- 1Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua phà Mỹ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 37/2012/QĐ-UBND bổ sung quy định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, gắn máy và mô tô mua vé tháng tại Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
- 4Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2016/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5990/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Phụ lục I kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre đối với hành khách và phương tiện tại các bến đò theo Phụ lục II kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua đò.
2. Mức thu tối đa đối với hàng hóa qua đò: Không quá 5.000 đồng/km/50kg hàng hóa. Bến đò ngang có chiều rộng dưới 01km không thu hàng hóa có khối lượng dưới 50kg. Trường hợp hàng hóa cồng kềnh thì mức thu có thể cao hơn, nhưng tối đa không quá 2 lần mức thu đối với hàng hóa thông thường.
3. Đối với đò không theo tuyến cố định: Mức thu do hành khách hoặc chủ hàng thỏa thuận với chủ đò hoặc bến khách cho phù hợp với điều kiện, tình hình cụ thể, nhưng tối đa không quá mức thu quy định sau đây:
a) Không quá 5.000 đồng/km/người, đối với hành khách có đem theo xe đạp, xe máy thì thu thêm không quá 5.000 đồng/km/xe;
b) Đối với hàng hóa: Không quá mức thu quy định tại Khoản 2 Điều này.
Điều 3. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Mỹ An của Công ty TNHH Xây dựng Phúc Thành
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Mỹ An cho từng đối tượng theo Phụ lục III kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua phà.
Điều 4. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Phước An huyện Chợ Lách
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Phước An cho từng đối tượng theo Phụ lục IV kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua phà.
Điều 5. Quy định giá dịch vụ sử dụng các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
1. Quy định giá dịch vụ sử dụng các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe cho từng đối tượng theo Phụ lục V kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua phà.
2. Đối tượng miễn thu: Xe cứu thương và các loại xe khác chở người bị nạn đến nơi cấp cứu.
Điều 6. Quản lý, sử dụng giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, sử dụng các phà: Mỹ An, Phước An và Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
1. Tiền thu được xác định là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu. Tổ chức, cá nhân thực hiện chính sách thuế theo quy định của pháp luật.
2. Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quản lý nhà nước đối với các bến đò, bến phà trên địa bàn của mình trong quá trình thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ các bến đò; Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng Phúc Thành; Chủ Bến phà Phước An; Giám đốc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thực hiện quy định giá cụ thể theo quy định kèm theo Quyết định này.
3. Quyết định này thay thế các Quyết định:
a) Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre;
b) Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
c) Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phí qua phà Mỹ An;
d) Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, xe gắn máy và mô tô mua vé tháng tại Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre.
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Giá tối đa |
| |
| |||||
TP Bến Tre và huyện Châu Thành | Các huyện còn lại |
| |||
A | ĐỐI TƯỢNG KHÔNG XÁC ĐỊNH |
|
|
|
|
I | HỘ GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
1 | Hộ chỉ ở |
|
|
|
|
1.1 | Hộ có nhân khẩu ≤ 4 người | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 18.000 |
|
1.2 | Hộ có nhân khẩu > 4 người | đồng/hộ/tháng | 25.000 | 22.000 |
|
2 | Phòng trọ cho thuê chỉ để ở |
|
|
|
|
2.1 | Cho thuê hàng tháng |
|
|
|
|
a) | Phòng có ≤ 4 người | đồng/phòng/tháng | 20.000 | 18.000 |
|
b) | Phòng có > 4 người | đồng/phòng/tháng | 25.000 | 22.000 |
|
2.2 | Cho thuê ngắn ngày | đồng/phòng/tháng | 10.000 | 9.000 |
|
II | HỘ KINH DOANH BUÔN BÁN NHỎ |
|
|
|
|
1 | Bán hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm, vải sợi (kể cả các sạp cố định ở các chợ) | đồng/hộ/tháng đồng/sạp/tháng |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 5m2 |
| 50.000 | 40.000 |
|
| - Diện tích > 5m2 |
| 60.000 | 50.000 |
|
2 | May mặc, cắt uốn tóc, hiệu ảnh, vàng bạc, cầm đồ, xe đạp, đồng hồ điện tử, điện lạnh | đồng/hộ/tháng |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 5m2 |
| 50.000 | 45.000 |
|
| - Diện tích > 5m2 |
| 70.000 | 60.000 |
|
3 | Sửa chữa môtô, xe máy |
|
|
|
|
| - Diện tích ≤ 5m2 |
| 50.000 | 40.000 |
|
| - Diện tích > 5m2 |
| 90.000 | 80.000 |
|
4 | Bán hàng nông sản thực phẩm, hoa tươi, trái cây (kể cả các sạp cố định ở các chợ) | đồng/hộ/tháng đồng/sạp/tháng |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 5m2 |
| 60.000 | 50.000 |
|
| - Diện tích > 5m2 |
| 80.000 | 60.000 |
|
5 | Ăn uống | đồng/hộ/tháng |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 5m2 |
| 70.000 | 60.000 |
|
| - Diện tích > 5m2 |
| 90.000 | 80.000 |
|
6 | Ấp gà vịt | đồng/hộ/tháng |
|
|
|
| - Diện tích ≤ 5m2 |
| 80.000 | 70.000 |
|
| - Diện tích > 5m2 |
| 100.000 | 90.000 |
|
III | CƠ SỞ Y TẾ NHỎ | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
1 | Phòng khám tư nhân, hiệu thuốc |
| 80.000 | 60.000 |
|
2 | Trạm y tế phường, xã |
| 100.000 | 80.000 |
|
3 | Nhà bảo sanh, phòng khám đa khoa |
| 160.000 | 130.000 |
|
IV | TRỤ SỞ LÀM VIỆC | đồng/đơn vị/tháng |
|
|
|
1 | Cơ quan hành chính, sở ngành, đoàn thể, trung tâm, phòng ban |
| 150.000 | 100.000 |
|
2 | Xã, phường |
| 100.000 | 80.000 |
|
B | ĐỐI TƯỢNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG | đồng/tấn |
|
|
|
| - Trường học, nhà trẻ |
|
|
|
|
| - Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
| - Công ty, xí nghiệp, ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
| - Cơ sở y tế (bệnh viện, trung tâm y tế) |
|
|
|
|
| - Nhà máy, cơ sở sản xuất |
|
|
|
|
| - Chợ, siêu thị, bến tàu, bến xe |
|
|
|
|
| - Công trình xây dựng |
|
|
|
|
| - Các đối tượng khác: |
|
|
|
|
| . Ngoài các đối tượng nêu trên |
|
|
|
|
| . Đối tượng Phần A: Có phát sinh rác thải lớn, đột biến |
|
|
|
|
1 | Thu gom bằng xe thô sơ, vận chuyển bằng xe ép rác |
|
|
|
|
1.1 | Cự ly thu gom và vận chuyển 5km | đồng/tấn | 320.000 | 290.000 |
|
| - Thu gom |
| 100.000 | 80.000 |
|
| - Vận chuyển |
| 220.000 | 210.000 |
|
1.2 | Cự ly thu gom và vận chuyển trên 5km đến 10km | -"- | 340.000 | 310.000 |
|
| - Thu gom |
| 100.000 | 80.000 |
|
| - Vận chuyển |
| 240.000 | 230.000 |
|
1.3 | Cự ly thu gom và vận chuyển trên 10km đến 15km | -"- | 360.000 | 330.000 |
|
| - Thu gom |
| 100.000 | 80.000 |
|
| - Vận chuyển |
| 260.000 | 250.000 |
|
1.4 | Cự ly thu gom và vận chuyển trên 15km đến 20km | -"- | 380.000 | 350.000 |
|
| - Thu gom |
| 100.000 | 80.000 |
|
| - Vận chuyển |
| 280.000 | 270.000 |
|
1.5 | Cự ly thu gom và vận chuyển trên 20km | -"- | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
|
2 | Thu gom, vận chuyển bằng xe ép rác |
|
|
|
|
2.1 | Cự ly thu gom và vận chuyển 5km | -"- |
|
|
|
| - Thu gom và vận chuyển |
| 265.000 | 255.000 |
|
2.2 | Cự ly thu gom và vận chuyển trên 5km đến 10km | -"- |
|
|
|
| - Thu gom và vận chuyển |
| 295.000 | 285.000 |
|
2.3 | Cự ly thu gom và vận chuyển trên 10km đến 15km | -"- |
|
|
|
| - Thu gom và vận chuyển |
| 325.000 | 315.000 |
|
2.4 | Cự ly thu gom và vận chuyển trên 15km đến 20km | -"- |
|
|
|
| - Thu gom và vận chuyển |
| 355.000 | 345.000 |
|
2.5 | Cự ly thu gom và vận chuyển trên 20km | -"- | Thỏa thuận | Thỏa thuận |
|
3 | Công tác xử lý rác |
| 45.000 | 42.000 |
|
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Huyện, xã | Khoảng cách (m) | Giá tối đa (đồng/lượt) | ||
Người đi bộ | Người kèm xe đạp | Người kèm xe máy | |||
1 | 2 | 3 | 9 | 10 | 11 |
I | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
1 | Xã Quới Sơn |
|
|
|
|
| - Bến Cây xoài (cồn cát) | 120 | 2.000 | 3.000 | 6.000 |
2 | Xã Phước Thạnh |
|
|
|
|
| - Bến Ba Rô | 250 | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
| - Bến ấp Phú Thạnh | 300 | 1.000 | 1.500 | 3.500 |
3 | Xã Phú Túc |
|
|
|
|
| - Bến Thới Sơn | 400 | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
| - Bến Ba Huỳnh | 185 | 3.000 |
|
|
| - Bến Ba Trí | 165 | 5.000 |
|
|
| - Bến Phú Túc-Sông Thuận- Tiền Giang | 2.500 | 6.000 | 8.000 | 12.000 |
4 | Xã Phú Đức |
|
|
|
|
| - Bến Kim Sơn | 3.200 | 6.000 | 9.000 | 12.000 |
| - Bến Phú Phong | 3.000 | 6.000 | 9.000 | 12.000 |
5 | Xã Tiên Thủy |
|
|
|
|
| - Bến ấp Tiên Tây Vàm đến Trường Thịnh, Mỏ Cày Bắc | 2.500 | 6.000 | 8.000 | 12.000 |
| - Bến ấp Khánh Hội Đông đến Phú Mỹ, Mỏ Cày Bắc (Bến Anh Thiện) | 1.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 |
| - Bến ấp Khánh Hội Tây đến ấp Lân Bắc, xã Phú Sơn, Chợ Lách (Bến Bảy Triệu) | 1.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 |
| - Bến ấp Khánh Hội Đông đến Phú Sơn, Chợ Lách (Bến Anh Bá) | 1.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 |
| - Bến Tiên Thủy-Phú Sơn, Chợ Lách (K26, HTX) | 2.000 | 5.000 | 7.000 | 10.000 |
6 | Xã Tiên Long |
|
|
|
|
| - Bến Tiên Thạnh-Tiên Lợi | 450 | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
7 | Xã Tân Thạch |
|
|
|
|
| - Bến Tân Thạch - Cồn Cát | 500 | 2.000 | 4.000 | 6.000 |
| - Bến Tân Thạch - Cồn Phụng (HTX) | 800 | 2.000 | 4.000 |
|
8 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
| - Bến Tân Phú - Ngũ Hiệp - Tiền giang (HTX) | 2.000 |
| 8.000 | 10.000 |
9 | Xã An Khánh |
|
|
|
|
| - Bến đò du lịch ấp 6A (theo tour) |
| không quá 5.000đồng/km/người; | ||
II | Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
1 | Xã Châu Hòa |
|
|
|
|
| - Bến Thới An-Thới Lai | 750 | 2.000 | 5.000 | 7.000 |
2 | Xã Phong Mỹ |
|
|
|
|
| - Bến ấp 2 Phong Mỹ - Bình Đại | 500 | 3.000 | 4.000 | 6.000 |
3 | Xã Phong Nẫm |
|
|
|
|
| - Bến ấp 2 Phong Nẫm - Bình Đại | 900 | 2.000 | 4.000 | 6.000 |
4 | Xã Lương phú |
|
|
|
|
| - Bến Lương Hòa - Lương Phú | 305 | 1.000 | 1.500 | 2.000 |
5 | Xã Sơn Phú |
|
|
|
|
| - Bến ấp 1 - Sơn Phú | 800 | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
6 | Xã Hưng Phong |
|
|
|
|
| - Bến ấp 2 Hưng Phong - Phước Hiệp | 800 | 2.000 | 5.000 | 7.000 |
7 | Xã Thạnh Phú Đông |
|
|
|
|
| - Bến ấp 4-Tân Trung | 6.000 | 5.000 | 7.000 | 13.000 |
| - Bến Bao Ngạn ấp 5 - Thạnh Phú Đông | 800 | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
| - Bến ấp 6- Thạnh Phú Đông | 300 | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
8 | Xã Hưng Lễ |
|
|
|
|
| - Bến ấp 8 - ấp 11 | 200 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến Hưng Lễ - Phú Khánh | 2.000 | 7.000 | 10.000 | 14.000 |
9 | Xã Châu Bình |
|
|
|
|
| - Bến Châu Bình - Giồng Kiến(Bình Đại) | 500 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
10 | Xã Hưng Nhượng |
|
|
|
|
| - Bến ấp 4, xã Hưng Nhượng | 56 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
III | Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
1 | Xã Định Thủy |
|
|
|
|
| - Bến Định Thủy - Tân Thành Bình | 150 | 1.000 | 2.000 | 3.500 |
| - Bến Định Thủy - Hòa Lộc | 130 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến Định Thủy - Thị Trấn Mỏ Cày | 120 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
2 | Xã Thành Thới B |
|
|
|
|
| - Bến Thát Lát | 100 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến Tân Hưng | 200 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
3 | Xã Phước Hiệp |
|
|
|
|
| - Bến Phước Hiệp - Hưng Phong (Bến đò Thầy Tống) | 1.300 | 2.000 | 5.000 | 8.000 |
4 | Xã Tân Trung |
|
|
|
|
| - Bến Tân Trung - Thạnh Phú Đông | 6.000 | 5.000 | 7.000 | 13.000 |
5 | Xã Bình Khánh Đông |
|
|
|
|
| - Bến Phước Lý - Phú Tây Thượng | 200 | 1.500 | 2.500 | 3.500 |
IV | Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
1 | Xã Thanh Tân |
|
|
|
|
| - Bến Tân Phong 2 - Thạnh Ngãi | 1.500 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến Tân Phong 5 - Trường Thịnh | 1.500 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
2 | Xã Thanh Ngãi |
|
|
|
|
| - Bến Tân Phong 2 - Thạnh Ngãi | 1.500 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến Tân Phong 5 - Trường Thịnh | 1.500 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
3 | Xã Tân Thành Bình |
|
|
|
|
| - Bến Vàm Nước Trong - Định Thủy | 60 | 1.000 | 1.000 | 2.000 |
4 | Xã Khánh Thạnh Tân |
|
|
|
|
| - Bến Thát Lát (Tân Lợi) | 100 | 1.000 | 1.500 | 2.000 |
5 | Xã Phú Mỹ |
|
|
|
|
| - Bến đò Mỹ Sơn - Khánh Hội Đông | 1.500 | 4.000 | 6.000 | 8.000 |
6 | Xã Nhuận Phú Tân |
|
|
|
|
| - Bến Nhuận Phú Tân - Thanh Bình | 1.200 | 1.000 | 3.000 | 6.000 |
V | Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
1 | Xã Vĩnh Bình |
|
|
|
|
| - Bến Phú Hiệp - Phú Đa | 800 | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
| - Bến Phú Bình - Mỹ An | 1000 | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
2 | Xã Hòa Nghĩa |
|
|
|
|
| - Bến Hòa Nghĩa - An Phước | 3.000 | 3.000 | 5.000 | 10.000 |
3 | Xã Phú Phụng |
|
|
|
|
| - Bến Phú Phụng - Tân Phong | 1.600 | 3.000 | 5.000 | 7.500 |
4 | Xã Sơn Định |
|
|
|
|
| - Bến Thới Lộc - Ngũ Hiệp | 2.000 | 2.000 | 4.000 | 8.000 |
| - Bến Sơn Châu - Mỹ Phước | 2.000 | 2.000 | 4.000 | 8.000 |
5 | Xã Tân Thiềng |
|
|
|
|
| - Bến Đình Thiết - Chánh An | 1.600 | 2.000 | 4.000 | 8.000 |
| - Bến Đáy - Gạch Sâu | 1.600 | 2.000 | 4.000 | 8.000 |
6 | Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
| - Bến Mỹ Sơn Tây - Tiên Thủy | 1.200 | 3.000 | 5.000 | 7.000 |
| - Bến Lân Bắc - Tiên Thủy | 1.200 | 3.000 | 5.000 | 7.000 |
| - Bến Lân Tây - Tiên Thủy | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 |
7 | Xã Hưng Khánh Trung B |
|
|
|
|
| - Bến Phú Hòa - Gạch Vọp | 1.200 | 3.000 | 5.000 | 7.000 |
VI | Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
1 | Xã Thới Thạnh |
|
|
|
|
| - Bến Luông - Trà Vinh (đò dọc, chỉ chở hàng hóa) | 6.500 | Không quá 5.000đồng/km/50kg hàng hóa | ||
2 | Thị trấn Thạnh Phú |
|
|
|
|
| - Thạnh Phú - Ba Tri (đò dọc) | 20.000 | 10.000 | 10.000 | 25.000 |
| - Thạnh Phú - Bến Tre (đò dọc) | 40.000 | 20.000 | 30.000 | 40.000 |
3 | Xã Phú Khánh |
|
|
|
|
| - Phú Khánh - Hưng Lễ | 2.000 | 7.000 | 10.000 | 14.000 |
4 | Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
| - Hòa Lợi - Hòa Minh | 2.000 | 5.000 | 5.000 | 10.000 |
5 | Xã An Thạnh |
|
|
|
|
| - Bến Vàm Giồng Miễu | 90 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
6 | Xã An Qui |
|
|
|
|
| - Bến Chỏi - Long Hòa | 1.800 | 8.000 | 10.000 | 15.000 |
7 | Xã Giao Thạnh |
|
|
|
|
| - Giao Thạnh - An Điền | 200 | 1.000 | 2.000 | 5.000 |
8 | Xã An thuận |
|
|
|
|
| - Bến trại - Rạch Dầu | 1.700 | 6.000 | 8.000 | 14.000 |
9 | Xã An Điền |
|
|
|
|
| - Bến Rạch Cừ | 100 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến Rạch Sâu | 100 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến Rạch Ngát - Tiệm Tôm | 4.000 | 10.000 | 10.000 | 20.000 |
| - Bến Rạch Ngát - An Hòa Tây | 3.000 | 7.000 | 10.000 | 17.000 |
10 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
| - Bến đò Giồng Chùa | 100 | 1.000 | 1.500 | 2.000 |
| - Bến đò Rạch Mõ | 250 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến đò Rạch Cỏ | 250 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến đò Nước Chảy | 250 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
11 | Xã Thạnh Hải |
|
|
|
|
| - Bến Vàm Rỏng | 70 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
12 | Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
| - Bến Thạnh Bình - Hòa Minh | 3.000 | 6.000 | 7.000 | 12.000 |
| - Bến Thạnh An - Long Hòa | 3.000 | 5.000 | 7.000 | 12.000 |
VII | Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
1 | Xã Bảo Thạnh |
|
|
|
|
| - Bến Trại | 900 | 2.000 | 3.000 | 6.000 |
2 | Xã An Hiệp |
|
|
|
|
| - Bến Giồng Lân | 1.800 | 2.000 | 3.000 | 7.000 |
3 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
| - Bến Tân Mỹ- Rạch Gừa | 1.300 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
| - Bến Tân Mỹ- Giồng Kiến | 1.200 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
VIII | Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
1 | Xã Lộc Thuận |
|
|
|
|
| - Bến Lộc Thành- Tân Thành | 1.500 | 5.000 | 6.000 | 10.000 |
2 | Xã Thạnh Phước |
|
|
|
|
| - Bến Đò Thủ | 560 | 2.000 | 3.000 | 6.000 |
3 | Xã Tam Hiệp |
|
|
|
|
| - Bến Tam Hiệp- Hòa Định |
| 1.500 | 2.500 | 4.500 |
| - Bến Tam Hiệp- Long Định | 800 | 1.500 | 2.500 | 4.500 |
| - Bến Tam Hiệp- Tân Thới |
| 2.500 | 4.000 | 5.000 |
4 | Xã Bình Thắng |
|
|
|
|
| - Bến Bình Thắng-Tiền Giang (đò dọc) | 3.000 | 15.000 | 20.000 | 25.000 |
| - Bến ấp 5- ấp 3 | 100 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
| - Bến ấp 5- ấp 1 | 100 | 1.000 | 2.000 | 3.000 |
5 | Xã Châu Hưng |
|
|
|
|
| - Bến Châu Hưng- Phong Mỹ | 600 | 3.000 | 4.000 | 7.000 |
6 | Xã Phú Long |
|
|
|
|
| - Bến Phú Long | 550 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
7 | Xã Long Định |
|
|
|
|
| - Bến đò Long Định- Tam Hiệp |
| 1.500 | 2.500 | 4.500 |
8 | Xã Vang Quới |
|
|
|
|
| - Bến đò Vang Quới Đông - Tân Thới |
| 3.000 | 4.000 | 5.000 |
IX | Thành phố |
|
|
|
|
| - Bến Nhơn Thạnh-Chợ Giữa | 900 | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ MỸ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đối tượng | Giá tối đa |
1 | Khách đi bộ | 2.000 |
2 | Khách đi bộ mua vé tháng | 40.000 |
3 | Khách đi xe đạp | 5.000 |
4 | Khách đi xe đạp mua vé tháng | 80.000 |
5 | Xe môtô, xe gắn máy 2 bánh | 14.000 |
6 | Xe môtô, gắn máy 2 bánh mua vé tháng | 180.000 |
7 | Xe ba gác | 26.000 |
8 | Xe lôi máy, xe lam | 33.000 |
9 | Xe ôtô chở người từ 4-6 ghế | 50.000 |
10 | Xe ôtô chở người từ 7-14 ghế | 60.000 |
11 | Xe ôtô chở người từ 15-20 ghế | 75.000 |
12 | Xe ôtô chở người từ 21-25 ghế | 90.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 2 tấn trở lại | 80.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải trên 2 đến 5 tấn | 100.000 |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ PHƯỚC AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đối tượng | Giá tối đa |
1 | Khách đi bộ | 2.000 |
2 | Một người kèm xe đạp | 5.000 |
3 | Một người kèm xe môtô, xe gắn máy 2 bánh | 8.000 |
4 | Xe lôi không chở hàng | 40.000 |
5 | Xe lôi có chở hàng | 50.000 |
6 | Xe ôtô dưới 7 chỗ | 50.000 |
7 | Xe ôtô từ 7-15 chỗ | 70.000 |
8 | Xe ôtô từ 16 chỗ trở lên | 100.000 |
9 | Xe tải từ 500kg đến 550kg | 50.000 |
10 | Xe tải từ 550kg đến dưới 1 tấn | 60.000 |
11 | Xe tải 1-1,2 tấn không chở hàng | 100.000 |
12 | Xe tải 1-1,2 tấn có chở hàng | 120.000 |
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CÁC PHÀ CỦA TRUNG TÂM QUẢN LÝ PHÀ VÀ BẾN XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đối tượng qua phà | Các phà trực thuộc Trung tâm (đồng/lượt) | ||
Tân Phú | Hưng Phong | Tam Hiệp | ||
1 | Hành khách đi bộ | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
2 | Hành khách đi xe đạp | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
3 | Hành khách đi xe gắn máy, môtô | 8.000 | 5.000 | 8.000 |
4 | Xe ba gác, lôi đạp | 8.000 | 5.000 | 8.000 |
5 | Xe lôi máy, xe lam | 15.000 | 11.000 | 16.000 |
6 | Xe ô tô 4-5 chỗ | 36.000 | 30.000 | 39.000 |
7 | Xe ô tô 6-7 chỗ | 43.000 | 34.000 | 46.000 |
8 | Xe ô tô 8-9 chỗ | 51.000 | 38.000 | 55.000 |
9 | Xe ô tô 10-12 chỗ | 60.000 | 41.000 | 64.000 |
10 | Xe ô tô 13-16 chỗ | 70.000 | 46.000 | 74.000 |
11 | Xe ô tô 17-20 chỗ | 83.000 | 53.000 | 87.000 |
12 | Xe ô tô 21-25 chỗ | 93.000 | 60.000 | 97.000 |
13 | Xe ô tô 26-30 chỗ | 105.000 | 66.000 | 109.000 |
14 | Xe ô tô 31-35 chỗ | 118.000 |
|
|
15 | Xe ô tô 36-40 chỗ | 128.000 |
|
|
16 | Xe ô tô 41-45 chỗ | 137.000 |
|
|
17 | Xe ô tô 46 chỗ trở lên | 145.000 |
|
|
18 | Xe tải từ 1 tấn trở lại, máy cày | 51.000 | 35.000 | 56.000 |
19 | Xe tải trên 1 tấn đến 2 tấn | 59.000 | 43.000 | 63.000 |
20 | Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn, máy cày có Rơ móc | 65.000 | 50.000 | 71.000 |
21 | Xe tải trên 3 tấn đến 4 tấn | 71.000 | 58.000 | 80.000 |
22 | Xe tải trên 4 tấn đến 5 tấn | 80.000 | 66.000 | 88.000 |
23 | Xe tải trên 5 tấn đến 6 tấn | 87.000 |
|
|
24 | Xe tải trên 6 tấn đến 7 tấn | 93.000 |
|
|
25 | Xe tải trên 7 tấn đến 8 tấn | 100.000 |
|
|
26 | Xe tải trên 8 tấn đến 9 tấn | 107.000 |
|
|
27 | Xe tải trên 9 tấn đến 10 tấn | 112.000 |
|
|
28 | Xe tải trên 10 tấn đến 13 tấn | 129.000 |
|
|
29 | Xe tải trên 13 tấn, lu bồi | 164.000 |
|
|
30 | Thuê bao phà |
|
|
|
| Phà 25-30 tấn |
| 314.000 |
|
| Phà 12-16 tấn |
| 276.000 |
|
| Phà 30-40 tấn |
|
| 400.000 |
| Phà 100 tấn | 527.000 |
|
|
31 | Vé tháng cho cán bộ, công nhân viên | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
- 1Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua phà Mỹ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 37/2012/QĐ-UBND bổ sung quy định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, gắn máy và mô tô mua vé tháng tại Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
- 4Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
- 5Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá dịch vụ bốc xúc, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Sa Cao - Thái Hạc do tỉnh Nam Định ban hành
- 9Quyết định 73/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Đồng Tháp
- 10Quyết định 74/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 72/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Quyết định 81/2016/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 82/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 84/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 91/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò ngang và dọc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 20Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 21Quyết định 155/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023 và tháng 01 năm 2024
- 1Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua phà Mỹ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 37/2012/QĐ-UBND bổ sung quy định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, gắn máy và mô tô mua vé tháng tại Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
- 4Quyết định 17/2011/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre
- 5Quyết định 31/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 155/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2023 và tháng 01 năm 2024
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 1646/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá dịch vụ bốc xúc, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 2620/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020
- 9Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Sa Cao - Thái Hạc do tỉnh Nam Định ban hành
- 10Quyết định 73/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Đồng Tháp
- 11Quyết định 74/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 72/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 05/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 92/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng phà trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 81/2016/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 82/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 84/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 38/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 91/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò ngang và dọc trên địa bàn tỉnh An Giang
- 20Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 66/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 15/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực