- 1Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 1Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 2Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2017/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 11 tháng 01 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 857/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2016; Biên bản họp tư vấn ngày 01 tháng 12 năm 2016 giữa Sở Tài chính với các sở, ban, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thành phố và Báo cáo thẩm định số 309/BC-STP ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(có Phụ biểu số 01 đến Phụ biểu số 06 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 01 năm 2017 và thay thế các Quyết định:
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh và Chương I, II, V, phần II, Điều 1 phê duyệt tại Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
1. BIỂU ĐƠN GIÁ THU THỦY LỢI ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá thu cụ thể | Ghi chú |
1 | Tưới tiêu bằng động lực | Đ/ha/vụ | 1.811.000 |
|
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | Đ/ha/vụ | 1.267.000 |
|
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | Đ/ha/vụ | 1.539.000 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
2. BIỂU ĐƠN GIÁ THU THỦY LỢI ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG MẠ, RAU, MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY KỂ CẢ VỤ ĐÔNG (MỨC GIÁ THU BẰNG 40% MỨC THU THỦY LỢI ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA).
Số TT | Đối tượng (Áp dụng đối với từng loại hình) | Đơn vị tính | Giá thu cụ thể | Ghi chú |
1 | Tưới tiêu bằng động lực | Đ/ha/vụ | 724.400 |
|
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | Đ/ha/vụ | 506.800 |
|
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | Đ/ha/vụ | 615.600 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
Số TT | Tên sản phẩm | Mức KK | Đơn vị tính | Giá cụ thể (đồng) |
A | Đo đạc lập bản đồ địa chính | |||
I | Bản đồ Địa chính 1/500 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 9.575.537 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 10.961.106 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 12.638.669 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 14.673.163 |
II | Bản đồ Địa chính 1/1.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 3.265.641 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 3.705.511 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 4.496.396 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 5.858.704 |
III | Bản đồ Địa chính 1/2.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 1.271.418 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 1.438.157 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 1.628.424 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 1.971.023 |
IV | Bản đồ Địa chính 1/5.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 377.461 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 431.457 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 496.730 |
4 | Mức khó khăn | 4 | Ha | 575.895 |
B | Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính | |||
I | Bản đồ Địa chính 1/500 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 1.320.389 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 1.546.447 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 1.907.359 |
II | Bản đồ Địa chính 1/1.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 443.717 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 522.739 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 651.536 |
III | Bản đồ Địa chính 1/2.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 195.775 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 239.381 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 286.521 |
IV | Bản đồ Địa chính 1/5.000 | |||
1 | Mức khó khăn | 1 | Ha | 96.684 |
2 | Mức khó khăn | 2 | Ha | 121.015 |
3 | Mức khó khăn | 3 | Ha | 148.649 |
C | Mức thu giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất | |||
I | Đất đô thị: | |||
1 | Diện tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2 |
| Thửa | 248.611 |
2 | Diện tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2 |
| Thửa | 295.226 |
3 | Diện tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2 |
| Thửa | 312.922 |
4 | Diện tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
| Thửa | 383.276 |
5 | Diện tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 |
| Thửa | 526.141 |
6 | Diện tích thửa đất từ trên 10.000m2 |
| Thửa | 807.882 |
II | Ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
1 | Diện tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2 |
| Thửa | 155.062 |
2 | Diện tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2 |
| Thửa | 191.808 |
3 | Diện tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2 |
| Thửa | 195.846 |
4 | Diện tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
| Thửa | 238.448 |
5 | Diện tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2 |
| Thửa | 326.980 |
6 | Diện tích thửa đất từ trên 10.000m2 |
| Thửa | 419.960 |
III | Mức thu giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính: | |||
Mức giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất. |
Ghi chú: - Mức giá dịch vụ đo đạc trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
- Mức giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất tính bằng 10% của đơn giá trích đo địa chính thửa đất tại Mục V của Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La.
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐỐI VỚI NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
1. THÀNH PHỐ SƠN LA
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | CHỢ 7/11 |
|
|
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Nhà Chợ chính |
|
|
1.1 | Tầng I (áp dụng cho các ngành) |
|
|
| Quầy loại A1+ hiên | Đ/m2/tháng | 74.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 61.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 48.000 |
1.2 | Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 16.000 |
2 | Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
3 | Nhà hành thực phẩm tươi sống |
|
|
3.1 | Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 59.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 47.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 33.000 |
3.2 | Khu B. (Hàng Gà, chó, dê) |
|
|
| Quầy loại B1 | Đ/m2/tháng | 59.000 |
| Quầy loại B2 | Đ/m2/tháng | 47.000 |
| Quầy loại B3 | Đ/m2/tháng | 33.000 |
3.3 | Khu C. (Hàng Cá đông lạnh) |
|
|
| Quầy loại C1 | Đ/m2/tháng | 33.000 |
| Quầy loại C2 | Đ/m2/tháng | 26.000 |
| Quầy loại C3 | Đ/m2/tháng | 16.000 |
3.4 | Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò) |
|
|
| Quầy loại D1 | Đ/m2/tháng | 22.000 |
| Quầy loại D2 | Đ/m2/tháng | 18.000 |
3.5 | Khu G. (Hàng cá tươi sống) |
|
|
| Quầy loại G1 | Đ/m2/tháng | 33.000 |
| Quầy loại G2 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
| Quầy loại G3 | Đ/m2/tháng | 16.000 |
4 | Nhà hành Cơm phở |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 22.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 19.000 |
5 | Nhà hành rau, củ, quả |
|
|
| Quầy A1 (Diện tích trung bình 3m2/quầy) | Đ/Quầy/tháng | 150.000 |
| Quầy A2 (Diện tích trung bình 3m2/quầy) | Đ/Quầy/tháng | 100.000 |
| Quầy A3 (Diện tích trung bình 3m2/quầy) | Đ/Quầy/tháng | 60.000 |
6 | Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 16.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 14.000 |
II | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng thức ăn chín | Đ/Quầy/ngày | 10.000 |
2 | Hàng giò chả | Đ/Quầy/ngày | 8.000 |
3 | Hàng hoa, quả |
|
|
3.1 | Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài | Đ/Quầy/ngày | 5.000 |
3.2 | Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn | Đ/Quầy/ngày | 5.000 |
4 | Hàng rau, gà sống, bún tươi, vàng mã và các hàng khác | Đ/Quầy/ngày | 5.000 |
5 | Hàng đậu phụ | Đ/Quầy/ngày | 4.000 |
6 | Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định | Đ/ngày | 3.000 |
B | CHỢ TRUNG TÂM |
|
|
I | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Dãy Ki ốt trước nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 93.000 |
2 | Nhà chợ chính |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 43.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 38.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 34.000 |
| Quầy loại B | Đ/m2/tháng | 30.000 |
| Quầy loại C | Đ/m2/tháng | 26.000 |
3 | Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) |
|
|
3.1 | Dãy Ki ốt + Phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 38.000 |
3.2 | Hàng khô 12 gian ngoài | Đ/m2/tháng | 33.000 |
3.3 | Hàng cơm phở | Đ/m2/tháng | 25.000 |
3.4 | Phía sau nhà chợ chính + quầy ông Dũng (nhà dân tự làm) | Đ/m2/tháng | 30.000 |
4 | Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 36.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
5 | Nhà hang cơm phở |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 33.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
6 | Nhà hàng thực phẩm tươi sống |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 36.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
7 | Nhà hành thuốc lào | Đ/m2/tháng | 25.000 |
8 | Các quầy thuộc dãy Ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh | Đ/m2/tháng | 38.000 |
9 | Nhà mái tôn 6 gian |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 48.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 39.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 33.000 |
10 | Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm) | Đ/m2/tháng | 30.000 |
11 | Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 23.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
| (Áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ) |
|
|
1 | Hàng hoa | Đ/quầy/ngày | 5.000 |
2 | Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/quầy/ngày | 5.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún tươi | Đ/quầy/ngày | 4.000 |
4 | Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định | Đ/quầy/ngày | 4.000 |
5 | Hàng đậu phụ | Đ/quầy/ngày | 2.000 |
6 | Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu | Đ/ngày | 2.000 |
C | CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Quầy loại A (Ki ốt 7 gian). | Đ/m2/tháng | 45.000 |
2 | Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách). | Đ/m2/tháng | 25.000 |
3 | Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che). | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng hoa tươi. | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn. | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ. | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đ/cơ sở/ngày | 1.000 |
D | CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU | ||
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính) | Đ/m2/tháng | 45.000 |
2 | Quầy loại B (Các ki ốt còn lại) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che) | Đ/m2/tháng | 25.000 |
4 | Khu bán hàng rau cố định không có mái che | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Đơn giá vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 1.000 |
E | CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM |
|
|
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Quầy Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian) | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy) | Đ/m2/tháng | 20.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng hoa tươi | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
F | CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH | ||
I | Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Khu vực trong nhà mái che | Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng | 110.000 |
2 | Khu vực ngoài nhà mái che |
|
|
2.1 | Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống. | Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng | 85.000 |
2.2 | Kinh doanh hàng rau. | Đồng/ô (<4 m2)/tháng | 55.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái che) |
|
|
1 | Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống. | Đồng/cơ sở (<4m2)/ngày | 4.000 |
2 | Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng). | Đồng/cơ sở (<4m2)/ngày | 3.000 |
3 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đ/cơ sở/ngày | 1.000 |
G | CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8, 9) | ||
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | Đ/m2/tháng | 50.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Hàng hoa tươi. | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
2 | Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ. | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đ/cơ sở/ngày | 1.000 |
H | CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN |
|
|
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Tại khu nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 55.000 |
2 | Tại khu nhà có mái che không tường | Đ/m2/tháng | 25.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên. |
|
|
1 | Hàng hoa tươi. | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ. | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
I | CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM |
|
|
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm) | Đ/m2/tháng | 25.000 |
2 | Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, rau củ quả | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Bán các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
K | CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ |
|
|
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Tại khu nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Tại khu nhà có mái che không tường | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên. |
|
|
1 | Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn | Đ/cơ sở/ngày | 4.000 |
3 | bán các hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
4 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
L | CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN |
|
|
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 | Tại khu nhà chợ chính | Đ/cơ sở/ngày | 30.000 |
2 | Tại khu nhà có mái che không tường | Đ/cơ sở/ngày | 15.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa | Đ/m2/tháng | 5.000 |
2 | Bán hàng hoa, quả, rau các loại | Đ/m2/tháng | 4.000 |
3 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/m2/tháng | 2.000 |
G | CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH |
|
|
I | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 30.000 |
II | Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 | Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Bán các hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 3.000 |
3 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
2. HUYỆN MƯỜNG LA
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
1 | Hàng khô, tạp hóa | Đ/m2/tháng | 20.000 |
2 | Kinh doanh giết mổ gia cầm, ăn uống | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
3 | Kinh doanh hàng ăn, thực phẩm chín, giải khát | Đ/ngày | 4.000 |
4 | Kinh doanh hải sản, gia cầm và thịt gia cầm | Đ/ngày | 3.000 |
5 | Kinh doanh thịt tươi sống | Đ/ngày/bàn | 4.000 |
6 | Kinh doanh giá đỗ, đậu phụ, rau, hoa quả | Đ/ngày | 2.000 |
7 | Kinh doanh rau, củ, quả tự sản xuất ra không thường xuyên | Đ/ngày | 1.000 |
8 | Kinh doanh trứng gia cầm | Đ/ngày | 3.000 |
10 | Chợ khác (Mức thu phí chợ theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND) | Đ/m2/tháng | 90.000 |
3. HUYỆN SÔNG MÃ
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính kinh doanh thực phẩm tươi sống; nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp; nhà mái tôn; các điểm xung quanh nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp, nhà thực phẩm tươi sống | ||
1 | Sử dụng trong diện tích quy định | Đ/m2/tháng | 50.000 |
2 | Sử dụng ngoài diện tích quy định | Đ/m2/tháng | 100.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định |
|
|
1 | Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
4. HUYỆN SỐP CỘP
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Ki ốt dãy A (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 13) | Đ/m2/tháng | 50.000 |
2 | Ki ốt dãy B (từ ki ốt số 14 đến ki ốt số 28) | Đ/m2/tháng | 60.000 |
3 | Ki ốt dãy C, dãy D | Đ/m2/tháng | 70.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định |
|
|
1 | Kinh doanh giết mổ gia súc, ăn uống | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà ăn sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
3 | Kinh doanh khác |
|
|
a | Hộ kinh doanh khác cố định | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
b | Hộ kinh doanh khác không cố định | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
5. HUYỆN VÂN HỒ
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
1 | Chợ loại II, loại III | Đ/m2/tháng | 90.000 |
2 | Chợ khác | Đ/m2/tháng | 80.000 |
6. HUYỆN PHÙ YÊN
Số TT | Tên danh mục Ô, quầy, ki ốt | Ngành hàng đang kinh doanh | Diện tích | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | CHỢ TRUNG TÂM |
| 1.098,00 |
|
|
I | Tầng 1 nhà chợ chính |
| 459,00 |
|
|
1 | 1 | Bảo vệ | 9,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
2 | Từ ô số 2 đến ô số 14 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
3 | 15 | Hàng Tạp hóa | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
4 | 16,17,18 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
5 | 19,20, 29,32,33 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
6 | 21, 22, 38 | Hàng bông vải sợi | 27,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
7 | 23, 24, 25, 26 | Hàng bông vải sợi | 36,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
8 | 27,28, 50, 51 | Hàng bông vải sợi | 36,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
9 | 30,31 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
10 | 36, 37, 57, 58 | Hàng bông vải sợi | 36,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
11 | 42, 43, 44,45 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
12 | 46, 63, 72 | Hàng bông vải sợi | 27,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
13 | 48, 49 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
14 | 53, 54 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
15 | 55, 68 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
16 | 56, 69 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
17 | 59, 60 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
18 | 61, 62 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
19 | 65, 74 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
20 | 70, 71 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
21 | 52, 73 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
22 | 34, 35, 47, 64, 66, 67 | Hàng bông vải sợi | 18,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
23 | 39, 40, 41 | Hàng bông vải sợi | 27,00 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
II | Tầng II nhà chợ chính |
| 639,00 | Đ/m2/tháng |
|
1 | Quầy, ô, ki ốt từ 1 đến 71 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
2 | 2 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
3 | 3 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
4 | 4 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
5 | 5 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
6 | 6 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
7 | 7 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
8 | 8 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
9 | 9 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
10 | 10 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
11 | 11 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
12 | 12 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
13 | 13 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
14 | 14 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
15 | 15 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
16 | 16 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
17 | 17 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
18 | 18 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
19 | 19 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
20 | 20 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
21 | 21 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
22 | 22 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
23 | 23 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
24 | 24 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
25 | 25 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
26 | 26 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
27 | 27 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
28 | 28 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
29 | 29 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
30 | 30 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
31 | 31 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
32 | 32 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
33 | 33 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
34 | 34 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
35 | 35 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
36 | 36 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
37 | 37 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
38 | 38 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
39 | 39 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
40 | 40 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
41 | 41 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
42 | 42 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
43 | 43 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
44 | 44 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
45 | 45 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
46 | 46 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
47 | 47 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
48 | 48 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
49 | 49 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
50 | 50 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
51 | 51 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
52 | 52 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
53 | 53 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
54 | 54 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
55 | 55 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
56 | 56 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
57 | 57 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
58 | 58 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
59 | 59 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
60 | 60 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
61 | 61 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
62 | 62 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
63 | 63 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
64 | 64 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
65 | 65 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
66 | 66 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
67 | 67 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
68 | 68 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
69 | 69 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
70 | 70 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
71 | 71 | Hàng bông vải sợi | 9,00 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
III | Khu nhà tôn |
|
| Đ/m2/tháng |
|
1 | T1 | Hàng hoa quả | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
2 | T2 | Hàng hoa quả | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | T3 | Hàng hoa quả | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
4 | T4 | Hàng hoa quả | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
5 | T5 | Hàng rau xanh | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
6 | T6 | Hàng rau xanh | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
7 | T7 | Hàng rau xanh | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
8 | T8 | Hàng rau xanh | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
9 | T9 | Hàng khô | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
10 | T10 | Hàng rau xanh | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
11 | T11 | Hàng rau xanh | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
12 | T12 | Hàng rau xanh | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
13 | T13 | Hàng rau xanh | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
14 | T14 | Hàng rau xanh | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
15 | T15 | Hàng khô | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
16 | T16 | Hàng khô | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
17 | T17 | Hàng khô | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
18 | T18 | Hàng khô | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
19 | T19 | Hàng khô | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
20 | T20 | Hàng khô | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
21 | T21 | Hàng giải khát | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
22 | T22 | Hàng giải khát | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
23 | T23 | Hàng giải khát | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
24 | T24 | Hàng giải khát | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
25 | T25 | Hàng giải khát | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
26 | T26 | Hàng giải khát | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
27 | T27 | Quà sáng | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
28 | T28 | Quà sáng | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
29 | T29 | Quà sáng | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
30 | T30 | Quà sáng | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
31 | T31 | Quà sáng | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
32 | T32 | Quà sáng | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
33 | T33 | Quà sáng | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
34 | T34 | Hàng Thuốc lào | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
35 | T35 | Hàng gạo | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
36 | T36 | Đồng hồ | 3,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
37 | T37 | Tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
38 | T38 | Tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
39 | T39 | Tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
40 | T40 | Tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
41 | T41 | Tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
42 | T42 | Tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
43 | T43 | Tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
44 | T44 | Tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
45 | T45 | Hàng cá khô | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
46 | T46 | Hàng cá khô | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
47 | T47 | Hàng cá khô | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
48 | T48 | Hàng tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
49 | T49 | Hàng tạp hóa | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
50 | T50 | Hàng tạp hóa | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
51 | T51 | Hàng tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
52 | T52 | Hàng tạp hóa | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
53 | T53 | Hàng tạp hóa | 12,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
54 | T54 | Hàng tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
55 | T55 | Hàng tạp hóa | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
56 | T56 | Hàng tạp hóa | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
57 | T57 | Hàng tạp hóa | 8,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
IV | Chợ thực phẩm |
|
|
|
|
1 | 1 | Hàng rau | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
2 | 2 | Hàng rau | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | 3 | Hàng rau | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
4 | 4 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
5 | 5 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
6 | 6 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
7 | 7 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
8 | 8 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
9 | 9 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
10 | 10 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
11 | 11 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
12 | 12 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
13 | 13 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
14 | 14 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
15 | 15 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
16 | 16 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
17 | 17 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
18 | 18 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
19 | 19 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
20 | 20 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
21 | 21 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
22 | 22 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
23 | 23 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
24 | 24 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
25 | 25 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
26 | 26 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
27 | 27 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
28 | 28 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
29 | 29 | Hàng thịt | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
30 | 30 | Hàng thịt gà | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
31 | 31 | Hàng thịt gà | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
32 | 32 | Hàng thịt gà | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
33 | 33 | Hàng thịt gà | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
34 | 34 | Hải sản | 48,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
35 | 35 | Hải sản | 48,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
36 | 36 | Hải sản | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
37 | 37 | Hải sản | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
38 | 38 | Hải sản | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
39 | 39 | Hải sản | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
40 | 40 | Hải sản | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
41 | 41 | Hải sản | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
42 | Từ ô 42 đến ô 89 | Hàng rau | 16,00 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
7. HUYỆN MAI SƠN
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Đối với chợ trung tâm huyện |
|
|
1 | Dãy Ki ốt |
|
|
a | - Dãy ki ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40. - Dãy ki ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67 | Đ/m2/tháng/hộ | 45.600 |
b | - Dãy ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ - Dãy ki ốt tiếp giáp sân bê tông - Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ - Dẫy ki ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5 | Đ/m2/tháng/hộ | 42.700 |
c | - Dãy ki ốt xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 39.600 |
2 | Nhà bán hàng số 1 |
|
|
a | Các ô tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
b | Các ô tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100 | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
c | Các ô xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
d | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
3 | Nhà bán hàng số 2 |
|
|
a | - Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54 - Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37. | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
b | Các ô xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
c | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
4 | Nhà bán hàng số 3 |
|
|
a | Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
b | Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24. | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
c | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
II | Đối với chợ loại II, loại III | Đ/m2/tháng/hộ | 125.000 |
8. HUYỆN BẮC YÊN
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu bán cố định, thường xuyên |
|
|
1 | Dãy khu A | Đ/m2/tháng/hộ | 60.000 |
2 | Dãy khu B | Đ/m2/tháng/hộ | 60.000 |
3 | Dãy khu C | Đ/m2/tháng/hộ | 62.000 |
4 | Dãy khu D | Đ/m2/tháng/hộ | 62.000 |
5 | Dãy khu E | Đ/m2/tháng/hộ | 55.000 |
6 | Dãy khu F | Đ/m2/tháng/hộ | 115.000 |
7 | Dãy khu G | Đ/m2/tháng/hộ | 25.000 |
8 | Dãy khu H | Đ/m2/tháng/hộ | 80.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định |
|
|
1 | Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh khác (Kinh doanh quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…) | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
9. HUYỆN YÊN CHÂU
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN |
|
|
I | Đối với dãy ki ốt |
|
|
1 | Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 | Đ/quầy/m2/tháng | 90.000 |
2 | Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 | Đ/quầy/m2/tháng | 85.000 |
3 | Quầy nhà chợ chính | Đ/quầy/m2/tháng | 70.000 |
4 | Quầy nhà chợ chính | Đ/quầy/m2/tháng | 65.000 |
5 | Quầy nhà chợ chính | Đ/quầy/m2/tháng | 60.000 |
6 | Quầy nhà chợ chính | Đ/quầy/m2/tháng | 57.000 |
7 | Quầy nhà chợ chính | Đ/quầy/m2/tháng | 55.000 |
8 | Quầy sau ki ốt | Đ/quầy/m2/tháng | 60.000 |
9 | Quầy sau ki ốt | Đ/quầy/m2/tháng | 70.000 |
10 | Quầy sau ki ốt | Đ/quầy/m2/tháng | 65.000 |
11 | Quầy kinh doanh ăn uống | Đ/quầy/m2/tháng | 45.000 |
12 | Quầy kinh doanh TPTS | Đ/quầy/m2/tháng | 60.000 |
13 | Quầy kinh doanh TPTS | Đ/quầy/m2/tháng | 50.000 |
14 | Quầy kinh doanh hàng Rau | Đ/quầy/m2/tháng | 45.000 |
15 | Quầy kinh doanh hàng Rau | Đ/quầy/m2/tháng | 43.000 |
16 | Quầy kinh doanh hàng Rau | Đ/quầy/m2/tháng | 42.000 |
17 | Quầy kinh doanh hàng Rau | Đ/quầy/m2/tháng | 40.000 |
18 | Quầy kinh doanh giải khát | Đ/quầy/m2/tháng | 45.000 |
19 | Quầy kinh doanh giải khát | Đ/quầy/m2/tháng | 35.000 |
II | Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
| |
1 | Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Rau, củ quả và hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
B | CHỢ TẠM TẠI TIỂU KHU I, THỊ TRẤN |
|
|
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên. | Đ/quầy/m2/tháng | 80.000 |
II | Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
| |
1 | Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Rau, củ quả và hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
10. HUYỆN MỘC CHÂU
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
A | CHỢ THỊ TRẤN |
|
|
I | Dãy kiốt |
|
|
1 | Dãy kiốt mặt quốc lộ 6 (từ A1 đến A9) | Đ/m2/tháng | 33.000 |
2 | Dãy kiốt mặt đường Phan Đình Giót (từ B1 đến B2) | Đ/m2/tháng | 30.000 |
3 | Tất cả các kiốt 4 xung quanh mặt chợ | Đ/m2/tháng | 30.000 |
II | Quầy trong nhà chợ chính |
|
|
4 | Khu A | Đ/m2/tháng | 30.000 |
5 | Khu B | Đ/m2/tháng | 28.000 |
6 | Khu C | Đ/m2/tháng | 25.000 |
7 | Khu D | Đ/m2/tháng | 27.000 |
III | Quầy thuê theo thời vụ (quầy cố định) |
|
|
1 | Khu nhà tôn |
|
|
a | Ô mặt đường quốc lộ 6 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
b | Ô số 1 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
c | Ô số 2 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
d | Ô số 3,4 | Đ/m2/tháng | 26.000 |
e | Ô số 5,6 | Đ/m2/tháng | 24.000 |
f | Ô số 7 | Đ/m2/tháng | 22.000 |
2 | Dãy thương nghiệp | Đ/m2/tháng |
|
| TN 01 -TN 15 | Đ/m2/tháng | 28.000 |
| TN 16 - TN 20 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
3 | Quầy phát sinh | Đ/m2/tháng |
|
B | CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG |
| |
1 | Điểm bán hàng | Đ/m2/tháng | 70.000 |
2 | Thuê kho | Đ/m2/tháng | 40.000 |
11. HUYỆN QUỲNH NHAI
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | Ki ốt chợ trung tâm |
|
|
1 | Quầy loại vị trí 1 | Đ/m2/tháng/hộ | 70.000 |
2 | Quầy loại vị trí 2 | Đ/m2/tháng/hộ | 60.000 |
3 | Quầy loại vị trí 2 | Đ/m2/tháng/hộ | 50.000 |
II | Các quầy hàng bán thực phẩm (chợ trung tâm và chợ phiên) |
| |
1 | Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Hàng cá | Đ/cơ sở/ngày | 8.000 |
3 | Quần áo, đồ nhựa, đồ sắt. | Đ/cơ sở/ngày | 7.000 |
4 | Hàng rau cố định | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Hàng rau, thực phẩm không thường xuyên | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
12. HUYỆN THUẬN CHÂU
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
I | CHỢ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
1 | Chợ Thị trấn |
|
|
1.1 | Điểm kinh doanh cố định |
|
|
a | Nhà chợ chính |
|
|
| Quầy loại 1 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Quầy loại 2 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Quầy loại 3 | Đ/m2/tháng | 32.000 |
| Quầy loại 4 | Đ/m2/tháng | 27.000 |
b | Nhà bán hàng tươi sống (giết mổ cá, gà và hàng thịt) | Đ/m2/tháng | 32.000 |
c | Nhà sắt cũ | Đ/m2/tháng | 35.000 |
d | Nhà sắt mới | Đ/m2/tháng |
|
| Loại 1 | Đ/m2/tháng | 32.000 |
| Loại 2 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
1.2 | Điểm kinh doanh không cố định |
|
|
| Hàng ăn uống, quà sáng, kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng rau, hoa quả (ngoài nhà) | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| Hàng rau, hoa quả (trong nhà) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Chợ Tông Lạnh |
|
|
2.1 | Điểm kinh doanh cố định |
|
|
| Quầy loại 1 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Quầy loại 2 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Quầy loại 3 | Đ/m2/tháng | 32.000 |
| Quầy loại 4 | Đ/m2/tháng | 27.000 |
2.2 | Điểm kinh doanh không cố định |
|
|
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
II | CHỢ HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN) |
|
|
1 | Chợ Nậm Lầu |
|
|
| Giết mổ gia súc | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| Kinh doanh cá tươi | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Chợ Mường Bám |
|
|
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
3 | Chợ É Tòng |
|
|
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (quần áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
4 | Chợ Co Mạ |
|
|
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
5 | Chợ Mường É |
|
|
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
6 | Chợ Muổi Nọi |
|
|
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
7 | Chợ Noong Lay |
|
|
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
8 | Chợ Mường Khiêng |
|
|
| Giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
9 | Chợ Phổng Lập |
|
|
| Giết mổ gia súc | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
| Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
10 | Chợ Bó Mười |
|
|
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng, bán cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
11 | Chợ Bản lầm |
|
|
| Giết mổ gia súc, hàng thịt | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 8.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
12 | Chợ Phổng Lái |
|
|
| Giết mổ gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| Kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
13 | Chợ Chiềng Bôm |
|
|
| Giết mổ gia súc, hàng thịt | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| Hàng cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| Kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng sắt | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| Hàng vải, hàng xén | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ, PHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
A. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ
ĐVT: Đồng
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Khung giá |
1 | Người phương tiện nhỏ |
|
|
1.1 | Người đi bộ | Người/Lượt | 1.400 - 2.000 |
1.2 | Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện | Xe/Lượt | 2.100 - 3.000 |
1.3 | Xe lam, xích lô, xe 3 bánh | Xe/Lượt | 3.500 - 5.000 |
2 | Xe con | Xe/Lượt | 17.500 - 25.000 |
3 | Xe vận tải |
|
|
3.1 | Xe có trọng tải dưới 2 tấn | Xe/lượt | 17.500 - 25.000 |
3.2 | Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn | Xe/lượt | 24.500 - 35.000 |
3.3 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | Xe/lượt | 37.100 - 53.000 |
3.4 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | Xe/lượt | 43.400 - 62.000 |
3.5 | Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | Xe/lượt | 56.000 - 80.000 |
3.6 | Xe có trọng tải trên 20 tấn | Xe/lượt | 63.000 - 90.000 |
4 | Xe chở khách |
|
|
4.1 | Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi | Xe/lượt | 17.500 - 25.000 |
4.2 | Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế | Xe/lượt | 24.500 - 35.000 |
4.3 | Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế | Xe/lượt | 37.100 - 53.000 |
4.4 | Xe chở khách trên 42 ghế | Xe/lượt | 43.400 - 62.000 |
5 | Xe chuyên dùng |
|
|
5.1 | Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu | Xe/lượt | 49.000 - 70.000 |
5.2 | Xe máy thi công bánh lốp | Xe/lượt | 43.400 - 62.000 |
5.3 | Xe máy thi công bánh xích | Xe/lượt | 63.000 - 90.000 |
2. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Khung giá |
1 | Đò ngang (qua sông, hồ) |
|
|
1.1 | Người | Đồng/người/lượt | 3.500 - 5.000 |
1.2 | Xe máy | Đồng/xe/lượt | 10.500 - 15.000 |
1.3 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 1.400 - 2.000 |
1.4 | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị | 7.000 - 10.000 |
2 | Đò dọc |
|
|
2.1 | Đến 10 km |
|
|
a | Người | Đồng/người/km | 1.400 - 2.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/km | 1.400 - 2.000 |
c | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/km | 700 - 1.000 |
d | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị/km | 1.400 - 2.000 |
2.2 | Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm |
|
|
a | Người | Đồng/người/km | 700 - 1.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/km | 700 - 1.000 |
c | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/km | 350 - 500 |
d | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị/km | 700 - 1.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
B. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ
ĐVT: Đồng
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá tối đa |
1 | Người phương tiện nhỏ |
|
|
1.1 | Người đi bộ | Người/Lượt | 2.000 |
1.2 | Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện | Xe/Lượt | 3.000 |
1.3 | Xe lam, xích lô, xe 3 bánh | Xe/Lượt | 5.000 |
2 | Xe con | Xe/Lượt | 25.000 |
3 | Xe vận tải |
|
|
3.1 | Xe có trọng tải dưới 2 tấn | Xe/lượt | 25.000 |
3.2 | Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn | Xe/lượt | 35.000 |
3.3 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | Xe/lượt | 53.000 |
3.4 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | Xe/lượt | 62.000 |
3.5 | Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn | Xe/lượt | 80.000 |
3.6 | Xe có trọng tải trên 20 tấn | Xe/lượt | 90.000 |
4 | Xe chở khách |
|
|
4.1 | Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi | Xe/lượt | 25.000 |
4.2 | Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế | Xe/lượt | 35.000 |
4.3 | Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế | Xe/lượt | 53.000 |
4.4 | Xe chở khách trên 42 ghế | Xe/lượt | 62.000 |
5 | Xe chuyên dùng |
|
|
5.1 | Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu | Xe/lượt | 70.000 |
5.2 | Xe máy thi công bánh lốp | Xe/lượt | 62.000 |
5.3 | Xe máy thi công bánh xích | Xe/lượt | 90.000 |
2. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá tối đa |
1 | Đò ngang (qua sông, hồ) |
|
|
1.1 | Người | Đồng/người/lượt | 5.000 |
1.2 | Xe máy | Đồng/xe/lượt | 15.000 |
1.3 | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
1.4 | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị | 10.000 |
2 | Đò dọc |
|
|
2.1 | Đến 10 km |
|
|
a | Người | Đồng/người/km | 2.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/km | 2.000 |
c | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/km | 1.000 |
d | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị/km | 2.000 |
2.2 | Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm |
|
|
a | Người | Đồng/người/km | 1.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/km | 1.000 |
c | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/km | 500 |
d | Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg) | Đồng/đơn vị/km | 1.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY VÀ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
1. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Giá cụ thể |
1 | Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe | 2.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe | 3.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe | 30.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe | 20.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe | 15.000 |
2 | Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe | 4.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe | 6.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe | 60.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe | 40.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe | 30.000 |
3 | Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 1.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
4 | Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x (đơn giá ban ngày x 30 ngày) |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Giá tối đa |
1 | Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe | 2.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe | 3.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe | 30.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe | 20.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe | 15.000 |
2 | Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe | 4.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe | 6.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe | 60.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe | 40.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe | 30.000 |
3 | Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi) |
| |
a | Xe đạp, xe đạp điện | Đồng/xe/lượt | 1.000 |
b | Xe máy | Đồng/xe/lượt | 2.000 |
c | Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 20.000 |
d | Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
e | Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác | Đồng/xe/lượt | 10.000 |
4 | Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x (đơn giá ban ngày x 30 ngày) |
Ghi chú: - Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.
DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỚI MỨC GIÁ TỐI ĐA
(Kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La)
A. CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp
- Di chuyển dụng cụ thu gom rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên vỉa hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển dụng cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.01.00 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công | 1 km |
| 211.200 |
| 211.200 |
Ghi chú:
- Định mức tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.
- Định mức tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển dụng cụ chứa đến nơi làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/10.000 m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
|
|
|
|
|
MT1.02.01 | - Quét đường | 10.000 m2 |
| 440.000 |
| 440.000 |
MT1.02.02 | - Quét hè | 10.000 m2 |
| 316.800 |
| 316.800 |
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè, (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | 1 km |
| 140.800 |
| 140.800 |
Ghi chú:
- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dài phân cách mềm).
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vìa vỉa hè. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5 m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1 km |
| 140.800 |
| 140.800 |
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu gom rác tại nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; dùng chổi quét, gom rác trên vỉa hè, trên ngõ.
- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công | 1 km |
| 228.800 |
| 228.800 |
Ghi chú:
- Định mức tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết tập trung lên xe ô tô bằng thủ công | 1 tấn rác sinh hoạt |
| 154.000 |
| 154.000 |
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn phế thải xây dựng |
| 99.000 |
| 99.000 |
MT01.08.00 Công tác vệ sinh mặt hồ Quán Gió
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Phạm vi duy trì là 3m tính từ mép nước ra:
+ Di chuyển công cụ thu rác xung quanh bờ hồ, dùng vợt vớt rác, để róc nước, bỏ rác vào thùng.
+ Khi xuất hiện các váng nước hồ: Đặt nhẹ sào trên mặt nước, sau đó dồn váng nước vào một khu vực, dùng vợt vớt váng cho vào thùng chứa.
- Thường xuyên đi tua xung quanh hồ để phát hiện và thu phế thải trên mặt hồ kịp thời.
- Tuyên truyền vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
- Đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác vệ sinh mặt hồ |
|
|
|
|
|
MT1.07.10 | - Mặt hồ Quán Gió | Ha |
| 1.320.000 |
| 1.320.000 |
MT1.07.20 | - Mặt hồ Sanh | Ha |
| 1.320.000 |
| 1.320.000 |
B. CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHỂ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI.
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm tập kết rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tại trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.01.01 | Loại xe ≤ 5 tấn | 1 tấn rác |
| 36.960 | 108.740 | 145.700 |
MT2.01.02 | Loại 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn rác |
| 28.820 | 99.584 | 128.404 |
MT2.01.03 | Loại xe ≥ 10 tấn | 1 tấn rác |
| 20.460 | 86.937 | 107.397 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng lên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và thùng lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tại trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km |
|
|
|
|
|
MT2.02.01 | Loại xe ≤ 5 tấn | 1 tấn rác | 220 | 61.160 | 226.284 | 287.664 |
MT2.02.02 | Loại 5 tấn < xe < 10 tấn | 1 tấn rác | 220 | 43.560 | 199.625 | 243.405 |
MT2.02.03 | Loại xe ≥ 10 tấn | 1 tấn rác | 2.200 | 41.360 | 182.829 | 226.389 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km |
|
|
|
|
|
MT2.03.01 | Loại xe ≤ 10 tấn | 1 tấn rác |
| 12.320 | 109.776 | 122.096 |
MT2.03.02 | Loại xe > 10 tấn | 1 tấn rác |
| 8.800 | 78.411 | 87.211 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công được điều chỉnh với hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 15 | 0,95 |
15 < L ≤ 20 | 1,00 |
20 < L ≤ 25 | 1,11 |
25 < L ≤ 30 | 1,22 |
30 < L ≤ 35 | 1,30 |
35 < L ≤ 40 | 1,38 |
40 < L ≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤ 50 | 1,51 |
50 < L ≤ 55 | 1,57 |
55 < L ≤ 60 | 1,62 |
60 < L ≤ 65 | 1,66 |
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cưới, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT2.04.00 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng |
| 387.307 |
| 387.307 |
MT2.05.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65 km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.
- Thu gom đợi đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom,vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý |
|
|
|
|
|
MT2.05.01 | Thùng nhựa | 1 tấn rác |
| 717.200 | 1.302.443 | 2.019.643 |
MT2.05.02 | Thùng Carton | 1 tấn rác |
| 860.200 | 1.558.138 | 2.418.338 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 45 | 0,65 |
40 < L ≤ 50 | 0,80 |
50 < L ≤ 60 | 0,95 |
60 < L ≤ 70 | 1,05 |
70 < L ≤ 80 | 1,25 |
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ với cự ly bình quân 10km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe ( xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km |
|
|
|
|
|
MT2.06.01 | Xe tải 1,2 tấn | 1 tấn phế thải |
| 131.120 | 185.175 | 316.295 |
MT2.06.02 | Xe tải 2 tấn | 1 tấn phế thải |
| 131.120 | 111.705 | 242.825 |
MT2.06.03 | Xe tải 4 tấn | 1 tấn phế thải |
| 131.120 | 122.071 | 253.191 |
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công điều chỉnh với hệ số sau:
Cự ly L (km) | Hệ số |
L ≤ 10 | 1,00 |
10 < L ≤ 15 | 1,18 |
15 < L ≤ 20 | 1,40 |
20 < L ≤ 25 | 1,60 |
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT2.07.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | 1 tấn rác |
| 1.958 |
| 1.958 |
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT2.08.00 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | 1 tấn phế thải |
| 1.562 |
| 1.562 |
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.
- Khi phế thải được xúc đầy xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km |
|
|
|
|
|
MT2.09.01 | Xe ≤ 10 tấn | 1 tấn phế thải |
| 11.440 | 57.028 | 68.468 |
MT2.09.02 | Xe ≥ 10 tấn | 2 tấn phế thải |
| 7.480 | 74.910 | 82.390 |
Ghi chú:
Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự Ly L (km) | Hệ số |
L ≤15 | 0,95 |
15 < L≤ 20 | 1,00 |
20 < L≤ 25 | 1,11 |
25 < L≤ 30 | 1,22 |
30 < L≤ 35 | 1,3 |
35 < L ≤40 | 1,38 |
40 < L≤ 45 | 1,45 |
45 < L ≤50 | 1,51 |
50 < L≤ 55 | 1,57 |
55 < L≤ 60 | 1,62 |
60 < L≤ 65 | 1,66 |
MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: Đồng (diện tích mặt nước)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới. |
|
|
|
|
|
MT2.10.01 | Xuồng vớt rác 24CV | 10.000 m2 |
| 163.020 | 128.300 | 291.320 |
MT2.10.02 | Xuồng vớt rác 4CV | 10.000 m2 |
| 550.000 | 353.697 | 903.697 |
C. CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác duy trì phục vụ nhà vệ sinh công cộng (xây gạch)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Khi trong nhà vệ sinh có bơm kim tiêm dùng kìm gắp cho vào xô nhựa.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: Đồng/hố/ca
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT5.01.00 | Công tác duy trì phục vụ nhà vệ sinh công cộng (xây gạch) | Hố/ca | 2.586 | 20.385 |
| 22.971 |
MT5.01.01 Công tác quét đường phố bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm đỗ cách mép vỉa 0,2 m - 0,3 m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h- 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: Đồng/1 km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác quét đường phố bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
MT5.01.01 | Ô tô quét hút 5 - 7m3 | 1 km | 960 |
| 63.298 | 64.258 |
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 50, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: Đồng/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
|
MT5.02.01 | - Xe < 10 m3 | 1 km | 42.000 |
| 221.804 | 263.804 |
MT5.02.02 | - Xe ≥ 10m3 | 1 km | 42.000 |
| 233.632 | 275.632 |
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc.
- Đóng mở van xả nước khi xe lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc nước, họng hút đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: Đồng/100 m3 nước
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT5.03.01 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường | 100 m3 nước |
| 91.731 | 42.671 | 134.402 |
MT5.03.20 Công tác duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trong và ngoài nhà vệ sinh khi mới lắp đặt.
- Công nhân duy trì quét dọn, cấp giấy vệ sinh, vẩy nước sát trùng và dầu xả, kiểm tra độ kín khít của các van, khi rò rỉ phải khắc phục ngay.
- Phối hợp cùng xe cấp nước, xe hút phân trong quá trình duy trì đảm bảo đầy đủ nước và hút kịp thời phân.
- Hết ca tắt điện, vệ sinh dụng cụ, tập kết đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: Đồng/hố/ca
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác duy trì các loại nhà vệ sinh lưu động |
|
|
|
|
|
MT5.03.21 | Mooc bốn buồng, ô tô hút phân 4,5 T | hố/ca | 3.000 | 55.000 | 137.771 | 195.771 |
MT5.03.22 | Nhà một buồng, ô tô hút phân 4,5 T | hố/ca | 3.000 | 60.500 | 137.771 | 201.271 |
MT5.04.01 Công tác lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động
Thành phần công việc:
- Kiểm tra nhà vệ sinh lưu động đảm bảo chắc chắn, các cánh cửa đều được khóa, tháo hết nước trong nhà vệ sinh.
- Đối với nhà vệ sinh moóc kiểm tra và bơm bổ sung cho đủ áp suất hơi của các lốp xe (từ 4-4,5 kg/cm2). Treo biển báo kéo moóc hình tam giác có phản quang và phía sau moóc.
- Kiểm tra độ kín khít của các van bể phốt bằng nước.
- Kiểm tra xe vận chuyển, xe kéo moóc đảm bảo an toàn.
- Tốc độ vận chuyển nhà vệ sinh lưu động không quá 20 km/h.
- Lắp đặt nhà vệ sinh ở chỗ bằng phẳng chắc chắn, gần hố ga thoát nước.
Đơn vị tính: Đồng/nhà
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác lắp đặt các loại nhà vệ sinh lưu động |
|
|
|
|
|
MT5.04.01 | - Mooc bốn buồng | Nhà |
| 55.000 | 200.588 | 255.588 |
MT5.04.02 | - Nhà một buồng | Nhà |
| 66.000 | 264.774 | 330.776 |
- 1Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; Giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Trà Đa do tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 45/2020/QĐ-UBND quy định về phân công thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan và phân cấp quyết định giá; trình tự, quy trình thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
- 7Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 8Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 10Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 03/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 5Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 7Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng kết cấu hạ tầng; Giá dịch vụ xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Trà Đa do tỉnh Gia Lai ban hành
- 12Quyết định 45/2020/QĐ-UBND quy định về phân công thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan và phân cấp quyết định giá; trình tự, quy trình thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 04/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực