HĐTĐ ngày 07/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích(ha) |
| Tổng diện tích |
| 28.511,46 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.823,88 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.419,08 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.268,50 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 259,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 142,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 142,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 84,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,78 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,36 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 312,69 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 235,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 77,01 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 10,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,36 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:
TT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích kế hoạch được duyệt (ha) | Diện tích đề nghị điều chỉnh, hủy bỏ (ha) | Cơ sở pháp lý | Ghi chú |
1 | Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | 0,75 | 0,70 | Quyết định số 1327/QĐ-UBND, ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh | Chưa có vốn đầu tư |
2 | Xây dựng Nhà văn hoá thôn Ổn Lâm 2, Yên Ninh | Công Bình | 0,20 | 0,20 | ||
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | Tế Tân | 0,10 | 0,10 | ||
4 | Xây dựng khu dịch vụ vận tải tổng hợp huyện Nông Cống | Thị trấn Nông Cống | 1,0 | 1,0 | Do thay đổi quy hoạch | |
5 | Xây dựng chợ nông thôn xã Tế Nông | Tế Nông | 0,35 | 0,35 | ||
6 | Xây dựng nghĩa địa xã tại thôn Bi Kiều | TrungChính | 0,35 | 0,35 | ||
7 | Xây dựng bãi trung chuyển rác thải Trung Chính | Trung Chính | 0,15 | 0,15 | ||
8 | Các khu thương mại, dịch vụ tổng hợp | Công Liêm | 0,50 | 0,50 | ||
9 | Cơ sở chế biến sản phẩm lâm nghiệp | Công Bình | 0,48 | 0,48 | Chủ đầu tư không thực hiện dự án | |
10 | Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung | Trung Chính | 1,21 | 1,21 | ||
11 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Trung Chính | 0,17 | 0,17 | ||
12 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Tế Lợi | 2,32 | 2,32 | ||
Tổng cộng |
| 7,58 | 7,53 |
|
|
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Nông Cống đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nông Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt; đối với 03 xã thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn mở rộng, đã được phê duyệt quy hoạch chung khu kinh tế (*), trước khi thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư phải có ý kiến bằng văn bản của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận nếu có theo đúng quy định.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Hoàng Giang | Hoàng Sơn | Tân Khang | Tân Phúc | Tân Thọ | Trung Thành | Trung Chính | Tế Nông | Tế Thắng | Tế Lợi | TT. Nông Cống | Minh Nghĩa | Minh Khôi | Vạn Hoà | ||||||
Trung Ý | Trung Chính | Tế Tân | Tế Nông | ||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.823,88 | 309,89 | 320,36 | 731,16 | 279,21 | 332,57 | 367,73 | 171,40 | 312,99 | 328,99 | 410,41 | 803,65 | 467,63 | 582,33 | 492,72 | 490,10 | 477,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.048,77 | 241,85 | 286,95 | 429,23 | 265,17 | 225,16 | 286,23 | 162,01 | 265,48 | 288,63 | 302,50 | 360,37 | 380,24 | 393,31 | 421,28 | 413,76 | 339,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.885,38 | 241,85 | 286,95 | 429,23 | 265,17 | 225,16 | 286,23 | 162,01 | 265,48 | 288,63 | 302,50 | 360,37 | 380,24 | 393,31 | 421,28 | 413,73 | 339,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.743,63 | 38,35 | 16,56 | 7,70 |
| 14,40 | 29,91 |
| 11,56 | 26,77 | 68,76 | 7,80 | 4,45 | 8,70 | 6,59 | 47,41 | 51,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.587,91 | 3,67 | 3,60 | 26,46 | 1,62 | 4,18 | 10,38 | 0,46 | 14,96 | 2,42 | 19,49 | 102,41 | 14,86 | 51,04 | 33,16 | 17,64 | 9,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.383,45 |
|
| 249,36 |
| 83,13 |
|
|
|
|
| 282,25 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.244,50 |
|
|
|
|
| 33,99 |
|
|
|
|
| 29,99 | 78,42 |
|
| 72,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 589,01 | 13,06 | 5,26 | 9,93 | 8,79 | 5,70 | 7,22 | 6,32 | 20,99 | 7,91 | 16,06 | 46,00 | 14,19 | 37,38 | 4,52 | 11,29 | 1,27 |
1.8 | Đất àm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 226,61 | 12,96 | 7,99 | 8,48 | 3,63 |
|
| 2,61 |
| 3,26 | 3,60 | 4,82 | 23,90 | 13,48 | 27,17 |
| 3,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.419,08 | 297,86 | 202,54 | 215,22 | 204,46 | 164,92 | 193,78 | 108,13 | 178,28 | 233,51 | 282,28 | 187,76 | 550,86 | 551,58 | 251,90 | 271,65 | 305,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,88 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 396,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 299,63 | 63,95 | 10,54 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,03 |
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,44 | 0,52 |
| 0,03 |
|
| 0,91 |
|
|
|
| 0,33 | 0,39 | 16,50 |
| 0,06 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 71,43 | 5,25 | 5,05 |
| 4,30 | 0,19 | 3,68 | 0,09 |
|
|
| 0,75 | 2,78 | 9,99 |
| 2,26 | 0,08 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 141,54 | 7,05 | 10,73 | 8,19 |
|
|
|
|
|
|
| 21,01 | 62,27 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,73 | 102,02 | 63,56 | 80,63 | 67,52 | 44,60 | 70,29 | 82,65 | 41,93 | 81,21 | 89,34 | 94,34 | 96,91 | 166,21 | 81,20 | 97,19 | 109,15 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 7,23 | 7,12 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 |
|
|
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,03 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.033,85 | 121,84 | 105,41 | 87,61 | 89,51 | 64,83 | 52,06 | 83,42 | 48,23 | 76,79 | 131,97 | 28,36 | 66,81 |
| 110,31 | 106,41 | 105,60 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 186,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 186,52 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,72 | 1,02 | 0,16 | 0,74 | 0,63 | 0,85 | 0,20 | 0,68 | 0,44 | 0,76 | 0,30 | 0,74 | 0,98 | 6,06 | 0,98 | 0,62 | 0,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp | DTS | 6,38 |
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
| 4,78 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,26 |
| 0,01 |
|
|
| 0,23 | 2,00 |
|
|
|
|
|
| 3,06 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng | NTD | 319,55 | 10,21 | 6,52 | 9,03 | 5,74 | 3,58 | 8,73 | 7,05 | 2,51 | 5,13 | 4,67 | 7,64 | 7,37 | 16,90 | 9,86 | 9,13 | 9,18 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 117,02 | 7,45 |
|
| 17,45 |
|
|
|
|
|
|
| 0,47 | 9,82 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 41,52 | 1,17 | 0,67 | 0,50 | 0,66 | 0,26 | 1,19 | 0,70 | 0,57 | 0,75 | 0,84 | 1,84 | 1,20 | 4,86 | 1,30 | 1,70 | 1,86 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,37 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,44 | 0,25 |
| 0,22 | 0,24 | 0,04 | 0,06 | 0,34 | 0,43 | 0,29 | 0,09 |
|
| 0,18 |
|
| 0,01 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 686,63 | 24,26 | 7,75 | 13,47 | 4,45 | 10,07 | 15,17 | 10,16 | 10,80 | 37,75 | 43,04 | 10,10 | 4,09 | 28,30 | 27,94 | 41,89 | 52,34 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 517,31 | 9,70 | 2,68 | 14,80 | 13,17 | 40,50 | 25,76 | 6,69 | 2,71 | 30,83 | 11,98 | 22,65 | 7,96 | 9,20 | 6,71 | 12,39 | 26,56 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.268,50 | 24,26 | 168,40 | 129,12 | 221,14 | 11,68 | 33,56 | 186,89 | 4,98 | 9,67 | 4,98 | 7,40 | 10,55 | 13,36 | 18,35 | 13,77 | 32,62 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Vạn Thắng | Vạn Thiện | Thăng Long | Thăng Thọ | Thăng Bình | Công Liêm | Công Chính | Yên Mỹ | Tượng Văn | Tượng Sơn | Tượng Lĩnh | Trường Giang | Trường Minh | Trường Sơn | Trường Trung | |||||
Công Bình | Yên Mỹ | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.823,88 | 608,90 | 360,67 | 1.081,43 | 468,57 | 904,94 | 1.134,68 | 946,89 | 917,19 | 503,30 | 515,42 | 1.164,69 | 579,25 | 498,21 | 415,86 | 393,27 | 451,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.048,77 | 393,46 | 309,41 | 763,16 | 413,90 | 592,25 | 422,86 | 302,86 | 293,39 | 79,35 | 394,47 | 440,06 | 388,86 | 198,63 | 385,46 | 314,75 | 294,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.885,38 | 393,46 | 309,40 | 763,16 | 413,90 | 592,25 | 422,86 | 302,86 | 293,38 | 79,35 | 362,57 | 360,03 | 388,86 | 170,27 | 385,45 | 291,70 | 294,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.743,63 | 53,78 | 19,41 | 242,94 | 25,71 | 4,68 | 115,96 | 303,79 | 258,70 | 13,58 | 36,23 | 70,40 | 10,43 | 111,96 | 14,96 | 9,89 | 110,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.587,91 | 14,69 | 28,37 | 59,74 | 19,14 | 81,69 | 282,10 | 87,79 | 134,56 | 410,37 | 10,83 | 17,14 | 66,29 | 20,33 | 4,84 | 13,93 | 20,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.383,45 |
|
|
|
|
| 161,61 |
|
|
| 5,03 | 534,10 | 67,97 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.244,50 | 112,90 |
| 3,73 |
| 189,05 | 144,36 | 241,74 | 160,54 |
| 14,96 | 83,80 | 10,53 | 14,40 |
| 42,74 | 10,42 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 589,01 | 6,52 | 3,48 | 11,86 | 9,82 | 35,30 | 7,79 | 10,71 |
|
| 52,67 | 19,19 | 35,17 | 152,89 | 6,64 | 8,59 | 12,49 |
1.8 | Đất àm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 226,61 | 27,55 |
|
|
| 1,97 |
|
| 70,00 |
| 1,23 |
|
|
| 3,96 | 3,37 | 3,63 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.419,08 | 308,16 | 218,15 | 493,44 | 220,07 | 267,68 | 418,35 | 419,50 | 341,73 | 582,72 | 224,82 | 473,32 | 228,17 | 318,52 | 290,17 | 176,42 | 237,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,18 | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 396,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
| 19,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 22,44 | 0,80 |
| 0,47 |
|
| 0,04 | 0,11 | 0,05 |
|
|
| 0,03 |
|
| 2,20 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 71,43 | 10,18 |
| 12,72 |
| 0,06 | 2,05 | 0,06 |
| 1,44 |
| 4,85 | 4,00 |
|
| 1,65 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 141,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 6,56 |
| 25,69 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.797,73 | 103,55 | 104,21 | 209,89 | 124,14 | 166,80 | 219,96 | 129,27 | 147,32 | 548,37 | 101,84 | 130,44 | 105,61 | 77,08 | 111,15 | 73,70 | 75,65 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 7,23 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.033,85 | 127,77 | 71,40 | 214,51 | 76,29 | 36,42 | 116,08 | 256,33 | 128,27 | 21,39 | 64,65 | 209,00 | 27,36 | 118,95 | 119,37 | 84,67 | 82,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 186,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,72 | 0,37 | 0,41 | 0,80 | 1,20 | 1,45 | 0,75 | 0,48 | 0,49 |
| 0,33 | 0,68 | 0,47 | 0,45 | 1,15 | 0,15 | 0,80 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp | DTS | 6,38 | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,55 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,21 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,26 | 0,60 |
| 0,27 | 1,00 |
| 0,14 | 2,07 |
|
|
| 0,68 | 0,09 | 3,00 | 0,11 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng | NTD | 319,55 | 15,84 | 10,75 | 14,83 | 6,92 | 20,09 | 15,91 | 8,75 | 16,96 | 2,70 | 14,77 | 5,55 | 20,06 | 14,91 | 12,27 | 6,38 | 9,61 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 117,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,07 | 33,00 |
| 9,76 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 41,52 | 1,52 | 1,05 | 2,11 | 0,49 | 1,77 | 2,29 | 0,87 | 0,72 | 1,49 | 1,23 | 1,36 | 2,05 | 1,30 | 1,05 | 1,30 | 0,85 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,44 |
| 0,04 | 0,27 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,23 | 0,05 | 0,54 | 0,05 | 0,05 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 686,63 | 42,27 | 29,72 | 34,81 | 9,78 | 11,86 | 8,32 | 10,01 | 26,24 |
| 15,18 | 27,51 | 6,81 | 54,61 | 19,49 |
| 48,44 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 517,31 | 2,85 | 0,57 | 2,76 | 0,22 | 29,17 | 52,81 | 11,38 | 21,64 | 0,22 | 26,82 | 28,26 | 28,64 | 44,68 | 15,72 | 6,30 | 0,98 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.268,50 | 14,80 | 48,55 | 11,25 | 16,55 | 8,90 | 6,69 | 7,49 | 75,10 | 4,02 | 20,12 | 58,93 | 57,19 | 7,90 | 15,07 | 7,05 | 18,16 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Hoàng Giang | Hoàng Sơn | Tân Khang | Tân Phúc | Tân Thọ | Trung Thành | Trung Chính | Trung Ý | Tế Thắng | Tế Lợi | TT. Nông Cống | Minh Nghĩa | Minh Khôi | Vạn Hoà | ||||||
Trung Chính | Trung Ý | Tế Tân | Tế Nông | ||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 259,58 | 2,30 | 0,83 | 2,10 | 6,29 | 2,22 | 7,52 | 0,64 | 6,43 | 1,45 | 0,01 | 3,16 | 7,72 | 33,42 | 4,04 | 3,72 | 1,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 142,98 | 2,30 | 0,83 | 1,81 | 5,96 | 2,22 | 5,51 | 0,60 | 5,68 | 1,45 | 0,01 | 3,14 | 4,77 | 32,37 | 2,60 | 3,64 | 1,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 142,98 | 2,30 | 0,83 | 1,81 | 5,96 | 2,22 | 5,51 | 0,60 | 5,68 | 1,45 | 0,01 | 3,14 | 4,77 | 32,37 | 2,60 | 3,64 | 1,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNKPNN | 5,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,89 |
|
| 0,10 | 0,28 |
| 0,01 |
| 0,32 |
|
|
| 0,03 |
| 0,39 | 0,08 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 84,97 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| 1,05 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 5,78 |
|
| 0,19 | 0,05 |
|
| 0,04 | 0,43 |
|
| 0,02 | 2,92 |
| 1,03 |
|
|
1.8 | Đất àm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,36 |
|
| 0,05 |
|
|
| 0,02 | 0,22 | 1,08 |
|
| 0,19 | 1,71 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,36 |
|
| 0,05 |
|
|
| 0,02 | 0,22 | 1,08 |
|
| 0,19 | 1,71 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Vạn Thắng | Vạn Thiện | Thăng Long | Thăng Thọ | Thăng Bình | Công Liêm | Công Chính | Yên Mỹ | Tượng Văn | Tượng Sơn | Tượng Lĩnh | Trường Giang | Trường Minh | Trường Sơn | Trường Trung | |||||
Công Bình | Yên Mỹ | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 259,58 | 8,85 | 8,75 | 4,20 | 3,51 | 6,42 | 16,17 | 9,68 | 5,53 | 23,73 | 1,64 | 42,36 | 38,26 | 1,70 | 2,13 | 2,74 | 0,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 142,98 | 6,20 | 8,68 | 3,49 | 3,47 | 6,00 | 7,58 | 2,03 | 4,29 | 13,50 | 1,30 | 1,00 | 4,29 | 1,50 | 2,11 | 2,74 | 0,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 142,98 | 6,20 | 8,68 | 3,49 | 3,47 | 6,00 | 7,58 | 2,03 | 4,29 | 13,50 | 1,30 | 1,00 | 4,29 | 1,50 | 2,11 | 2,74 | 0,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNKPNN | 5,84 | 0,35 |
| 0,26 |
| 0,34 | 0,50 | 2,10 | 0,01 |
| 0,22 | 1,17 | 0,67 | 0,20 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,89 |
| 0,07 |
|
|
| 0,59 | 5,54 | 1,23 | 10,23 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,12 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 84,97 | 2,30 |
|
|
| 0,05 | 7,50 |
|
|
|
| 39,07 | 33,00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 5,78 |
|
| 0,45 | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 |
|
| 0,12 |
| 0,30 |
|
|
| 0,15 |
1.8 | Đất àm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,36 |
| 0,03 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSXNKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,36 |
| 0,03 |
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Hoàng Giang | Hoàng Sơn | Tân Khang | Tân Phúc | Tân Thọ | Trung Thành | Trung Chính | Tế Nông | Tế Thắng | Tế Lợi | TT. Nông Cống | Minh Nghĩa | Minh Khôi | Vạn Hoà | ||||||
Trung Ý | Trung Chính | Tế Tân | Tế Nông | ||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 235,68 | 1,60 | 0,83 | 2,10 | 3,84 | 2,22 | 7,52 | 0,60 | 5,82 | 1,45 | 0,01 | 3,16 | 5,92 | 29,22 | 4,04 | 3,64 | 1,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 127,45 | 1,60 | 0,83 | 1,81 | 3,51 | 2,22 | 5,51 | 0,60 | 5,08 | 1,45 | 0,01 | 3,14 | 4,47 | 29,22 | 2,60 | 3,64 | 1,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 127,45 | 1,60 | 0,83 | 1,81 | 3,51 | 2,22 | 5,51 | 0,60 | 5,08 | 1,45 | 0,01 | 3,14 | 4,47 | 29,22 | 2,60 | 3,64 | 1,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 85,18 |
|
| 0,10 | 0,28 |
| 0,01 |
| 0,31 |
|
|
| 0,03 |
| 0,39 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,85 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 4,24 |
|
| 0,19 | 0,05 |
|
|
| 0,43 |
|
| 0,02 | 1,42 |
| 1,03 |
|
|
1.8 | Đất àm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 77,01 |
|
| 1,93 | 4,42 |
| 3,96 | 0,04 | 4,39 | 1,08 | 0,01 | 2,21 | 6,56 | 2,93 | 4,45 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,56 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 41,23 |
|
| 1,39 | 2,25 |
| 2,30 |
| 2,18 |
|
| 2,03 | 3,30 | 2,88 | 3,64 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 26,18 |
|
| 0,54 | 2,17 |
| 1,56 | 0,04 | 2,03 |
| 0,01 | 0,18 | 1,61 |
| 0,81 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,99 |
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,18 | 1,08 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,67 |
|
|
|
|
| 0,40 | 0,42 | 0,19 |
|
|
| 0,01 | 0,25 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Vạn Thắng | Vạn Thiện | Thăng Long | Thăng Thọ | Thăng Bình | Công Liêm | Công Chính | Yên Mỹ | Tượng Văn | Tượng Sơn | Tượng Lĩnh | Trường Giang | Trường Minh | Trường Sơn | Trường Trung | |||||
Công Bình | Yên Mỹ | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 235,68 | 5,85 | 8,75 | 3,79 | 3,51 | 6,42 | 13,67 | 9,48 | 72,70 | 23,73 | 1,64 | 3,29 | 3,30 | 1,70 | 2,13 | 1,69 | 0,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 127,45 | 3,20 | 8,68 | 3,08 | 3,47 | 6,00 | 5,67 | 2,03 | 4,29 | 13,50 | 1,30 | 1,00 | 2,33 | 1,50 | 2,11 | 1,69 | 0,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 127,45 | 3,20 | 8,68 | 3,08 | 3,47 | 6,00 | 5,67 | 2,03 | 4,29 | 13,50 | 1,30 | 1,00 | 2,33 | 1,50 | 2,11 | 1,69 | 0,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,84 | 0,35 |
| 0,26 |
| 0,34 | 0,50 | 2,10 | 0,01 |
| 0,22 | 1,17 | 0,67 | 0,20 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 85,18 |
| 0,07 |
|
|
|
| 5,34 | 68,40 | 10,23 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,12 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,85 | 2,30 |
|
|
| 0,05 | 7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,24 |
|
| 0,45 | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 |
|
| 0,12 |
| 0,30 |
|
|
| 0,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 77,01 |
| 11,15 | 0,60 | 4,94 | 5,93 | 4,22 | 9,26 | 4,37 | 2,52 | 0,04 |
|
|
| 2,00 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 41,23 |
| 5,55 |
| 3,44 | 3,38 | 2,54 | 2,16 | 1,93 | 0,31 | 0,03 |
|
|
| 1,92 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 26,18 |
| 3,10 | 0,60 |
| 0,05 | 1,68 | 7,10 | 2,44 | 2,21 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,99 |
| 2,50 |
| 1,50 | 2,50 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,03 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2,67 |
| 0,50 |
|
| 0,50 |
| 0,04 |
|
|
| 0,05 | 0,31 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Hoàng Giang | Hoàng Sơn | Tân Khang | Tân Phúc | Tân Thọ | Trung Thành | Trung Chính | Tế Nông | Tế Thắng | Tế Lợi | TT. Nông Cống | Minh Nghĩa | Minh Khôi | Vạn Hoà | ||||||
Trung Ý | Trung Chính | Tế Tân | Tế Nông | ||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,96 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất àm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,96 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,29 | 1,88 |
|
| 0,49 |
| 0,42 | 0,46 | 0,19 |
|
|
| 0,01 | 0,25 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,89 | 1,55 |
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,98 | 0,33 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hoá | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng | NTD | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Vạn Thắng | Vạn Thiện | Thăng Long | Thăng Thọ | Thăng Bình | Công Liêm | Công Chính | Yên Mỹ | Tượng Văn | Tượng Sơn | Tượng Lĩnh | Trường Giang | Trường Minh | Trường Sơn | Trường Trung | |||||
Công Bình | Yên Mỹ | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,29 |
| 0,50 |
|
| 0,59 |
| 0,04 |
|
|
| 5,15 | 0,31 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,85 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,98 |
| 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,29 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hoả táng | NTD | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha) | Địa điểm | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
I | Công trình quốc phòng, an ninh |
|
|
|
1 | Trường bắn, thao trường huấn luyện trong khu vực phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống | 2,30 | CQP | Vạn Thắng |
II | Công trình do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
1 | Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông đoạn qua huyện Nông Cống | 5,90 | DGT | Tân Phúc |
1,77 | DGT | Tân Khang | ||
6,57 | DGT | Trung Chính | ||
4,58 | DGT | Trung Thành | ||
4,56 | DGT | Tế Thắng | ||
8,81 | DGT | Tế Lợi | ||
6,85 | DGT | Minh Nghĩa | ||
10,94 | DGT | Vạn Thiện | ||
2,89 | DGT | Thăng Thọ | ||
6,46 | DGT | Công Liêm | ||
16,12 | DGT | Công Chính (*) | ||
2,93 | DGT | Công Bình (*) | ||
10,06 | DGT | Yên Mỹ (*) | ||
3,49 | DGT | Thăng Bình | ||
2,32 | DGT | Trường Minh | ||
0,12 | DGT | TT. Nông Cống | ||
III | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Dự án khu dân cư, xen cư đô thị |
|
|
|
1.1 | Khu dân cư trung tâm Minh Thọ | 3,80 | ODT | Thị trấn Nông Cống |
1.2 | Khu dân cư phía Nam Thị trấn Nông Cống | 1,15 | ODT | Thị trấn Nông Cống |
1.3 | Khu dân cư và dịch vụ thương mại ngã ba Chuối, thị trấn Nông Cống | 1,60 | ODT | Thị trấn Nông Cống |
1.4 | Khu đô thị, thương mại - dịch vụ thị trấn Nông Cống | 9,98 | TMD, ODT | Thị trấn Nông Cống |
2 | Dự án khu dân cư, xen cư nông thôn |
|
|
|
1.1 | Điểm dân cư nông thôn | 1,48 | ONT | Thăng Long |
2.2 | Điểm dân cư nông thôn | 2,00 | ONT | Tân Thọ |
2.3 | Điểm dân cư nông thôn thôn Lý Đông | 1,20 | ONT | Thăng Bình |
2.4 | Điểm dân cư nông thôn thôn Thịnh Lạc | 0,3 | ONT | Tế Nông |
2.5 | Điểm dân cư nông thôn thôn Bi Kiều, Thanh Sơn | 1,18 | ONT | Trung Chính |
2.6 | Điểm dân cư nông thôn Côn Cương I và Yên Bái | 1,63 | ONT | Tế Lợi |
2.7 | Điểm dân cư thôn Sài Thôn | 0,90 | ONT | Minh Khôi |
2.8 | Điểm dân cư nông thôn | 0,83 | ONT | Hoàng Sơn |
2.9 | Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Hòa | 1,00 | ONT | Trường Giang |
2.10 | Điểm dân cư nông thôn | 0,72 | ONT | Tân Phúc |
2.11 | Điểm dân cư nông thôn | 0,83 | ONT | Minh nghĩa |
2.12 | Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Lăng | 0,70 | ONT | Trường Trung |
2.13 | Khu dân cư mới | 0,88 | ONT | Thăng Thọ |
2.14 | Khu dân cư mới | 1,20 | ONT | Trường Minh |
2.15 | Khu dân cư mới | 0,68 | ONT | Vạn Thiện |
2.16 | Khu dân cư mới | 0,95 | ONT | Tân Khang |
2.17 | Điểm dân cư nông thôn | 2,00 | ONT | Vạn Thắng |
2.18 | Khu dân cư mới | 1,60 | ONT | Hoàng Giang |
2.19 | Khu dân cư mới thôn Đồng Thọ, Tân Dân, Vạn Thọ | 1,20 | ONT | Vạn Hòa |
2.20 | Khu dân cư mới | 1,50 | ONT | Tuơng Lĩnh |
2.21 | Khu dân cư mới | 0,60 | ONT | Trung Thành |
2.22 | Khu dân cư mới | 1,08 | ONT | Tế Tân cũ (nay là Tế Nông |
2.23 | Khu dân cư mới | 1,00 | ONT | Công Liêm |
2.24 | Dự án khu dân cư | 1,5 | ONT | Trường Sơn |
2.25 | Điểm dân cư nông thôn thôn Thống Nhất | 0,80 | ONT | Minh Khôi |
2.26 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tân Phúc | 0,81 | ONT | Tân Phúc |
2.27 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tân Khang | 0,16 | ONT | Tân Khang |
2.28 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Trung Chính | 1,59 | ONT | Trung Chính |
2.29 | Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Trung Thành | 0,61 | ONT | Trung Thành |
2.30 | Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tế Lợi | 1,00 | ONT | Tế Lợi |
2.31 | Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Minh Nghĩa | 0,61 | ONT | Minh nghĩa |
2.32 | Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Vạn Thiện | 0,92 | ONT | Vạn Thiện |
2.33 | Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Công Liêm | 0,68 | ONT | Công Liêm |
2.34 | Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc Nam đoạn xã Công Chính | 1,05 | ONT | Công Chính (*) |
2.35 | Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam đoạn xã Yên Mỹ | 0,58 | ONT | Yên Mỹ (*) |
2.36 | Khu tái định cư dự án Tiêu úng Vùng III - huyện Nông Cống | 0,31 | ONT | Thăng Long |
2.37 | Khu tái định cư các hộ dân khu Mỏ Secpentin, các hộ dự án cao tốc Bắc - Nam, xã Tế Lợi | 0,68 | ONT | Tế Lợi |
2.38 | Khu dân cư thôn Ổn Lâm | 0,50 | ONT | Công Bình cũ (nay là Yên Mỹ) (*) |
2.39 | Điểm dân cư nông thôn thôn Yên Lai | 1,10 | ONT | |
2.40 | Điểm dân cư nông thôn Yên Nẫm | 1,36 | ONT | |
2.41 | Khu dân cư Yên Mỹ | 5,00 | ONT | Yên Mỹ (*) |
2.42 | Khu dân cư mới | 1,23 | ONT | Công Chính (*) |
2.43 | Khu dân cư mới | 0,80 | ONT | Tế Thắng |
| Dự án khu dân cư | 1,36 | ONT | Tượng Văn |
3 | Dự án cơ sở thể thao |
|
|
|
3.1 | Xây dựng sân thể thao thôn Giản Hiền | 0,50 | DTT | Vạn Thắng |
3.2 | Mở rộng sân vận động xã Minh Nghĩa | 0,12 | DTT | Minh Nghĩa |
3.3 | Sân thể thao thôn Phúc Đổi, Đặng Đổi | 0,60 | DTT | Trường Minh |
3.4 | Sân thể thao thôn Cự Phú, Hâu Sơn | 0,80 | DTT | Công Liêm |
3.5 | Sân thể thao xã Tân Khang | 0,83 | DTT | Tân Khang |
3.6 | Sân vận động trung tâm huyện Nông Cống | 3,45 | DTT | Thị trấn Nông Cống |
3.7 | Sân thể thao thôn Quỳnh Tiến | 0,31 | DTT | Tượng Văn |
3.8 | Sân vận động xã | 1,10 | DTT | Công Bình cũ (nay là Yên Mỹ) (*) |
4 | Đất y tế |
|
|
|
4.1 | Mở rộng Trạm y tế thị trấn Nông Cống | 0,20 | DYT | Thị trấn Nông Cống |
4.2 | Trạm y tế xã Thăng Thọ | 0,28 | DYT | Xã Thăng Thọ |
5 | Công trình sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
5.1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Lý Đông, Lý Bắc, Thái Lai, Hồng Sơn | 0,80 | DSH | Thăng Bình |
5.2 | Mở rộng NVH thôn Mỹ Giang, Ngọ Hạ, Ngọ Thượng | 0,20 | DSH | Thăng Bình |
5.3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thắng, Thanh Sơn, Tống Sỏ | 0,24 | DSH | Trung Chính |
5.4 | Nhà văn hóa thôn Thống Nhất | 0,20 | DSH | Minh Khôi |
5.5 | Nhà văn hóa thôn Tiên Lược | 0,22 | DSH | Minh Khôi |
5.6 | Nhà văn hóa thôn Cộng Hòa | 0,22 | DSH | Minh Khôi |
5.7 | Nhà văn hóa thôn Tân Thắng | 0,12 | DSH | Minh Khôi |
5.8 | Nhà văn hóa thôn Yên Tuần | 0,10 | DSH | Trường Giang |
5.9 | Nhà văn hóa thôn Trường Thành | 0,10 | DSH | Trường Giang |
5.10 | Nhà văn hóa thôn Đông Hòa | 0,20 | DSH | Trường Giang |
5.11 | Nhà văn hóa thôn Thượng Hòa | 0,10 | DSH | Trường Giang |
5.12 | Nhà văn hóa thôn Tân Ngọc | 0,08 | DSH | Trường Giang |
5.13 | Nhà văn hóa thôn Nguyên Ngọc | 0,12 | DSH | Trường Giang |
5.14 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Liệt | 0,15 | DSH | Trường Trung |
5.15 | Xây dựng nhà văn hóa, thể thao thôn Bái Đa, TK Nam Giang, thị trấn Nông Cống | 0,65 | DSH | Thị trấn Nông Cống |
5.16 | Xây dựng các nhà văn hóa 4 thôn sau sáp nhập thôn | 1,20 | DSH | Tượng Lĩnh |
6 | Công trình giao thông |
|
|
|
6.1 | Mở rộng đường vào sân thể thao xã Minh Nghĩa | 0,06 | DGT | Minh Nghĩa |
6.2 | Mở rộng đường giao thông nội đồng | 0,05 | DGT | Tượng Sơn |
6.3 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư Nam Thị trấn Nông Cống | 1,88 | DGT | Thị trấn Nông Cống |
6.4 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư Trung tâm Minh Thọ | 3,88 | DGT | Thị trấn Nông Cống |
6.5 | Mở rộng tuyến đường vào Cụm CN thị trấn Nông Cống | 1,91 | DGT | Thị trấn Nông Cống |
6.6 | Xây dựng đường vào chợ Trung Ý | 0,04 | DGT | Trung Ý |
6.7 | Mở rộng đường giao thông nội đồng Nguyễn Phú Lâm | 0,90 | DGT | Tượng Lĩnh |
6.8 | Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông Cống | 2,16 | DGT | Thị trấn Nông Cống |
7 | Công trình thủy lợi |
|
|
|
7.1 | Mở rộng kênh mương nội đồng | 0,35 | DTL | Công Liêm |
7.2 | Dự án Tiêu úng vùng 3 | 6,00 | DTL | Thăng Bình |
2,10 | DTL | Thăng Long | ||
3,00 | DTL | Thăng Thọ | ||
7,50 | DTL | Công Liêm | ||
6,50 | DTL | Vạn Thiện | ||
7.3 | Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ Khe Than | 2,29 | DTL | Tượng Sơn |
7.4 | Dự án di dân tái định cư lòng hồ yên Mỹ | 8,50 | DTL | Yên Mỹ (*) |
7.5 | Trạm Bơm Bái Dẻ | 0,07 | DTL | Công Bình cũ (nay là Yên Mỹ) (*) |
7.6 | Cải tạo nâng cấp đập Trùng | 0,37 | DTL | Công Chính (*) |
8 | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
8.1 | Mở rộng Trường mầm non xã Yên Mỹ | 0,11 | DGD | Yên Mỹ (*) |
8.2 | Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn | 0,58 | DGD | Thị trấn Nông Cống |
8.3 | XD Trường mầm non Hoa Mai | 0,60 | DGD | |
9 | Dự án chợ |
|
| - |
9.1 | Mở mới chợ Yên Mỹ | 2,00 | DCH | Yên Mỹ (*) |
9.2 | Xây dựng chợ Công Liêm | 0,60 | DCH | Công Liêm |
10 | Dự án tôn giáo |
|
|
|
10.1 | Xây dựng chùa Thượng Cát | 1,00 | TON | Thăng Thọ |
10.2 | Tôn tạo, mở rộng Tịnh xá Linh Sơn | 2,00 | TON | Trung Thành |
11 | Dự án nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
11.1 | Quy hoạch mở rộng nghãa trang | 1,01 | NTD | Trung Ý |
11.2 | Mở rộng nghĩa địa thôn Mau Giáp | 0,80 | NTD | Trung Chính |
11.3 | Mở rộng nghĩa địa thôn Thống Nhât | 1,18 | NTD | Minh Khôi |
11.4 | Mở rộng nghĩa địa Hậu Áng | 0,50 | NTD | Công Liêm |
11.5 | Mở rộng nghĩa địa núi Ngang thôn Xa Lý | 0,40 | NTD | Thăng Bình |
11.6 | Nghĩa địa thôn Liên Minh | 0,15 | NTD | Vạn Thiện |
12 | Dự án công trình năng lượng |
|
|
|
12.1 | Cải tạo đường dây 10Kv cấp điện 22kV các lộ đường dây 972 ,974, 976 trạm 110 kV Nông Cống E9.8 | 0,02 | DNL | Thị trấn Nông Cống |
0,01 | DNL | Thăng Long | ||
0,01 | DNL | Vạn Thiện | ||
0,02 | DNL | Tế Lợi | ||
0,01 | DNL | Vạn Hòa | ||
0,02 | DNL | Minh Nghĩa | ||
0,01 | DNL | Trường Sơn | ||
0,01 | DNL | Trường Minh | ||
0,01 | DNL | Tượng Văn | ||
0,02 | DNL | Tế Nông | ||
0,01 | DNL | Tế Thắng | ||
0,02 | DNL | Trung Thành | ||
0,01 | DNL | Tân Khang | ||
0,02 | DNL | Trung Chính | ||
0,01 | DNL | Công Bình (*) | ||
0,01 | DNL | Công Chính (*) | ||
0,01 | DNL | Trung Ý | ||
12.2 | Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống) | 0,18 | DNL | Vạn Thắng |
0,45 | DNL | Thăng Long | ||
13 | Dự án phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
13.1 | Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa tập trung quy mô công nghiệp (Khu xây dựng trang trại) | 70,00 | NKH | Công Bình cũ (nay là Yên Mỹ) (*) |
14 | Dự án Trụ sở cơ quan |
|
|
|
14.1 | Khu Công sở và Trung tâm học tập cộng đồng xã Thăng Bình | 0,76 | TSC | Thăng Bình |
14.2 | Xây dựng công sở xã Thăng Thọ | 0,40 | TSC | Xã TThăng Thọ |
14.3 | Xây dựng công sở xã Tân Thọ | 0,22 | TSC | Tân Thọ |
14.4 | Mở rộng công sở thị trấn Nông Cống | 0,42 | TSC | Thị trấn Nông Cống |
14.5 | Mở rộng công sở xã Tân Khang | 0,31 | TSC | Tân Khang |
IV | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1.1 | Khu xưởng chế biến thực vật San Anh | 1,80 | SKC | Vạn Thắng |
1.2 | Đất sản xuất, kinh doanh | 0,60 | SKC | Vạn Thắng |
1.3 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng | 2,81 | SKC | Tân Phúc |
1.4 | Nhà máy may xuất khẩu Trường Thắng Flower | 2,00 | SKC | Công Liêm |
1.5 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,5 | SKC | Hoàng Giang |
1.6 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 1,55 | SKC | |
1.7 | Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh | 2,00 | SKC | Tượng Lĩnh |
1.8 | Khu sản xuất kinh doanh, kết hợp thương mại dịch vụ | 1,50 | SKC | Tế Lợi |
1.9 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 4,85 | SKC | Tượng Sơn |
1.10 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,5 | SKC | Trung Chính |
2 | Dự án thương mại, dịch vụ |
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp | 0,10 | TMD | Trung Chính |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,49 | TMD | Thị trấn Nông Cống |
2.3 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Huệ Lương | 0,49 | TMD | |
2.4 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp An Phát | 0,49 | TMD | |
2.5 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Sông Yên | 0,49 | TMD | |
2.6 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,78 | TMD | |
2.7 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,02 | TMD | Thăng Long |
2.8 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp | 1,10 | TMD | Trường Sơn |
2.9 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,30 | TMD | Tế Lợi |
2.10 | Trụ sở làm việc và quầy giới thiệu sản phẩm Công ty CP Mía đường Nông Cống | 0,04 | TMD | Công Liêm |
2.11 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,35 | TMD | Thị trấn Nông Cống |
2.12 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,20 | TMD | Thăng Long |
2.13 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,20 | TMD | Thăng Long |
2.14 | Khu dịch vụ kinh doanh tổng hợp | 0,60 | TMD | Vạn Thắng |
2.15 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,20 | TMD | Hoàng Giang |
2.16 | Khu thương mại, dịch vụ | 0,12 | TMD | Thị trấn Nông Cống |
3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
3.1 | Khai thác vật liệu xây dựng | 5,50 | SKX | Tượng Sơn |
3.2 | Khai thác vật liệu xây dựng | 33,00 | SKX | Tượng Lĩnh |
3.3 | Khai thác vật liệu xây dựng | 4,32 | SKX | Tượng Sơn |
3.4 | Khai thác vật liệu xây dựng | 3,25 | SKX | Tượng Sơn |
3.5 | Khai thác vật liệu xây dựng | 6,00 | SKX | Tượng Sơn |
3.6. | Khai thác đất san lấp | 1,05 | SKX | Thị trấn Nông Cống |
4 | Dự án xây dựng trang trại |
|
|
|
4.1 | Trang trại tổng hợp | 2,00 | NKH | Tế Tân |
4.2 | Trang trại tổng hợp | 1,26 | NKH | Tế Tân |
4.3 | Trang trại tổng hợp | 3,00 | NKH | Vạn Hòa |
4.4 | Trang trại tổng hợp | 1,98 | NKH | Trường Minh |
4.5 | Trang trại tổng hợp | 1,70 | NKH | Vạn Thắng |
4.6 | Trang trại tổng hợp | 3,00 | NKH | Hoàng Giang |
4.7 | Trang trại tổng hợp nông nghiệp công nghệ cao | 4,01 | NKH | Tế Lợi |
- 1Quyết định 1616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1660/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1933/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2019/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 10Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 11Quyết định 1616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1660/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1933/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 2019/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1736/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực