Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1616/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Căn cứ Quyết định số1565/QĐ-UBND ngày 26/4/2019của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hậu Lộc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 11/3/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-STNMT ngày 04/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 66/BC-HĐTĐ ngày 04/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

14.370,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.226,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.784,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

359,50

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

151,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,79

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,13

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

140,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,66

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hậu Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018;thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hậu Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC58.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày  tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hậu Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

TT Hậu Lộc

Xã Lộc Tân

Xã Thịnh Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Châu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Văn Lộc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.370,84

263,49

472,19

254,29

918,22

673,31

331,38

321,90

657,99

571,54

1401,37

353,30

336,29

717,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.226,92

104,57

288,88

163,82

699,31

444,66

175,52

201,11

510,83

330,64

1008,30

214,39

176,45

361,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.354,56

86,52

246,61

138,26

243,09

131,29

145,52

173,73

345,24

153,89

238,20

156,73

29,33

241,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.912,06

86,52

236,48

135,00

228,41

116,67

145,20

173,73

320,34

145,48

230,96

148,57

29,33

234,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

619,86

 

5,42

8,47

26,61

16,44

15,41

 

17,17

34,20

17,84

18,28

6,36

8,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

691,52

9,74

18,00

14,83

49,30

65,01

4,61

10,04

76,25

39,36

96,26

23,17

 

7,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

464,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

408,57

 

55,40

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

389,04

 

 

 

96,84

 

 

 

 

83,27

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

593,51

 

 

 

256,74

219,95

 

 

43,45

14,57

5,71

13,84

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

748,60

8,31

11,16

2,26

22,15

11,98

9,61

13,35

16,53

5,34

227,45

1,40

14,45

54,64

1.8

Đất làm muối

LMU

120,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,91

49,47

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

245,03

 

7,68

 

4,59

 

0,37

4,00

12,20

 

14,29

0,98

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.784,42

157,08

168,51

88,83

214,92

208,64

127,78

105,35

141,47

226,67

378,41

123,78

151,66

342,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,48

0,28

 

 

3,28

0,84

 

 

 

11,03

1,64

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34,47

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,89

2,28

0,25

 

2,10

0,30

 

 

 

0,86

 

 

 

1,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

312,52

19,35

9,90

16,14

41,83

57,62

3,20

0,10

4,21

58,70

2,54

0,64

0,02

13,33

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,64

 

 

 

 

4,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.842,53

53,92

79,57

31,58

69,50

42,97

44,09

53,85

61,22

75,63

123,21

55,68

47,93

116,58

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

11,58

 

 

 

2,57

4,21

 

 

 

 

 

 

0,10

0,09

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,95

0,47

0,79

0,08

0,21

0,03

0,54

0,35

 

1,47

0,05

 

 

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.481,07

 

52,70

31,61

49,18

41,05

32,36

29,60

41,11

46,20

144,26

36,25

50,19

97,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,63

53,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,60

4,97

0,32

0,52

0,55

0,54

0,47

0,40

1,51

0,81

0,40

0,83

0,30

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,98

1,96

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,40

0,87

0,10

0,19

 

 

 

1,14

 

0,10

0,84

 

1,19

0,18

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

197,09

9,13

12,00

3,37

4,16

3,94

7,51

7,68

4,36

3,55

14,24

7,80

8,89

12,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,18

 

 

 

17,64

 

 

 

1,68

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,61

0,39

0,73

0,37

1,36

0,43

0,58

0,57

0,82

0,86

0,77

0,51

0,85

1,71

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,80

0,39

0,02

0,11

0,57

0,23

0,03

 

1,09

0,29

0,47

0,45

0,08

0,59

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

550,27

6,84

7,99

4,18

 

50,22

30,67

8,76

22,28

17,86

84,50

19,64

23,13

40,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

118,13

2,10

4,15

0,69

21,98

1,42

8,33

2,90

3,19

9,32

5,47

1,98

18,98

22,65

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

359,51

1,84

14,80

1,64

3,98

20,01

28,08

15,44

5,68

14,23

14,66

15,14

8,17

14,42

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Xuân Lộc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

14.370,84

379,34

540,24

495,29

468,44

468,69

380,96

93,65

446,08

634,87

543,35

588,63

764,11

592,40

701,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.226,92

233,17

283,79

314,40

343,83

233,73

242,46

 

287,85

414,02

328,66

453,40

553,21

397,53

461,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.354,56

161,74

180,48

194,51

250,58

111,44

203,14

 

173,95

319,95

212,66

325,32

338,13

300,84

252,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.912,06

153,56

172,34

131,69

232,80

111,44

195,10

 

170,82

194,76

199,57

295,24

307,60

269,54

246,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

619,86

38,32

37,15

51,66

12,74

65,72

20,47

 

54,79

39,27

64,44

8,65

8,52

33,63

10,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

691,52

9,73

20,61

15,00

32,87

10,08

9,85

 

39,34

11,71

7,52

20,59

19,05

36,90

44,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

464,39

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

389,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,43

145,49

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

593,51

 

1,14

1,45

 

 

 

 

 

 

16,55

20,12

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

748,60

15,98

43,86

16,22

1,51

42,95

7,51

 

9,36

28,36

8,26

3,84

2,51

21,58

148,06

1.8

Đất làm muối

LMU

120,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

245,03

7,40

0,55

35,57

46,13

3,11

1,49

 

10,42

14,73

19,22

11,45

39,50

4,58

6,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.784,42

141,67

232,45

174,68

121,69

195,49

132,61

66,76

142,93

206,44

204,07

127,17

202,06

190,35

210,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

36,48

 

 

 

 

0,03

1,54

17,83

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,89

0,51

0,35

 

 

0,85

0,40

 

 

2,32

0,20

0,07

 

0,40

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

312,52

13,96

8,96

12,28

1,96

9,52

2,25

0,02

0,03

3,00

5,00

3,28

20,11

3,76

0,85

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,81

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.842,53

64,53

85,21

66,99

64,37

73,12

58,75

10,44

52,23

98,13

82,24

64,12

79,68

88,62

98,37

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

11,58

2,47

0,25

0,13

0,13

 

 

 

 

0,23

 

 

1,40

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,95

0,51

 

1,20

0,42

3,69

0,83

 

 

 

 

0,53

0,78

 

0,79

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.481,07

52,42

92,80

58,06

41,54

90,80

46,30

37,35

39,67

81,10

50,03

51,85

64,89

68,54

53,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,60

0,41

0,84

0,97

0,55

0,99

0,31

0,15

2,14

0,43

0,61

0,60

0,40

0,33

0,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,40

0,19

0,16

0,94

 

0,64

0,01

 

 

1,90

0,33

 

 

0,54

0,08

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

197,09

2,90

5,31

9,14

9,29

5,00

9,50

0,01

5,19

5,30

6,65

4,79

9,80

12,39

13,13

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,18

 

 

 

 

 

0,33

 

0,20

 

4,60

 

3,65

0,07

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

31,61

0,58

2,00

0,71

1,39

2,35

2,81

0,15

0,94

1,69

2,33

1,69

1,33

2,89

0,81

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,80

0,29

1,09

0,24

0,13

0,87

0,02

0,81

0,44

0,03

0,19

0,25

0,05

 

0,07

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

550,27

2,44

34,19

20,91

1,40

7,62

9,47

 

40,54

12,31

50,43

 

3,91

8,32

42,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

118,13

0,17

1,30

3,11

0,52

 

0,09

 

1,56

 

1,47

 

2,26

4,48

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

359,51

4,51

24,00

6,20

2,92

39,48

5,90

26,88

15,30

14,41

10,61

8,06

8,85

4,51

29,79

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hậu Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

TT Hậu Lộc

Xã Lộc Tân

Xã Thịnh Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Châu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Văn Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,44

20,63

6,43

2,78

4,38

2,37

1,17

1,75

6,99

7,10

7,59

4,97

6,50

22,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,19

20,63

6,16

2,78

4,34

2,30

1,17

1,32

6,72

6,00

5,74

4,72

4,90

14,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

151,55

20,63

6,16

2,78

4,34

2,30

1,17

1,32

6,72

6,00

5,74

4,72

4,90

14,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

 

0,28

 

 

 

 

0,25

0,28

1,10

1,25

0,25

1,00

4,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,79

 

 

 

0,04

0,07

 

0,18

 

 

0,60

 

0,60

3,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,13

0,90

 

 

 

 

 

 

4,30

 

6,16

 

 

1,70

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

23,53

 

 

 

 

 

 

 

4,30

 

6,16

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

́Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,60

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,44

7,97

22,27

3,78

1,91

23,21

7,22

 

0,30

3,25

9,28

4,30

19,76

5,55

3,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,19

6,53

6,39

3,54

1,91

7,65

6,46

 

0,30

3,25

1,68

4,30

19,76

5,55

3,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

151,55

6,53

6,39

3,54

1,59

7,65

6,46

 

0,30

3,25

1,68

4,30

19,44

5,55

3,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

1,44

15,28

0,14

 

14,96

0,76

 

 

 

7,60

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,79

 

0,60

0,10

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,13

2,00

 

5,07

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

23,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

5,07

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

́Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
((Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hậu Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

TT Hậu Lộc

Xã Lộc Tân

Xã Thịnh Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Châu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Văn Lộc

1

Đấi nông nghiệp

NNP

131,75

7,16

0,01

1,48

1,17

1,75

2,28

2,37

3,05

1,50

6,09

4,97

6,50

17,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

84,23

7,16

0,01

1,48

1,17

1,32

2,24

2,30

3,05

1,50

4,24

4,72

4,90

9,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

83,59

7,16

0,01

1,48

1,17

1,32

2,24

2,30

3,05

1,50

4,24

4,72

4,90

9,57

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,73

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

1,25

0,25

1,00

4,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,79

 

 

 

 

0,18

0,04

0,07

 

 

0,60

 

0,60

3,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,66

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2,79

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,75

2,32

17,92

0,34

1,71

21,41

6,02

 

0,30

2,85

4,28

4,30

9,79

1,65

3,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

84,23

1,39

2,04

0,17

1,71

6,35

5,26

 

0,30

2,85

1,68

4,30

9,79

1,65

3,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

83,59

1,39

2,04

0,17

1,39

6,35

5,26

 

0,30

2,85

1,68

4,30

9,47

1,65

3,08

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,64

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

41,73

0,93

15,28

0,07

 

14,46

0,76

 

 

 

2,60

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,79

 

0,60

0,10

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,66

6,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

5,70

5,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2,79

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hậu Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Cầu Lộc

Xã Đại Lộc

Xã Đa Lộc

Xã Đồng Lộc

Xã Hải Lộc

Xã Hòa Lộc

TT Hậu Lộc

Xã Lộc Tân

Xã Thịnh Lộc

Xã Triệu Lộc

Xã Châu Lộc

Xã Thuần Lộc

Xã Văn Lộc

1

Đấi nông nghiệp

NNP

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04.2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hoa Lộc

Xã Hưng Lộc

Xã Liên Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Minh Lộc

Xã Mỹ Lộc

Xã Ngư Lộc

Xã Phong Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Quang Lộc

Xã Thành Lộc

Xã Tiến Lộc

Xã Tuy Lộc

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,35

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2020 (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (cấp xã, thị trấn)

A

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

I

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở cơ quan huyện (Cồn nhà, Đồng bể Khu 2)

1,80

TSC

TT Hậu Lộc

2

Khuôn viên công sở UBND xã

0,70

TSC

Cầu Lộc

II

Đất giao thông

 

 

 

1

Mở rộng đường Cầu Đọ đi Đồng Cun

0,50

DGT

Tuy Lộc

2

Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 526 đi trạm y tế xã Hoa Lộc

0,09

DGT

Hoa Lộc

3

Đất giao thông nội đồng 6 thôn

1,02

DGT

Cầu Lộc

4

Mở rộng đường quan quận ranh giới giữa 2 xã Đa Lộc và Hưng Lộc

0,64

DGT

Hưng Lộc

5

Giao thông nội đồng

0,30

DGT

Thuần Lộc

6

Quy hoạch đất giao thông

1,04

DGT

Thuần Lộc

7

Đất giao thông nông thôn

0,75

DGT

Xuân Lộc

8

Giao thông quy hoạch dân cư

0,34

DGT

Châu Lộc

9

Giao thông nội đồng

0,16

DGT

Châu Lộc

10

Giao thông trong khu đấu giá đất ở

0,48

DGT

Thịnh Lộc

11

Quy hoạch giao thông nắn quốc lộ 10

2,50

DGT

Văn Lộc, Mỹ Lộc

12

Quy hoạch tuyến Đồng Lộc đi Đại Lộc mới

1,73

DGT

Đồng Lộc

13

Đường bộ ven biển

15,00

DGT

Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc

14

Nâng cấp, cải tạo đường Tỉnh 526B

1,28

DGT

Triệu Lộc, Tiến Lộc, Lộc Sơn, TT Hậu Lộc

III

Đất thủy lợi

 

 

 

1

Nâng cấp đê Trung Ương

2,50

DTL

Quang Lộc

2

Đất đắp đê hữu sông Đò Lè

0,74

DTL

Châu Lộc, Đồng Lộc, Đại Lộc

3

Hệ thống thuỷ lợi sông Lèn - Dự án KEXIM1

8,52

DTL

Đa Lộc, Phú Lộc, Minh Lộc

IV

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

1

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nhân Hậu

0,08

DSH

Đồng Lộc

2

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Phượng Lĩnh

0,08

DSH

Đồng Lộc

V

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

1

Sân thể thao thôn Bùi

0,30

DTT

Tiến Lộc

2

Đất sân vận động thể dục thể thao thôn Đông Thịnh

0,70

DTT

Xuân Lộc

VI

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

1

Quy hoạch mới trường học xã Hải Lộc

1,80

DGD

Hải Lộc

VII

Đất cơ sở y tế

 

 

 

1

Trạm y tế

0,60

DYT

Tuy Lộc

VIII

Đất công trình năng lượng

 

 

 

1

Chống quá tải lưới điện

0,10

DNL

Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn, Lộc sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc

IX

Đất nghĩa trang nghĩa địa

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Bùi

0,70

NTD

Tiến Lộc

2

Quy hoạch nghĩa địa Mã Phủ thôn Tam Hòa

0,66

NTD

Hòa Lộc

3

Mở rộng nghĩa địa (thôn Tân Lộc, Đa Phạm)

1,70

NTD

Hải Lộc

X

Đất di tích lịch sử, văn hóa

 

 

 

1

Trận địa Đông Ngàn

0,93

DDT

Hoa Lộc

2

Mở rộng Nghinh môn thời Lý

0,17

DDT

Hoa Lộc

XI

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở thôn Sơn

0,46

ONT

Tiến Lộc

2

Quy hoạch đất ở nông thôn tập trung

1,00

ONT

Tiến Lộc

1,00

DHT

3

Quy hoạch đất ở thôn Đồng Tiến

0,20

ONT

Tuy Lộc

4

Quy hoạch đất ở thôn Trung Hà

0,10

ONT

Tuy Lộc

5

Quy hoạch đất ở thôn Phú Thọ

0,15

ONT

Tuy Lộc

6

Quy hoạch đất ở thôn Thành Tuy

0,10

ONT

Tuy Lộc

7

Quy hoạch đất ở thôn 2

0,17

ONT

Liên lộc

8

Quy hoạch đất ở thôn 5

0,07

ONT

Liên lộc

9

Quy hoạch đất ở thôn 4

0,10

ONT

Liên lộc

10

Khu dân cư Bái Vinh thôn Yên Minh

0,40

ONT

Quang Lộc

0,80

DHT

11

Khu dân cư Cống Bạch Hiển Vinh thôn Hiển Vinh

0,18

ONT

Quang Lộc

12

Khu dân cư Cây Gác Tường Lộc thôn Tường Lộc

0,20

ONT

Quang Lộc

13

Khu dân cư Bãi Ná Đường mới thôn Quang Tân

0,20

ONT

Quang Lộc

14

Khu dân cư tập trung Bắc thôn Đại Hữu

1,76

ONT

Mỹ Lộc

3,50

DHT

15

Khu dân cư tập trung xã Hoa Lộc

2,00

ONT

Hoa lộc

3,70

DHT

16

Quy hoạch đất ở thôn Sơn Thượng

0,15

ONT

Triệu Lộc

17

Quy hoạch đất ở thôn Sơn Thượng

0,50

ONT

Triệu Lộc

18

Quy hoạch đất ở thôn Phú Minh

0,20

ONT

Triệu Lộc

19

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,30

ONT

Cầu Lộc

20

Quy hoạch đất ở thôn Thiều Xá 2

0,56

ONT

Cầu Lộc

21

Quy hoạch đất ở thôn Cầu Thôn

0,47

ONT

Cầu Lộc

22

Quy hoạch đất ở thôn Kiến Long, Yên Hòa, Hưng Phú

0,60

ONT

Hưng Lộc

0,80

DHT

23

Quy hoạch đất ở thôn Nam sau đằng thôn 3 Bái Trung

0,45

ONT

Hòa Lộc

0,55

DHT

24

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,40

ONT

Thuần Lộc

0,54

DHT

25

Quy hoạch đất ở xen cư xứ đồng Mận thôn Minh Đức

0,58

ONT

Minh Lộc

26

Quy hoạch đất ở nông tập trung

0,70

ONT

Đại Lộc

0,80

DHT

27

Quy hoạch đất ở thôn Linh Long

0,58

ONT

Lộc Sơn

0,80

DHT

28

Khu dân cư thôn Phú Mỹ

0,49

ONT

Xuân Lộc

29

Khu dân cư thôn Phú Mỹ

0,60

ONT

Xuân Lộc

30

Khu dân cư thôn Đông Thịnh

0,50

ONT

Xuân Lộc

21

Khu dân cư thôn Đông Thịnh

0,02

ONT

Xuân Lộc

32

Khu dân cư thôn Đông Thịnh

0,02

ONT

Xuân Lộc

33

Quy hoạch đất ở nông thôn

0,40

ONT

Châu Lộc

0,60

DHT

34

Quy hoạch đất ở thôn Lộc Động

0,30

ONT

Phong Lộc

35

Quy hoạch đất ở thôn Hòa Bình

0,20

ONT

Thịnh Lộc

36

Quy hoạch đất ở thôn Yên Nội

0,25

ONT

Thịnh Lộc

37

Quy hoạch đất ở thôn Yên Nội

0,08

ONT

Thịnh Lộc

38

Quy hoạch đất ở thôn Trung Phú

0,18

ONT

Thịnh Lộc

39

Quy hoạch đất ở thôn Trung Phú

0,29

ONT

Thịnh Lộc

40

Quy hoạch đất ở thôn Tinh Hoa

0,86

ONT

Văn Lộc

41

Quy hoạch đất ở thôn Tinh anh

0,19

ONT

Văn Lộc

42

Quy hoạch đất ở thôn Phượng Lĩnh

0,18

ONT

Đồng Lộc

43

Quy hoạch đất ở thôn Nhân Hậu

0,45

ONT

Đồng Lộc

44

Quy hoạch đất ở thôn Phương Độ

0,20

ONT

Đồng Lộc

45

Quy hoạch đất ở thôn Nhân Hậu, Đại Phú

0,79

ONT

Đồng Lộc

1,21

DHT

46

Khu dân cư mới Diêm Phố

8,25

ONT

Minh Lộc, Hưng Lộc

17,50

DHT

47

Khu dân cư ven hồ Trưng Phát

4,10

ONT

Hòa Lộc

8,60

DHT

48

Khu dân cư Minh Thịnh

0,94

ONT

Minh Lộc

XII

Đất ở tại đô thị

 

 

 

1

Quy hoạch đất ở đô thị dọc đường vành đai hướng nam khu cồn Dưa khu 4

0,84

ODT

TT Hậu Lộc

0,96

DHT

2

Quy hoạch đất ở đô thị khu nhà vườn cồn nhàn đồng bễ khu 3

1,50

ODT

TT Hậu Lộc

1,00

DHT

3

Quy hoạch đất ở đô thị khu liền kề cồn nhàn đồng bẽ khu 3

0,73

ODT

TT Hậu Lộc

4

Quy hoạch đất ở (lấy từ Trường Đinh Chương Dương)

0,90

ODT

TT Hậu Lộc

XIII

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp nghề cá Hòa Lộc

6,40

SKN

Hòa Lộc

2

Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc

6,00

SKN

Tiến Lộc

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

1

Khu thương mại - dịch vụ

0,40

TMD

Tuy Lộc

2

Cửa hàng xăng dầu

0,35

TMD

Hưng Lộc

3

Khu thương mại - dịch vụ

1,27

TMD

TT Hậu Lộc

4

Khu thương mại - dịch vụ

0,70

TMD

Lộc Tân

5

Khu dịch vụ thương mại kết hợp chợ dân sinh

0,51

TMD

Hoa Lộc

6

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,30

TMD

Minh Lộc

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

1

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,50

SKC

Tiến Lộc

2

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,20

SKC

Tiến Lộc

3

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (khu làng nghề thôn Sơn)

0,10

SKC

Tiến Lộc

4

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Ngọ, thôn Sơn)

4,17

SKC

Tiến Lộc

5

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,00

SKC

Liên Lộc

6

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,13

SKC

Liên Lộc

7

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,00

SKC

Quang Lộc

8

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,00

SKC

Quang Lộc

9

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,20

SKC

Mỹ Lộc

10

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Hoa Trường)

1,84

SKC

Hoa Lộc

11

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Hoa Trung)

1,30

SKC

Hoa Lộc

12

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,50

SKC

Cầu Lộc

13

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,50

SKC

Đa Lộc

14

Khu kinh doanh vật liệu và sản suất gạch không nung Toàn Hưng

0,48

SKC

Lộc Tân

15

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bãi bông thôn Tống Ngọc)

2,00

SKC

Lộc Tân

16

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bãi bông thôn Tống Ngọc)

2,50

SKC

Lộc Tân

17

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,50

SKC

Hòa Lộc

18

khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Tây đường xoan thôn 3 Bái Trung

1,30

SKC

Hòa Lộc

19

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,10

SKC

Thuần Lộc

20

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,50

SKC

Minh Lộc

21

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,60

SKC

Đại Lộc

22

Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn Phú Mỹ

0,85

SKC

Xuân Lộc

23

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,30

SKC

Thịnh Lộc

24

Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn Trung Phú

1,00

SKC

Thịnh Lộc

25

Nhà máy nước sạch Thị trấn Hậu Lộc

2,98

SKC

Lộc Tân, Cầu Lộc

26

Khu kinh doanh hải sản

0,40

SKC

Phú Lộc

27

Mở rộng Nhà xưởng sản xuất hàng may mặc xuất khẩu (BTM)

2,00

SKC

Hoa Lộc

28

Khu cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,20

SKC

Lộc Sơn

29

Nhà máy may xuất khẩu Hòa Lộc

0,80

SKC

Hòa Lộc

30

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Thịnh Đạt tại xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc

0,81

SKC

Liên Lộc

31

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,50

SKC

Liên Lộc

32

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,00

SKC

Hưng Lộc

33

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp từ tường rào phía đông IVORY đến bãi rác phía nam đường 7 khu 1+ Khu 3

11,50

SKC

TT Hậu Lộc

34

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thôn Phú Thọ

3,50

SKC

Tuy Lộc

C

Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

I

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 5

0,50

NTS

Liên lộc

2

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2

0,50

NTS

Liên lộc

3

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2

0,37

NTS

Liên lộc

4

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2

1,20

NTS

Liên lộc

5

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2

0,55

NTS

Liên lộc

6

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 4

0,40

NTS

Liên lộc

7

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 4

0,80

NTS

Liên lộc

8

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 5

0,75

NTS

Liên lộc

9

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 2

0,35

NTS

Liên lộc

10

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn Cầu Thôn

2,30

NTS

Cầu Lộc

11

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản thôn 1 và Thiều

2,00

NTS

Cầu Lộc

12

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản

6,16

NTS

Đa Lộc

13

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản

8,00

NTS

Phong Lộc

II

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

1

Quy hoạch trồng cây dược liệu

4,00

NKH

Tiến lộc

2

Đất trang trại tổng hợp và mô hình lúa cá (thôn Ngọ, thôn Sơn)

18,60

NKH

Tiến lộc

3

Đất trồng cây dược liệu (thôn Xuân Hội, thôn Sơn)

3,65

NKH

Tiến lộc

4

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang làm trang trại

12,00

NKH

Quang lộc

5

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

5,00

NKH

Hoa Lộc

6

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

5,40

NKH

Cầu Lộc

7

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

3,00

NKH

Văn Lộc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1616/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản