Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1778/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 20 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hà Trung;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 11/05/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr- STNMT ngày 14/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 77/BC-HĐTĐ ngày 14/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

24.381,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.593,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.099,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.688,72

 (Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

544,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

288,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

270,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

166,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,54

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,22

(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

372,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

350,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,48

(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

28,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,64

(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước, nhưng không thực hiện:

TT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)

Diện tích đề nghị điều chỉnh, hủy bỏ (ha)

Quyết định phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất, ngày, tháng, năm

Ghi chú

1

Bưu điện Văn hóa xã Hà Giang

Xã Hà Giang

0,02

0,02

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 06/02/2018 của UBND tỉnh

 

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hà Trung đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hà Trung để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC68.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hà Trung

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hà Giang

Xã Hoạt Giang

Xã Yên Dương

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Ngọc

TT Hà Trung

Xã Hà Phong

Xã Hà Vân

Xã Hà Thanh

Xã Hà Yên

Xã Hà Dương

Xã Hà Phú

Xã Hà Toại

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.593,85

26,94

201,85

855,09

548,38

585,72

523,94

385,40

250,03

302,00

191,74

172,24

247,19

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

6.690,24

12,00

129,49

402,57

382,71

400,57

291,06

244,08

125,36

251,71

97,72

83,80

135,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.936,87

12,00

123,62

384,14

333,51

364,01

291,06

144,68

113,54

251,71

97,72

83,80

135,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.454,24

 

18,14

39,36

51,45

66,67

2,20

22,83

 

0,36

11,90

20,67

30,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.266,64

5,95

13,69

134,97

59,16

41,25

49,08

16,90

16,46

33,60

15,82

9,64

39,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.919,14

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.821,93

1,25

 

148,02

 

59,47

106,00

67,99

 

 

41,43

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

784,46

6,08

32,53

73,45

52,56

14,95

68,89

31,59

106,61

14,85

13,74

50,61

36,34

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

246,00

 

8,00

56,72

2,50

2,80

6,70

2,00

1,61

1,49

11,12

7,52

5,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6099,12

171,68

103,16

457,47

247,28

249,93

152,31

92,58

94,32

135,61

98,39

103,15

118,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

690,43

1,49

 

 

50,82

6,51

 

 

 

 

3,97

 

11,27

2.2

Đất an ninh

CAN

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

79,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,22

 

 

 

 

 

 

 

 

18,42

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,85

7,75

 

0,11

0,12

 

0,10

 

0,60

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,02

10,5

9,52

4,91

 

0,48

 

 

0,69

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

385,40

 

 

136,40

 

 

 

 

 

6,22

1,50

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2091,30

68,92

43,87

101,72

82,34

138,68

66,68

50,16

45,86

45,46

27,44

43,69

46,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,58

0,54

0,34

 

 

 

0,41

0,67

0,23

0,68

 

 

0,24

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,93

0,61

 

 

 

 

1,00

0,40

 

 

0,03

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1218,63

0,71

31,58

104,02

42,76

53,85

53,08

19,00

24,24

30,76

22,78

21,05

32,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,13

53,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,39

6,23

0,32

0,40

0,89

0,25

0,35

1,51

0,76

0,84

0,96

1,56

1,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,26

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,72

1,10

 

2,73

0,11

0,13

0,67

 

 

0,63

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

222,02

1,60

4,03

23,75

8,01

11,49

9,43

2,82

4,17

6,12

1,70

4,60

5,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,77

 

1,48

11,29

16,94

3,53

 

 

 

 

6,02

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,77

0,99

0,37

2,56

1,05

0,13

1,26

0,51

0,61

0,23

0,96

0,28

0,47

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

49,33

0,02

0,77

0,96

0,79

0,27

 

 

 

 

0,52

 

1,25

2.24

Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối

SON

526,64

10,27

10,88

65,79

8,53

14,22

13,59

11,71

12,67

23,35

21,06

31,97

19,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

418,39

4,13

 

2,83

34,92

20,39

5,74

5,80

4,48

2,90

11,45

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.688,72

4,85

3,35

407,18

19,85

51,05

4,05

21,23

0,85

51,46

19,04

18,10

45,73

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

KDT

511,84

203,48

308,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Hà Long

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

Xã Hà Ninh

Xã Hà Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.593,85

507,13

439,04

1.042,87

1.981,09

805,76

942,53

1.267,84

642,87

516,00

504,68

2.855,50

476,88

320,92

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

6.690,24

131,11

242,55

302,13

719,91

168,81

317,95

466,42

267,90

270,02

390,49

358,95

233,53

263,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.936,87

117,86

226,61

302,13

463,72

131,49

289,58

395,83

235,40

253,80

357,15

336,84

233,53

257,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.454,24

7,69

16,66

38,37

11,98

7,85

52,28

65,05

6,10

4,11

38,51

933,19

2,05

6,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.266,64

34,44

33,73

119,89

65,20

52,69

49,43

50,78

50,92

35,38

8,56

267,74

43,20

18,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.919,14

226,25

53,82

319,46

341,03

297,75

126,78

192,51

79,32

45,50

 

235,05

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,19

 

 

 

179,07

42,81

189,31

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.821,93

54,59

80,40

241,87

630,75

206,63

158,40

462,28

190,39

141,24

28,09

1.024,50

178,63

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

784,46

12,07

9,08

12,04

15,65

25,22

38,92

12,65

44,14

18,76

36,35

16,23

16,25

24,90

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

246,00

40,98

2,80

9,10

17,51

4,00

9,46

18,14

4,10

1,00

2,68

19,83

3,23

7,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6099,12

133,81

142,88

307,79

398,23

176,59

298,69

393,08

247,51

170,77

135,78

1403,52

113,40

152,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

690,43

 

 

4,92

 

 

 

 

0,17

32,05

 

579,23

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

79,11

 

 

 

 

3,70

 

 

 

 

 

75,41

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,22

 

 

 

20,00

7,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,85

1,18

 

4,97

1,50

1,40

0,50

 

1,04

0,72

 

0,08

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

98,02

11,06

2,07

21,34

6,50

9,27

4,67

1,12

10,80

0,01

 

1,85

 

3,24

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

385,40

6,63

1,71

17,02

10,45

11,52

68,63

2,60

16,05

 

 

105,81

 

0,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2091,30

44,81

47,21

81,85

212,73

58,27

100,00

168,89

83,35

49,49

71,83

290,39

45,98

75,63

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

16,58

 

0,25

0,66

0,26

2,61

 

1,48

 

0,54

0,30

6,24

0,65

0,47

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,93

 

 

0,97

0,61

3,25

0,50

 

3,08

0,48

1,15

0,85

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1218,63

48,66

41,62

74,74

98,05

52,42

35,64

87,84

59,25

49,48

37,67

119,75

41,92

34,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

53,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,39

0,54

0,51

0,35

0,22

0,47

1,27

1,84

0,69

0,68

0,65

1,44

0,67

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,26

0,37

 

 

 

0,19

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,72

0,24

 

 

0,30

0,38

 

0,62

 

 

 

 

 

0,82

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

222,02

6,80

11,09

5,83

8,04

11,34

7,75

10,25

20,16

9,45

10,25

19,64

1,61

16,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,77

8,91

 

16,59

5,79

3,30

12,43

11,00

10,01

3,24

 

0,18

0,05

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,77

2,31

0,20

1,34

1,41

1,06

0,76

1,02

0,67

0,50

0,75

2,07

0,28

0,99

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

49,33

 

0,24

5,79

0,25

 

0,66

2,36

0,74

0,02

0,30

34,30

0,09

 

2.24

Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối

SON

526,64

2,30

33,73

49,38

13,70

 

9,67

20,58

19,77

5,51

12,81

97,67

 

18,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

418,39

 

4,25

22,04

18,42

9,61

56,21

83,23

21,73

18,60

0,07

68,61

22,15

0,82

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.688,72

9,59

49,80

47,86

28,32

21,19

70,80

156,31

28,17

0,56

6,42

583,99

9,93

29,03

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị *

KDT

511,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hà Trung

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hà Giang

Xã Hoạt Giang

Xã Yên Dương

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Ngọc

TT Hà Trung

Xã Hà Phong

Xã Hà Vân

Xã Hà Thanh

Xã Hà Yên

Xã Hà Dương

Xã Hà Phú

Xã Hà Toại

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

544,38

3,14

5,73

72,56

2,01

19,07

2,05

3,82

5,97

5,38

8,59

0,86

6,21

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

288,56

1,57

4,90

0,700

1,87

11,18

1,05

1,84

4,32

5,38

2,28

0,86

5,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

270,04

1,57

2,90

0,700

1,00

11,18

1,05

1,84

2,70

5,38

2,28

0,86

5,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,22

 

0,83

 

 

0,88

0,60

0,57

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,40

0,02

 

0,17

0,13

6,70

0,25

0,07

0,21

 

0,28

 

0,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

166,55

 

 

71,29

 

0,16

0,10

 

 

 

6,02

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,54

0,45

 

0,40

0,01

0,16

0,05

1,35

1,43

 

0,01

 

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,22

 

 

0,15

0,04

1,06

1,10

0,55

0,30

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,12

 

 

0,15

0,04

1,06

1,10

0,55

0,30

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Hà Long

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

Xã Hà Ninh

Xã Hà Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

544,38

25,36

1,07

33,08

122,25

17,96

17,84

26,54

40,92

2,50

2,04

108,09

5,96

5,37

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

288,56

16,02

0,68

2,580

97,30

8,27

7,44

11,37

24,84

0,8

2,04

65,41

5,71

4,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

270,04

16,02

0,68

2,580

85,30

7,69

6,16

11,37

24,67

0,8

2,04

65,41

5,71

4,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,22

 

0,39

5,94

6,00

6,02

 

11,34

 

 

 

6,60

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

38,40

0,27

 

2,63

10,21

0,08

2,90

1,87

 

0,71

 

11,45

0,05

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

166,55

8,79

 

20,74

8,73

3,30

5,73

1,00

16,08

 

 

24,61

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,54

0,29

 

1,20

0,01

0,29

1,78

0,96

 

0,99

 

0,02

0,15

0,98

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,22

 

0,08

0,20

0,49

 

 

 

 

0,03

 

1,20

 

0,02

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,12

 

0,08

0,20

0,49

 

 

 

 

0,03

 

0,10

 

0,02

 

Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hà Trung

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hà Giang

Xã Hoạt Giang

Xã Yên Dương

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Ngọc

TT Hà Trung

Xã Hà Phong

Xã Hà Vân

Xã Hà Thanh

Xã Hà Yên

Xã Hà Dương

Xã Hà Phú

Xã Hà Toại

1

Đất nông nghiệp

NNP

350,21

2,54

5,73

1,10

1,87

15,69

1,80

3,82

4,49

5,38

2,55

0,86

5,99

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

273,64

1,00

4,90

0,70

1,87

10,70

1,05

1,84

3,72

5,38

2,28

0,86

5,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

255,29

1,00

2,90

0,70

1,00

10,70

1,05

1,84

2,10

5,38

2,28

0,86

5,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,30

 

0,83

 

 

0,88

0,60

0,57

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,09

 

 

 

 

3,91

 

0,07

 

 

0,26

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,98

 

 

0,00

 

0,16

0,10

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,10

0,44

 

0,40

 

0,04

0,05

1,35

0,77

 

0,01

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,48

 

 

0,15

0,04

2,42

1,39

0,55

0,43

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,54

 

 

 

 

0,44

0,40

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,33

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

 

 

 

0,04

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,13

 

 

0,15

 

1,98

0,94

0,53

0,30

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Hà Long

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

Xã Hà Ninh

Xã Hà Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

350,21

13,80

1,07

13,95

117,26

11,99

6,31

14,54

24,67

2,42

2,04

81,63

5,94

2,77

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

273,64

13,80

0,68

1,13

95,80

6,69

4,94

11,37

24,67

0,80

2,04

63,56

5,71

2,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

255,29

13,80

0,68

1,13

83,80

6,11

3,66

11,37

24,67

0,80

2,04

63,56

5,71

2,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,30

 

0,39

5,74

6,00

5,30

 

0,34

 

 

 

6,60

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,09

 

 

1,94

9,73

 

1,20

1,87

 

0,63

 

11,45

0,03

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,98

 

 

3,99

5,73

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,10

 

 

1,15

 

 

0,17

0,96

 

0,99

 

0,02

0,15

0,61

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,48

 

0,08

3,45

4,95

 

 

2,22

 

0,03

 

6,39

0,15

0,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,54

 

0,08

1,00

1,49

 

 

 

 

0,03

 

0,10

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,33

 

 

2,45

3,46

 

 

 

 

 

 

6,29

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,13

 

 

 

 

 

 

2,22

 

0,00

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hà Trung

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hà Giang

Xã Hoạt Giang

Xã Yên Dương

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Ngọc

TT Hà Trung

Xã Hà Phong

Xã Hà Vân

Xã Hà Thanh

Xã Hà Yên

Xã Hà Dương

Xã Hà Phú

Xã Hà Toại

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,64

1,91

 

0,25

 

0,07

0,46

0,44

 

3,70

0,15

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,34

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,83

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,41

1,60

 

 

 

0,07

 

0,44

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,06

 

 

0,25

 

 

0,03

 

 

0,20

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,93

 

 

 

 

 

0,43

 

 

0,50

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Hà Long

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

Xã Hà Ninh

Xã Hà Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,64

 

0,26

0,86

0,57

1,00

16,16

1,03

0,20

 

 

0,01

0,60

0,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,34

 

 

0,81

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,64

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

17,83

 

 

 

 

 

14,83

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,41

 

 

 

0,57

 

 

0,55

0,20

 

 

0,01

 

0,97

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,06

 

0,26

0,05

 

1,00

0,19

0,48

 

 

 

 

0,60

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục

Kế hoạch sử dụng năm 2020

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

1

Dự án giao thông

 

 

 

1.1

Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua tỉnh Thanh Hóa

87,640

DGT

Hà Lĩnh

52,330

DGT

Hà Long

6,380

DGT

Hà Sơn

2,670

DGT

Hà Tân

14,010

DGT

Hà Tiến

11,380

DGT

Hà Giang

2

Dự án thủy lợi

 

 

 

2.1

Trạm bơm Hà Yên

0,898

DTL

Hà Yên (xã Yên Dương mới)

2.2

Trạm bơm Triết Giang

3,058

DTL

Hà Thanh (xã Hoạt Giang mới)

2.3

Trạm bơm Hà Hải

1,178

DTL

Hà Hải

B

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Dự án khu dân cư

 

 

 

1.1

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

1.1.1

Khu dân cư Nam Núi Phấn

0,350

ODT

Thị trấn Hà Trung

1.1.2

Khu dân cư Đồng Vang

0,080

ODT

1.1.3

Khu dân cư vườn cây Các Cố

0,060

ODT

1.1.4

Khu dân cư Ao bệnh viện

0,030

ODT

1.1.5

Khu dân cư đường Trung tâm VHTT huyện

0,200

ODT

1.2

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

1.2.1

Khu dân cư Gốc Vãi Cột Đèn (khu dân cư phía Tây đường sắt)

1,200

ONT

Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)

1.2.2

Khu dân cư Đồng Hưng

1,700

ONT

1.2.3

Khu dân cư dự án các nhà đầu tư

9,500

ONT

1.2.4

Khu dân cư trung tâm thương mại Hà Ninh

0,200

ONT

1.2.5

Khu dân cư Bái Vực thôn Thạch Quật 1

0,370

ONT

Hà Hải

1.2.6

Khu dân cư Bái Giếng thôn Thạch Quật 1

0,110

ONT

Hà Hải

1.2.7

Khu dân cư Đồng Rịm

0,250

ONT

1.2.8

Khu dân cư Đầu Voi thôn Yên Thôn

0,190

ONT

1.2.9

Khu dân cư thôn Cửa Chùa

0,210

ONT

1.2.10

Khu dân cư xen cư Đá Bia

0,250

ONT

1.2.11

Khu xen cư Tùng Thi

0,020

ONT

1.2.12

Khu dân cư Gốc Bàng thôn Tùng Thi

0,090

ONT

Hà Hải

1.2.13

Khu dân cư thôn Tùng Thi

0,010

ONT

1.2.14

Khu dân cư sau làng thôn Nam Thôn (KH năm 2019)

0,020

ONT

1.2.15

Khu dân cư sau làng thôn Nam Thôn

0,060

ONT

1.2.16

Khu xen cư Bãi Cống

0,100

ONT

1.2.17

Khu dân cư Đồng Xanh

1,000

ONT

Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)

1.2.18

Khu dân cư Đồng Và

0,380

ONT

1.2.19

Khu dân cư Đồng Chế

0,240

ONT

1.2.20

Khu dân cư Nhà Thần Lô 2 (KH năm 2019)

0,360

ONT

Hà Thái

1.2.21

Khu dân cư Nhà Thần Lô 2

0,030

ONT

1.2.22

Khu dân cư Đồng Ông Xém

0,800

ONT

1.2.23

Khu dân cư Bàn Tọa (KH năm 2019)

0,440

ONT

1.2.24

Khu dân cư Bàn Tọa

0,120

ONT

1.2.25

Khu dân cư Ao Hồ Thôn 2

0,060

ONT

1.2.26

Khu dân cư khu Trung Tâm xã Hà Thái

0,200

ONT

1.2.27

Khu dân cư Đồng Nhà Thần thôn 6 (Nhà Thần Ô1)

0,036

ONT

1.2.28

Khu dân cư Đồng Gò Bưởi

0,680

ONT

1.2.29

Khu dân cư Đồng Đá Mặt

0,830

ONT

1.2.30

Khu dân cư UBND xã cũ

0,150

ONT

1.2.31

Khu dân cư đồng Gốc Gạo

0,015

ONT

1.2.32

Khu đất ở đền Phú Mỗ

0,600

ONT

1.2.33

Khu dân cư khu trang trại Đồng Đường Cây

1,000

ONT

1.2.34

Khu dân cư Đồng Giữa thôn 3 (KH 2019)

0,600

ONT

Hà Lai

1.2.35

Khu dân cư Đồng Giữa (thôn 3)

0,220

ONT

1.2.36

Khu dân cư Mả Nác thôn 1 (KH 2019)

0,300

ONT

1.2.37

Khu dân cư Mả Nác (thôn 1)

0,500

ONT

1.2.38

Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai

0,630

ONT

1.2.39

Khu dân cư Gò Súng, Ao Làng

0,200

ONT

1.2.40

Khu dân cư Bầu thôn 5

0,100

ONT

Hà Toại

1.2.41

Khu dân cư sau Ông Đa thôn 4

0,380

ONT

1.2.42

Khu dân cư trung tâm xã Hà Toại (Kế hoạch năm 2019)

0,170

ONT

1.2.43

Khu dân cư trung tâm xã Hà Toại

0,210

ONT

1.2.44

Khu dân cư Dăng Hạc thôn 8

0,260

ONT

Hà Lâm (xã Yến Sơn mới)

1.2.45

Khu dân cư khu vực QH trung tâm giai đoạn 2

0,390

ONT

1.2.46

Khu dân cư Đồng Đáng

0,760

ONT

1.2.47

Khu dân cư Bãi Lan

0,300

ONT

Hà Yên (xã Yên Dương mới)

1.2.48

Khu dân cư trung tâm xã thôn 3 (KH năm 2019)

0,920

ONT

1.2.49

Khu dân cư trung tâm xã (thôn 3)

1,500

ONT

1.2.50

Khu dân cư Mạ Bậc Nương thôn 2

0,240

ONT

Hà Ngọc

1.2.51

Khu dân cư trung tâm xã Hà Ngọc (Đồng Cổ Be thôn 7)

0,140

ONT

1.2.52

Khu dân cư Đồng Bổng thôn 6

0,200

ONT

1.2.53

Khu dân cư Đồng Đỗ thôn Kim Phú Na

0,300

ONT

1.2.54

Khu Hác thôn Trang Các

0,400

ONT

Hà Phong (TT Hà Trung mới)

1.2.55

Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa xã

1,160

ONT

Hà Châu

1.2.56

Khu dân cư Thạch Lễ (KH 2019)

0,300

ONT

1.2.57

Khu dân cư Thạch Lễ

0,580

ONT

1.2.58

Khu dân cư thôn Vân Hưng

0,400

ONT

Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)

1.2.59

Khu dân cư thôn Vân Trụ

0,700

ONT

1.2.60

Khu dân cư thôn Vân Thu

0,030

ONT

1.2.61

Khu dân cư thôn Vân Xá

1,000

ONT

1.2.62

Khu dân cư thôn Vân Cẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu)

0,500

ONT

Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)

1.2.63

Đất ở xen cư khu Đồi Dồi thôn Vân Hưng

0,100

ONT

1.2.64

Khu dân cư thôn Vân Hưng (khu trung tâm)

0,200

ONT

1.2.65

Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La Cổ Ngựa

1,500

ONT

Hà Vinh

1.2.66

Khu dân cư đường vào nghĩa trang liệt sĩ thôn Nhân Lý

0,500

ONT

Hà Bình

1.2.67

Khu dân cư Phú Vinh

0,250

ONT

1.2.68

Khu dân cư trung tâm - Thùng đấu ao Gạo

1,000

ONT

1.2.69

Khu dân cư trung tâm văn hóa cũ

0,320

ONT

1.2.70

Khu dân cư trung tâm văn hóa xã Hà Bình (khu dân cư trung tâm Bái Rào)

1,400

ONT

1.2.71

Khu dân cư trung tâm văn hóa huyện

10,000

ONT

1.2.72

Khu dân cư trung tâm xã thôn Đoài Thôn

3,000

ONT

Hà Dương (xã Yên Dương mới)

1.2.73

Khu đân cư của làng thôn Thổ Khối

0,320

ONT

1.2.74

Khu xen cư đất ở lô 2 khu Đầm Sen

0,200

ONT

1.2.75

Khu dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung

0,800

ONT

Hà Thanh (xã Hoạt Giang mới)

1.2.76

Khu dân cư khu vực nhà văn hóa thôn Thanh Yên

0,020

ONT

1.2.77

Khu dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn

0,900

ONT

1.2.78

Khu dân cư trước nhà văn hóa thôn Thanh Giang

0,040

ONT

1.2.79

Khu dân cư Cẩm Sơn 1

0,260

ONT

Hà Tiến

1.2.80

Khu dân cư Cẩm Sơn 2

0,340

ONT

1.2.81

Khu dân cư Đầm Sen 1

0,310

ONT

1.2.82

Khu dân cư Đầm Sen 2

0,260

ONT

1.2.83

Khu dân cư Đầm sen 3

0,030

ONT

1.2.84

Khu dân cư Bồng Sơn

0,080

ONT

1.2.85

Khu Long Sơn (Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam xã Hà Tiến)

1,600

ONT

1.2.86

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam xã Hà Tiến

0,400

ONT

1.2.87

Khu dân cư Ma Sú thôn Song Nga

0,400

ONT

Hà Bắc

1.2.88

Khu dân cư Ma Đồng thôn Đà Sơn

0,620

ONT

1.2.89

Khu dân cư Ma Bái thôn Trang Sơn

0,600

ONT

1.2.90

Khu xen cư nhà văn hóa thôn Đà Sơn cũ

0,040

ONT

1.2.91

Khu dân cư khu Đỗi

4,300

ONT

Hà Long

1.2.92

Khu tái định cư đường cao tốc Bắc Nam

3,500

ONT

1.2.93

Khu dân cư Dọc Chuông thôn 11

2,000

ONT

Hà Lĩnh

1.2.94

Khu dân cư Chợ Thanh Xá

0,290

ONT

1.2.95

Khu dân cư Cồn Quy

0,700

ONT

1.2.96

Khu dân cư Dọc Thôn 2 (Quốc Lộ 217)

0,400

ONT

1.2.97

Khu dân cư Đồng Trước

0,500

ONT

Hà Lĩnh

1.2.98

Khu dân cư khu vực Bái Săm

0,400

ONT

1.2.99

Khu tái định cư thực hiện dự án đường Cao Tốc Bắc Nam

3,000

ONT

1.2.100

Khu dân cư thôn Kim Hưng (Bờ kênh thôn Kim Hưng)

1,000

ONT

Hà Đông

1.2.101

Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát

1,000

ONT

1.2.102

Khu dân cư Đồng Mới thôn Kim Phát

0,350

ONT

1.2.103

Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng

0,330

ONT

1.2.104

Khu dân cư Đồng Mẻo (khu dân cư thôn Kim Sơn 2)

0,050

ONT

Hà Đông

1.2.105

Khu vực Ao Lèn thôn Kim Môn

0,140

ONT

1.2.106

Khu vực Đồng Mẻo thôn Kim Sơn (khu dân cư thôn Kim Sơn 2 - KH năm 2019)

0,060

ONT

1.2.107

Khu vực Bờ Kênh thôn Kim Tiên

0,170

ONT

1.2.108

Khu vực 1a + 5a thôn Kim Hưng + Kim Phát

0,970

ONT

1.2.109

Khu vực Bờ Kênh thôn Kim Hưng (KH2019)

0,200

ONT

1.2.110

Khu vực thôn Nam Thôn 1

0,190

ONT

Hà Tân

1.2.111

Khu thôn Tam Quy 3

0,480

ONT

1.2.112

Khu dân cư thôn Đô Mỹ

1,300

ONT

1.2.113

Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1

0,250

ONT

Hà Giang

1.2.114

Khu dân cư Bìa Làng thôn 1

0,220

ONT

1.2.115

Khu dân cư thôn 1 (Mỹ Dương- Khu Bìa Làng)

0,190

ONT

1.2.116

Khu dân cư Rú Hô, thôn 5

0,160

ONT

1.2.117

Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang.

0,500

ONT

1.2.118

Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang

1,510

ONT

1.2.119

Khu xen cư Ao Nông Dân

0,040

ONT

1.2.120

Khu xen cư Đồng Bớt

0,100

ONT

1.2.121

Dư án khu dân cư Đông Hang Chí Phúc

2,290

ONT

Hà Sơn

1.2.122

Dự án khu tái định cư Hà Sơn để thực hiện đường cao tốc Bắc - Nam

3,100

ONT

1.2.123

Dự án khu dân cư Giang Sơn 9

0,250

ONT

1.2.124

Dự án khu dân cư Đồng Ấp Ngọc Sơn

0,410

ONT

1.2.125

Dự án khu dân cư Bái Cằn Xi Ngọc Sơn

0,410

ONT

1.2.126

Khu xen cư Hà Hợp (khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam)

0,100

ONT

1.2.127

Dự án khu dân cư thôn Chí Cường

0,250

ONT

1.2.128

Dự án khu dân cư Tứ Quý (Dự án mở rộng đền Hàn Sơn và các công trình phụ trợ)

0,760

ONT

2

Công trình giao thông

15,140

0,00

 

2.1

Mở rộng đường Tỉnh lộ 508 đi Đồng Và (đường khu dân cư Đồng Và xã Hà Phú)

0,060

DGT

Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)

2.2

Mở rộng đường Tỉnh lộ 508 đi Trường Tiểu học(đường vào Trường Tiểu học xã Hà Phú)

0,060

DGT

Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)

2.3

Mở rộng đường Tỉnh lộ 508 đi Gốc Bạng và vòng về đường 202

0,260

DGT

Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)

2.4

Mở rộng đường đê Lèn qua trạm xá đến đường D6 (Đoạn từ đê Trung ương đến đường Đ6 khu trung tâm hành chính xã, thôn Kim Phú Na, xã Hà Ngọc)

0,700

DGT

Hà Ngọc

2.5

Mở rộng đường giao thông tại khu trang trại (Đông-Phong-Ngọc)

0,700

DGT

Hà Phong (TT Hà Trung mới)

2.6

Đất giao thông nằm trong khu dân cư, chợ và nhà máy nước

0,500

DGT

Hà Phong (TT Hà Trung mới)

2.7

Đường cổng làng Thịnh Thôn đi Phú Vinh

0,900

DGT

Hà Bình

2.8

Đường giao thông nội đồng từ Bái Lớn đến mương tiêu trạm bơm thôn Đô Mỹ

0,360

DGT

Hà Tân

2.9

Đường giao thông nội đồng thôn Quan Tương dọc từ nhà ông Hiến đến hang Trù

0,400

DGT

2.10

Đường giao thông nội thôn từ cống xéo đến mương Z(thôn Tam Quy, Tân Sơn)

0,300

DGT

2.11

Đất giao thông khu trung tâm xã Hà Giang

1,800

DGT

Hà Giang

2.12

Đường giao thông ngã ba Trung Dung đi đường Đảng bộ

0,100

DGT

Hà Sơn

2.13

Đường giao thông nội đồng từ nhà ông Tặng đến đường Giang Sơn 9 đi trường Mầm non, xã Hà Sơn

0,250

DGT

Hà Sơn

2.14

Đường giao thông đi chùa Cao - Hà Lĩnh

2,000

DGT

Hà Lĩnh

2.15

Đường gom Cụm công nghiệp (Hà Bình - Hà Lai)

1,000

DGT

Hà Dương (xã Yên Dương mới)

1,200

DGT

Hà Bình

2.16

Đường gom phía Tây đường sắt

1,200

DGT

Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)

1,000

DGT

TT Hà Trung

0,400

DGT

Hà Bình

1,000

DGT

Hà Yên (xã Yên Dương mới)

2.17

Đường giao thông khu Đồng Hang

0,950

DGT

Hà Sơn

3

Công trình thủy lợi

3,500

0,00

 

3.1

Nhà máy nước sạch

2,000

DTL

Hà Phong (TT Hà Trung mới)

3.2

Nâng cấp mở rộng 02 tuyến mương (dài 1600m) trước núi Ông

1,000

DTL

Hà Ngọc

3.3

Mương tiêu nước vùng Liên Hợp (khu dân cư mới Đông Hang)

0,300

DTL

Hà Sơn

3.4

Rãnh thoát nước từ trạm y tế đi cầu Tứ Quý

0,200

DTL

4

Đất trụ sở, cơ quan

1,200

0,00

 

4.1

Xây dựng công sở và trung tâm hành chính xã

1,200

TSC

Hà Ngọc

5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

4,470

0,00

 

5.1

Mở rộng trường Mầm non Hà Thái

0,150

DGD

Hà Thái

5.2

Trường mầm non Đồng Trái trường thôn Kim Liên

0,920

DGD

Hà Đông

5.3

Xây dựng mới trường Mầm non Mặt Trời

0,900

DGD

Hà Bình

5.4

Trường Mầm Non, Trường Tiểu Học Hà Lĩnh (Công trình hoàn đường cao tốc)

2,500

DGD

Hà Lĩnh

6

Công trình cơ sở y tế

0,420

0,00

 

6.1

Trạm y tế xã Hà Thái

0,420

DYT

Hà Thái

7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

12,250

0,00

 

7.1

Sân thể thao xã Hà Hải

1,110

DTT

Hà Hải

7.2

Sân thể thao thôn Thái Minh

0,200

DTT

Hà Thái

7.3

Xây dựng sân thể dục, thể thao trung tâm xã

0,900

DTT

Hà Ngọc

7.4

Xây dựng sân thể thao Trung tâm xã Hà Dương

0,960

DTT

Hà Dương (xã Yên Dương mới)

7.5

Sân vận động xã Hà Giang

1,080

DTT

Hà Giang

7.6

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện

8,000

DTT

Hà Bình,

8

Công trình cơ sở văn hóa

2,130

0,00

 

8.1

Tượng đài liệt sỹ xã Hà Dương

0,100

DVH

Hà Dương (xã Yên Dương mới)

8.2

Xây dựng đài tưởng niệm xã Hà Vân

0,050

DVH

Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)

8.3

Trung tâm văn hóa xã Hà Thái

0,600

DVH

Hà Thái

8.4

Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ

0,130

DVH

Hà Ngọc

8.5

Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

1,250

DVH

Hà Lĩnh

9

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,060

0,00

 

9.1

Nhà văn hóa xã Hà Phú

0,150

DSH

Hà Phú (xã Hà Toại mới)

9.2

Nhà văn hóa thôn Tương Lạc

0,130

DSH

Hà Phong (TT Hà Trung mới)

9.3

Nhà văn hóa thôn Đà Sơn

0,170

DSH

Hà Bắc

9.4

Nhà văn hóa thôn Tiên Hòa 2 (Công trình hoàn đường cao tốc)

0,200

DSH

Hà Lĩnh

9.5

Nhà Văn Hóa thôn Quan Chiêm

0,130

DSH

Hà Giang

9.5

Nhà văn hóa thôn Gia Miếu 2 (Công trình hoàn đường cao tốc)

0,200

DSH

Hà Long

10

Đất chợ

5,850

0,00

 

10.1

Mở rộng chợ Gũ

0,550

DCH

Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)

10.2

Mở mới chợ Lèn

1,600

DCH

TT Hà Trung

2,000

DCH

Hà Phong (TT Hà Trung mới)

10.3

Chợ Hà Lĩnh

0,600

DCH

Hà Lĩnh

10.4

Xây dựng chợ Đình Trung

0,300

DCH

Hà Yên (xã Yên Dương mới)

10.5

Chợ Hà Tân

0,800

DCH

Hà Tân

11

Đất cơ sở tôn giáo

3,070

0,00

 

11.1

Xây dựng chùa Thiên Huống

0,670

TON

Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)

11.2

Xây dựng chùa Thiên Khánh

0,500

TON

Hà Dương (xã Yên Dương mới)

11.3

Chùa Động Bồng

0,500

TON

Hà Tiến

11.4

Mở rộng Chùa Cao - Thị trấn Hà Trung, xã Hà Ninh

1,000

TON

TT Hà Trung

0,100

12

Đất cơ sở tín ngưỡng

28,210

0,00

 

12.1

Lăng miếu Triệu Tường

27,000

TIN

Hà Long

12.2

Xây dựng nhà Thờ họ Lại Thế Khanh

0,040

TIN

Hà Giang

12.3

Mở rộng đền Hàn

0,500

TIN

Hà Sơn

12.4

Nhà Thờ Họ Nguyễn Hữu

0,670

TIN

Hà Long

13

Đất cụm công nghiệp

27,800

 

 

13.1

Cụm công nghiệp Hà Lĩnh

20,000

SKN

Hà Lĩnh

13.2

Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng

5,000

SKN

Hà Đông

13.3

Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng (Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng của công ty TNHH Trung Dũng Hoa)

2,800

SKN

Hà Đông

14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

4,160

0,00

 

14.1

Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần

1,180

NTD

Hà Ngọc

14.2

Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Dương (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

0,780

NTD

Hà Giang

14.3

Nghĩa địa thôn Hà Hợp (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

1,200

NTD

Hà Sơn

14.4

Nghĩa địa Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

1,000

NTD

Hà Lĩnh

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

14,843

0,00

 

1.1

Đất sản xuất kinh doanh xã Hà Ninh

2,000

SKC

Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)

1,2

Đất sản xuất kinh doanh xã Hà Hải

2,000

SKC

Hà Hải

1,3

Dự án liên hợp trạm xử lý nước sạch Hà Yên

0,543

SKC

Hà Yên (xã Yên Dương mới)

1,4

Đất sản xuất kinh doanh xã Hà Tiến

1,000

SKC

Hà Tiến

1,5

Đất sản xuất kinh doanh thôn Tam Quy (khu Hang Châu), xã Hà Tân

2,500

SKC

Hà Tân

1,6

Đất sản xuất kinh doanh thôn Tam Quy 3, xã Hà Tân

1,500

SKC

1,7

Đất sản xuất kinh doanh thôn Nam Thôn 1 xã Hà Tân

0,640

SKC

1,8

Sản xuất kinh doanh thôn Quan Chiêm, xã Hà Giang

0,480

SKC

Hà Giang

1,9

Đất sản xuất kinh doanh thôn Giang Sơn 9, xã Hà Sơn

0,500

SKC

Hà Sơn

1,10

Đất sản xuất kinh doanh thôn Vĩnh An, xã Hà Sơn

0,500

SKC

1,11

Dự án khu sản xuất kinh doanh Đại Dương tại xã Hà Long

1,080

SKC

Hà Long

1,12

Dự án khu sản xuất và chế biến nông sản tổng hợp Lựu Sướng, xã Hà Long

0,770

SKC

1,13

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ nông nghiệp xanh

1,330

SKC

Hà Đông

2

Khu thương mại dịch vụ

10,022

0,00

 

2.1

Khu thương mại dịch vụ thị trấn

0,900

TMD

Thị trấn Hà Trung

2.2

Khu thương mại dịch vụ thị trấn

0,600

TMD

2.3

Khu thương mại dịch vụ thị trấn

1,800

TMD

2.4

Khu đồng Chính Sách, thôn Trung Tâm

0,600

TMD

Hà Yên (xã Yên Dương mới)

2.5

Khu Hợp tác xã Nông nghiệp

0,100

TMD

Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)

2.6

Khu đường vòng đi Phú Vinh

0,170

TMD

Hà Bình

2.7

Khu dịch vụ thương mại

0,500

TMD

Hà Lĩnh

2.8

Khu dịch vụ thương mại thôn Tiên Hòa

1,000

TMD

Hà Lĩnh

2.9

Khu dịch vụ thương mại Đồng Bái Chắn thôn Kim Hưng

1,200

TMD

Hà Đông

2.10

Dự án thương mại dịch vụ và bãi đỗ xe đền Hàn

1,500

TMD

Hà Sơn

2.11

Dự án đất thương mại dịch vụ khu Đông Hang

0,930

TMD

Hà Sơn

2.12

Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp, văn phòng, bãi chứa vật liệu xây dựng

0,502

TMD

Hà Tân

2.13

Cửa hàng thương mại tổng hợp Văn Quang tại xã Hà Ninh

0,150

TMD

Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)

2.14

Cửa hàng thương mại tổng hợp CX Window tại xã Hà Ninh

0,070

TMD

3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

66,533

0,00

 

3.1

Khai thác đất san lấp

2,770

SKX

Hà Bình

2,360

Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)

3.2

Khai thác đất san lấp tại xã Hà Bình

1,860

SKX

Hà Bình

3.3

Khai thác đất san lấp

3,000

SKX

Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)

3.4

Khai thác đất

6,020

SKX

Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)

3.5

Khai thác khoáng sản tại xã Hà Tiến

11,000

SKX

Hà Tiến

3.6

Khai thác đất tại xã Hà Đông

3,300

SKX

Hà Đông

3.7

Mỏ khai thác đất thôn Chánh Lộc

2,500

SKX

Hà Giang

3.8

Khai thác đất tại xã Hà Vinh

8,500

SKX

Hà Vinh

3.9

Khai thác đất san lấp

1,793

SKX

Hà Vinh

3.10

Khai thác đất đá làm vật liệu đắp đê sông Hoạt khu vực đồi Ông

1,000

SKX

Hà Vinh

4

Đất khai thác khoáng sản

121,300

0,00

 

4.1

Đất khai thác khoáng sản xã Hà Dương

3,000

SKS

Hà Dương (xã Yên Dương mới)

4.2

Khai thác mỏ đá bazan

4,550

SKS

Hà Bình

4.3

Khai thác mỏ đá bazan

4,400

SKS

Hà Bình

4.4

Khai thác mỏ đá spilit tại xã Hà Bình

2,500

SKS

Hà Bình

4.5

Mở rộng mỏ đá spilit

3,600

SKS

Hà Tân

4.6

Khai thác mở đá vôi tại xã Hà Tân

5,920

SKS

Hà Tân

4.7

Khai thác mỏ đá vôi tại xã Hà Tân

3,960

SKS

Hà Tân

4.8

Khai thác mỏ đá vôi tại xã Hà Tân

4,680

SKS

Hà Tân

4.9

Khai thác mỏ đá vôi tại xã Hà Tân

1,950

SKS

Hà Tân

4.10

Khai thác mỏ đá spilit tại xã Hà Tân

2,130

SKS

Hà Tân

4.11

Khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh

30,000

SKS

Hà Vinh

4.12

Thăm dò khai thác khoáng sản

30,000

SKS

Hà Vinh

4.13

Thăm dò khai thác đất sét tại xã Hà Long

6,000

SKS

Hà Long

4.14

Thăm dò khai thác đất sét tại xã Hà Long

18,610

SKS

Hà Long

5

Đất nông nghiệp khác

78,600

0,00

 

5.1

Trang trại tổng hợp xã Hà Ninh

8,200

NKH

Hà Ninh (xã Yến Sơn mới)

5.2

Trang trại tổng hợp xã Hà Hải

7,210

NKH

Hà Hải

5.3

Trang trại tổng hợp xã Hà Phú

2,100

NKH

Hà Phú (xã Lĩnh Toại mới)

5.4

Trang trại tổng hợp xã Hà Thái

1,300

NKH

Hà Thái

5.5

Trang trại tổng hợp xã Hà Toại

7,000

NKH

Hà Toại (xã Lĩnh Toại mới)

5.6

Trang trại tổng hợp xã Hà Lâm

2,800

NKH

Hà Lâm (xã Yến Sơn mới)

5.7

Trang trại tổng hợp xã Hà Yên

1,000

NKH

Hà Yên (xã Yên Dương mới)

5.8

Trang trại tổng hợp xã Hà Ngọc

2,000

NKH

Hà Ngọc

5.9

Trang trại tổng hợp xã Hà Phong

2,000

NKH

Hà Phong (TT Hà Trung mới)

5.10

Trang trại tổng hợp xã Hà Vinh

2,000

NKH

Hà Vinh

5.11

Trang trại tổng hợp xã Hà Dương

1,490

NKH

Hà Dương (xã Yên Dương mới)

5.12

Trang trại tổng hợp xã Hà Vân

6,000

NKH

Hà Vân (xã Hoạt Giang mới)

5.13

Trang trại tổng hợp xã Hà Long

2,100

NKH

Hà Long

5.14

Trang trại tổng hợp xã Hà Lĩnh

8,000

NKH

Hà Lĩnh

5.15

Trang trại tổng hợp xã Hà Đông

3,000

NKH

Hà Đông

5.16

Trang trại tổng hợp xã Hà Tân

5,000

NKH

Hà Tân

5.17

Trang trại tổng hợp xã Hà Giang

2,800

NKH

Hà Giang

5.18

Trang trại tổng hợp xã Hà Tiến

6,000

NKH

Hà Tiến

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1778/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1778/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản