Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1708/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 18 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thọ Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 07/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 14/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 70/BC-HĐTĐ ngày 08/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 29.229,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.096,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.626,92 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 506,43 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 395,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 171,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 169,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 155,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 48,38 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,98 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,27 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 303,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 283,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,39 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,20 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thọ Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn SaoVàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | Xã Xuân Hoà | |||||||||
TT Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc | TT Lam Sơn | Xã Xuân Lam | TT Sao Vàng | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Khánh | Xã Thọ Nguyên | Xã Xuân Thành | ||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.096,09 | 34,16 | 172,35 | 168,85 | 310,42 | 173,33 | 1.132,12 | 234,13 | 285,98 | 269,89 | 267,59 | 381,58 | 343,65 | 299,80 | 354,11 | 402,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.763,53 | 17,73 | 104,14 | 51,47 | 149,49 |
| 144,47 | 201,18 | 219,09 | 191,66 | 212,90 | 275,60 | 316,96 | 249,39 | 232,87 | 304,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.382,19 | 17,73 | 104,14 | 51,47 | 132,38 |
| 110,10 | 201,10 | 219,09 | 191,66 | 212,90 | 274,43 | 316,96 | 249,39 | 227,36 | 304,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.818,62 | 5,69 | 59,59 | 61,79 | 133,49 | 98,93 | 397,89 | 9,21 | 48,28 | 53,00 | 18,46 | 4,80 | 2,71 | 5,20 | 98,08 | 64,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.181,83 | 6,78 | 6,19 | 18,55 | 8,06 | 54,31 | 335,60 | 5,60 | 6,23 | 9,15 | 10,44 | 29,56 | 10,81 | 9,97 | 5,25 | 29,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 66,96 |
|
| 34,96 | 16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2482,55 |
|
| 1,91 |
|
| 206,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 552,32 | 3,95 | 2,43 | 0,17 | 3,39 | 20,09 | 47,85 | 14,47 | 10,98 | 6,75 | 14,29 | 19,37 | 13,16 | 10,50 | 16,73 | 4,44 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 230,28 |
|
|
|
|
|
| 3,68 | 1,39 | 9,33 | 11,49 | 52,24 |
| 24,74 | 1,17 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.626,92 | 112,65 | 153,41 | 196,93 | 192,05 | 78,96 | 474,53 | 117,64 | 209,54 | 114,44 | 124,33 | 161,26 | 154,68 | 159,98 | 138,07 | 228,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 754,43 | 0,35 |
|
| 2,09 | 2,29 | 0,10 |
|
|
| 6,43 |
|
|
| 9,41 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,52 | 0,48 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 60,00 |
|
|
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,41 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 167,91 | 0,12 | 14,44 | 2,11 | 0,47 |
| 77,56 |
|
| 0,30 |
| 0,09 | 1,04 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 155,83 | 1,77 | 3,67 | 18,30 |
| 1,36 | 18,15 |
| 4,13 |
|
| 3,51 |
| 11,90 | 2,40 | 0,68 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,21 |
|
|
|
|
| 1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.267,98 | 50,73 | 43,70 | 50,25 | 58,16 | 30,72 | 141,09 | 48,20 | 64,21 | 44,61 | 46,40 | 74,41 | 77,37 | 62,04 | 60,69 | 73,84 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 53,81 |
|
| 32,12 | 2,19 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
| 0,43 | 0,60 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 28,28 |
| 0,16 | 4,34 | 0,10 |
|
| 0,12 | 0,52 | 0,27 | 0,27 | 0,50 | 0,33 | 1,02 | 0,77 | 2,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.197,90 |
| 38,28 |
| 44,36 |
| 91,41 | 39,09 | 71,16 | 32,81 | 66,26 | 71,76 | 72,74 | 71,01 | 48,60 | 79,24 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,29 | 45,52 | 16,50 | 52,14 |
| 25,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,05 | 1,70 | 1,11 | 0,31 | 0,36 | 0,35 | 0,38 | 0,49 | 1,40 | 0,22 | 0,45 | 0,73 | 0,24 | 0,99 | 0,50 | 0,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,44 | 2,41 |
| 2,36 | 1,79 | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,18 |
| 0,73 |
| 3,73 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,13 | 0,04 |
| 0,33 |
|
| 0,08 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,01 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 279,99 | 3,75 | 1,59 | 2,01 | 7,09 |
| 50,79 | 1,70 | 7,19 | 2,65 | 3,93 | 7,39 | 2,23 | 4,17 | 5,15 | 4,85 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 55,99 |
|
|
| 0,75 |
| 15,63 | 0,40 | 0,86 | 1,15 |
|
|
| 0,23 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,78 | 0,22 | 1,12 | 0,35 | 0,62 | 0,51 | 0,92 | 0,38 | 0,17 | 1,15 | 0,42 | 0,95 | 0,50 | 0,82 | 0,66 | 0,66 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,12 | 0,01 |
| 0,03 | 0,11 |
|
| 0,06 | 1,00 | 0,13 | 0,14 | 0,09 | 0,22 |
| 0,36 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.008,50 | 5,54 | 30,92 | 32,23 | 46,44 | 8,93 | 11,65 | 27,13 | 55,89 | 30,96 |
|
|
| 1,99 | 9,10 | 62,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 331,79 |
| 1,91 |
| 27,51 | 9,65 | 24,78 |
|
|
|
| 0,88 |
| 2,08 |
| 3,50 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 506,43 | 5,05 | -0,20 | 17,44 | 5,95 | 2,78 | 7,79 | 0,12 | 1,15 | 0,34 |
| 0,36 | 1,33 | 2,09 | 21,05 | 36,18 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 790,14 | 151,86 |
| 383,21 |
| 255,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Thọ Hải | Xã Tây Hồ | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xã Xuân Thiên | |||||
Xuân Quang | Xuân Sơn | ||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.096,09 | 472,98 | 174,67 | 347,06 | 251,68 | 972,98 | 465,18 | 265,50 | 1103,02 | 647,31 | 395,57 | 2678,98 | 525,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.763,53 | 280,28 | 151,52 | 299,18 | 227,26 | 435,18 | 223,39 | 198,36 | 256,01 | 151,45 | 50,14 | 221,23 | 279,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.382,19 | 260,87 | 151,52 | 299,18 | 225,86 | 435,18 | 215,40 | 194,33 | 219,73 | 150,54 | 50,14 | 221,23 | 266,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.818,62 | 183,07 | 6,48 | 30,11 | 9,97 | 249,69 | 213,00 | 50,00 | 504,84 | 430,67 | 123,09 | 446,51 | 204,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.181,83 | 6,12 | 0,04 | 12,59 | 4,46 | 194,77 | 14,76 | 8,16 | 185,89 | 42,54 | 71,19 | 149,81 | 21,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 66,96 |
|
|
|
|
|
|
| 16,01 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2482,55 |
|
|
|
| 62,17 |
|
| 113,69 | 16,34 | 146,81 | 1779,40 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 552,32 | 3,51 | 13,27 | 1,63 | 8,18 | 31,18 | 14,03 | 5,62 | 8,94 | 6,30 | 3,37 | 12,73 | 12,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 230,28 |
| 3,36 | 3,55 | 1,81 |
|
| 3,36 | 17,65 |
| 0,97 | 69,30 | 7,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.626,92 | 187,87 | 141,43 | 166,72 | 128,30 | 356,01 | 572,67 | 139,84 | 952,12 | 369,37 | 179,20 | 474,91 | 237,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 754,43 |
| 16,37 |
| 0,10 | 1,96 | 297,16 |
| 417,13 |
|
|
| 1,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,41 |
| 2,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 167,91 | 0,08 |
| 0,21 |
| 0,10 | 0,30 |
| 53,88 | 6,32 | 0,60 | 5,84 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 155,83 | 1,60 | 6,89 | 0,60 |
|
|
| 0,12 | 3,62 | 49,51 | 3,67 | 14,52 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.267,98 | 59,47 | 51,68 | 76,54 | 46,08 | 134,63 | 98,40 | 55,00 | 171,86 | 127,13 | 59,29 | 139,11 | 79,10 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 53,81 |
|
| 0,67 |
|
|
| 0,37 |
| 8,46 |
|
| 0,08 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 28,28 | 0,54 | 0,60 | 0,17 |
| 5,00 | 0,20 | 0,15 | 0,93 |
| 0,70 |
| 0,56 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.197,90 | 75,86 | 59,34 | 73,59 | 47,22 | 104,74 | 154,46 | 63,19 | 203,07 | 127,69 | 63,12 | 202,56 | 99,73 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,05 | 0,49 | 0,59 | 0,28 | 0,30 | 0,24 | 0,61 | 0,26 | 0,53 | 0,47 | 0,19 | 0,14 | 0,24 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,44 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
| 0,28 | 0,27 | 0,25 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,13 |
| 0,13 | 0,12 |
| 1,00 | 0,06 | 1,23 |
|
| 0,11 |
| 0,04 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 279,99 | 4,94 | 1,36 | 4,98 | 3,42 | 11,58 | 8,82 | 7,61 | 15,52 | 5,28 | 5,00 | 8,72 | 14,70 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 55,99 | 0,75 |
|
|
| 5,00 |
|
| 1,85 |
| 0,30 | 17,50 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,78 | 0,53 | 0,33 | 0,82 | 0,66 | 0,59 | 0,96 | 0,28 | 0,63 | 1,08 | 0,99 | 0,66 | 0,65 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,12 | 0,19 | 0,64 | 0,06 | 2,15 |
| 0,01 | 0,13 | 0,73 | 1,96 | 0,72 | 0,20 | 0,09 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.008,50 | 43,36 |
| 5,73 | 12,31 | 23,51 | 10,06 | 11,38 | 33,79 | 38,92 | 44,25 | 15,60 | 40,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 331,79 | 0,07 | 1,08 | 2,95 | 15,43 | 67,67 | 1,65 | 0,12 | 48,57 | 2,27 |
| 49,82 | 0,99 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,61 |
|
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 506,43 | 48,51 |
| 3,54 | 1,29 | 27,22 | 6,30 | 7,53 | 89,72 | 4,17 | 1,93 | 21,85 | 38,73 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 790,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quảng Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | |||||||||
Xã Thọ Minh | Xã Xuân Châu | Xã Phú Yên | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Lập | Xã Thọ Thắng | Xã Xuân Tân | Xã Xuân Vinh | Xã Thọ Trường | |||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.096,09 | 358,40 | 1067,62 | 419,51 | 1058,77 | 465,30 | 257,25 | 189,64 | 424,91 | 190,17 | 297,95 | 389,57 | 218,87 | 392,33 | 234,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.763,53 | 154,36 | 333,65 | 245,92 | 278,17 | 362,02 | 220,63 | 86,18 | 347,20 | 108,22 | 228,89 | 252,23 | 161,19 | 339,87 | 200,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.382,19 | 131,82 | 241,23 | 133,86 | 274,66 | 360,23 | 220,63 | 81,96 | 347,20 | 105,44 | 228,89 | 252,23 | 161,19 | 339,87 | 200,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.818,62 | 102,45 | 175,98 | 166,60 | 386,87 | 61,18 | 17,55 | 95,39 | 12,61 | 52,67 | 61,95 | 101,99 | 24,22 | 20,53 | 24,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.181,83 | 72,92 | 525,16 | 4,00 | 219,94 | 15,53 | 7,06 | 6,66 | 12,88 | 16,97 |
| 15,38 | 7,16 | 19,33 | 1,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 66,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2482,55 |
| 11,87 |
| 144,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 552,32 | 18,67 | 16,96 | 2,99 | 28,97 | 26,56 | 12,02 | 1,40 | 52,22 | 12,30 | 6,80 | 16,59 | 26,30 | 12,60 | 8,49 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 230,28 | 10,00 | 4,00 |
| 0,77 |
|
|
|
|
| 0,31 | 3,37 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.626,92 | 165,67 | 247,59 | 293,02 | 640,09 | 265,69 | 154,37 | 123,08 | 195,71 | 79,29 | 214,84 | 223,57 | 140,36 | 188,69 | 172,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 754,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 167,91 |
| 1,30 |
| 0,30 |
|
| 1,30 |
|
|
| 0,85 |
| 0,70 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 155,83 | 0,01 | 0,07 |
| 0,36 | 1,50 |
|
|
|
| 0,04 | 4,50 |
| 0,45 | 2,51 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 37,21 | 0,78 |
|
|
| 33,65 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.267,98 | 56,85 | 98,92 | 121,65 | 284,27 | 95,83 | 56,27 | 32,16 | 72,09 | 42,52 | 86,41 | 98,81 | 52,51 | 87,13 | 57,94 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 53,81 |
|
|
|
|
| 0,17 |
| 8,53 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 28,28 | 0,16 | 0,25 | 0,21 | 1,00 | 4,00 |
|
| 0,39 | 0,05 | 0,14 | 0,50 | 1,23 | 0,65 | 0,35 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.197,90 | 63,45 | 128,92 | 133,14 | 262,60 | 91,75 | 65,35 | 50,78 | 86,47 | 21,51 | 69,37 | 65,78 | 48,32 | 59,43 | 49,73 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 139,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,05 | 0,17 | 0,43 | 0,62 | 0,28 | 0,88 | 0,44 | 0,27 | 0,26 | 1,05 | 0,48 | 0,28 | 0,60 | 0,53 | 0,40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,44 |
|
| 0,05 |
| 0,34 | 0,44 |
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,13 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,13 |
|
|
| 3,84 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 279,99 | 5,98 | 8,55 | 10,82 | 3,57 | 7,71 | 5,84 | 4,30 | 10,77 | 1,86 | 3,12 | 7,85 | 4,06 | 5,37 | 3,75 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 55,99 | 3,62 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,77 | 1,16 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,78 | 1,14 | 1,61 | 1,13 | 0,82 | 1,48 | 0,44 | 0,23 | 0,21 | 0,82 | 1,03 | 0,59 | 0,35 | 0,81 | 0,51 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,12 | 0,25 | 0,31 | 0,02 |
| 0,01 | 0,46 | 0,06 | 0,50 |
|
| 0,15 | 0,19 | 0,15 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.008,50 | 33,00 |
| 24,31 | 62,26 | 28,55 | 23,45 | 33,72 | 16,49 | 11,47 | 46,37 | 27,20 | 28,24 | 15,81 | 55,82 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 331,79 | 0,28 | 4,26 | 1,06 | 20,80 |
| 1,40 | 0,26 |
|
| 7,78 | 17,05 | 4,07 | 13,89 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 506,43 | 7,19 | 15,43 | 9,46 | 10,35 | 4,90 | 18,81 | 1,03 | 2,02 | 20,21 | 18,71 | 19,30 | 9,66 | 13,93 | 3,22 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 790,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn SaoVàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | |||||||||
TT Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc | TT Lam Sơn | Xã Xuân Lam | TT Sao Vàng | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Khánh | Xã Thọ Nguyên | Xã Xuân Thành | |||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 395,51 | 3,72 | 26,81 | 1,95 | 1,00 | 8,80 | 155,16 | 2,84 | 5,06 | 3,50 | 1,46 | 4,90 | 1,83 | 14,24 | 2,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 171,12 | 3,02 | 25,24 | 0,70 | 1,00 |
| 26,14 | 2,84 | 5,06 | 1,10 | 1,46 | 4,80 | 1,83 | 14,24 | 2,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 169,12 | 3,02 | 25,24 | 0,70 | 1,00 |
| 24,14 | 2,84 | 5,06 | 1,10 | 1,46 | 4,80 | 1,83 | 14,24 | 2,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 155,15 | 0,70 | 1,57 | 0,30 |
| 8,80 | 92,23 |
|
| 2,40 |
|
|
|
| 0,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,88 |
|
|
|
|
| 11,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 48,38 |
|
| 0,95 |
|
| 25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,98 |
|
|
|
|
| 0,61 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,27 |
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,27 |
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Xuân Hoà | Xã Thọ Hải | Xã Tây Hồ | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xã Xuân Thiên | |||||
Xã Xuân Quang | Xã Xuân Sơn | |||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 395,51 | 3,45 | 2,00 | 6,06 | 6,63 | 2,50 | 10,76 | 6,56 | 1,01 | 1,72 | 37,55 | 13,27 | 34,80 | 1,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 171,12 | 3,25 | 2,00 | 3,88 | 6,63 | 2,50 | 1,46 | 4,30 | 1,00 |
| 20,35 | 4,50 | 2,60 | 1,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 169,12 | 3,25 | 2,00 | 3,88 | 6,63 | 2,50 | 1,46 | 4,30 | 1,00 |
| 20,35 | 4,50 | 2,60 | 1,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 155,15 | 0,20 |
| 1,01 |
|
| 9,30 | 2,26 |
|
| 14,20 | 8,77 | 8,38 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 5,00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 48,38 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,72 | 1,00 |
| 18,82 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,98 |
|
| 1,17 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quảng Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Xuân | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | |||||||||
Xã Thọ Minh | Xã Xuân Châu | Xã Phú Yên | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Lập | Xã Thọ Thắng | Xã Xuân Tân | Xã Xuân Vinh | Xã Thọ Trường | |||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 395,51 | 3,99 | 1,30 | 5,50 | 0,99 | 3,05 | 2,60 | 3,44 | 2,24 | 2,31 | 0,60 | 3,48 | 0,66 | 1,57 | 2,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 171,12 | 0,73 | 1,30 | 5,41 |
| 3,05 | 2,60 | 3,10 | 2,24 | 1,78 | 0,60 | 3,48 | 0,66 | 0,87 | 1,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 169,12 | 0,73 | 1,30 | 5,41 |
| 3,05 | 2,60 | 3,10 | 2,24 | 1,78 | 0,60 | 3,48 | 0,66 | 0,87 | 1,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 155,15 | 3,26 |
|
| 0,10 |
|
| 0,34 |
| 0,53 |
|
|
|
| 0,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 48,38 |
|
|
| 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,98 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,27 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,27 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn | Thị trấn Sao Vàng | Xã Xuân Hồng | Xã Bắc Lương | Xã Nam Giang | Xã Xuân Phong | Xã Thọ Lộc | Xã Xuân Trường | |||||||||
TT Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc | TT Lam Sơn | Xã Xuân Lam | TT Sao Vàng | Xã Xuân Thắng | Xã Xuân Khánh | Xã Thọ Nguyên | Xã Xuân Thành | |||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 283,00 | 3,72 | 22,08 | 1,00 | 0,60 | 8,80 | 96,49 | 2,84 | 5,06 | 3,20 | 1,46 | 4,90 | 0,80 | 4,70 | 2,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 121,85 | 3,02 | 22,08 | 0,70 | 0,60 |
| 3,14 | 2,84 | 5,06 | 0,80 | 1,46 | 4,80 | 0,80 | 4,70 | 2,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 121,85 | 3,02 | 22,08 | 0,70 | 0,60 |
| 3,14 | 2,84 | 5,06 | 0,80 | 1,46 | 4,80 | 0,80 | 4,70 | 2,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 128,05 | 0,70 |
| 0,30 |
| 8,80 | 72,74 |
|
| 2,40 |
|
|
|
| 0,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,43 |
|
|
|
|
| 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,97 |
|
|
|
|
| 0,61 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,39 |
|
|
|
| 2,50 | 8,41 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,42 |
|
|
|
|
| 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,41 |
|
|
|
|
| 7,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,50 |
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Xuân Hoà | Xã Thọ Hải | Xã Tây Hồ | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Sinh | Xã Xuân Hưng | Xã Thọ Diên | Xã Thọ Lâm | Xã Thọ Xương | Xã Xuân Bái | Xã Xuân Phú | Xuân Thiên | |||||
Xã Xuân Quang | Xã Xuân Sơn | |||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 283,00 | 3,45 | 2,00 | 2,86 | 6,63 | 2,50 | 10,76 | 6,56 | 1,00 | 1,72 | 32,60 | 12,67 | 15,62 | 1,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 121,85 | 3,25 | 2,00 | 0,68 | 6,63 | 2,50 | 1,46 | 4,30 | 1,00 |
| 17,40 | 4,50 | 2,60 | 1,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 121,85 | 3,25 | 2,00 | 0,68 | 6,63 | 2,50 | 1,46 | 4,30 | 1,00 |
| 17,40 | 4,50 | 2,60 | 1,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 128,05 | 0,20 |
| 1,01 |
|
| 9,30 | 2,26 |
|
| 13,20 | 8,17 | 7,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 5,00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,72 |
|
| 0,82 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,97 |
|
| 1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,39 | 0,60 |
|
|
| 0,50 | 1,20 | 1,40 |
|
| 1,50 | 1,11 | 1,50 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,41 | 0,60 |
|
|
| 0,50 | 1,20 | 1,40 |
|
| 1,50 | 1,11 | 1,50 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | Xã Quản Phú | Xã Xuân Tín | Xã Phú Yên | Xã Xuân Yên | Xã Xuân Lai | Xã Xuân Lập | Xã Xuân Minh | Xã Trường Xuân | ||||||||
Xã Thọ Minh | Xã Xuân Châu | Xã Xuân Lập | Xã Thọ Thắng | Xã Xuân Tân | Xã Xuân Vinh | Xã Thọ Trường | |||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 283,00 | 0,72 |
| 5,50 | 0,99 | 3,05 | 2,60 | 2,16 | 2,24 | 2,31 | 0,60 | 0,38 | 0,66 | 1,57 | 2,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 121,85 | 0,72 |
| 5,41 |
| 3,05 | 2,60 | 1,82 | 2,24 | 1,78 | 0,60 | 0,38 | 0,66 | 0,87 | 1,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 121,85 | 0,72 |
| 5,41 |
| 3,05 | 2,60 | 1,82 | 2,24 | 1,78 | 0,60 | 0,38 | 0,66 | 0,87 | 1,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 128,05 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,34 |
| 0,53 |
|
|
|
| 0,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,43 |
|
|
| 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,97 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,39 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,42 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 16,41 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Thọ Xuân | Xã Thuận Minh | Xã Thọ Lập | ||||||
Thị trấn Thọ Xuân | Xã Hạnh Phúc | Xã Thọ Minh | Xã Xuân Châu | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Kế hoạch sử dụng năm 2020 | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
1.1 | Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ) | 1,87 | ODT | TT. Thọ Xuân |
1.2 | Khu dân cư tập trung (Đồng Sào) | 1,15 | ODT | |
1.3 | Khu dân cư tập trung (Đồng Cỏ) | 2,80 | ODT | Thị trấn Sao Vàng |
1.4 | Khu dân cư tập trung | 2,00 | ODT | |
1.5 | Khu dân cư thôn Đoàn Kết | 1,00 | ODT | |
1.6 | Khu dân cư tập trung | 5,00 | ODT | Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
1.7 | Khu dân cư mở rộng thị trấn | 3,50 | ODT | |
1,50 | DGT | |||
1.8 | Khu dân cư tập trung thôn 1 | 8,00 | ODT | |
2,00 | DGT | |||
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
2.1 | Khu xen cư hội người mù | 0,08 | ONT | Xuân Trường |
2.2 | Khu dân cư tập trung | 0,40 | ONT | |
2.3 | Khu dân cư tập trung thôn 1, thôn 9 | 0,55 | ONT | Thọ Trường (Trường Xuân) |
2.4 | Khu dân cư Cầu Đá | 1,25 | ONT | Xuân Hoà |
0,60 | DGT | |||
2.5 | Khu dân cư cổng làng Phúc Thượng | 0,45 | ONT | |
0,15 | DGT | |||
2.6 | Khu dân cư tập trung T Vôi, Kim Ốc, P Thương | 0,80 | ONT | |
0,20 | DGT | |||
2.7 | Khu xen cư thôn Phú Hậu 1 | 0,12 | ONT | Xuân Vinh (Trường Xuân) |
2.8 | Khu dân cư thôn Cao Phú | 0,75 | ONT | |
0,30 | DGT | |||
2.9 | Khu dân cư thôn Cốc Thôn | 0,40 | ONT | |
2.10 | Khu dân cư Trạm Trộn | 0,31 | ONT | |
0,15 | DGT | |||
2.11 | Khu dân cư mới Khu Đồng Mau - Thôn Thọ Tân | 0,20 | ONT | |
2.12 | Khu dân cư Lòng Thuyền thôn Phong Cốc năm 2018 | 0,14 | ONT | Xuân Minh |
2.13 | khu vực Chùa Lào thôn Hoa Lộc năm 2019 | 0,04 | ONT | |
2.14 | Khu xen cư ao Thôn 2 năm 2014 | 0,24 | ONT | Xuân Lai |
2.15 | Khu dân cư mới đường vào Lê Hoàn | 1,30 | ONT | |
0,70 | DGT | |||
2.16 | Khu dân cư thôn 1 | 0,27 | ONT | Phú Yên (Phú Xuân) |
2.17 | Khu dân cư Ao Bể thôn 4 | 0,20 | ONT | |
2.18 | Khu dân cư đất cát thôn 2 mới | 0,30 | ONT | |
2.19 | Khu dân cư đồng Lãnh thôn 5; 10 | 1,03 | ONT | |
0,70 | DGT | |||
2.20 | Khu dân cư mới Cồn Phụng, Cồn Quan, Bờ Đại xã Thọ Lộc | 2,00 | ONT | Thọ Lộc |
0,70 | DGT | |||
2.21 | Khu dân cư đồng lò gạch xóm 23 | 0,50 | ONT | Xuân Tín |
0,20 | DGT | |||
2.22 | Khu dân cư xóm 19; 20 | 0,35 | ONT | |
0,15 | DGT | |||
2.23 | Khu dân cư xóm 26 | 0,55 | ONT | |
0,30 | DGT | |||
2.24 | Khu dân cư đồng cống Dưới, đồng Nẻng xóm 18;19;20 | 0,70 | ONT | |
0,30 | DGT | |||
2.25 | Khu xen cư các nhà văn hóa cũ | 0,14 | ONT | Xuân Bái |
2.26 | Khu dân cư Mục Núi thôn 4 | 1,00 | ONT | |
0,50 | DGT | |||
2.27 | Khu xen cư Ao Rau thôn 4 | 0,06 | ONT | Xuân Thành (Xuân Hồng) |
2.28 | Khu dân cư tập trung Cổng Xóm, Lò Gạch | 0,70 | ONT | |
0,30 | DGT | |||
2.29 | Khu dân cư tập trung Đồng Nẫn, thôn 4 | 0,80 | ONT | |
0,50 | DGT | |||
2.30 | Khu dân cư đồng Mon | 0,38 | ONT | Xuân Yên (Phú Xuân) |
0,15 | DGT | |||
2.31 | Khu xen cư xã Xuân Yên | 0,21 | ONT | |
2.32 | Khu dân cư thôn 4 | 0,38 | ONT | |
0,15 | DGT | |||
2.33 | Khu dân cư đồng Cửa Chùa thôn 2 | 0,70 | ONT | Xuân Khánh (Xuân Hồng) |
0,40 | DGT | |||
2.34 | Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1 | 0,74 | ONT | |
0,30 | DGT | |||
2.35 | Khu dân cư đồng Én Màu | 0,50 | ONT | Xuân Phong |
2.36 | Khu dân cư tập trung Cửa Thường thôn Vũ Hạ | 0,50 | ONT | Xuân Lập |
2.37 | Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018 | 0,55 | ONT | |
0,35 | DGT | |||
2.38 | Khu xen cư Đồng Trước thôn Phú Xá 2 | 0,05 | ONT | |
2.39 | Khu xen thôn Trung Lập 1 | 0,02 | ONT | |
2.40 | Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1 | 0,38 | ONT | |
0,15 | DGT | |||
2.41 | Khu dân cư mới Đồng Hồ | 0,34 | ONT | Xuân Giang |
2.42 | Khu dân cư mới Ngọn Khoai | 0,46 | ONT | |
2.43 | Khu dân cư mới đồng Xoa | 0,12 | ONT | |
2.44 | Khu dân cư mới đồng Chùa, đồng Đình | 0,70 | ONT | |
0,30 | DGT | |||
2.45 | Khu dân cư mới đồng Khua Thầy Lão | 0,51 | ONT | |
0,20 | DGT | |||
2.46 | Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ | 0,60 | ONT | Bắc Lương |
0,20 | DGT | |||
2.47 | Khu xen cư thôn Mỹ Thượng | 0,03 | ONT | |
2.48 | Khu dân cư Bờ Nan Trên | 0,13 | ONT | |
2.49 | Khu dân cư thôn Thống Nhất | 0,26 | ONT | Xuân Hưng |
2.50 | Khu dân cư tập trung (thôn Xuân Phú) | 0,50 | ONT | |
0,20 | DGT | |||
2.51 | Khu dân cư phía nam thôn 4 | 0,26 | ONT | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng) |
2.52 | Khu dân cư hồ Quang Min thôn 7 | 0,58 | ONT | |
2.53 | Khu dân cư đồng Trước làng thôn 7 | 0,70 | ONT | |
0,40 | DGT | |||
2.54 | Khu dân cư Cửa Trát (Giáp đường 4) | 0,40 | ONT | Xuân Phú |
2.55 | Khu dân cư thôn Bàn Lai (giáp đường 4) | 0,30 | ONT | |
2.56 | Khuôn dân cư thôn Bàn Lai (trong đường 4) | 1,00 | ONT | |
0,60 | DGT | |||
2.57 | Khu dân cư Đồng Tro (giáp đường 4) | 0,82 | ONT | |
0,50 | DGT | |||
2.58 | Khu ao ông Long, thôn Hội Hiền | 0,23 | ONT | Tây Hồ |
2.59 | Khu xen cư cổng bệnh viện đa khoa | 0,04 | ONT | |
2.60 | Khu xen cư thôn Đống Nãi | 0,04 | ONT | |
2.61 | Khu Bảng tin Vườn Nan, thôn Hội Hiền | 0,60 | ONT | |
2.62 | Khu Ao Doãng, Ao Bến thôn Hội Hiền | 0,45 | ONT | |
0,15 | DGT | |||
2.63 | Khu cổng bộ đội thôn 6 | 0,45 | ONT | |
0,15 | DGT | |||
2.64 | Khu xen cư Vườn Rảnh, thôn Hội Hiền | 0,08 | ONT | |
2.65 | Khu xen cư Cốc Pheo, thôn Hội hiền | 0,07 | ONT | |
2.66 | Khu dân cư Đồng Bỏ, thôn Nam Thượng | 0,60 | ONT | |
2.67 | Khu dân cư Đồng Rạc, thôn Vân Lộ | 1,00 | ONT | Thọ Nguyên (Xuân Hồng) |
0,50 | DGT | |||
2.67 | Khu dân cư Đồng Sen, thôn Căng Trung | 0,06 | ONT | |
2.68 | Khu xen cư Cầu đất thôn 1 Yên trường | 0,01 | ONT | Thọ Lập |
2.69 | Khu dân cư Dọc hàng thôn 3 Phúc bồi | 0,73 | ONT | |
0,35 | DGT | |||
2.70 | Khu dân cư Đường ngang thôn 2 phúc bồi | 0,35 | ONT | |
2.71 | Khu dân cư Dọc Triệu thôn 1 Yên trường | 0,20 | ONT | |
2.72 | Khu dân cư Trước nhà văn hóa thôn 2 phúc bồi | 0,09 | ONT | |
2.73 | Khu dân cư Ao vuông thôn 2 Yên trường | 0,50 | ONT | |
0,20 | DGT | |||
2.74 | Khu dân cư Ngã tư ông Tâm thôn 1 Phúc bồi | 0,50 | ONT | |
2.75 | Khu xen cư Sau kho thôn 2 Phúc bồi | 0,15 | ONT | |
2.76 | Khu dân cư Cửa Hồ thôn 3 phúc bồi | 0,20 | ONT | |
2.77 | Khu dân cư Đồng Hà, thôn Phố Neo | 0,80 | ONT | Nam Giang |
0,30 | DGT | |||
2.78 | Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới | 0,60 | ONT | |
0,20 | DGT | |||
2.79 | Khu dân cư tập trung (Mã Cố dưới thôn Phong Lạc 1) | 0,45 | ONT | |
0,15 | DGT | |||
2.80 | Khu dân cư đồng Cừ, Lá Khoai thôn Cao Phong, Phong Lạc 2 | 0,30 | ONT | |
2.81 | Khu dân cư tập trung | 0,15 | ONT | Thọ Xương |
2.82 | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn (Khu dân cư phía Tây đường mòn) | 5,40 | ONT | |
5,00 | DGT | |||
2.83 | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 1 | 5,50 | ONT | |
5,50 | DGT | |||
2.84 | Khu dân cư tập trung (thôn 4,5,6 đường Quế Sơn) | 0,50 | ONT | Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
2.85 | Khu dân cư tập trung (thôn 4,5,6 đường Quế Sơn) | 0,50 | ONT | |
0,20 | DGT | |||
2.86 | Khu dân cư Đồng Chẵn, thôn Bột Thượng | 0,44 | ONT | Xuân Sơn (Xuân Sinh) |
0,20 | DGT | |||
2.87 | Khu dân cư Vũng Cao, thôn Bột Thượng | 0,60 | ONT | |
0,20 | DGT | |||
2.88 | Khu dân cư đồi Thú Y, xóm 17 | 0,64 | ONT | Quảng Phú |
0,25 | DGT | |||
2.89 | Khu dân cư đồng Bông, thôn Giao Xá | 0,60 | ONT | Xuân Lam (TT.Lam Sơn) |
2.90 | Khu dân cư tập trung Thôn Đăng Lâu, Quần Ngọc | 1,02 | ONT | Thọ Lâm |
0,70 | DGT | |||
2.91 | Khu dân cư tập trung thôn Hương I | 0,50 | ONT | Thọ Hải |
2.92 | Khu dân cư tập trung thôn Hương II | 0,70 | ONT | |
0,30 | DGT | |||
2.93 | Khu dân cư tập trung thôn Phấn Thôn | 0,50 | ONT | |
2.94 | Khu dân cư tập trung | 0,82 | ONT | Xuân Thiên |
0,40 | DGT | |||
2.95 | Khu dân cư tập trung | 0,30 | ONT | Xuân Thành (Xuân Hồng) |
2.96 | Dự án số 2, khu đô thị mới Sao Mai - Lam Sơn Sao Vàng | 5,25 | ONT | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng) |
21,67 | TMD | |||
34,92 | DGT | |||
3 | Công trình giao thông |
|
|
|
3.1 | Mở rộng đường giao thông Xuân Thành - Thọ Nguyên | 0,20 | DGT | Xuân Thành (Xuân Hồng) |
3.2 | Mở mới tuyến đường từ QL 47B đi QL 47 A(Ngã tư bến xe đi Sao Vàng) | 0,70 | DGT | TT. Thọ Xuân |
4,00 | DGT | Xuân Giang | ||
2,00 | DGT | Xuân Trường | ||
3,00 | DGT | Xuân Quang (Xuân Sinh) | ||
6,00 | DGT | Xuân Hưng | ||
7,00 | DGT | Xuân Sơn (Xuân Sinh) | ||
3.3 | Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường HCM đến cầu Bái Thượng | 13,00 | DGT | Xuân Phú |
14,00 | DGT | Thọ Xương | ||
10,00 | DGT | Xuân Bái | ||
3.4 | Mở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập - Thọ Thắng | 0,20 | DGT | Xuân Minh |
0,30 | DGT | Xuân Lập | ||
0,60 | DGT | Thọ Thắng (Xuân Lập) | ||
3.5 | Bãi đỗ xe | 0,83 | DGT | Xuân Yên (Phú Xuân) |
3.6 | Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay | 17,15 | DGT | Xuân Thắng (TT. Sao Vàng), Xuân Sơn (Xuân Sinh), TT. Sao Vàng |
55,46 | TMD | |||
5,54 | SKC | |||
3.7 | Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 | 1,70 | DGT | Xuân Khánh (Xuân Hồng) |
1,50 | DGT | Thọ Trường (Trường Xuân) | ||
0,50 | DGT | Thọ Nguyên (Xuân Hồng) | ||
0,30 | DGT | Xuân Phong | ||
2,00 | DGT | Nam Giang | ||
2,00 | DGT | Thọ Lộc | ||
3.8 | Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | 8,50 | DGT | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng), Xuân Sơn (Xuân Sinh) |
3.9 | Giao thông trong khu dân cư | 0,85 | DGT | Thọ Lập |
4 | Công trình thủy lợi |
|
|
|
4.1 | Thuỷ lợi trong khu dân cư | 0,27 | DTL | Thọ Lập |
4.2 | Tiểu dự án 1, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 0,10 | DTL | Quảng Phú |
5 | Công trình năng lượng |
|
|
|
5.1 | Dự án chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa | 0,01 | DNL | Xuân Lập |
5.2 | Dự án chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa | 0,01 | DNL | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng) |
5.3 | Dự án xây dựng đường điện 35 KV nối mạch vòng từ trạm điện 110 KV Thọ Xuân E9.3 với trạm 110 KV Triệu Sơn E9.17 | 0,02 | DNL | Xuân Sơn (Xuân Sinh) |
6 | Công trình văn hóa |
|
|
|
6.1 | Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 0,88 | DVH | Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
7 | Công trình thể dục, thể thao |
|
|
|
7.1 | Sân thể thao trung tâm xã | 0,50 | DTT | Bắc Lương |
8 | Dự án cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
8.1 | Mở rộng trường THPT Thọ Xuân 4 | 1,10 | DGD | Thọ Lập |
8.2 | Mở rộng trường Mầm non | 0,06 | DGD | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng) |
9 | Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
9.1 | Xây dựng mới NVH thôn 4 | 0,10 | DSH | Nam Giang |
9.2 | Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn | 0,06 | DSH | Xuân Yên (Phú Xuân) |
9.3 | Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn 7 | 0,15 | DSH | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng) |
9.4 | Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn 9 | 0,17 | DSH | |
10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
10.1 | Mở rộng nghĩa địa khu Gò Mãn | 0,15 | NTD | Xuân Thành (Xuân Hồng) |
10.2 | Mở rộng nghĩa địa khu Khúc Đằn | 0,09 | NTD | |
10.3 | Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Cồn Dài, Chổng Phú Cao, xã Xuân Trường | 0,95 | NTD | Xuân Trường |
10.4 | Dự án Khu nghĩa trang tại huyện Thọ Xuân | 45,00 | NTD | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng) |
10.5 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa khu Bàn Canh | 0,17 | NTD | Phú Yên (Phú Xuân) |
11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
11.1 | Bãi rác thải xã Xuân Thành | 0,10 | DRA | Xuân Thành (Xuân Hồng) |
12 | Đất di tích lịch sử, văn hoá |
|
|
|
12.1 | Xây dựng di tích lịch sử đền Bà | 0,60 | DDT | Xuân Hoà |
13 | Dự án đất chợ |
|
|
|
13.1 | Xây dựng chợ xã Xuân Phú | 0,50 | DCH | Xuân Phú |
14 | Tôn giáo |
|
|
|
14.1 | Xây dựng chùa Linh Ngọc | 1,000 | TON | Thọ Diên |
14.2 | Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Phúc | 0,106 | TON | Phú Yên (Phú Xuân) |
14.3 | Mở rộng chùa Linh Cảnh | 0,105 | TON | Xuân Bái |
15 | Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
15.1 | Nhà máy sản xuất chăn ga gối đệm xuất khẩu | 3,00 | SKN | Thọ Nguyên (Xuân Hồng) |
II | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Dự án thương mại - dịch vụ |
|
|
|
1.1 | Khu thương mại dịch vụ | 0,60 | TMD | Xuân Bái, TT.Lam Sơn |
1.2 | Khu thương mại dịch vụ | 1,00 | TMD | Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
1.3 | Khu thương mại dịch vụ | 0,50 | TMD | Xuân Minh |
1.4 | Khu thương mại dịch vụ | 0,76 | TMD | Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
1.5 | Khu dịch vụ thương mại | 0,05 | TMD | |
1.6 | Khu thương mại dịch vụ | 0,80 | TMD | Xuân Phú |
1.7 | Khu thương mại dịch vụ | 0,88 | TMD | |
1.8 | Khu thương mại dịch vụ | 0,20 | TMD | Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
1.9 | Trung tâm phân tích kỹ thuật xe cơ giới kết hợp thương mại dịch vụ | 0,85 | TMD | Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
1.1 | Khu thương mại dịch vụ | 0,56 | TMD | Thọ Xương |
1.11 | Khu thương mại dịch vụ | 0,86 | TMD | Thọ Xương |
1.12 | Khu dịch vụ thương mại (thuộc Khu công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam) | 2,00 | TMD | Xuân Bái, Xuân Phú, Thọ Xương |
1.13 | Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ Đức Minh | 0,60 | TMD | Xuân Phong |
1.14 | Khu dịch vụ thương mại | 0,34 | TMD | |
1.15 | Cửa hàng vật liệu xây dựng | 0,10 | TMD | |
1.16 | Khu thương mại dịch vụ | 0,30 | TMD | Xuân Thành (Xuân Hồng) |
1.17 | Khu thương mại dịch vụ | 1,30 | TMD | Xuân Châu (Thuận Minh) |
1.18 | Khu thương mại dịch vụ | 0,95 | TMD | TT.Lam Sơn |
1.19 | Khu thương mại dịch vụ | 0,60 | TMD | Xuân Yên (Phú Xuân) |
1.2 | Khu thương mại dịch vụ | 0,45 | TMD | |
1.21 | Khu thương mại dịch vụ | 0,25 | TMD | |
1.22 | Khu thương mại dịch vụ | 0,40 | TMD | Xuân Lam (TT.Lam Sơn) |
1.23 | Khu thương mại dịch vụ | 0,30 | TMD | Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
2 | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi NN |
|
|
|
2.1 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,01 | SKC | Thọ Minh (Thuận Minh) |
2.2 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,01 | SKC | Thọ Diên |
2.3 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 0,01 | SKC | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng) |
2.4 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 7,50 | SKC | Thọ Lộc |
2.5 | Xưởng sản xuất thiết bị phục vụ chăn nuôi và đồ gia dụng | 2,04 | SKC | Thọ Lộc |
2.6 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 5,37 | SKC | Tây Hồ, Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân) |
2.7 | Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân | 0,61 | SKC | Xuân Minh |
2.8 | Cơ sở lắp ráp và sản xuất các thiết bị đồ gia dụng tổng hợp Gia Huy tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân | 2,00 | SKC | |
2.9 | Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1,53 | SKC | Thọ Xương |
2.1 | Hệ thống cấp nước sạch sinh hoạt | 0,36 | SKC | Thị trấn Thọ Xuân |
3 | Dự án sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
3.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 2,50 | SKX | Xuân Phú |
3.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 10,00 | SKX | Xuân Phú |
3.3 | Nhà máy gạch tuynel | 3,26 | SKX | Thọ Minh (Thuận Minh) |
3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 3,00 | SKX | Xuân Thắng (TT.Sao Vàng) |
3.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 2,00 | SKX | |
3.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 1,30 | SKX | Xuân Phú |
3.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 3,70 | SKX | Xuân Phú |
4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
4.1 | Trang trại tổng hợp | 6,79 | NKH | Nam Giang |
4.2 | Trang trại trồng hoa Xuân Giang | 0,80 | NKH | Xuân Giang |
4.3 | Trang trại tổng hợp | 10,00 | NKH | Xuân Phú |
4.4 | Trang trại chăn nuôi, sản xuất rau, hoa quả sạch Ngôi Sao tại xã Xuân Phú | 26,57 | NKH | Xuân Phú |
4.5 | Khu trang trại tổng hợp công nghệ cao Quảng Lợi | 17,80 | NKH | Xuân Thiên, Thọ Minh (Thuận Minh) |
- 1Quyết định 1560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1582/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1933/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 7Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 9Nghị quyết 160/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 10Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 11Quyết định 1560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1582/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1933/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1708/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra