- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân do tỉnh Sơn La ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2014/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 883/TTr-TC ngày 24 tháng 12 năm 2014; Báo cáo số 288/BC-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(có 11 Phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
A | CHỢ 7/11 |
|
|
I | Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ KD cố định thường xuyên | ||
1 | Nhà chợ chính |
|
|
1.1 | Tầng I (áp dụng cho các ngành hàng) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 90.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 75.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
1.2 | Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Dãy kiốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 80.000 |
3 | Nhà hàng thực phẩm tươi sống |
|
|
3.1 | Khu A.(Hàng thịt lợn, thịt bò)Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 80.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
3.2 | Khu B. (Hàng gà, chó, dê) Quầy loại B1 | Đ/m2/tháng | 80.000 |
| Quầy loại B2 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
| Quầy loại B3 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
3.3 | Khu C. (Hàng Cá đông lạnh) Quầy loại C1 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Quầy loại C2 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Quầy loại C3 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
3.4 | Khu D.(Hàng lòng lợn, lòng bò) Quầy loại D2 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
| Quầy loại D3 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
3.5 | Khu G.(Hàng Cá tươi sống) Quầy loại G1 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Quầy loại G2 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Quầy loại G3 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
4. | Nhà hàng Cơm phở | Đ/m2/tháng |
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 55.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 35.000 |
5. | Nhà hàng rau, củ, quả |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/quầy/tháng | 150.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/quầy/tháng | 100.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/quầy/tháng | 60.000 |
6 | Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 30.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 25.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 20.000 |
II | Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên | ||
1 | Hàng thức ăn chín | Đ/quầy/tháng | 10.000 |
2 | Hàng giò chả | Đ/quầy/tháng | 8.000 |
3 | Hàng hoa, quả |
|
|
3.1 | Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài | Đ/quầy/tháng | 5.000 |
3.2 | Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn | Đ/quầy/tháng | 5.000 |
4 | Hàng rau, gà sống, bún tươi, hàng mã và các hàng khác | Đ/quầy/tháng | 5.000 |
5 | Hàng đậu phụ | Đ/quầy/tháng | 4.000 |
7 | Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định | Đ/ngày | 3.000 |
B | CHỢ TRUNG TÂM |
|
|
I | Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ KD cố định thường xuyên | ||
1 | Dãy kiốt trước nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 120 000 |
2 | Nhà chợ chính |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 55.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Quầy loại B | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Quầy loại C | Đ/m2/tháng | 35.000 |
3 | Diện tích mái vẩy ( mặt sân chợ) |
|
|
3.1 | Dãy kiốt + Phía trước và Hai đầu hồi nhà chợ chính | Đ/m2/tháng | 60.000 |
3.2 | Hàng khô 12 gian nhà ngoài | Đ/m2/tháng | 50.000 |
3.3 | Hàng cơm phở | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3.4 | Phía sau nhà chợ chính + Quầy Ô Dũng(Nhà dân tự làm) | Đ/m2/tháng | 45.000 |
4 | Nhà hàng TP khô ( 12 gian nhà ngoài ) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 55.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
5 | Nhà hàng cơm phở |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
6 | Nhà hàng thực phẩm tươi sống |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 60.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
7 | Nhà hàng thuốc lào | Đ/m2/tháng | 45.000 |
8 | Các quầy thuộc dãy kiốt công ty thương nghiệp tỉnh | Đ/m2/tháng | 55.000 |
9 | Nhà mái tôn 6 gian |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 65.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 55.000 |
| Quầy loại A3 | Đ/m2/tháng | 50.000 |
10 | Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm) | Đ/m2/tháng | 50.000 |
11 | Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
|
| Quầy loại A1 | Đ/m2/tháng | 45.000 |
| Quầy loại A2 | Đ/m2/tháng | 40.000 |
II | Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ) | ||
1 | Hàng hoa | Đ/quầy/tháng | 5.000 |
2 | Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn | Đ/quầy/tháng | 5.000 |
3 | Hàng giò chả, bún tươi | Đ/quầy/tháng | 5.000 |
4 | Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định. | Đ/quầy/tháng | 5.000 |
5 | Hàng đậu phụ | Đ/quầy/tháng | 4.000 |
6 | Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu | Đồng/ngày | 3.000 |
C | CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
I | Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | ||
1 | Quầy loại A (Ki ốt 7 gian). | Đ/m2/tháng | 45.000 |
2 | Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách). | Đ/m2/tháng | 25.000 |
3 | Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che). | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | ||
1 | Hàng hoa tươi. | Đồng/cơ sở/ngày | 4.000 |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn. | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ. | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đồng/cơ sở/ngày | 1.000 |
D | CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU | ||
I | Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | ||
1 | Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính) | Đ/m2/tháng | 45.000 |
2 | Quầy loại B (Các ki ốt còn lại) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che) | Đ/m2/tháng | 25.000 |
4 | Khu bán hàng rau cố định không có mái che | Đ/m2/tháng | 15.000 |
II | Mức thu vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên | ||
1 | Hàng hoa tươi | Đồng/cơ sở/ngày | 4.000 |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đồng/cơ sở/ngày | 1.000 |
E | CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM |
|
|
I | Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên | ||
1 | Quầy Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian) | Đ/m2/tháng | 30.000 |
2 | Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy) | Đ/m2/tháng | 40.000 |
3 | Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy) | Đ/m2/tháng | 20.000 |
II | Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên | ||
1 | Hàng hoa tươi | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
2 | Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn | Đồng/cơ sở/ngày | 4.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
F | CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH | ||
I | Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên | ||
1 | Khu vực trong nhà mái che | đồng/ô (3 đến 5m2)/tháng | 110.000 |
2 | Khu vực ngoài nhà mái che |
|
|
2.1 | Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống. | đồng/ô (3 đến 5 m2)/tháng | 85.000 |
2.2 | Kinh doanh hàng rau. | đồng/ô (<4m2)/tháng | 55.000 |
II | Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái che) | ||
1 | Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống | đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày | 4.000 |
2 | Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng) | đồng/cơ sở (<4m2)/ngày | 3.000 |
3 | Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu. | đồng/cơ sở/ngày | 1.000 |
G | CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8,9); KHU BỆNH VIỆN (TỔ 4,5) PHƯỜNG CHIỀNG LỀ | ||
I | Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên. | đồng/m2/tháng | 50.000 |
II | Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên | ||
1 | Hàng hoa tươi. | Đồng/cơ sở/ngày | 4.000 |
2 | Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
3 | Hàng giò, chả, bún, đậu phụ. | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
4 | Hàng nông sản tự sản tự tiêu. | Đồng/cơ sở/ngày | 1.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
1 | Chợ khác | Đ/m2/tháng | 90.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên Bao gồm: Nhà chợ chính kinh doanh thực phẩm tươi sống; nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp; nhà mái tôn; các điểm xung quanh nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp, nhà thực phẩm tươi sống | ||
1 | Sử dụng trong diện tích quy định | Đ/m2/tháng | 50,000 |
2 | Sử dụng ngoài diện tích quy định | Đ/m2/tháng | 100,000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định | ||
1 | Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
I | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên | ||
1 | Ki ốt dãy A (từ ki ốt số 01 đến ki ốt số 13) | Đ/m2/tháng | 50.000 |
2 | Ki ốt dãy B (từ ki ốt số 14 đến ki ốt số 28) | Đ/m2/tháng | 60.000 |
3 | Ki ốt dãy C, dãy D | Đ/m2/tháng | 70.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định | ||
1 | Kinh doanh giết mổ gia súc, ăn uống | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh quà ăn sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
3 | Kinh doanh khác |
|
|
a | Hộ kinh doanh khác cố định | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
b | Hộ kinh doanh khác không cố định | Đ/cơ sở/ngày | 2.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
1 | Chợ loại II | Đ/m2/tháng | 125.000 |
2 | Chợ loại III | Đ/m2/tháng | 125.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
1 | Chợ loại II, loại III | Đ/m2/tháng | 90.000 |
2 | Chợ khác | Đ/m2/tháng | 80.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
| |
| |||||
I | CHỢ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
| |
1 | Chợ Thị trấn |
|
|
| |
1.1 | Điểm kinh doanh cố định |
|
|
| |
a | Nhà chợ chính |
|
|
| |
| Quầy loại 1 | m2/tháng | 55.000 |
| |
| Quầy loại 2 | m2/tháng | 45.000 |
| |
| Quầy loại 3 | m2/tháng | 35.000 |
| |
| Quầy loại 4 | m2/tháng | 30.000 |
| |
b | Nhà bán hàng tươi sống (giết mổ cá, gà và hàng thịt) | m2/tháng | 35.000 |
| |
c | Nhà sắt cũ | m2/tháng | 35.000 |
| |
d | Nhà sắt mới |
|
|
| |
| Loại 1 | m2/tháng | 40.000 |
| |
| Loại 2 | m2/tháng | 35.000 |
| |
1.2 | Điểm kinh doanh không cố định |
|
|
| |
| Hàng ăn uống, quà sáng, kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả (ngoài nhà) | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả (trong nhà) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
2 | Chợ Tông Lạnh |
|
|
| |
2.1 | Điểm kinh doanh cố định |
|
|
| |
| Quầy loại 1 | m2/tháng | 60.000 |
| |
| Quầy loại 2 | m2/tháng | 50.000 |
| |
| Quầy loại 3 | m2/tháng | 40.000 |
| |
| Quầy loại 4 | m2/tháng | 30.000 |
| |
2.2 | Điểm kinh doanh không cố định |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| |
II | CHỢ HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN) |
| |||
1 | Chợ Nậm Lầu |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| |
| Kinh doanh cá tươi | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
2 | Chợ Mường Bám |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
3 | Chợ É Tòng |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (quần áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
4 | Chợ Co Mạ |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
5 | Chợ Mường É |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
6 | Chợ Muổi Nọi |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
7 | Chợ Noong Lay |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
8 | Chợ Mường Khiêng |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
9 | Chợ Phổng Lập |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5,000 |
| |
10 | Chợ Bó Mười |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, ăn uống | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng, bán cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
11 | Chợ Bản lầm |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, hàng thịt | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 8.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 2.000 |
| |
| Kinh doanh khác (tạp hóa) | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
12 | Chợ Phổng Lái |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Kinh doanh quà sáng | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| |
| Kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng vải, hàng xén, hàng sắt | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
13 | Chợ Chiềng Bôm |
|
|
| |
| Giết mổ gia súc, hàng thịt | Đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
| |
| Hàng cá, gia cầm | Đồng/cơ sở/ngày | 7.000 |
| |
| Hàng rau, hoa quả | Đồng/cơ sở/ngày | 3.000 |
| |
| Kinh doanh khác | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng sắt | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
| Hàng vải, hàng xén | Đồng/cơ sở/ngày | 5.000 |
| |
|
|
|
|
|
|
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên doanh mục danh mục ô, quầy, ky ốt | Họ và tên chủ hộ đang kinh doanh | Ngành hàng đang kinh doanh | Diện tích | Đơn vị tỉnh | Đơn giá | Mức thu phí chợ | Thành tiền | |
Tổng số tiền tính cho mức giá theo NQ số 76/NQ-HĐND | |||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
| 131.690.000 | |||
A | Chợ TT |
|
| 1,098.00 |
|
|
|
| |
I | Tầng 1 nhà chợ chính |
| 459.00 |
|
|
| 39.690.000 | ||
1 | 1 | Phòng Bảo vệ | Bảo vệ | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 810.000 | |
2 | Từ ô số 2 đến ô số 14 | Nguyễn Thị Phin | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
3 | 15 | Trương Đăng Chinh | Hàng Tạp hóa | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
4 | 16,17,18 | Đồng Thị Hải | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
5 | 19,20, 29,32,33 | Nguyễn Văn Cầu | Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 810.000 | |
6 | 21, 22, 38 | Nguyễn Thị Thủy | Hàng bông vải sợi | 27.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 2.430.000 | |
7 | 23, 24, 25, 26 | Đặng Thị Bông | Hàng bông vải sợi | 36.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 3.240.000 | |
8 | 27,28, 50, 51 | Đỗ Thị Hương | Hàng bông vải sợi | 36.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 3.240.000 | |
9 | 30.31 | Lê Văn Bình | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
10 | 36, 37, 57, 58 | Chu Thị Hạnh | Hàng bông vải sợi | 36.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 3.240.000 | |
11 | 42, 43, 44,45 | Tạ Thị Ngân | Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 810.000 | |
12 | 46, 63, 72 | Lê Thị Đông | Hàng bông vải sợi | 27.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 2.430.000 | |
13 | 48, 49 | Đỗ Thị Hạnh | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
14 | 53, 54 | Đinh Thị Hường | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
15 | 55, 68 | Nguyễn Thị Hằng | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
16 | 56, 69 | Nguyễn Thị Ngân | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
17 | 59, 60 | Nguyễn Thị Nga | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
18 | 61, 62 | Vũ Thị Mừng | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 |
| |
19 | 65, 74 | Đỗ Thị Cành | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
20 | 70, 71 | Nguyễn Thị Khuyên | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
21 | 52, 73 | Nguyễn Thị Sơn | Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 810.000 | |
22 | 34, 35, 47, 64, 66, 67 | Nguyễn Thị Yên (Tích) | Hàng bông vải sợi | 18.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 1.620.000 | |
23 | 39, 40, 41 | Đặng Văn Hùng | Hàng bông vải sợi | 27.00 | Đ/m2/tháng |
| 90.000 | 2.430.000 | |
II | TẦNG II NHÀ CHỢ CHÍNH |
| 639.00 | Đ/m2/tháng |
|
|
| ||
1 | Quầy, ô, ki ốt từ 1 đến 71 | Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | ||
71 | 2 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
72 | 3 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
73 | 4 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
74 | 5 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
75 | 6 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
76 | 7 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
77 | 8 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
78 | 9 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
79 | 10 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
80 | 11 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
81 | 12 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
82 | 13 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
83 | 14 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
84 | 15 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
85 | 16 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
86 | 17 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
87 | 18 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
88 | 19 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
89 | 20 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
90 | 21 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
91 | 22 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
92 | 23 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
93 | 24 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
94 | 25 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
95 | 26 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
96 | 27 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
97 | 28 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
98 | 29 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
99 | 30 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
100 | 31 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
101 | 32 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
102 | 33 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
103 | 34 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
104 | 35 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
105 | 36 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
106 | 37 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
107 | 38 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
108 | 39 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
109 | 40 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
110 | 41 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
111 | 42 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
112 | 43 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
113 | 44 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
114 | 45 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
115 | 46 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
116 | 47 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
117 | 48 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
118 | 49 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
119 | 50 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
120 | 51 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
121 | 52 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
122 | 53 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
123 | 54 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
124 | 55 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
125 | 56 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
126 | 57 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
127 | 58 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
128 | 59 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
129 | 60 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
130 | 61 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
131 | 62 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
132 | 63 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
133 | 64 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
134 | 65 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
135 | 66 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
136 | 67 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
137 | 68 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
138 | 69 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
139 | 70 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
140 | 71 |
| Hàng bông vải sợi | 9.00 | Đ/m2/tháng |
| 60.000 | 540.000 | |
III | Khu Nhà Tôn |
|
| Đ/m2/tháng |
|
|
| ||
1 | T1 | Vũ Thị Chính | Hàng Hoa Quả | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
2 | T2 | Nguyễn Thị Thơm | Hàng Hoa Quả | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
3 | T3 | Hoàng Thị Thành | Hàng Hoa Quả | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
4 | T4 | Vũ Thị Huế | Hàng Hoa Quả | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
5 | T5 | Nguyễn Thị Sen | Hàng rau xanh | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
6 | T6 | Nguyễn Thị Thủy | Hàng rau xanh | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
7 | T7 | Nguyễn Thành Công | Hàng rau xanh | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 |
| |
8 | T8 | Vũ Thị Thu Trang | Hàng rau xanh | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
9 | T9 | Nguyễn Thị Niên | Hàng Khô | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
10 | T10 | Nguyễn Minh Tiến | Hàng rau xanh | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
11 | T11 | Hoàng Thị Anh | Hàng rau xanh | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
12 | T12 | Nguyễn Thị Hải | Hàng rau xanh | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
13 | T13 | Lê Văn Hùng | Hàng rau xanh | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
14 | T14 | Đinh Thị Kim Cúc | Hàng rau xanh | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
15 | T15 | Nguyễn Thị Chính | Hàng Khô | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
16 | T16 | Nguyễn Thị Nội | Hàng Khô | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
17 | T17 | Nguyễn Thị Đón | Hàng Khô | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
18 | T18 | Nguyễn Thị Thúy Ngân | Hàng Khô | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
19 | T19 | Chử Thị Mai | Hàng Khô | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
20 | T20 | Nguyễn Thị Hà | Hàng Khô | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
21 | T21 | Phạm Thị Nhâm | Hàng giải khát | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
22 | T22 | Nguyễn Thị Thơ | Hàng giải khát | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
23 | T23 | Vi Thị Săm | Hàng giải khát | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
24 | T24 | Đỗ Thị Động | Hàng giải khát | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
25 | T25 | Lê Thị Vân | Hàng giải khát | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
26 | T26 | Phạm Thị Sìu | Hàng giải khát | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
27 | T27 | Chu Thị Phượng | Quà sáng | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
28 | T28 | Phạm Thị Chi | Quà sáng | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
29 | T29 | Nguyễn Thị Ấm | Quà sáng | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
30 | T30 | An Thị Hiền | Quà sáng | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
31 | T31 | Đinh Thị Thương | Quà sáng | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
32 | T32 | Nguyễn Thị Chối | Quà sáng | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
33 | T33 | Phạm Thị Xuyến | Quà sáng | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
34 | T34 | Bùi Đình Đượm | Hàng Thuốc lào | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
35 | T35 | Tạ Thị Đoan | Hàng gạo | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
36 | T36 | Nguyễn Quang Hiếu | Đồng Hồ | 3.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 120,000 | |
37 | T37 | Nguyễn Thị Tuyến | Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
38 | T38 | Bùi Thị Đào | Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
39 | T39 | Trương Đăng Chinh | Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
40 | T40 | Nguyễn Thị Mai | Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
41 | T41 | Nguyễn Thị Công | Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
42 | T42 | Mạnh Thị Dần | Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
43 | T43 | Nguyễn Thị Ngân | Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
44 | T44 | Đặng Văn Kiên | Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
45 | T45 | Nguyễn Thị Vân | Hàng Cá khô | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
46 | T46 | Lê thị Thắm | Hàng Cá khô | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
47 | T47 | Ngô Thị Mây | Hàng Cá khô | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
48 | T48 | Hoàng Thị Hằng | Hàng Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
49 | T49 | Nguyễn Thị Hằng | Hàng Tạp Hóa | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
50 | T50 | Chu Thị Hằng | Hàng Tạp Hóa | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
51 | T51 | Đỗ Thị Tuyết | Hàng Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
52 | T52 | Phạm Thị Dương | Hàng Tạp Hóa | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
53 | T53 | Nguyễn Thị Thư | Hàng Tạp Hóa | 12.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 480.000 | |
54 | T54 | Vũ Thị Thủy | Hàng Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
55 | T55 | Chử Thị Khuyên | Hàng Tạp Hóa | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
56 | T56 | Lã Thị Thanh | Hàng Tạp Hóa | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
57 | T57 | Lê Đức Vượng | Hàng Tạp Hóa | 8.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 320.000 | |
IV | CHỢ THỰC PHẨM |
| Đ/m2/tháng |
|
| - | |||
1 | 1 | Hoàng Thị Bằng | Hàng Rau | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
2 | 2 | Lường Thị Giao | Hàng Rau | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
3 | 3 | Đinh Thị Ứng | Hàng Rau | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
4 | 4 | Nguyễn Thị Hải Yến | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
5 | 5 | Hoàng Văn Phòng | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
6 | 6 | Phùng Thị Hạnh | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
7 | 7 | Nguyễn Trọng Hải | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
8 | 8 | Đinh Thị Nhàn | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
9 | 9 | Hà Thị Hồng | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
10 | 10 | Phùng Thị Hưng | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
11 | 11 | Nguyễn Trọng Thảo | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
12 | 12 | Nguyễn Thị Ý | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
13 | 13 | Nguyễn Thị Lễ | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
14 | 14 | Đỗ Thị Thảo | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
15 | 15 | Nguyễn Thị Sâm | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
16 | 16 | Chu Thị Dung | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
17 | 17 | Hà Thị Đáng | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
18 | 18 | Hà Thị Bình | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
19 | 19 | Phùng Tiến Thương | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
20 | 20 | Chu Thị Hoa | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
21 | 21 | Chu Văn Bảy | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
22 | 22 | Cầm Ngọc Tuân | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
23 | 23 | Nguyễn thị Hằng | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
24 | 24 | Nguyễn Trọng Sơn | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
25 | 25 | Phùng Tiến Học | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
26 | 26 | Vũ Thị Hạnh | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
27 | 27 | Chu Thị Hoa | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
28 | 28 | Đinh Thị Trang | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
29 | 29 | Chu Thị Ngọc | Hàng Thịt | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
30 | 30 | Nguyễn Thị Nhài | Hàng thịt gà | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
31 | 31 | Nguyễn Thị Khuê | Hàng thịt gà | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
32 | 32 | Phùng Thị Quý | Hàng thịt gà | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
33 | 33 | Hà Thị Oán | Hàng thịt gà | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
34 | 34 | DNTN Hồng Long | Hải Sản | 48.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 1.920.000 | |
35 | 35 | DNTN Hồng Long | Hải Sản | 48.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 1.920.000 | |
36 | 36 |
| Hải Sản | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
37 | 37 |
| Hải Sản | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
38 | 38 |
| Hải Sản | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
39 | 39 |
| Hải Sản | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
40 | 40 |
| Hải Sản | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
41 | 41 |
| Hải Sản | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
42 | Từ ô 42 đến ô 89 |
| Hàng rau | 16.00 | Đ/m2/tháng |
| 40.000 | 640.000 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
I | Đối với chợ trung tâm huyện |
|
|
1 | Dãy Ki ốt |
|
|
a | - Dãy ky ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40. - Dãy ky ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67. | Đ/m2/tháng/hộ | 45.600 |
b | - Dãy ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ. - Dãy ky ốt tiếp giáp sân bê tông. - Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ. - Dẫy ky ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5. | Đ/m2/tháng/hộ | 42.700 |
c | - Dãy ki ốt xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 39.600 |
2 | Nhà Bán hàng số 1 |
|
|
a | Các ô tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
b | Các ô tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100 | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
c | Các ô xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
d | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
3 | Nhà Bán hàng số 2 |
|
|
a | - Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54 - Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37. | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
b | Các ô xung quanh còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
c | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
4 | Nhà Bán hàng số 3 |
|
|
a | Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12 | Đ/m2/tháng/hộ | 38.000 |
b | Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24. | Đ/m2/tháng/hộ | 33.000 |
c | Các ô phía trong còn lại | Đ/m2/tháng/hộ | 25.800 |
II | Đối với chợ loại II, loại III | Đ/m2/tháng/hộ | 125.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI BẮC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
I | Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên | ||
1 | Dãy khu A | Đ/m2/tháng/hộ | 60.000 |
2 | Dãy khu B | Đ/m2/tháng/hộ | 60.000 |
3 | Dãy khu C | Đ/m2/tháng/hộ | 62.000 |
4 | Dãy khu D | Đ/m2/tháng/hộ | 62.000 |
5 | Dãy khu E | Đ/m2/tháng/hộ | 55.000 |
6 | Dãy khu F | Đ/m2/tháng/hộ | 115.000 |
7 | Dãy khu G | Đ/m2/tháng/hộ | 25.000 |
8 | Dãy khu H | Đ/m2/tháng/hộ | 80.000 |
II | Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định | ||
1 | Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Kinh doanh khác (Kinh doanh quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…) | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI YÊN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Đối tượng thu phí chợ | Đơn vị tính | Mức thu phí chợ |
I | Đối với dãy ki ôt |
|
|
1 | Thu tiền thuê quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 | Quầy/m2/tháng | 120.000 |
2 | Thu tiền thuê quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 | Quầy/m2/tháng | 110.000 |
3 | Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính | Quầy/m2/tháng | 80.000 |
4 | Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính | Quầy/m2/tháng | 75.000 |
5 | Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính | Quầy/m2/tháng | 70.000 |
6 | Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính | Quầy/m2/tháng | 60.000 |
7 | Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính | Quầy/m2/tháng | 55.000 |
8 | Thu tiền thuê quầy sau ki ốt | Quầy/m2/tháng | 70.000 |
9 | Thu tiền thuê quầy sau ki ốt | Quầy/m2/tháng | 85.000 |
10 | Thu tiền thuê quầy sau ki ốt | Quầy/m2/tháng | 90.000 |
11 | Thu tiền thuê quầy KD ăn uống | Quầy/m2/tháng | 60.000 |
12 | Thu tiền thuê quầy KD TPTS | Quầy/m2/tháng | 80.000 |
13 | Thu tiền thuê quầy KD TPTS | Quầy/m2/tháng | 55.000 |
14 | Thu tiền thuê quầy KD hàng rau | Quầy/m2/tháng | 50.000 |
15 | Thu tiền thuê quầy KD hàng rau | Quầy/m2/tháng | 45.000 |
16 | Thu tiền thuê quầy KD hàng rau | Quầy/m2/tháng | 42.000 |
17 | Thu tiền thuê quầy KD hàng rau | Quầy/m2/tháng | 40.000 |
18 | Thu tiền thuê quầy KD giải khát | Quầy/m2/tháng | 55.000 |
19 | Thu tiền thuê quầy KD giải khát | Quầy/m2/tháng | 40.000 |
II | Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định | ||
1 | Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng | Đ/cơ sở/ngày | 10.000 |
2 | Rau, củ quả và hàng khác | Đ/cơ sở/ngày | 5.000 |
- 1Quyết định 6583/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức thu phí chợ đêm tại tuyến phố đi bộ trên địa bàn quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- 2Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND về mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Nghị quyết 104/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 8Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 5Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 6583/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức thu phí chợ đêm tại tuyến phố đi bộ trên địa bàn quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- 10Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND về mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa do tỉnh Bình Định ban hành
- 13Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 82/2014/QĐ-UBND về thu Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Nghị quyết 104/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 16Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 38/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lò Mai Kiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực