- 1Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính ở cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 12Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 13Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 18Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 19Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 20Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 21Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 23Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 25Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông ở cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 26Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý và Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 27Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 28Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 29Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 30Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 31Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 32Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 33Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 34Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 35Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 36Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 37Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 38Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 39Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 40Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 41Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 42Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 43Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 44Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 45Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 46Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 47Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 48Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 49Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 50Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 51Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 52Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 53Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 54Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 55Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 56Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 57Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 58Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 59Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 60Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 61Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 62Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
- 63Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 64Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 65Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 66Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 67Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 68Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 69Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 70Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 71Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 72Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 73Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính do Chủ tịch UBND tỉnh ban hành (có Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh rà soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 111/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Tên văn bản | ||
A | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG | ||
1 | 1 | Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại UBND cấp huyện; UBND cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
2 | 2 | Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang | |
B | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO LĨNH VỰC | ||
| I | Lĩnh vực Dân tộc | |
3 | 1 | Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dân tộc ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
4 | 2 | Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 Chủ tịch UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban dân tộc, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
| II | Ban Quản lý các khu công nghiệp | |
5 | 1 | Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang | |
6 | 2 | Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các KCN | |
| III | Lĩnh vực Công Thương | |
7 | 1 | Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Công Thương ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
8 | 2 | Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ và thay thế thuộc lĩnh vực Công Thương ở cấp tỉnh, và huyện | |
9 | 3 | Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh. | |
10 | 4 | Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, trên địa bàn tỉnh | |
11 | 5 | Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương | |
12 | 6 | Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
13 | 7 | Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang | |
14 | 8 | Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
15 | 9 | Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
16 | 10 | Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
17 | 11 | Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bắc Giang | |
18 | 12 | Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bắc Giang | |
| IV | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
19 | 1 | Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
20 | 2 | Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh | |
21 | 3 | Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
22 | 4 | Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| V | Lĩnh vực Giao thông vận tải | |
22 | 1 | Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
23 | 2 | Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải | |
24 | 3 | Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
25 | 4 | Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
26 | 5 | Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| VI | Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |
27 | 1 | Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
28 | 2 | Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh bắc Giang | |
29 | 3 | Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
30 | 4 | Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
31 | 5 | Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
32 | 6 | Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã/hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư,UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| VII | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |
33 | 1 | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | |
34 | 2 | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Giang | |
35 | 3 | Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | |
36 | 4 | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | |
37 | 5 | Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ | |
38 | 6 | Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang | |
39 | 7 | Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| VIII | Lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội | |
40 | 1 | Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | |
41 | 2 | Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – TB&XH, UBND cấp huyện, UBND cấp xã | |
42 | 3 | Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
43 | 4 | Quyết định số 399/QĐ-UBNDngày 15/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm – ATLĐ, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
44 | 5 | Quyết định số 1005/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm-An toàn Lao động, dạy nghề, Bảo trợ xã hội, Lao động-Tiền lương-Bảo hiểm xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
45 | 6 | Quyết định số 1153/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-TB&XH | |
| IX | Lĩnh vực Ngoại vụ | |
46 | 1 | Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của Chủ tịch UBND về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ | |
47 | 2 | Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của Chủ tịch UBND về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ | |
48 | 3 | Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 của Chủ tịch UBND về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ | |
49 | 4 | Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của Chủ tịch UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| X | Lĩnh vực Nội vụ | |
50 | 1 | Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
51 | 2 | Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Chủ tịch UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
52 | 3 | Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
53 | 4 | Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
| XI | Lĩnh vực NN&PTNT | |
54 | 1 | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
55 | 2 | Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
56 | 3 | Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
57 | 4 | Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
58 | 5 | Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| XII | Lĩnh vực Tài chính | |
59 | 1 | Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài chính ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
60 | 2 | Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính ở cấp tỉnh, cấp huyện | |
61 | 3 | Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
62 | 4 | Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
63 | 5 | Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính | |
| XIII | Lĩnh vực TN&MT | |
64 | 1 | Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 11/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
65 | 2 | Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| XIV | Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |
66 | 1 | Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông ở cấp tỉnh, cấp huyện | |
67 | 2 | Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông | |
68 | 3 | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
69 | 4 | Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
70 | 5 | Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang | |
| XV | Lĩnh vực Tư pháp | |
71 | 1 | Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | |
72 | 2 | Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
73 | 3 | Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã | |
74 | 4 | Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
75 | 5 | Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý và Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở Tư pháp | |
76 | 6 | Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | |
77 | 7 | Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| XVI | Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
78 | 1 | Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
79 | 2 | Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
80 | 3 | Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh | |
81 | 4 | Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
82 | 5 | Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch; UBND cấp huyện | |
83 | 6 | Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh | |
| XVII | Lĩnh vực Xây dựng | |
84 | 1 | Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa TTHC thuộc lĩnh vực xây dựng ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | |
85 | 2 | Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| XVIII | Lĩnh vực Y tế | |
86 | 1 | Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y tế ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
87 | 2 | Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | |
88 | 3 | Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | |
89 | 4 | Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | |
90 | 5 | Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | |
91 | 6 | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
92 | 7 | Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang | |
93 | 8 | Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
| XIX | Lĩnh vực Thanh tra | |
94 | 1 | Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thanh tra ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã | |
95 | 2 | Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính ở cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 12Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 13Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 18Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 19Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 20Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 21Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 23Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 25Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông ở cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 26Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý và Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 27Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 28Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 29Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 30Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 31Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 32Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 33Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 34Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 35Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 36Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 37Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 38Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 39Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 40Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 41Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 42Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 43Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 44Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 45Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 46Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 47Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 48Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 49Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 50Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 51Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 52Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 53Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 54Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 55Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 56Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 57Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 58Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 59Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 60Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 61Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 62Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
- 63Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 64Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 65Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 66Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 67Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 68Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 69Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 70Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 71Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
- 72Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 73Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 74Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 75Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 76Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bắc Giang
- 77Quyết định 06/2021/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 78Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính áp dụng chung trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 79Quyết định 823/QĐ-UBND-HC năm 2022 bãi bỏ Quyết định 1968/QĐ-UBND-HC công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 1Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc lĩnh vực tài chính ở cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 12Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 13Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 14Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 18Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 19Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 20Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 21Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 23Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 25Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông ở cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 26Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý và Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 27Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 28Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 29Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 30Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 31Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 32Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 33Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 34Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 35Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 36Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 37Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 38Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 39Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 40Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 41Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 42Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 43Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 44Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 45Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 46Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 47Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 48Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 49Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 50Quyết định 1775/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 51Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 52Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 53Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 54Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 55Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 56Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 57Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 58Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 59Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 60Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 61Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 62Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang
- 63Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 64Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 65Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
- 66Quyết định 1349/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 67Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 68Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang
- 69Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 70Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 71Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và dịch vụ công trực tuyến tại Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã; theo cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 72Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 73Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 09/2020/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
- 8Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 06/2021/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính áp dụng chung trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 823/QĐ-UBND-HC năm 2022 bãi bỏ Quyết định 1968/QĐ-UBND-HC công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 111/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực