Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1327/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 18/3/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 352/TTr-UBND ngày 31/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 71/BC-HĐTĐ ngày 31/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

28.511,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.349,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.849,60

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.312,18

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

100,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

52,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

13,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,51

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ70)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01-1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trung Ý

Tế Tân

Tế Nông

Tế Thắng

Tế Lợi

TT. Nông Cống

Minh Nghĩa

Minh Khôi

Vạn Hòa

Vạn Thắng

Vạn Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ … + (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.349,43

314,35

324,25

744,80

289,79

340,40

326,71

376,02

176,44

334,00

413,25

808,30

479,62

634,83

504,31

497,72

525,59

619,78

394,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.456,64

252,11

296,32

428,71

278,01

232,95

276,67

292,50

165,91

295,98

303,70

363,68

397,90

455,36

431,22

418,49

381,36

398,08

332,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.477,90

234,19

288,73

376,02

248,25

215,79

258,47

265,35

165,74

274,30

282,48

338,24

390,18

412,47

429,46

418,49

381,36

397,47

345,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.740.47

38,35

16,56

7,70

 

10,44

11,57

29,91

 

27,69

67,60

7,81

5,02

6,40

6,61

50,24

54,78

50,06

19,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.683,85

3,67

3,61

26,56

1,90

4,18

15,29

10,39

0,98

2,42

19,49

102,41

14,90

44,15

33,65

17,90

9,82

14,69

37,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.374,56

 

 

249,35

 

83,13

 

 

 

 

 

282,25

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.319,02

 

 

 

 

 

 

35,99

 

 

 

 

30,00

78,80

 

 

76,38

112,90

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

592,10

9,12

5,26

10,31

8,51

5,70

22,40

7,23

6,94

7,97

16,06

42,90

15,42

36,64

5,58

11,09

3,25

6,01

4,24

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

182,79

11,10

2,50

22,17

1,37

4,00

0,77

 

2,61

 

6,40

9,25

16,38

13,48

27,25

 

 

38,04

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.849,60

291,84

197,85

210,58

181,12

154,02

165,12

185,09

102,07

228,43

268,11

183,07

541,45

440,77

240,19

263,99

299,94

297,24

193,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,62

 

 

 

2,30

 

2.2

Đất an ninh

CAN

396,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299,63

63,96

10,54

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,76

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

1,73

 

 

 

0,05

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,49

3,70

5,03

 

0,51

0,19

2,26

0,09

 

 

 

 

4,51

12,32

 

2,19

0,08

7,90

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

143,85

7,05

9,49

8,19

 

 

 

 

 

 

 

21,01

65,78

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.204,86

76,57

61,18

74,00

64,01

39,94

56,86

69,66

41,06

73,16

86,21

85,34

82,61

100,23

72,00

88,36

86,17

96,38

61,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,23

7,12

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,18

 

 

 

1,00

 

0,15

 

 

 

 

 

 

6,03

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.964,19

119,42

100,33

86,73

83,06

60,87

40,91

82,96

46,56

73,58

121,61

27,70

63,01

 

102,70

108,16

112,98

122,40

71,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

163,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163,40

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,59

1,02

0,16

0,12

0,12

0,28

0,22

0,68

0,44

0,76

0,30

0,74

1,03

3,49

0,98

0,62

0,58

0,37

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp

ĐTS

191,06

25,49

4,00

3,87

2,25

1,67

7,73

6,66

2,50

4,86

3,33

5,95

3,29

18,03

5,14

3,85

6,16

4,67

2,19

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,26

 

0,01

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

3,06

 

 

0,60

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

318,24

10,21

6,52

8,83

5,81

3,58

8,54

7,05

1,50

5,57

4,67

7,64

7,37

15,48

9,86

8,95

10,23

15,84

11,88

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

68,45

7,35

 

 

5,10

 

 

 

 

 

 

 

0,46

8,77

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,50

1,17

0,67

0,50

0,66

0,26

0,81

0,70

0,57

0,85

0,84

1,83

1,20

2,82

1,26

0,94

1,89

1,63

1,12

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,77

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,44

0,25

 

0,22

0,24

0,04

0,06

0,34

0,43

0,29

0,09

 

 

0,18

 

 

0,01

 

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

693,98

24,26

7,75

13,47

4,45

10,07

15,17

10,16

5,88

37,75

43,04

10,10

4,09

23,17

27,94

38,30

55,20

42,27

37,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

549,26

8,22

2,71

14,62

13,85

37,12

26,18

6,79

3,13

31,61

7,98

22,45

8,46

8,77

6,71

12,62

26,64

2,83

8,22

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.312,18

25,82

160,20

120,12

233,90

11,73

33,00

187,29

6,00

9,68

4,99

7,44

11,53

11,32

18,47

13,81

34,26

14,84

64,72

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01-2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thăng Long

Thăng Thọ

Thăng Bình

Công Liêm

Công Chính

Công Bình

Yên Mỹ

Tượng Văn

Tượng Sơn

Tượng Lĩnh

Trường Giang

Trường Minh

Trường Sơn

Trường Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ … + (37)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.349,43

1,111,85

500,05

939,08

1.199,01

957,75

921,40

528,81

516,05

1.177,54

622,05

501,15

419,32

397,93

453,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.456,64

783,33

433,25

625,61

457,47

304,80

299,52

93,06

394,61

447,14

397,43

201,91

392,63

319,19

295,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.477,90

609,24

279,57

476,03

456,39

267,44

292,64

93,06

363,06

367,00

397,44

173,07

392,93

296,91

291,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.740.47

249,66

27,04

5,58

100,35

307,15

258,85

13,73

30,46

72,81

11,06

111,60

14,97

9,76

110,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.683,85

61,64

19,81

82,37

284,27

93,33

202,97

422,02

10,83

17,29

66,29

20,33

4,86

13,93

20,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.374,56

 

 

 

161,61

 

 

 

5,03

525,22

67,97

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.319,02

3,73

 

189,10

168,41

241,74

160,06

 

14,95

95,88

43,53

14,39

 

42,74

10,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

592,10

13,49

9,95

36,42

8,01

10,73

 

 

52,94

19,20

35,77

152,92

6,86

8,59

12,58

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

182,79

 

 

 

18,89

 

 

 

1,23

 

 

 

 

3,72

3,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.849,60

461,61

180,36

231,96

352,44

408,60

337,49

557,21

224,16

455,20

185,67

315,61

286,71

171,79

235,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

396,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

19,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,76

0,14

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

54,49

10,79

 

0,06

0,09

0,06

0,48

1,44

 

 

 

 

 

2,80

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

143,85

 

 

 

 

 

0,04

6,56

 

25,72

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.204,86

161,71

78,88

117,40

143,38

107,50

134,34

…21,97

97,41

111,03

99,62

73,65

105,37

66,99

70,87

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,23

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.964,19

212,15

73,93

33,26

116,32

259,73

127,65

18,45

62,59

212,19

23,98

116,52

115,30

80,74

81,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

163,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,59

0,80

0,40

0,43

0,80

0,48

0,49

0,62

0,33

0,08

0,69

0,45

1,15

0,15

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

191,06

8,94

3,13

3,94

8,41

7,74

8,73

3,76

5,82

4,96

5,27

3,23

4,12

6,74

4,63

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,26

0,27

 

 

0,14

2,07

 

 

 

0,68

0,09

3,00

0,11

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

318,24

14,83

6,93

19,31

15,56

8,75

16,96

2,70

14,77

5,55

20,06

14,91

12,27

6,50

9,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

68,45

 

 

 

 

 

 

 

 

37,00

 

 

9,76

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,50

2,11

0,49

0,78

1,49

0,87

0,92

1,49

1,23

1,36

0,85

1,00

1,05

1,50

0,63

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,44

0,27

 

0,06

 

 

 

 

 

0,23

0,05

0,54

0,05

0,05

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

693,98

36,85

11,95

17,81

8,32

10,01

26,24

 

15,18

27,51

6,81

54,61

19,49

 

48,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

549,26

12,75

4,62

38,…

57,43

11,39

21,64

11,22

26,83

28,29

28,25

44,70

18,04

6,30

0,98

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.312,18

12,66

24,78

10,98

8,27

7,53

75,13

4,02

20,15

64,20

57,83

7,87

15,07

7,22

18,35

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02-1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trung Ý

Tế Tân

Tế Nông

Tế Thắng

Tế Lợi

Minh Thọ

Minh Nghĩa

Minh Khôi

Vạn Hòa

Vạn Thắng

Vạn Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ … + (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

100,66

2,61

0,50

 

4,21

1,14

3,20

 

 

0,44

1,01

0,25

3,54

 

0,65

5,97

1,51

1,91

2,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,57

2,61

0,50

 

3,88

1,09

3,13

 

 

0,44

0,79

0,15

0,86

 

0,65

5,70

1,51

1,79

1,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,57

2,61

0,50

 

3,88

1,09

3,13

 

 

0,44

0,79

0,15

0,86

 

0,65

5,70

1,51

1,79

1,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,73

 

 

 

0,33

0,05

0,07

 

 

 

 

0,10

2,68

 

 

0,27

 

0,08

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại)

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKD/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02 - 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thăng Long

Thăng Thọ

Thăng Bình

Công Liêm

Công Chính

Công Bình

Yên Mỹ

Tượng Văn

Tượng Sơn

Tượng Lĩnh

Trường Giang

Trường Minh

Trường Sơn

Trường Trung

TT. Nông Cống

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ … + (37)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

100,66

0,78

 

0,12

4,13

4,59

1,04

1,10

2,58

37,60

1,36

1,60

1,99

1,27

0,63

12,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,57

0,74

 

0,12

4,13

4,49

0,38

 

1,73

0,52

1,27

1,00

1,99

1,15

0,42

12,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,57

0,74

 

0,12

4,13

4,49

0,38

 

1,73

0,52

1,27

1,00

1,99

1,15

0,42

12,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,55

 

 

 

 

0,10

0,18

 

0,20

 

0,09

0,60

 

0,12

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,33

 

 

 

 

 

 

1,10

 

0,08

 

 

 

 

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,48

 

 

 

 

 

0,48

 

 

27,00

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,73

0,04

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

0,21

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại)

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03 - 1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trung Ý

Tế Tân

Tế Nông

Tế Thắng

Tế Lợi

TT. Nông Cống

Minh Nghĩa

Minh Khôi

Vạn Hòa

Vạn Thắng

Vạn Thiện

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ … + (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,02

0,61

0,50

 

3,70

1,14

1,82

 

 

0,44

1,01

0,25

1,22

8,86

0,65

5,97

1,51

1,74

2,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,85

0,61

0,50

 

3,37

1,09

1,75

 

 

0,44

0,79

0,15

0,86

8,57

0,65

5,70

1,51

1,74

1,92

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

45,83

0,61

0,50

 

3,37

1,09

1,75

 

 

0,44

0,79

0,15

0,86

8,57

0,65

5,70

1,51

1,74

1,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,33

 

 

 

0,33

0,05

0,07

 

 

 

 

0,10

0,36

0,14

 

0,27

 

 

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

 

 

 

 

 

0,17

 

 

0,36

0,07

0,20

 

0,32

 

 

 

0,04

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

0,04

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,93

 

 

 

 

 

0,17

 

 

0,36

0,07

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03 - 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chtiêu sử dụng đt

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thăng Long

Thăng Thọ

Thăng Bình

Công Liêm

Công Chính

Công Bình

Yên Mỹ

Tượng Văn

Tượng Sơn

Tượng Lĩnh

Trường Giang

Trường Minh

Trường Sơn

Trường Trung

 

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ … + (37)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,02

0,69

 

0,12

3,63

4,59

0,56

0,10

2,58

0,60

1,36

1,60

1,99

0,12

0,63

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45,85

0,65

 

0,12

3,63

4,49

0,38

 

1,73

0,52

1,27

1,00

1,99

 

0,42

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

45,85

0,65

 

0,12

3,63

4,49

0,38

 

1,73

0,52

1,27

1,00

1,99

 

0,42

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,51

 

 

 

 

0,10

0,18

 

0,20

 

0,09

0,60

 

0,12

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,33

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,08

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,33

0,04

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

0,21

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

0,09

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,13

 

 

 

0,26

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,77

0,09

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đt đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN NÔNG CỐNG

(Kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Khang

Trung Chính

Tượng Sơn

Vạn Thắng

Trường Giang

Công Chính

Vạn Thiện

 

Tổng diện tích đưa vào sử dụng

 

13,17

9,00

0,77

3,00

0,14

0,10

0,01

0,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,66

9,00

0,52

-

0,14

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,66

9,00

0,52

 

0,14

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,51

-

0,25

3,00

-

0,10

0,01

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

 

 

-

 

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

0,10

0,01

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

-

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1327/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/04/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/04/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản