Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1856/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa: Số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Sầm Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn tại Tờ trình số 1614/TTr- UBND ngày 06/5/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 452/TTr- STNMT ngày 19/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 81/BC-HĐTĐ ngày 19/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích(ha)

 

Tổng diện tích

 

4.494,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.589,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2 845,85

3

Đất chua sử dụng

CSD

58,59

(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

330,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

244,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

531,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

324,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

205,43

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,96

(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, thành phố Sầm Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND thành phố Sầm Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Sầm Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố Sầm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC74.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số I: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

Xã Quảng Châu

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Đại

 

Tổng diện tích

 

4.494,21

410,90

172,89

233,09

299,87

642,82

799,81

469,35

473,64

386,76

394,19

210,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.589,77

183,53

18,78

28,60

25,89

81,57

228,23

231,49

257,57

258,76

200,17

75,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

841,20

37,77

13,17

14,07

6,62

9,00

122,79

178,09

175,89

150,80

101,74

31,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

802,70

37,77

13,17

14,07

4,12

8,00

117,79

165,09

162,89

146,80

101,74

31,27

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

251,86

4,96

0,13

6,68

0,31

8,85

19,68

29,92

37,49

55,66

55,90

32,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

154,52

7,53

0,83

0,72

1,40

18,35

18,56

11,60

7,85

49,01

34,40

4,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37,44

 

 

3,28

 

9,88

 

 

14,45

 

6,67

3,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

124,11

124,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,67

6,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

156,12

2,50

4,66

3,86

17,55

35,49

49,34

11,87

21,89

3,29

1,46

4,21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,86

 

 

 

 

 

17,86

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.845,85

219,25

143,24

199,77

273,98

560,43

563,36

237,58

204,68

126,92

188,23

128,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,29

1,65

4,19

0,03

4,49

2,74

2,97

2,00

 

 

 

0,22

2.2

Đất an ninh

CAN

0,97

0,02

0,65

0,11

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,80

 

 

 

 

 

11,90

11,90

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

194,88

47,94

15,37

29,37

52,30

7,34

3,50

 

17,05

 

19,00

3,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

99,62

20,32

22,57

5,85

9,89

40,05

0,55

0,02

 

0,37

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoán sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

853,40

63,48

47,37

27,89

25,53

195,87

175,66

73,46

79,65

64,96

63,51

36,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,89

0,41

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,31

 

 

 

0,88

 

0,80

 

 

8,06

 

0,57

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

746,52

 

 

 

 

161,37

184,15

102,92

87,71

41,02

89,82

79,53

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

350,31

72,90

45,16

93,03

77,15

8,31

34,87

14,69

4,20

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,92

2,45

0,76

0,23

0,62

1,01

2,31

3,57

0,43

0,97

0,23

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

0,12

0,51

0,02

0,28

1,41

0,27

0,21

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,37

0,02

 

0,56

0,17

 

0,18

0,39

0,14

1,18

0,73

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,30

3,07

0,28

4,45

4,69

3,81

3,82

3,63

5,86

5,24

8,01

6,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,99

2,62

0,60

0,42

0,79

1,64

3,30

2,37

1,26

2,03

3,31

0,65

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

89,79

0,21

 

34,26

42,30

9,93

2,93

 

 

 

 

0,16

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,81

0,19

0,39

0,93

0,84

0,96

3,46

1,42

0,30

0,02

0,03

0,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

320,66

2,87

5,39

2,23

39,67

125,99

115,52

14,81

7,59

2,34

3,04

1,21

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,21

0,98

 

0,40

13,70

 

17,18

6,19

0,49

0,73

0,55

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

58,58

8,12

10,88

4,73

0,00

0,82

8,22

0,29

11,39

1,08

5,79

7,26

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

3502,38

410,90

172,89

233,09

299,87

642,82

799,82

469,35

473,64

 

 

 

 

Phụ biểu số II: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Cư

Xã Quảng Châu

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Đại

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

330,24

6,73

22,20

31,43

58,95

10,71

149,06

21,92

5,73

14,75

6,14

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,49

6,69

20,86

18,33

47,68

7,39

124,11

18,85

2,43

11,90

2,64

2,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

244,58

6,69

20,86

18,33

47,64

5,84

121,12

5,25

-2,30

15,90

2,64

2,62

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

34,03

0,02

0,75

6,87

5,50

1,94

8,83

3,03

0,75

2,85

3,50

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,74

0,03

0,59

5,92

5,78

1,38

2,46

0,04

2,55

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,32

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,66

 

 

 

 

 

13,66

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Phường Quảng Cư

Phường Quảng Châu

Phường Quảng Thọ

Phường Quảng Vinh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Đại

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

531,04

21,61

32,39

72,45

110,74

15,88

210,10

29,59

10,47

16,63

8,51

2,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

324,65

13,36

21,20

28,43

58,95

5,79

146,26

21,42

5,73

14,75

6,14

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,01

6,65

19,86

15,33

47,68

3,25

121,31

18,35

2,43

11,90

2,64

2,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

209,51

9,73

12,88

17,92

48,06

4,72

97,96

9,74

0,83

6,40

0,30

0,98

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

33,63

0,02

0,75

6,87

5,50

1,54

8,83

3,03

0,75

2,85

3,50

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,36

0,03

0,59

5,92

5,78

1,00

2,46

0,04

2,55

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,32

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6,67

6,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,66

 

 

 

 

 

13,66

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

205,43

8,25

11,19

43,94

51,50

10,02

63,33

8,17

4,74

1,88

2,37

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,16

0,72

0,50

0,09

2,85

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoán sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

111,86

3,01

6,69

17,23

29,40

2,38

44,07

5,53

1,32

1,88

0,35

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,27

 

 

3,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,99

 

 

 

 

7,50

16,42

0,59

3,42

 

2,02

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,24

3,45

3,45

21,28

18,06

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,23

1,07

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sơ của tổ chức sự nghiệp DTS

DTS

0,35

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nha tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,31

 

0,55

 

 

0,14

0,62

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,07

 

 

2,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,11

 

 

 

 

 

2,05

2,05

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,85

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,96

 

 

0,09

0,29

0,07

0,51

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Sơn

Phường Bắc Sơn

Phường Trung Sơn

Phường Quảng Tiến

Xã Quảng Châu

Xã Quảng Thọ

Xã Quảng Vinh

Xã Quảng Minh

Xã Quảng Hùng

Xã Quảng Đại

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

 

 

0,09

0,29

0,51

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

 

 

0,05

0,14

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,33

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,19

 

 

0,05

0,14

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, THÀNH PHỐ SẦM SƠN

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

A

Công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất

 

 

 

I

Dự án Khu dân cư, khu đô thị

 

 

 

1

Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng Eo

3,00

DHT

Phường Trường Sơn

4,00

ODT

2

Khu xen cư Sơn Hải

0,02

ODT

Phường Trường Sơn

3

Khu đô thị và dịch vụ thương mại (Trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố)

1,00

TMD

Phường Trường Sơn

0,37

ODT

4

Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn

3,00

DHT

Phường Bắc Sơn

5,00

ODT

5

Khu dân cư khu phố Bình Sơn (tây đường Lý Tự Trọng)

3,66

DHT

Phường Bắc Sơn

4,34

ODT

6

Khu xen cư, tái định cư trường mầm non Hoa Mai

0,09

ODT

Phường Bắc Sơn

7

Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố Đồng Xuân

0,03

ODT

Phường Bắc Sơn

8

Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố Minh Hải

0,01

ODT

Phường Bắc Sơn

9

Khu xen cư, tái định cư NVH khu phố Khánh Sơn

0,01

ODT

Phường Bắc Sơn

10

Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2)

1,70

ODT

Phường Trung Sơn

11

Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3)

0,40

ODT

Phường Trung Sơn

12

Khu tái định cư Vĩnh Thành

1,20

ODT

Phường Trung Sơn

13

Khu tái định cư Khanh Tiến

1,90

ODT

Phường Trung Sơn

14

Khu tái định cư Bắc Kỳ

1,86

ODT

Phường Trung Sơn

15

Khu xen cư tây Nhà văn hóa Quang Giáp

0,01

ODT

Phường Trung Sơn

16

Khu xen cư khu phố Xuân Phú

0,03

ODT

Phường Trung Sơn

17

Khu xen cư khu phố Nam Hải

0,01

ODT

Phường Trung Sơn

18

Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Lương Thiện (cũ)

0,02

ODT

Phường Trung Sơn

19

Dự án tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1)

0,32

ODT

Phường Quảng Tiến

20

Khu dân cư, tái định cư Bứa

0,05

ODT

Phường Quảng Tiến

21

Dự án khu xen cư tái định cư Trung Tiến II

3,70

ODT

Phường Quảng Tiến

22

Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông

2,90

DHT

Phường Quảng Cư

23

Khu dân cư, tái định cư Cường Thịnh (Khu 2)

0,16

ODT

Phường Quảng Cư

24

Khu tái định cư khu phố Công Vinh

1,39

ODT

Phường Quảng Cư

25

Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo

1,00

ODT

Phường Quảng Cư

26

Khu đô thị Minh Cát

1,60

ODT

Phường Quảng Cư

27

Khu xen cư Nhà văn hóa khu phố Hồng Thắng (cũ)

0,06

ODT

Phường Quảng Cư

28

Khu xen cư khu phố Hồng Thắng

0,04

ODT

Phường Quảng Cư

29

Khu xen cư khu phố Công Vinh

0,03

ODT

Phường Quảng Cư

30

Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ Kinh (cũ)

0,04

ODT

Phường Quảng Thọ

31

Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ Đồn (cũ)

0,046

ODT

Phường Quảng Thọ

32

Khu xen cư Nhà văn hóa Thọ Vinh (cũ)

0,041

ODT

Phường Quảng Thọ

33

Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại

2,40

ODT

Phường Quảng Thọ

34

Khu xen cư Thọ Trúc (Đài Trúc)

1,58

ODT

Phường Quảng Thọ

35

Khu dân cư tái định cư Thọ Phú

6,58

ODT

Phường Quảng Thọ

36

Khu tái định cư Đồng Me

1,20

DHT

Phường Quảng Châu

37

Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến

0,10

DHT

Phường Quảng Châu

38

Khu tái định cư Xuân phương 3 (Khu 2)

0,20

DHT

Phường Quảng Châu

39

Khu tái định cư Châu an 1

0,02

DHT

Phường Quảng Châu

40

Khu dân cư tây đường Ven biển

4,30

ODT

Phường Quảng Châu

41

Khu dân cư, tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục

0,5

ODT

Phường Quảng Châu

42

Khu tái định cư Châu Chính

6,37

ODT

Phường Quảng Châu

43

Khu tái định cư Châu Thành

6,76

ODT

Phường Quảng Châu

44

Khu dân cư Châu Bình (phía đông Trung tâm hành chính)

7,16

ODT

Phường Quảng Châu

45

Khu xen cư, tái định cư Đồng Lọng

2,70

ODT

Phường Quảng Châu

46

Khu xen cư Kiều Đại 3

0,30

ODT

Phường Quảng Châu

47

Mặt bằng dân cư, TĐC số 38

1,25

ODT

Phường Quảng Châu

48

Khu xen cư Kiều Đại 3 (MBQH số 62b)

0,25

ODT

Phường Quảng Châu

49

Khu xen cư Yên Trạch (Khu 1)

0,09

ODT

Phường Quảng Châu

50

Khu xen cư Yên Trạch (Khu 2)

0,20

ODT

Phường Quảng Châu

51

Khu xen cư Yên Trạch (Khu 3)

0,10

ODT

Phường Quảng Châu

52

Khu xen cư Yên Trạch (Khu 4)

0,04

ODT

Phường Quảng Châu

53

Khu xen cư Yên Trạch (Khu 5)

0,04

ODT

Phường Quảng Châu

54

Khu xen cư Yên Trạch (Khu 6)

0,08

ODT

Phường Quảng Châu

55

Khu xen cư Kiều Đại (Khu 1)

0,08

ODT

Phường Quảng Châu

56

Khu xen cư nhà văn hóa KP Thanh Minh 2 (cũ)

0,03

ODT

Phường Quảng Vinh

57

Khu xen cư nhà văn hóa KP Đông Đức 1 (cũ)

0,06

ODT

Phường Quảng Vinh

58

Khu dân cư tái định cư Đồng Vẹt

2,40

ODT

Phường Quảng Vinh

59

Khu dân cư tái định cư Tây bắc sông Rào

1,00

ODT

Phường Quảng Vinh

60

Khu dân cư tái định cư thôn 1 Thống nhất

0,80

ODT

Phường Quảng Vinh

61

Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Toàn Tích Thiện

0,64

TMD

Phường Quảng Vinh

62

Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn

10,00

NTS

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn

98,52

TMD

71,41

DHT

71,41

ODT

70,86

DKV

63

Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn

6,67

RSX

Phường Trường Sơn, Quảng Vinh

5,00

TMD

64

Khu đô thị du lịch sinh thái dọc hai bờ Sông Đơ

1,04

DHT

Phường Quảng Châu, Trường Sơn

65

Dự án khu đô thị FLC Sầm Sơn (mở rộng)

4,00

ODT

Phường Quảng Cư

II

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Khu xen cư, tái định cư Quảng Hùng

0,02

ONT

Xã Quảng Hùng

2

Khu xen cư, tái định cư thôn 3 (khu 1)

0,01

ONT

Xã Quảng Hùng

3

Khu xen cư, tái định cư thôn 3 (khu 2)

0,10

ONT

Xã Quảng Hùng

4

Khu xen cư, tái định cư thôn 3 (khu 3)

0,13

ONT

Xã Quảng Hùng

5

Khu xen cư, tái định cư thôn 3 (khu 4)

0,01

ONT

Xã Quảng Hùng

6

Khu xen cư, tái định cư thôn 6

0,05

ONT

Xã Quảng Hùng

7

Khu xen cư thôn 3, thôn 4

1,60

ONT

Xã Quảng Hùng

8

Khu tái định cư Đồng Hạnh

1,82

ONT

Xã Quảng Hùng

9

Khu tái định cư thôn 2, thôn 3

0,20

ONT

Xã Quảng Hùng

10

Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ)

0,32

ONT

Xã Quảng Đại

11

Khu xen cư Rọc ông Sùng

0,39

ONT

Xã Quảng Đại

12

Khu tái định cư Đồng Bông, Đồng Sác

0,20

ONT

Xã Quảng Đại

13

Khu tái định cư Bắc MB 90

1,70

ONT

Xã Quảng Đại

14

Khu xen cư Nhà văn hóa thôn 4 cũ

0,22

ONT

Xã Quảng Minh

15

Khu xen cư Nhà văn hóa thôn 6 cũ

0,26

ONT

Xã Quảng Minh

16

Quy hoạch khu dân cư, tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình

1,54

ONT

Xã Quảng Minh

17

Khu dân cư, tái định cư Đồng Su

2,00

ONT

Xã Quảng Minh

18

Khu dân cư, tái định cư Đồng Đầm

1,76

ONT

Xã Quảng Minh

19

Khu dân cư Đồng Mã Rào

1,90

ONT

Xã Quảng Minh

III

Dự án Trụ sở cơ quan

 

 

 

1

Trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn

5,00

TCS

Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh

2

Khu trung tâm hành chính phường Trường Sơn

0,83

TCS

Phường Trường Sơn

IV

Dự án đường giao thông

 

 

 

1

Cải tạo nút giao đường Quốc lộ 47

0,12

DHT

Phường Trường Sơn

2

Nâng cấp cải tạo đường Tây Sơn

0,80

DHT

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn

3

Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân)

1,00

DHT

Phường Trường Sơn, Bắc Sơn

4

Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hồng Lễ)

0,03

DHT

Phường Bắc Sơn, Trung Sơn

5

Cải tạo nút giao đường Nguyễn Trãi giao với đường Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn.

0,05

DHT

Phường Bắc Sơn, Trung Sơn

6

Đường Hai Bà Trưng

1,27

DHT

Phường Quảng Tiến

7

Đường giao thông nối trung tâm văn hóa với thôn 4 + 5

0,50

DHT

Xã Quảng Hùng

8

Mở rộng và nâng cấp đường Nguyễn Du

0,50

DHT

Phường Trung Sơn, Quảng Cư

9

Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5

1,20

DHT

Phường Quảng Châu

10

Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5)

3,50

DHT

Phường Quảng Châu

11

Hạ tầng kĩ thuật khu du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn (đường Đông Tây 2, đường Đông Tây 3, Mương 773)

4,00

DHT

Phường Quảng Cư

V

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng, nâng cấp trạm thu gom nước thải

4,00

DHT

Phường Quảng Tiến, Quảng Châu, Trung Sơn

VI

Dự án đất văn hóa thể dục thể thao

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn 3

0,15

DVH

Xã Quảng Hùng

2

Nhà văn hóa thôn 5

0,15

DVH

Xã Quảng Hùng

3

Khu văn hóa thể thao xã Quảng Hùng

1,55

DVH

Xã Quảng Hùng

4

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Huệ Nghiêm

0,06

DVH

Xã Quảng Đại

5

Nhà văn hóa khu phố Hồng Hải

0,15

DVH

Phường Quảng Vinh

6

Nhà văn hóa khu phố Thượng Du

0,15

DVH

Phường Quảng Vinh

7

Nhà văn hóa khu phố Phú Khang

0,15

DVH

Phường Quảng Vinh

8

Nhà văn hóa khu phố Nam Bắc

0,15

DVH

Phường Quảng Vinh

9

Nhà văn hóa thôn Trường Thịnh

0,25

DVH

Xã Quảng Minh

10

Nhà văn hóa thôn Đà Trung

0,10

DVH

Xã Quảng Minh

11

Nhà văn hóa thôn Phúc Quang

0,10

DVH

Xã Quảng Minh

12

Quảng trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố Sầm Sơn

5,70

DKV

Phường Trung Sơn

IX

Dự án cơ sở y tế

 

 

 

1

Trạm y tế xã Quảng Hùng

0,20

DHT

Xã Quảng Hùng

2

Trạm y tế xã Quảng Minh

0,50

DHT

Xã Quảng Minh

X

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

1

Dự án Trường Mầm non Quảng Tiến

0,30

DHT

Phường Quảng Tiến

2

Mở rộng Trường Tiểu học Quảng Vinh

0,03

DHT

Phường Quảng Vinh

3

Mở rộng Trường Mầm non Trung Sơn

0,41

DHT

Phường Trung Sơn

4

Trường Mầm non Hoa Mai

0,50

DHT

Phường Bắc Sơn

5

Mở rộng Trường Mầm non Quảng Hùng

0,02

DHT

Xã Quảng Hùng

XI

Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

1

Khu tiểu thủ công nghiệp phường Quảng Châu, Quảng Thọ

23,80

SKK

Phường Quảng Châu, Quảng Thọ

XII

Dự án năng lượng

 

 

 

1

Dự án JICA

0,04

DHT

Xã Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Thọ, Quảng Tiến, Quảng Vinh, Trung Sơn

XIII

Dự án bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

1

Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn (diện tích dự kiến thực hiện giai đoạn 1 là 8 ha trong phạm vi quy hoạch là 14 ha)

8,00

RAC

Xã Quảng Minh, Quảng Hùng

B

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

 

 

 

1

Khuôn viên khách sạn Hồ Gươm

0,14

TMD

Phường Trường Sơn

2

Khu đất nhà khách Văn phòng UBND tỉnh (cơ sở 2)

0,30

TMD

Phường Trường Sơn

3

Xây dựng mới Trụ sở HTX Hợp Sơn

0,04

TMD

Phường Trường Sơn

4

Dự án dầu tư xây dựng khu dịch vụ thương mại Đại việt

1,00

TMD

Phường Bắc Sơn

5

Khu đất xưởng gia công cơ khí, sửa chữa ô tô, xe diện và sản xuất cấu kiện bê tông tại phường Bắc Sơn

0,95

SKC

Phường Bắc Sơn

6

Sân văn hóa thể thao SHT

1,65

DHT

Phường Quảng Cư

7

Khu thương mại dịch vụ

0,67

TMD

Phường Quảng Cư

8

Khu thương mại dịch vụ

0,38

TMD

Phường Quảng Cư

9

Khu thương mại dịch vụ

0,52

TMD

Phường Quảng Cư

10

Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal

2,80

TMD

Phường Quảng Châu

11

Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Thọ

0,25

DHT

Phường Quảng Thọ

12

Chuyển đổi mô hình chợ Sông Đơ

0,61

DHT

Phường Quảng Vinh

13

Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Vinh (Chợ Hồng)

0,62

DHT

Phường Quảng Vinh

14

Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Đại

0,34

DHT

Xã Quảng Đại

15

Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Hùng

0,50

DHT

Xã Quảng Hùng

16

Dự án Bãi đỗ xe, phường Trung Sơn

3,00

DHT

Phường Trung Sơn

17

Dự án khu dịch vụ du lịch tổng hợp, trưng bày sản phẩm hải sản và bãi đỗ xe Hoàn Giang

1,70

DHT

Phường Quảng Cư

18

Dự án xây dựng công trình bến thủy nội địa FLC Sầm Sơn

0,07

DHT

Phường Quảng Cư

19

Chuyển đổi mô hình chợ Quảng Châu

0,70

DHT

Phường Quảng Châu

20

Dự án Nhà hàng và khu dịch vụ thương mại (Hoa Sen 68)

0,5

TMD

Phường Quảng Cư

21

Trường Mầm non Tân Hoàng Hà

0,50

DHT

Phường Quảng Thọ

22

Khu thương mại dịch vụ hỗn hợp thuộc khu dân cư Đồng Xuân tại phường Bắc Sơn

0,40

TMD

Phường Bắc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1856/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản