- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1318/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 52/TTr-SCT ngày 17/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh, doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, UBND huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1318/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Mục 1. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
1 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | 2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | ||||
3 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc | Không | |||
4 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
5 | 5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | ||||
6 | 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc | Không | |||
7 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
8 | 8 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | ||||
9 | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc | Không | |||
10 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
11 | 11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | ||||
12 | 12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Không |
Mục 2. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
13 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
14 | 2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | ||||
15 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc | Không | |||
16 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
17 | 5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | ||||
18 | 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Không |
Mục 3. Khí thiên nhiên nén (CNG)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
19 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
20 | 2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | ||||
21 | 3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc | Không | |||
22 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | 15 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang - Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: (0204) 3854 466 | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp: 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
23 | 5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | ||||
24 | 6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc | Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
1 | 1 | BCT-BGI-274909 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 2 | BCT-BGI-274910 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |||
3 | 3 | BCT-BGI-274911 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |||
4 | 4 | BCT-BGI-274912 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | 5 | BCT-BGI-274913 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
6 | 6 | BCT-BGI-274914 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
7 | 7 | BCT-BGI-274915 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
8 | 8 | BCT-BGI-274916 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
9 | 9 | BCT-BGI-274917 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |||
10 | 10 | BCT-BGI-274918 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |||
11 | 11 | BCT-BGI-274919 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |||
12 | 12 | BCT-BGI-274920 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | 13 | BCT-BGI-274921 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
14 | 14 | BCT-BGI-274922 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
15 | 15 | BCT-BGI-274923 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
16 | 16 | BCT-BGI-274924 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
17 | 17 | BCT-BGI-274925 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | 18 | BCT-BGI-274926 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |||
19 | 19 | BCT-BGI-274927 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
20 | 20 | BCT-BGI-274928 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |||
21 | 21 | BCT-BGI-274929 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |||
22 | 22 | BCT-BGI-274930 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |||
23 | 23 | BCT-BGI-274931 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 | 24 | BCT-BGI-274932 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |||
25 | 25 | BCT-BGI-274941 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||
26 | 26 | BCT-BGI-274942 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||
27 | 27 | BCT-BGI-274943 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |||
28 | 28 | BCT-BGI-274944 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 | 29 | BCT-BGI-274945 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |||
30 | 30 | BCT-BGI-274946 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |||
31 | 31 | BCT-BGI-274947 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |||
32 | 32 | BCT-BGI-274948 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |||
33 | 33 | BCT-BGI-274933 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |||
34 | 34 | BCT-BGI-274934 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; | Sở Công Thương | Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
35 | 35 | BCT-BGI-274935 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |||
36 | 36 | BCT-BGI-274936 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |||
37 | 37 | BCT-BGI-274937 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |||
38 | 37 | BCT-BGI-274938 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |||
39 | 39 | BCT-BGI-274939 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |||
40 | 40 | BCT-BGI-274940 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố | - Phí thẩm định đối với khu vực thành phố, thị xã: + Doanh nghiệp 1.200.000 đ; + Hộ kinh doanh: 400.000 đ - Phí thẩm định đối với khu vực còn lại: Mức thu bằng 50% mức thu tương ứng quy định như trên | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính. | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc | ||||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc | Không |
- 1Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1318/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2018
- Ngày hết hiệu lực: 17/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực