Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 678/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Can cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 28/TTr-SKHĐT ngày 19/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).

Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).

Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên Phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh:
+ CVP, PCVP NC;
+ TH, TTTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 678/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

I- LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

STT

Mã số TTHC

Lĩnh Vực/Thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

1

BKH-BGI-271833

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Sửa đổi Biểu mẫu theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT

2

BKH-BGI-271834

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

3

BKH-BGI-271835

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

4

BKH-BGI-271884

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

5

BKH-BGI-271885

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

6

BKH-BGI-271886

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

BKH-BGI-271887

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

8

BKH-BGI-271888

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

9

BKH-BGI-271889

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

10

BKH-BGI-271890

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

11

BKH-BGI-271891

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

12

BKH-BGI-271892

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

13

BKH-BGI-271893

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước.

14

BKH-BGI-271894

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

15

BKH-BGI-271895

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

16

BKH-BGI-271896

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

17

BKH-BGI-271897

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

18

BKH-BGI-271898

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

19

BKH-BGI-271899

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

20

BKH-BGI-271900

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

21

BKH-BGI-271901

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

22

BKH-BGI-271902

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

23

BKH-BGI-271903

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

24

BKH-BGI-271904

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

25

BKH-BGI-271905

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

26

BKH-BGI-271906

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

27

BKH-BGI-271907

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

28

BKH-BGI-271908

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

29

BKH-BGI-271909

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

30

BKH-BGI-271910

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

31

BKH-BGI-271911

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chỉ nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.

32

BKH-BGI-271913

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sửa đổi Biểu mẫu theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT

33

BKH-BGI-271913

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

34

BKH-BGI-271914

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

35

BKH-BGI-271914

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

36

BKH-BGI-271916

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

37

BKH-BGI-271918

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

38

BKH-BGI-271919

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

39

BKH-BGI-271920

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

40

BKH-BGI-271921

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

41

BKH-BGI-271922

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

42

BKH-BGI-271923

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

43

BKH-BGI-271924

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

44

BKH-BGI-271925

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

Sửa đổi Biểu mẫu theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT

45

BKH-BGI-271926

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

46

BKH-BGI-271927

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

47

BKH-BGI-271928

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

48

BKH-BGI-271929

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

49

BKH-BGI-271930

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

50

BKH-BGI-271931

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

51

BKH-BGI-271937

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

52

BKH-BGI-271938

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

53

BKH-BGI-271940

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

54

BKH-BGI-271917

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

55

BKH-BGI-271932

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

56

BKH-BGI-271933

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

57

BKH-BGI-271934

Giải thể doanh nghiệp

58

BKH-BGI-271935

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Sửa đổi Biểu mẫu theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT

59

BKH-BGI-271936

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

60

BKH-BGI-271939

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

II- LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

STT

Mã số TTHC

Lĩnh Vực/Thủ tục hành chính

Nội dung bổ sung

1

BKH-BGI-272065

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn Thông tư số 09/2018/TT- BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư

2

BKH-BGI-272066

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

3

BKH-BGI-272067

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

Ghi chú: Các nội dung khác của thủ tục hành chính thực hiện theo các quyết định đã công bố

 

PHỤ LỤC 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 678/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số TTHC

Lĩnh Vực/Thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

1

BKH-BGI-272039

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Sửa đổi Biểu mẫu theo Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT

2

BKH-BGI-272040

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

3

BKH-BGI-272041

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

4

BKH-BGI-272042

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Ghi chú: Các nội dung khác của thủ tục hành chính thực hiện theo các quyết định đã công bố

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 678/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lại Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/05/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 17/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản