- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 71/TTr-SCT ngày 17 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 36 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa tại Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
Số TT | Thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực kinh doanh khí | ||||||
A.Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa -Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ- BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC. |
2 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
3 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
B.Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | ||||||
13 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ- BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
C.Khí thiên nhiên nén (CNG) | ||||||
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ- BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC. |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Khu vực thành phố, thị xã: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Khu vực khác: Đối với chủ thế kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, số 80 Lê Duẩn, P7, TP.Tuy Hòa - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://congdichvucong.phuyen.gov.vn | - Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ- CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi Chú |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | |||
A | Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | ||
1 | T-PYE-276493 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Được công bố tại quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 | T-PYE-276494 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
3 | T-PYE-276495 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
4 | T-PYE-276496 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
5 | T-PYE-276497 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
6 | T-PYE-276498 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
7 | T-PYE-276499 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
8 | T-PYE-276500 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
9 | T-PYE-276501 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
10 | T-PYE-276502 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
11 | T-PYE-276503 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
12 | T-PYE-276504 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
13 | T-PYE-276505 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
14 | T-PYE-276506 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
15 | T-PYE-276507 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
16 | T-PYE-276508 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
17 | T-PYE-276509 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
18 | T-PYE-276510 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
19 | T-PYE-276511 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
20 | T-PYE-276512 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
B | Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | ||
1 | T-PYE-276513 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Được công bố tại quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 | T-PYE-276514 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
3 | T-PYE-276515 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
4 | T-PYE-276516 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
5 | T-PYE-276517 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
6 | T-PYE-276518 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
7 | T-PYE-276519 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
8 | T-PYE-276520 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
C | Khí thiên nhiên nén (CNG) | ||
1 | T-PYE-276521 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Được công bố tại quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên |
2 | T-PYE-276522 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
3 | T-PYE-276523 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
4 | T-PYE-276524 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
5 | T-PYE-276525 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
6 | T-PYE-276526 -TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
7 | T-PYE-276527 -TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
8 | T-PYE-276528 -TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
- 1Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 7Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 4600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 1688/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực