Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 13 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021, gồm 70 văn bản (có 02 Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH |
| |||
01 | Nghị quyết | Nghị quyết số 123/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 123/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh | 01/12/2021 |
02 | Nghị quyết | Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Sửa đổi điểm 2.2 Khoản 2, Điều 3 1, Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải đấu thể thao tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2021 |
03 | Nghị quyết | Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2022-2025 | 31/12/2021 |
04 | Nghị quyết | Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 | 31/12/2021 |
05 | Nghị quyết | Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2022-2025 | 31/12/2021 |
06 | Nghị quyết | Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 | Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 | 31/12/2021 |
07 | Nghị quyết | Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | 01/10/2021 |
08 | Nghị quyết | Nghị quyết số 131/2020/NQ-HĐND ngày 01/7/2020 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh | 01/01/2022 |
09 | Nghị quyết | Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ | 01/10/2021 |
10 | Nghị quyết | Nghị quyết số 139/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 | Về kéo dài thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sang năm 2021 được tiếp tục thực hiện đến hết niên độ ngân sách năm 2021. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2022-2025 | 31/12/2021 |
II | VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH | ||||
01 | Quyết định | Quyết định số 51/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 | Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án Di dân tái định cư thủy điện Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 51/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004; Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh Sơn La | 15/02/2021 |
02 | Quyết định | Quyết định số 55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đền bù di dân giải phóng mặt bằng công trường thủy điện Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006; Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 và Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La | 01/02/2021 |
03 | Quyết định | Quyết định số 134/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời cụ thể hóa một số nội dung Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 12 tháng 5 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng riêng cho thực hiện dự án khu tái định cư Mường Chùm, huyện Mường La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | 20/3/2021 |
04 | Quyết định | Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005 | Về việc bổ sung một số chính sách áp dụng cho dự án tái định cư xã Tân Lập huyện Mộc Châu | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 51/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004; Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh Sơn La | 15/02/2021 |
05 | Quyết định | Quyết định số 96/2005/QĐ-UB ngày 06/8/2005 | Về việc ban hành quy trình di dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/3/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | 20/3/2021 |
06 | Quyết định | Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 | Về việc ban hành đơn giá thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006; Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 và Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La | 01/02/2021 |
07 | Quyết định | Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 | Về việc điều chỉnh bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2006 của UBND tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006; Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 và Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La | 01/02/2021 |
08 | Quyết định | Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 | Quy định về một số chế độ chi đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND tỉnh Quy định về một số chế độ chi đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Sơn La | 10/01/2021 |
09 | Quyết định | Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 47/2005/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2005 của UBND tỉnh Sơn La về trình tự, nội dung lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004; Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006; Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 và Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Sơn La | 01/02/2021 |
10 | Quyết định | Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 | Về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 18/9/2021 |
11 | Quyết định | Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Về việc quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Sơn La | 15/01/2021 |
12 | Quyết định | Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBNĐ tỉnh Sơn La | 15/01/2021 |
13 | Quyết định | Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 | Quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ các lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ các lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc | 15/6/2021 |
14 | Quyết định | Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Sơn La | 20/9/2021 |
15 | Quyết định | Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/6/2021 |
16 | Quyết định | Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 | Về việc ban hành quy định hoạt động thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định hoạt động thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La | 15/7/2021 |
17 | Quyết định | Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La | 05/12/2021 |
18 | Quyết định | Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 | Về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/01/2021 |
19 | Quyết định | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | Quy định về việc xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Sơn La | 20/9/2021 |
20 | Quyết định | Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 | Quy định giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2022 |
21 | Quyết định | Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 | Về việc ban hành quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La phân cấp một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2022 |
22 | Quyết định | Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 | Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/10/2021 |
23 | Quyết định | Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 06/6/2021 |
24 | Quyết định | Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La | 06/6/2021 |
25 | Quyết định | Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 20/10/2021 |
26 | Quyết định | Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 20/10/2021 |
27 | Quyết định | Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La | 15/11/2021 |
28 | Quyết định | Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30/12/2021 |
29 | Quyết định | Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 15/11/2021 |
30 | Quyết định | Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | Về cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND 13/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La. | 01/01/2022 |
31 | Quyết định | Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | 15/11/2021 |
32 | Quyết định | Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 15/9/2021 |
33 | Quyết định | Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2022 |
34 | Quyết định | Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 20/10/2021 |
35 | Quyết định | Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 | Về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/02/2021 |
36 | Quyết định | Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 06/6/2021 |
37 | Quyết định | Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 | Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2022 |
38 | Quyết định | Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 | Ban hành quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/9/2021 bãi bỏ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ban hành quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/10/2021 |
39 | Quyết định | Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 | Về việc phân cấp thẩm định dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La phân cấp thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/10/2021 |
40 | Quyết định | Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 | Về việc quy định hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành quy định chi tiết nội dung được quy định tại một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai | 30/11/2021 |
41 | Quyết định | Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh | 10/01/2021 |
42 | Quyết định | Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 | Về việc thay thế phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La phân cấp thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/10/2021 |
43 | Quyết định | Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 19 phần quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2022 |
44 | Quyết định | Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 | Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2022 |
45 | Quyết định | Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 15/11/2021 |
46 | Quyết định | Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 | Về việc ban hành quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh và các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Sơn La | 20/9/2021 |
47 | Quyết định | Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 | Về việc sửa đổi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 31/12/2020 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh | 10/01/2021 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH |
| |||
01 | Nghị quyết | Nghị quyết số 54/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 | Nghị quyết về thông qua quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2004-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
02 | Nghị quyết | Nghị quyết số 324/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 | Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh thực hiện Luật Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La | Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 hết hiệu lực | 01/01/2015 |
03 | Nghị quyết | Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về các biện pháp, phòng chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
04 | Nghị quyết | Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La” | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
05 | Nghị quyết | Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Chính sách và biện pháp thực hiện công tác Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
06 | Nghị quyết | Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Nghị quyết về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
II | VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
| |||
01 | Quyết định | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 | Về việc cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I | VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH | ||||
01 | Nghị quyết | Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải đấu thể thao tỉnh Sơn La | Khoản 1, khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2021 |
02 | Nghị quyết | Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La | Điều 1 Khoản 2 Điều 2 Điều 3 Điều 4 Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La | 01/12/2021 |
03 | Nghị quyết | Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh | Điểm 3.1 khoản 3 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/01/2022 |
04 | Nghị quyết | Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Khoản 1 Điều 1 Khoản 3 Điều 1 Khoản 4 Điều 1 Điểm 5.1 khoản 5 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/01/2022 |
05 | Nghị quyết | Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 về việc kéo dài thời hạn áp dụng đối với 02 Nghị quyết của HĐND tỉnh về quy định mức học phí đến hết năm học 2021 - 2022 | Khoản 1 Điều 1 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh | 01/01/2022 |
II | VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH | ||||
01 | Quyết định | Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 về việc điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Sơn La | Điểm a, Khoản 2, Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 về việc sửa đổi điểm a, khoản 2, Điều 8 Điều lệ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Sơn La | 25/10/2021 |
- 1Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định về một số chế độ chi đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ cấp xã do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Nghị quyết 324/2010/NQ-HĐND về một số giải pháp nhằm đẩy mạnh thực hiện Luật Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ Hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND về biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 8Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Bảo đảm nguồn lực tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La"
- 9Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020
- 10Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh uỷ Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
- 11Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định về xử lý cán bộ, công, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định hoạt động thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La
- 14Nghị quyết 123/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành
- 18Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020
- 19Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 20Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 21Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 22Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 23Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 24Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 25Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 26Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 27Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 28Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 29Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 30Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 31Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 32Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 33Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 34Quyết định 42/2018/QĐ-UBND về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 35Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 36Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 37Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 38Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 39Quyết định 17/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 40Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 41Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 42Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 43Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 44Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 45Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 46Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 47Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 19 phần quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
- 48Quyết định 25/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 49Nghị quyết 131/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 50Quyết định 42/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 51Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 52Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 53Nghị quyết 139/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết sang năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 54Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 55Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 56Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 57Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
- 1Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định về một số chế độ chi đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 07/2013/QĐ-UBND Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ cấp xã do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Nghị quyết 324/2010/NQ-HĐND về một số giải pháp nhằm đẩy mạnh thực hiện Luật Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 04/2014/QĐ-UBND về xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ Hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND về biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 8Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Bảo đảm nguồn lực tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La"
- 9Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020
- 10Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh uỷ Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
- 11Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định về xử lý cán bộ, công, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân do tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định hoạt động thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La
- 14Nghị quyết 123/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết 25/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ do tỉnh Sơn La ban hành
- 18Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020
- 19Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 20Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 21Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 22Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 23Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 24Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 25Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 26Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 27Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 28Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 29Quyết định 28/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 30Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 31Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 32Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
- 33Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 34Quyết định 42/2018/QĐ-UBND về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 35Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 36Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 37Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 38Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 39Quyết định 17/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 40Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 41Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 42Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 43Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 44Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 45Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 46Quyết định 07/2020/QĐ-UBND về thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 47Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 19 phần quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
- 48Quyết định 25/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 49Nghị quyết 131/2020/NQ-HĐND quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 50Quyết định 42/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 51Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 52Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 53Nghị quyết 139/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết sang năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 54Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 8Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 9Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2021
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- Số hiệu: 108/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra