Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 2019/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 1369/TTr- UBND ngày 28/5/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 521/TTr-UBND ngày 02/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 95/BC-HĐTĐ ngày 02/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.004,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.814,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.894,93

3

Đất chưa sử dụng

CSD

294,71

(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

330,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

248,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

243,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,96

(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,15

(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

7,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,28

(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Triệu Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC85.06.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ I.1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng    năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Triệu Sơn mới

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Bình Sơn

Xã Dân Lực

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Thắng

TT Triệu Sơn

Xã Minh Châu

Xã Minh Dân

Xã Tân Ninh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

29.004,53

180,00

348,85

320,55

2.120,44

472,74

1.704,30

828,17

674,61

1.090,91

573,57

743,22

679,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.814,89

54,93

236,51

207,55

1.608,71

325,06

1.574,22

535,46

418,82

737,36

320,14

447,87

408,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.099,64

3,06

220,03

188,80

519,70

282,10

68,95

412,32

383,15

659,55

302,33

422,14

347,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,34

3,06

220,03

188,80

358,58

274,06

68,95

412,32

379,06

402,94

278,29

422,14

347,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

948,15

0,96

0,25

1,13

4,22

28,83

454,13

48,21

2,92

36,60

0,92

1,59

8,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.189,43

49,55

8,50

2,45

32,81

0,88

85,68

24,98

23,82

25,36

10,92

10,49

26,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.095,57

 

 

 

481,06

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.719,09

 

 

 

312,66

 

957,31

29,19

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

546,62

1,35

7,74

10,53

108,54

13,25

8,15

18,74

7,52

15,85

3,78

11,56

19,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

216,40

 

 

4,64

149,72

 

 

2,01

1,41

 

2,19

2,08

6,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.894,93

124,86

112,16

112,45

496,29

144,56

127,83

288,05

248,30

339,12

249,66

294,55

216,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

141,71

11,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,90

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,03

0,80

 

5,62

3,46

0,35

 

1,80

1,65

 

5,37

 

0,08

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

224,16

4,13

1,88

1,10

9,71

0,39

 

14,08

0,56

17,34

1,92

4,90

13,34

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

486,51

 

 

 

144,45

 

 

16,32

 

 

 

 

5,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.873,43

51,00

40,18

47,44

126,17

53,79

66,94

103,73

75,92

135,00

102,85

129,43

102,95

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

12,26

 

 

 

6,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,96

0,02

 

0,38

0,06

 

 

 

1,08

 

 

0,14

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.022,00

 

64,06

49,41

161,83

80,01

40,45

119,41

127,20

137,67

121,96

125,63

64,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

40,77

40,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,03

6,23

0,21

0,85

0,31

0,16

0,31

0,37

0,85

0,54

0,37

0,27

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,17

1,82

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,42

 

0,63

 

0,39

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

215,99

4,08

2,80

3,31

8,33

4,46

6,65

6,06

12,65

15,23

7,23

8,94

6,37

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,63

 

 

 

 

 

 

 

5,73

 

 

 

2,70

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,16

2,47

0,12

1,05

0,54

0,69

0,32

0,53

1,45

0,71

1,04

1,85

0,81

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,73

0,73

 

0,82

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,60

 

 

0,07

4,33

0,26

0,03

0,18

0,60

0,44

0,23

0,32

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

352,22

0,46

2,28

1,51

22,49

4,42

1,70

14,05

15,22

28,31

3,29

12,17

20,05

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

387,44

0,09

 

 

7,45

0,02

11,43

11,43

5,21

3,69

5,40

10,91

0,46

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

294,71

0,21

0,17

0,55

15,44

3,12

2,26

4,65

7,48

14,44

3,77

0,80

53,69

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.969,84

180,00

348,85

320,55

2.120,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ I.2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
((Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Hợp Thành

Xã Hợp Thắng

Xã Khuyến Nông

Xã Minh Sơn

Xã Nông Trường

Xã Tiến Nông

Xã Thái Hòa

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Cường

Xã Thọ Dân

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

29.004,53

905,89

664,84

668,48

946,94

711,81

666,39

540,86

553,40

1.687,91

1.833,57

596,44

606,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.814,89

534,46

366,10

337,53

644,58

449,41

426,20

359,04

366,15

1.113,52

1.363,02

314,98

368,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.099,64

308,14

234,85

285,69

473,29

416,80

194,30

344,24

325,28

373,48

363,10

255,67

336,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,34

280,10

234,85

285,57

464,38

415,48

190,39

344,24

325,28

373,48

363,10

255,67

323,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

948,15

17,42

5,05

10,15

7,79

4,45

12,73

2,86

1,47

36,42

25,77

3,68

5,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.189,43

91,70

13,04

17,24

26,04

19,42

84,83

1,34

20,61

160,30

38,51

41,24

19,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.095,57

 

 

 

 

 

 

 

 

316,60

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.719,09

90,23

99,84

18,32

108,71

 

105,61

 

 

216,08

916,38

11,83

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

546,62

25,48

13,31

3,14

28,75

5,13

27,78

4,35

9,72

10,63

19,27

2,56

4,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

216,40

1,49

 

3,00

 

3,61

0,96

6,24

9,06

 

 

 

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.894,93

364,09

297,94

329,92

299,06

260,46

234,98

181,69

186,37

569,18

468,00

280,65

236,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

141,71

 

32,48

19,60

3,30

 

7,85

 

 

 

6,11

0,95

0,24

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,03

 

0,25

 

 

1,25

1,58

0,38

 

1,70

 

 

0,88

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

224,16

0,24

 

5,00

3,54

8,00

9,46

3,50

0,07

24,86

2,24

 

11,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

486,51

6,30

 

 

 

 

 

 

 

217,76

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.873,43

87,01

70,67

66,96

102,67

98,46

61,20

71,50

73,63

128,75

83,94

68,36

65,89

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

12,26

0,41

 

 

 

 

 

 

4,78

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,96

 

 

 

0,32

 

0,42

0,50

 

 

 

1,17

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.022,00

227,24

160,52

200,00

162,00

134,78

97,48

93,14

95,12

147,68

331,11

199,66

145,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

40,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,03

0,42

0,43

0,35

0,46

0,46

0,39

0,56

0,40

1,64

0,55

0,82

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,17

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,42

 

 

 

0,13

 

 

 

0,70

2,33

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

215,99

4,58

3,12

7,03

5,57

8,95

3,85

6,05

6,54

4,86

5,63

6,61

7,49

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,63

 

 

 

 

 

7,90

 

 

 

 

 

2,30

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,16

1,18

0,72

0,58

0,48

0,85

0,43

0,44

1,25

0,52

2,21

0,91

0,52

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,60

0,13

0,02

0,04

0,28

0,23

0,06

0,23

0,43

0,50

0,03

0,05

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

352,22

19,75

0,04

 

12,01

4,39

9,80

5,05

3,24

36,53

8,96

2,13

3,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

387,44

16,83

29,70

30,34

8,32

3,09

34,55

0,33

0,20

2,06

27,22

 

0,21

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,20

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

294,71

7,35

0,80

1,02

3,31

1,94

5,21

0,13

0,88

5,21

2,55

0,81

1,91

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.969,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ I.3

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Vực

Xã Triệu Thành

Xã Vân Sơn

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

29.004,53

691,77

478,83

1.173,75

711,45

863,67

559,91

351,47

1.125,06

1.554,68

327,72

476,01

570,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.814,89

457,69

321,42

664,49

404,03

534,94

368,13

215,81

535,07

870,25

219,85

316,50

388,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.099,64

383,51

248,64

169,97

277,02

354,73

337,88

181,95

263,99

370,68

196,07

278,55

316,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,34

383,51

248,64

169,28

277,02

354,73

337,88

118,52

263,99

370,56

196,07

245,55

223,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

948,15

32,01

31,31

37,72

26,33

3,37

3,99

12,38

29,02

25,49

8,86

11,17

4,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.189,43

22,33

20,83

83,78

19,30

45,74

14,94

7,33

23,58

54,70

1,46

17,46

42,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.095,57

 

 

 

 

 

 

 

 

297,91

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.719,09

 

 

365,34

60,73

121,79

 

 

198,81

106,27

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

546,62

19,76

16,37

7,70

18,79

1,68

7,02

14,15

19,66

13,25

13,46

9,31

24,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

216,40

0,09

4,28

 

1,86

7,63

4,30

 

 

1,95

 

 

1,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.894,93

233,47

157,03

508,96

299,89

325,94

190,70

134,80

586,45

548,27

107,48

158,50

179,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

141,71

 

 

 

 

 

 

 

37,85

21,70

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,03

 

0,22

0,20

2,64

 

1,27

0,36

9,46

0,64

 

 

0,09

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

224,16

2,00

4,16

43,22

 

 

2,15

1,99

0,59

31,97

0,70

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

486,51

2,45

 

 

 

15,15

 

 

 

79,08

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.873,43

61,21

63,80

84,89

73,25

96,62

79,74

52,66

65,00

124,29

39,36

50,37

67,82

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

12,26

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,96

 

 

0,07

 

0,50

 

0,13

 

0,50

0,18

0,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.022,00

155,07

67,96

328,37

212,68

188,49

86,27

71,37

414,54

185,22

57,77

84,45

83,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

40,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,03

0,53

0,33

0,43

0,81

0,31

0,55

0,52

0,31

0,37

0,68

0,30

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,17

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,42

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

215,99

3,97

2,39

5,43

3,40

6,58

7,32

2,44

7,29

7,12

2,93

3,84

6,90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,16

0,56

0,38

1,35

0,54

0,69

0,51

0,37

0,92

1,51

0,67

0,70

0,29

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,60

 

0,04

 

0,32

 

0,03

0,10

 

0,58

 

0,02

0,98

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

352,22

7,68

17,50

 

5,71

12,07

0,50

4,70

18,68

21,94

5,20

14,07

13,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

387,44

 

 

44,99

0,40

5,53

12,35

0,16

31,81

72,99

 

4,24

6,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

294,71

0,61

0,38

0,29

7,53

2,79

1,08

0,87

3,54

136,16

0,39

1,01

2,34

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.969,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Triệu Sơn mới

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Bình Sơn

Xã Dân Lực

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Thắng

TT Triệu Sơn

Xã Minh Châu

Xã Minh Dân

Xã Tân Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

330,89

23,62

2,56

10,77

19,15

1,73

0,30

10,60

7,33

7,34

17,50

16,60

13,21

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

248,41

23,62

2,56

10,77

18,96

0,61

0,30

9,95

7,27

7,34

17,50

16,50

12,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

243,71

23,62

2,56

10,77

18,96

0,61

0,30

9,95

7,27

3,06

17,50

16,50

12,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,21

 

 

 

 

0,07

 

 

0,06

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,62

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,66

 

 

 

0,19

0,35

 

0,65

 

 

 

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,96

 

 

 

 

0,80

 

 

 

0,70

 

 

5,80

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

8,89

 

 

 

 

0,80

 

 

 

0,70

 

 

5,80

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

PKO/OTC

1,78

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Hợp Thành

Xã Hợp Thắng

Xã Khuyến Nông

Xã Minh Sơn

Xã Nông Trường

Xã Tiến Nông

Xã Thái Hòa

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Cường

Xã Thọ Dân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

330,89

12,04

5,60

10,36

5,91

4,25

21,23

12,13

3,12

14,79

2,20

1,40

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

248,41

3,51

1,88

8,66

5,63

3,95

18,62

11,58

3,12

12,72

2,20

1,40

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

243,71

3,51

1,88

8,66

5,63

3,95

18,62

11,58

3,12

12,72

2,20

1,40

10,00

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,21

0,30

0,13

0,50

0,20

 

1,18

0,30

 

1,23

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,62

0,07

2,38

0,78

0,08

 

 

 

 

0,60

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,89

7,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,66

0,84

1,21

0,42

 

0,30

1,43

0,25

 

0,24

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,96

 

 

3,00

 

 

1,69

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

8,89

 

 

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,77

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

PKO/OTC

1,78

 

 

 

 

0,28

0,76

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ II.3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Vực

Xã Triệu Thành

Xã Vân Sơn

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

330,89

2,57

0,70

1,36

0,52

21,29

0,45

0,20

9,68

24,52

 

0,20

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA/PNN

248,41

 

 

 

 

 

 

 

0,57

1,02

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

243,71

4,49

2,30

2,29

2,08

3,43

3,83

6,25

2,93

2,38

2,14

2,92

1,79

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,21

2,45

0,70

0,33

 

1,26

 

0,20

1,07

0,03

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,62

 

 

0,93

 

2,40

0,22

 

 

0,96

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

54,89

 

 

 

0,52

17,31

 

 

8,04

21,70

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,66

0,12

 

0,10

 

0,32

0,23

 

 

0,81

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,96

 

 

 

2,06

 

 

 

 

1,91

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

8,89

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,77

 

 

 

1,86

 

 

 

 

1,91

 

 

 

2.10

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

PKO/OTC

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

PHỤ BIỂU SỐ III.1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Triệu Sơn

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Bình Sơn

Xã Dân Lực

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Thắng

TT Triệu Sơn

Xã Minh Châu

Xã Minh Dân

Xã Tân Ninh

 

Tổng diện tích thu hồi

 

259,83

25,07

2,81

10,35

12,97

1,38

0,30

5,58

5,92

0,37

13,13

12,90

11,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,42

23,62

2,56

10,35

12,78

1,38

0,30

4,87

5,92

0,32

12,13

11,70

10,81

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

183,07

23,62

2,56

10,35

12,59

0,26

0,30

4,30

5,86

0,32

12,13

11,60

10,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

183,07

23,62

2,56

10,35

12,59

0,26

0,30

4,30

5,86

0,32

12,13

11,60

10,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,23

 

 

 

 

0,07

 

 

0,06

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,34

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,28

 

 

 

0,19

0,35

 

0,57

 

 

 

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,15

1,15

0,25

 

0,10

 

 

0,71

 

0,05

1,00

1,10

1,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,30

1,00

0,25

 

0,10

 

 

0,05

 

0,05

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,91

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

1,00

0,50

1,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,87

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Hợp Thành

Xã Hợp Thắng

Xã Khuyến Nông

Xã Minh Sơn

Xã Nông Trường

Xã Tiến Nông

Xã Thái Hòa

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Cường

Xã Thọ Dân

 

Tổng diện tích thu hồi

 

259,83

7,14

7,77

9,99

7,77

4,93

20,39

8,91

3,12

10,21

0,41

1,40

0,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,42

5,74

5,60

6,92

5,91

4,25

19,13

8,25

3,12

8,84

0,20

1,40

0,60

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

183,07

3,51

1,88

6,00

5,63

3,95

18,60

7,70

3,12

6,77

0,20

1,40

0,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

183,07

3,51

1,88

6,00

5,63

3,95

18,60

7,70

3,12

6,77

0,20

1,40

0,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,23

0,30

0,13

0,50

0,20

 

0,40

0,30

 

1,23

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,34

0,07

2,38

 

0,08

 

 

 

 

0,60

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,40

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,28

0,84

1,21

0,42

 

0,30

0,13

0,25

 

0,24

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,15

0,86

2,17

3,07

1,86

0,68

1,26

0,66

 

0,92

0,21

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,30

0,03

0,62

0,75

1,75

0,58

0,30

0,66

 

0,69

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,91

0,83

1,55

2,32

0,11

 

0,20

 

 

0,23

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,87

 

 

 

 

0,10

0,76

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Vực

Xã Triệu Thành

Xã Vân Sơn

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

 

Tổng diện tích thu hồi

 

259,83

2,61

 

7,09

2,14

15,18

4,28

5,28

2,69

28,87

1,44

3,23

1,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,42

2,61

 

3,47

2,14

9,57

4,28

5,28

2,69

25,33

1,44

3,12

1,79

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

183,07

2,49

 

2,11

1,62

3,43

3,83

5,28

2,47

1,83

1,44

2,92

1,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

183,07

2,49

 

2,11

1,62

3,43

3,83

5,28

2,47

1,83

1,44

2,92

1,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,23

 

 

0,33

 

1,26

 

 

0,22

0,03

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,34

 

 

0,93

 

2,40

0,22

 

 

0,96

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,40

 

 

 

0,52

2,16

 

 

 

21,70

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,28

0,12

 

0,10

 

0,32

0,23

 

 

0,81

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,15

 

 

3,62

 

5,61

 

 

 

2,76

 

0,11

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,30

 

 

0,61

 

0,17

 

 

 

1,69

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,91

 

 

3,01

 

5,44

 

 

 

1,07

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Triệu Sơn

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Bình Sơn

Xã Dân Lực

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Tiến

Xã Đồng Thắng

TT Triệu Sơn

Xã Minh Châu

Xã Minh Dân

Xã Tân Ninh

 

Tổng diện tích đưa vào sử dụng

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,28

0,30

 

 

0,09

 

 

0,02

 

 

 

0,10

5,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,86

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.2

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Hợp Thành

Xã Hợp Thắng

Xã Khuyến Nông

Xã Minh Sơn

Xã Nông Trường

Xã Tiến Nông

Xã Thái Hòa

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Cường

Xã Thọ Dân

 

Tổng diện tích đưa vào sử dụng

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,28

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,86

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ IV.3

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Vực

Xã Triệu Thành

Xã Vân Sơn

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

 

Tổng diện tích đưa vào sử dụng

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,22

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,22

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ V

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình đất quốc phòng

 

 

 

1

Trường bắn tổng hợp (quy mô 180 ha)

21,700

CQP

Xã Vân Sơn, xã Thái Hòa

II

Công trình, dự án do Quốc Hội và Thủ tướng Chính phủ chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Đường Cao tốc Bắc Nam

29,000

DGT

Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

III

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Dự án khu dân cư

 

 

 

1.1

Khu đô thị mới Sao Mai (Quy mô 43 ha, trong đó đất ở đô thị là 18,35 ha.)

18,530

ODT

TT. Triệu Sơn, Xã Minh Sơn

1,140

TMD

3,140

DKV

2,180

NTD

0,670

DTS

17,770

DHT

1.2

Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1

4,260

ODT

TT Triệu Sơn, xã Minh Sơn

0,760

ONT

0,310

DKV

3,770

DGT

1.3

Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 2

3,547

ODT

TT Triệu Sơn; xã Minh Châu

0,320

ONT

0,418

DKV

1,995

DGT

1.4

Khu dân cư mới Nam Cống Chéo

3,400

ONT

Xã Minh Dân; Minh Châu

0,418

DKV

1,770

DGT

1.5

Khu dân cư Nam Đồng Thiều

3,402

ONT

Xã Minh Dân

0,454

DKV

1,624

DGT

1.6

Khu dân cư thôn 5

1,740

ONT

Xã Dân Lý

0,180

DKV

0,920

DGT

1.7

Quy hoạch đất ở khu ao Đô Thịnh

0,050

ONT

Xã An Nông

1.8

Khu dân cư Bồn Dồn

0,300

ONT

Xã Bình Sơn

1.9

Quy hoạch đất ở khu Đồng Quan Tiên Mọc

1,500

ONT

Xã Dân Lực

1.10

Khu dân cư thôn Tiên Mọc

1,500

ONT

Xã Dân Lực

1.11

Khu dân cư thôn 10

0,400

ONT

Xã Dân Lý

1.12

Quy hoạch đất ở khu Đồng Mới thôn 10

2,210

ONT

Xã Dân Lý

1.13

Khu dân cư Quần Nham 2, Thọ Lọc, xã Đồng Lợi

1,500

ONT

Xã Đồng Lợi

1.14

Dân cư thôn Đồng Xá 1

1,500

ONT

Xã Đồng Tiến

1.15

Dân cư thôn Trúc chuẩn 4

0,300

ONT

Xã Đồng Tiến

1.16

Quy hoạch đất ở khu đường tàu thôn 2 (Đồng Nhón)

0,200

ONT

Xã Đồng Thắng

1.17

Khu dân cư Đồng Xuân (Khu đường tàu)

0,200

ONT

Xã Đồng Thắng

1.18

Quy hoạch đất ở khu cửa Ông Sự

0,200

ONT

Xã Hợp Lý

1.19

Khu dân cư thôn 11

2,000

ONT

Xã Hợp Lý

1.20

Mở rộng khu dân cư thôn 1

0,540

ONT

Xã Hợp Tiến

1.21

Đất ở xen cư thôn Diễn Ngoại

0,200

ONT

Xã Hợp Thành

1.22

Khu dân cư Diễn Đông

2,040

ONT

Xã Hợp Thành

1.23

Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 3 cũ)

0,350

ONT

Xã Hợp Thắng

1.24

Khu dân cư thôn Liên Châu (Thôn 2 cũ)

1,350

ONT

Xã Hợp Thắng

1.25

Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 4 cũ)

0,700

ONT

Xã Hợp Thắng

1.26

Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa

0,700

ONT

Xã Hợp Thắng

1.27

Khu dân cư thôn Quần Thanh 1

0,350

ONT

Xã Khuyến Nông

1.28

Khu dân cư thôn Tường Thôn

0,180

ONT

Xã Khuyến Nông

1.29

Khu dân cư Thôn 1

0,350

ONT

Xã Khuyến Nông

1.30

Khu dân cư thôn 6

0,730

ONT

Xã Khuyến Nông

1.31

Khu dân cư thôn Doãn Thái (Thôn 7)

0,700

ONT

Xã Khuyến Nông

1.32

Quy hoạch đất ở thôn 7

0,600

ONT

Xã Minh Dân

1.33

Khu dân cư thôn Tân Thành 4

0,530

ONT

Xã Minh Sơn

1.34

Khu dân cư thôn 1

0,760

ONT

Xã Minh Sơn

1.35

Quy hoạch đất ở tại khu Đồng Rọc

0,600

ONT

Xã Nông Trường

1.36

Khu dân cư thôn 11

2,000

ONT

Xã Nông Trường

1.37

Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ

9,750

ONT

Xã Tân Ninh

1.38

Khu dân cư thôn 1

0,230

ONT

Xã Tiến Nông

1.39

Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn Hòa Triều

2,090

ONT

Xã Tiến Nông

1.40

Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình

1,550

ONT

Xã Thái Hòa

1.41

Đất ở nông thôn

0,200

ONT

Xã Thọ Bình

1.42

Khu dân cư thôn 1

0,200

ONT

Xã Thọ Bình

1.43

Khu dân cư thôn 5,3

1,000

ONT

Xã Thọ Cường

1.44

Khu dân cư thôn 5

0,400

ONT

Xã Thọ Cường

1.45

Khu dân cư mới

0,500

ONT

Xã Thọ Dân

1.46

Quy hoạch khu dân cư thôn 9

0,680

ONT

Xã Thọ Ngọc

1.47

Quy hoạch khu dân cư thôn 10

1,500

ONT

Xã Thọ Ngọc

1.48

Khu dân cư thôn 1,7

1,210

ONT

Xã Thọ Sơn

1.49

Khu xen cư thôn 2

0,490

ONT

Xã Thọ Tân

1.50

Khu dân cư thôn 3

0,410

ONT

Xã Thọ Tân

1.51

Khu xen cư thôn 2

0,520

ONT

Xã Thọ Tân

1.52

Dự án khu dân cư Đồng Chẹ

0,530

ONT

Xã Thọ Tiến

1.53

Khu dân cư Hỏa xa (Khu Đồng Mâng + Khu Đồng Hào)

0,400

ONT

Xã Thọ Tiến

1.54

Quy hoạch đất ở

0,030

ONT

Xã Thọ Thế

1.55

Quy hoạch đất ở

1,500

ONT

Xã Thọ Thế

1.56

Quy hoạch đất ở

0,230

ONT

Xã Thọ Thế

1.57

Khu dân cư tập trung

5,000

ONT

Xã Thọ Vực

1.58

Quy hoạch đất ở khu Đa Thoàn thôn 4

0,150

ONT

Xã Thọ Vực

1.59

Khu dân cư thôn 3

0,800

ONT

Xã Triệu Thành

1.60

Khu dân cư Thôn 3, 4

1,100

ONT

Xã Triệu Thành

1.61

Khu dân cư thôn 10

0,060

ONT

Xã Vân Sơn

1.62

Khu dân cư thôn 7 (thôn 9 cũ)

0,750

ONT

Xã Vân Sơn

1.63

Đất ở từ cầu đến QL 47C

1,200

ONT

Xã Xuân Lộc

1.64

Dự án khu dân cư

0,210

ONT

Xã Xuân Thịnh

1.65

Khu dân cư thôn 4

0,740

ONT

Xã Xuân Thịnh

1.66

Khu dân cư thôn 7

0,980

ONT

Xã Xuân Thịnh

1.67

Khu dân cư thôn 9,10

0,287

ONT

Xã Xuân Thọ

1.68

Khu dân cư thôn 6,7

0,400

ONT

Xã Xuân Thọ

1.69

Khu dân cư thôn 3

1,100

ONT

Xã Xuân Thọ

2

Dự án đất trụ sở cơ quan

 

 

 

2.1

Mở rộng ủy ban Dân Lực

0,110

TSC

Xã Dân lực

2.2

Mở rộng ủy ban Nông Trường

0,150

TSC

Xã Nông Trường

2.3

Mở rộng trụ sở ủy ban xã

0,210

TSC

Xã Thọ Bình

3

Dự án đất cơ sở thể thao

 

 

 

3.1

Khu thể thao thôn 3

0,320

DTT

Xã Dân Quyền

3.2

Quy hoạch Sân thể thao thôn Phúc Hải

0,060

DTT

Xã Dân Lực

3.3

Quy hoạch sân thể thao thôn Đô Xá

0,150

DTT

Xã Dân Lực

3.4

Quy hoạch sân thể thao thôn Tiên Mọc

0,100

DTT

Xã Dân Lực

3.5

Quy hoạch sân thể thao Xuân Tiên

0,050

DTT

Xã Dân Lực

3.6

Quy hoạch sân thể thao Ân Mọc

0,050

DTT

Xã Dân Lực

3.7

Quy hoạch sân thể thao xã

2,100

DTT

Xã Nông Trường

3.8

Sân vận động thôn 9

0,100

DTT

Xã Thọ Dân

3.9

Sân vận động

0,900

DTT

Xã Thọ Thế

3.10

Sân thể thao thôn 1

0,220

DTT

Xã Triệu Thành

3.11

Sân thể thao thôn 2

0,200

DTT

Xã Triệu Thành

3.12

Sân thể thao thôn 6

0,370

DTT

Xã Triệu Thành

4

Công trình sinh hoạt công cộng

 

 

 

4.1

Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn Niệm Thôn 1

0,050

DSH

Xã Khuyến Nông

4.2

Nhà văn hóa Thôn Đô Thịnh

0,250

DSH

Xã An Nông

4.3

Nhà văn hóa Thôn Vĩnh Thọ

0,100

DSH

Xã An Nông

4.4

Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh

0,220

DSH

Xã Xuân Thịnh

4.5

Nhà văn hóa thôn Hùng Cường

0,200

DSH

Xã Xuân Thịnh

4.6

Nhà văn hóa thôn Thu Đông

0,200

DSH

Xã Xuân Thịnh

4.7

Quy hoạch Nhà văn hoá thôn Nhạ Lộc

0,210

DSH

Xã Đồng Thắng

4.8

Quy hoạch nhà văn hoá thôn 2

0,200

DSH

Xã Đồng Thắng

4.9

Nhà văn hóa thôn 7

0,800

DSH

Xã Tiến Nông

4.10

Nhà văn hóa thôn 9

0,080

DSH

Xã Tân Ninh

4.11

Nhà văn hóa thôn 8

0,080

DSH

Xã Tân Ninh

4.12

Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 1

0,088

DSH

TT Triệu Sơn

4.13

Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 2

0,079

DSH

TT Triệu Sơn

4.14

Nhà văn hóa Nam Cống Chéo

0,088

DSH

Xã Minh Dân

4.15

Nhà văn hóa Nam Đồng Thiều

0,096

DSH

Xã Minh Dân

4.16

Nhà văn hóa thôn 5

0,070

DSH

Xã Dân Lý

5

Dự án đất giao thông

 

 

 

5.1

Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không đi Khu kinh tế Nghi Sơn, đoạn qua địa bàn huyện Triệu Sơn

48,730

DGT

Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

5.2

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, (Quy mô dự án 101,54 ha; trong đó hiện trạng 35 ha)

45,410

DGT

Đồng Lợi, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn, An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành

21,130

Hợp Thành, Hợp Tiến, Hợp Lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn

5.3

Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 đi Quốc lộ 47

5,000

DGT

Xã Minh Dân, Dân Quyền

5.4

Bến xe khách huyện Triệu Sơn

0,780

DGT

Xã Hợp Thành

0,270

Xã Hợp Thắng

5.5

Mở rộng đường giao thông

0,200

DGT

Xã Nông Trường

5.6

Dự án mở rộng bến xe, bãi đỗ xe Huyên Hồng

0,230

DGT

TT Triệu Sơn

5.7

Mở rộng đường giao thông từ đường Nghi Sơn đi thôn 6

0,100

DGT

Xã Vân Sơn

5.8

Mở rộng đường giao thông nông thôn 4

0,020

DGT

Xã Vân Sơn

5.9

Mở rộng đường giao thông nông thôn 2

0,100

DGT

Xã Vân Sơn

5.10

Mở rộng đường từ đầu cầu đến đường QL 47 (13m)

0,060

DGT

Xã Xuân Lộc

5.11

Đất giao thông khu dân cư thôn 8 (thôn 10 cũ) xã Tân Ninh

0,182

DGT

Xã Tân Ninh

5.12

Bến xe Anh Phương Cổ Định

0,980

DGT

Xã Tân Ninh

5.13

Nâng cấp, cải tạo đường 515C Đu - Thọ Vực

0,125

DGT

Xã Thọ Vực

6

Dự án nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

6.1

Cải tạo mở rộng nghĩa địa Nổ Củi

2,500

NTD

TT Triệu Sơn

6.2

Mở rộng nghĩa địa thôn 10, 13, 14

0,280

NTD

Xã Dân Lý

6.3

Mở rộng nghĩa địa thôn 9, 11, 12

0,420

NTD

Xã Dân Lý

6.4

Quy hoạch đất nghĩa địa

0,600

NTD

Xã Xuân Thịnh

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

7.1

Quy hoạch đất chôn lấp, xử lý rác thải

0,500

DRA

Xã Nông Trường

7.2

Quy hoạch bãi rác tập trung

0,500

DRA

Xã Thọ Tiến

7.3

Quy hoạch bãi rác

0,180

DRA

Xã Xuân Lộc

7.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,500

DRA

Xã Xuân Thịnh

8

Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

8.1

Mở rộng Trường THCS

0,070

DGD

Xã Hợp Thành

8.2

Mở rộng Trường mầm non

0,490

DGD

Xã Nông Trường

8.3

Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở

0,480

DGD

Xã Nông Trường

8.4

Quy hoạch trường mầm non tập trung

0,430

DGD

Xã Thọ Ngọc

8.5

Quy hoạch trường mầm non xã Thọ Thế

0,420

DGD

Xã Thọ Thế

8.6

Trường Tiểu học thị trấn

2,800

DGD

TT Triệu Sơn, Xã Minh Châu

9

Đất thủy lợi

 

 

 

9.1

Quy hoạch tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang

0,820

DTL

Xã Hợp Thắng

10

Đất chợ

 

 

 

10.1

Mở rộng chợ Dân Lực

2,060

DCH

Xã Dân Lực

10.2

Quy hoạch chợ xã Hợp Lý

1,010

DCH

Xã Hợp Lý

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

1

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

0,0

1.1

Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

1,000

SKC

Xã Hợp Thành

1.2

Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên

5,250

SKC

Xã Thái Hòa

1.3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,000

SKC

Xã Dân Lực

1.4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,470

SKC

Xã Dân Lý

1.5

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Trào thôn 3

1,830

SKC

Xã Dân Quyền

1.6

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,000

SKC

Xã Dân Quyền

1.7

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn 2

0,240

SKC

Xã Dân Quyền

1.8

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,500

SKC

Xã Dân Quyền

1.9

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,200

SKC

Xã Đồng Tiến

1.10

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Thôn Nhạ Lộc

1,900

SKC

Xã Đồng Thắng

1.11

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,500

SKC

Xã Đồng Thắng

1.12

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,660

SKC

Xã Hợp Thành

1.13

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,780

SKC

Xã Hợp Thành

1.14

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,420

SKC

Xã Minh Dân

1.15

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,800

SKC

Xã Minh Sơn

1.16

Quy hoạch nhà máy nước sạch

3,000

SKC

Xã Nông Trường

1.17

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,500

SKC

Xã Nông Trường

1.18

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,000

SKC

Xã Thọ Bình

1.19

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,000

SKC

Xã Thọ Bình

1.20

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,000

SKC

Xã Thọ Dân

1.21

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,000

SKC

Xã Thọ Phú

1.22

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,500

SKC

Xã Thọ Vực

1.23

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,670

SKC

Xã Thọ Vực

1.24

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,000

SKC

Xã Thọ Ngọc

1.25

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,700

SKC

Xã Đồng Tiến

1.26

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,880

SKC

Xã Tân Ninh

1.27

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,700

SKX

Xã Đồng Thắng

1.28

Dự án đất thương mại dịch vụ

 

 

 

3.1

Khu thương mại dịch vụ

0,350

TMD

Xã An Nông

3.2

Khu thương mại dịch vụ

1,800

TMD

Xã Dân Lực

3.3

Khu thương mại dịch vụ

0,960

TMD

Xã Dân Lý

3.4

Khu thương mại dịch vụ

0,460

TMD

Xã Đồng Lợi

3.5

Quy hoạch đất TM - DV thôn Long Vân

0,700

TMD

Xã Đồng Lợi

3.6

Khu thương mại - dịch vụ Lộc Trạch 1

2,910

TMD

Xã Đồng Lợi

3.7

Khu thương mại dịch vụ xã Đồng Lợi

0,900

TMD

Xã Đồng Lợi

3.8

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp

0,400

TMD

Xã Đồng Lợi

3.9

Khu thương mại, dịch vụ

0,280

TMD

Xã Nông Trường

3.10

Khu thương mại dịch vụ

0,100

TMD

Xã Nông Trường

3.11

Khu thương mại dịch vụ

0,490

TMD

Xã Tân Ninh

3.12

Trung tâm thương mại

1,000

TMD

Xã Thái Hòa

3.13

Khu thương mại dịch vụ

0,410

TMD

Xã Thọ Dân

3.14

Thương mại dịch vụ

0,200

TMD

Xã Thọ Sơn

3.15

Đất thương mại dịch vụ thôn 3

0,460

TMD

Xã Thọ Tân

3.16

Khu thương mại dịch vụ

6,743

TMD

Xã Triệu Thành

3.17

Khu thương mại dịch vụ

2,620

TMD

Xã Triệu Thành

3.18

Khu thương mại dịch vụ

0,200

TMD

Xã Minh Dân

3.19

Khu thương mại dịch vụ

0,550

TMD

Xã Vân Sơn

4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

4.1

Khu trang trại tổng hợp Đồng Trau

1,000

NKH

Xã An Nông

4.2

Trang trại trồng cây ăn quả + nuôi trồng thủy sản

0,700

NKH

Xã Dân Quyền

4.3

Trang trại tổng hợp thôn Lộc Nham

2,190

NKH

Xã Đồng Lợi

4.4

Quy hoạch đất trang trại thôn Đồng Bèo

0,780

NKH

Xã Đồng Tiến

4.5

Trang trại tổng hợp

1,400

NKH

Xã Đồng Tiến

4.6

Trang trại tổng hợp

5,610

NKH

Xã Đồng Thắng

4.7

Trang trại tổng hợp

2,350

NKH

Xã Đồng Thắng

4.8

Trang trại chăn nuôi

3,000

NKH

Xã Hợp Thành

4.9

Trang trại tổng hợp

1,670

NKH

Xã Khuyến Nông

4.10

Trang trại tổng hợp chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả

1,940

NKH

Xã Khuyến Nông

4.11

Trang trại tổng hợp

1,260

NKH

Xã Minh Sơn

4.12

Quy hoạch trang trại

0,700

NKH

Xã Minh Sơn

4.13

Trang trại tổng hợp

0,990

NKH

Xã Minh Sơn

4.14

Trang Trại chăn nuôi

6,240

NKH

Xã Nông Trường

4.15

Trang trại trồng cây lâu năm

1,900

NKH

Xã Thọ Phú

4.16

Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi

1,860

NKH

Xã Thọ Tân

4.17

Trang trại tổng hợp

1,600

NKH

Xã Thọ Thế

4.18

Quy hoạch trang trại

1,800

NKH

Xã Thọ Thế

4.19

Quy hoạch trang trại

0,400

NKH

Xã Thọ Thế

4.20

Nông nghiệp khác (mạ khay)

0,500

NKH

Xã Thọ Thế

4.21

Trang trại tổng hợp

14,500

NKH

Xã Tân Ninh

4.22

Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi

1,950

NKH

Xã Vân Sơn

5

Đất khai thác khoáng sản

 

 

 

5.1

Khai thác khoáng sản

5,000

SKS

Xã Đồng Thắng

5.2

Khai thác khoáng sản

4,000

SKS

Xã Thọ Tiến

5.3

Khai thác khoáng sản

5,000

SKS

Xã Thọ Tiến

5.4

Khai thác khoáng sản

3,200

SKS

Xã Thọ Tiến

5.5

Khai thác khoáng sản

2,950

SKS

Xã Thọ Tiến

6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

6.1

Quy hoạch thủy sản hồ thôn 2

0,310

NTS

Xã Thọ Tân

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2019/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/06/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản