Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2019/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 351/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 555/BC-VHXH ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính Phủ.
1. Nhà ở xa trường, khoảng cách từ nhà đến trường từ 04 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 07 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở, từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông.
2. Nhà ở xa trường, khoảng cách từ nhà đến trường từ 01 km trở lên đến dưới 04 km đối với học sinh tiểu học, từ 02 km trở lên đến dưới 07 km đối với học sinh trung học cơ sở, từ 05 km trở lên đến dưới 10 km đối với học sinh trung học phổ thông do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, học sinh phải qua hồ, sông, suối không có cầu, qua đèo núi cao, qua vùng sạt lở đất, đá có thể gây nguy hiểm, mất an toàn đối với học sinh.
3. Địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày là các xã, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
(có Phụ lục chi tiết số 01, 02 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La, khóa XIV, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Tên xã, bản | Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK | Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km) | Ghi chú | ||
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên) | Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên) | Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên) | ||||
Các trường học trên địa bàn thành phố Sơn La: Gồm 53 xã, 114 bản |
|
|
|
| ||
|
| Trường THPT Tô Hiệu |
| |||
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Lếch |
|
|
| 70 |
|
2 | Bản Nà Xu |
|
|
| 68 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bản Tả |
|
|
| 60 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Nà Đít |
|
|
| 70 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bản Luông Mé |
|
|
| 50 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Pài |
|
|
| 33 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Phai Khon |
|
|
| 60 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Co Súc |
|
|
| 120 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Mường Lạn |
|
|
| 90 |
|
|
| Trường THPT Chiềng Sinh |
| |||
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Xà Vịt |
|
|
| 50 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Nhạn Cuông |
|
|
| 65 |
|
2 | Bản Co Mị ( Co Mỵ) |
|
|
| 90 |
|
|
|
| Trường THPT Chuyên Sơn La |
| ||
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Xốp Hẹ | ĐBKK |
|
| 76 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Lao Khô I |
|
|
| 78 |
|
2 | Bản Lao Khô II |
|
|
| 78 |
|
3 | Bản Kim Chung |
|
|
| 76 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Nà Đít |
|
|
| 69 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Yên Thi |
|
|
| 77 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Suối Leo | ĐBKK |
|
| 150 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Mo Nghè 1 | ĐBKK |
|
| 139 | Bản Mo Nghè 1 và bản Gióng thành Mo Nghè 1 |
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Lềm |
|
|
| 131 |
|
2 | Bản Suối Cù |
|
|
| 129 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Co Hịnh | ĐBKK |
|
| 124 |
|
2 | Bản Pá Hốc | ĐBKK |
|
| 124 |
|
3 | Bản Tà Cọ | ĐBKK |
|
| 124 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Mường Và |
|
|
| 136 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Mường Lạn |
|
|
| 160 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Pa Cốp | ĐBKK |
|
| 132 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Leo |
|
|
| 162 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Bó |
|
|
| 171 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Mới B | ĐBKK |
|
| 101 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Nà Xi | ĐBKK |
|
| 35 |
|
2 | Bản Nà Nong | ĐBKK |
|
| 36 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Nà Lốc | ĐBKK |
|
| 52 |
|
2 | Bản Nà Nong | ĐBKK |
|
| 52 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Pá Làng |
|
|
| 54 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Tà Sài |
|
|
| 72 |
|
2 | Bản Chiềng Sanh |
|
|
| 68 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bản Búng |
|
|
| 45 | Bản Búng và thôn Tạ Bú thành bản Tạ Búng |
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Pom Khoảng |
|
|
| 56 | Bản Pom Khoảng A và Pom Khoảng B thành Pom Khoảng |
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Mây Đường |
|
|
| 36 |
|
2 | Bản Xi Măng |
|
|
| 38 | Bản Xi Măng I và Xi Măng II, Máy đường thành bản Xi Măng |
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Nong Vai |
|
|
| 84 |
|
2 | Bản Mớ |
|
|
| 86 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Nà Ta |
|
|
| 57 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Tiểu khu 3 |
|
|
| 43 |
|
2 | Bản Dẹ B |
|
|
| 42 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Bản Pòn | ĐBKK |
|
| 19 | Bản Pòn và bản Thủy Lợi thành Bản Bản Pòn |
2 | Bản Nà Dong | ĐBKK |
|
| 18 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Xam Ta | ĐBKK |
|
| 24 |
|
2 | Bản Ít Hò | ĐBKK |
|
| 25 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Cáp Na | ĐBKK |
|
| 36 | Bản Mè và bản Cáp Na thành bản Cáp Na |
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Xum | ĐBKK |
|
| 17 | Bản Xum 1, Xum 2, Xum 3 thành bản Xum |
2 | Bản Hời | ĐBKK |
|
| 15 |
|
3 | Bản Xum 2 | ĐBKK |
|
| 15 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Ớt Chả |
|
|
| 46 | Bản Nà Ớt và bản Pá Chả thành bản Ớt Chả |
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Pa Phách 1 | ĐBKK |
|
| 126 |
|
2 | Bản Co Sung | ĐBKK |
|
| 124 |
|
3 | Bản Chắm Cháy | ĐBKK |
|
| 124 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Có | ĐBKK |
|
| 80 |
|
Xã Chiềng En, huyện Sông Mã | III |
|
|
|
| |
1 | Bản Pá Nì |
|
|
| 135 |
|
2 | Bản Tiền Pá Lì |
|
|
| 135 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Bằng Púng |
|
|
| 108 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Lấu |
|
|
| 129 |
|
2 | Bản Mường Nưa |
|
|
| 130 | Bản Mường Nưa và bản Mường Nưa II thành bản Mường Nưa |
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Xa | ĐBKK |
|
| 114 | Bản X và bản Tông Bua thành bản Xa (NQ 119) |
2 | Bản Huổi Ngà | ĐBKK |
|
| 122 |
|
|
| Trường THCS& THPT Nguyễn Du |
| |||
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Co Cại |
|
|
| 20 |
|
II |
|
| 13 |
| ||
1 | Bản Thán |
|
|
| 12 |
|
2 | Bản Sàng |
|
|
| 17 |
|
3 | Bản Co Cại |
|
|
| 12 |
|
4 | Bản Nguồng |
|
|
| 16 |
|
5 | Bản Muổi Nọi |
|
|
| 14 |
|
II |
|
|
|
| ||
1 | Bản Tát |
|
|
| 16 |
|
2 | Bản Noong Ỏ |
|
|
| 16 |
|
3 | Bản Lẩy |
|
|
| 15 |
|
4 | Bản Co Khan |
|
|
| 25 |
|
5 | Bản Kéo Pháy |
|
|
| 25 |
|
6 | Bản Nà Tói |
|
|
| 25 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Dắt |
|
|
| 17 |
|
2 | Bản Tó Té |
|
|
| 20 |
|
3 | Bản Hiền |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Bùa |
|
|
| 20 |
|
5 | Bản Bống Khoang |
|
|
| 20 |
|
6 | Bản Phé |
|
|
| 18 |
|
7 | Bản Pùa |
|
|
| 25 |
|
8 | Bản Phát |
|
|
| 27 |
|
9 | Bản Lếch Lè |
|
|
| 20 |
|
10 | Bản Hiềm |
|
|
| 19 |
|
11 | Bản Búa |
|
|
| 19 |
|
12 | Bản Buống |
|
|
| 20 |
|
13 | Bản Lầm A |
|
|
| 17 |
|
14 | Bản Lầm B |
|
|
| 17 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Pá O |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Nà Kẹ |
|
|
| 16 |
|
3 | Bản Mỏ |
|
|
| 20 |
|
4 | Bản Ít Cuông |
|
|
| 30 |
|
5 | Bản Sanh |
|
|
| 26 |
|
6 | Bản Pài |
|
|
| 30 |
|
7 | Bản Mỏ |
|
|
| 18 |
|
8 | Bản Nong Ten |
|
|
| 30 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Sảng |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Nong Sàng |
|
|
| 35 |
|
3 | Bản Mười |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Tra |
|
|
| 20 |
|
5 | Bản tông cọ |
|
|
| 25 |
|
6 | Bản Lào |
|
|
| 25 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Mòn |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Nà Há |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Nà Mện |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Xẻ |
|
|
| 45 |
|
III |
|
|
|
| ||
1 | Bản Nhụng Dưới |
|
|
| 56 |
|
2 | Sài Khao |
|
|
| 15 |
|
Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: gồm 17 xã, 152 bản |
|
|
|
| ||
III | Trường Tiểu học Phiêng Pằn | Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Pa Nó |
|
| 8 | 60 |
|
2 | Bản Kết Hay |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Cò Hày |
|
| 7 | 60 |
|
4 | Bản Pá Liềng |
|
|
| 60 |
|
5 | Nà Pồng |
|
| 7 | 60 |
|
6 | Bản Pá Tong |
|
|
| 60 |
|
7 | Bản Pá Ban |
|
|
| 60 |
|
8 | Bản Xà Cành |
|
|
| 60 |
|
9 | Bản Kết Nà |
|
| 10 | 60 |
|
10 | Bản Nà Nhụng |
|
| 13 | 60 |
|
11 | Bản Ta Vắt (Điểm Bản Ngàn) |
| 4 | 17 | 60 |
|
12 | Bản Ta Lúc |
|
| 20 | 60 |
|
13 | Bản Đen |
|
| 20 | 60 |
|
14 | Bản Vít |
|
| 25 | 60 |
|
15 | Bản Thán |
|
| 25 | 60 |
|
16 | Bản Nà Hiên |
|
| 14 | 60 |
|
17 | Bản Phiêng Khàng |
|
| 8 | 60 |
|
18 | Bản Pẻn |
|
| 13 | 60 |
|
19 | Bản Pá Po |
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Pa Nó |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Kết Hay |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Cò Hày |
|
|
| 60 |
|
4 | Bản Pá Liềng |
|
|
| 60 |
|
5 | Nà Pồng |
|
|
| 60 |
|
6 | Bản Pá Tong |
|
|
| 60 |
|
7 | Bản Pá Ban |
|
|
| 60 |
|
8 | Bản Xà Cành |
|
|
| 60 |
|
9 | Bản Kết Nà |
|
|
| 60 |
|
10 | Bản Nà Nhụng |
|
|
| 60 |
|
11 | Bản Ta Vắt (Điểm Bản Ngàn) |
|
|
| 60 |
|
12 | Bản Ta Lúc |
|
|
| 60 |
|
13 | Bản Đen |
|
|
| 60 |
|
14 | Bản Vít |
|
|
| 60 |
|
15 | Bản Thán |
|
|
| 60 |
|
16 | Bản Nà Hiên |
|
|
| 60 |
|
17 | Bản Phiêng Khàng |
|
|
| 60 |
|
18 | Bản Pẻn |
|
|
| 60 |
|
19 | Bản Pá Po |
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Pá Nó |
|
|
| 27 |
|
2 | Bản Co Hày |
|
|
| 27 |
|
3 | Bản Pá Liềng |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Pá Po |
|
|
| 30 |
|
5 | Bản Nà Pồng |
|
|
| 30 |
|
6 | Bản Pá Ban |
|
|
| 30 |
|
7 | Bản Pá Tong |
|
|
| 30 |
|
8 | Bản Xà Cành |
|
|
| 30 |
|
9 | Bản Kết Nà |
|
|
| 30 |
|
10 | Bản Nà Nhụng |
|
|
| 25 |
|
11 | Bản Pẻn |
|
|
| 30 |
|
12 | Bản Thán |
|
|
| 30 |
|
13 | Bản Phiêng Khàng |
|
|
| 30 |
|
14 | Bản Nà Hiên |
|
|
| 30 |
|
15 | Bản Ta Vắt |
|
|
| 30 |
|
16 | Bản Vít |
|
|
| 25 |
|
17 | Bản Ta Lúc |
|
|
| 30 |
|
18 | Bản Đen |
|
|
| 30 |
|
19 | Bản Kết Hay |
|
|
| 30 |
|
III | Trường PTDTBT TH - THCS Phiêng Cằm | Trường PTDTBT TH - THCS Phiêng Cằm | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Huổi Củ |
| 8 | 8 | 80 |
|
2 | Bản Co Muông |
| 23 | 23 | 80 |
|
3 | Bản Lọng Hỏm |
| 8 | 8 | 80 | Ghép bản Lọng Hỏm với Tong Chinh, Pá Po (Cả 3 bản được hưởng chế độ) |
4 | Bản Long Nghịu |
| 22 | 22 | 80 |
|
5 | Bản Pú Tậu |
| 14 | 14 | 80 |
|
6 | Bản Xà Liệt |
| 5 | 10 | 80 |
|
|
|
| Trường TH Phiềng Cằm 2 |
|
|
|
7 | Bản An Mạ |
| 4 | 12 | 80 |
|
8 | Bản Huổi Thướn |
| 6 | 20 | 80 |
|
9 | Bản La Va |
| 8 | 15 | 80 |
|
10 | Bản Co Muông |
| 6 |
|
|
|
11 | Bản Bon Trỏ |
| 4 | 14 | 80 |
|
12 | Bản Thẳm Hưn |
| 6 | 17 | 80 |
|
13 | Bản Huổi Thùng |
| 20 | 23 | 80 |
|
14 | Bản Tang Lương |
|
| 20 | 80 |
|
15 | Bản Pú Tậu |
| 29 |
|
|
|
16 | Bản Hua Nà |
|
| 11 | 80 |
|
17 | Bản Phiêng Mụ |
|
| 8 | 80 |
|
18 | Bản Huổi Nhả Thái |
|
| 7 | 80 |
|
19 | Bản Huổi Nhả |
|
|
| 80 | Sáp nhập bản Huổi Nhả Khơ Mú với Bản Phiêng Phụ A (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
20 | Bản Phiêng Phụ |
|
|
| 80 | Sáp nhập Bản Phiêng Phụ B với bản Lọng Ban (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
21 | Bản Nong Tàu Thái |
|
|
| 80 |
|
22 | Bản Nong Tàu Mông |
|
|
| 80 |
|
23 | Bản Nặm Pút |
|
|
| 80 |
|
24 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 80 |
|
25 | Bản Xà Nghè |
|
|
| 80 |
|
26 | Bản Lọng Hỏm |
| 8 |
| 80 | Ghép bản Lọng Hỏm với Tong Chinh, Pá Po (Cả 3 bản được hưởng chế độ) |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Huổi Củ |
|
|
| 50 |
|
2 | Bản Co Muông |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Xà Liệt |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản An Mạ |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Huổi Thướn |
|
|
| 50 |
|
6 | Bản La Va |
|
|
| 50 |
|
7 | Bản Lọng Hỏm |
|
|
| 50 | Ghép bản Lọng Hỏm với Tong Chinh, Pá Po (Cả 3 bản được hưởng chế độ) |
8 | Bản Bon Trỏ |
|
|
| 50 |
|
9 | Bản Long Nghịu |
|
|
| 50 |
|
10 | Bản Thẳm Hưn |
|
|
| 50 |
|
11 | Bản Huổi Thùng |
|
|
| 50 |
|
12 | Bản Tang Lương |
|
|
| 50 |
|
13 | Bản Pú Tậu |
|
|
| 50 |
|
14 | Bản Hua Nà |
|
|
| 50 |
|
15 | Bản Phiêng Mụ |
|
|
| 50 |
|
16 | Bản Phiêng Phụ |
|
|
| 50 | Sáp nhập Bản Phiêng Phụ B với bản Lọng Ban (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
17 | Bản Huổi Nhả Thái |
|
|
| 50 |
|
18 | Bản Huổi Nhả |
|
|
| 50 | Sáp nhập bản Huổi Nhả Khơ Mú với Bản Phiêng Phụ A (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
19 | Bản Nong Tàu Thái |
|
|
| 50 |
|
20 | Bản Nong Tàu Mông |
|
|
| 50 |
|
21 | Bản Nặm Pút |
|
|
| 50 |
|
22 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 50 |
|
23 | Bản Xà Nghè |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Nong Tầu Thái |
|
|
| 55 |
|
2 | Bản Xà Nghè |
|
|
| 55 |
|
3 | Bản Huổi Nhả |
|
|
| 55 | Sáp nhập bản Huổi Nhả Khơ Mú với Bản Phiêng Phụ A (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
4 | Bản Nong Nghè |
|
|
| 55 |
|
5 | Bản Phiêng Phụ |
|
|
| 55 | Sáp nhập Bản Phiêng Phụ B với bản Lọng Ban (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
6 | Bản Xà Liệt |
|
|
| 55 |
|
7 | Bản Huổi Nhả Thái |
|
|
| 55 |
|
8 | Bản Phiêng Mụ |
|
|
| 55 |
|
9 | Bản Củ |
|
|
| 55 |
|
10 | Bản Hua Nà |
|
|
| 55 |
|
11 | Bản Pú Tậu |
|
|
| 55 |
|
12 | Bản Huổi Thướn |
|
|
| 55 |
|
13 | Bản Tang Lương |
|
|
| 55 |
|
14 | Bản Co Muông |
|
|
| 55 |
|
15 | Bản Huổi Thùng |
|
|
| 55 |
|
16 | Bản Thẳm Hưn |
|
|
| 55 |
|
17 | Bản An Mạ |
|
|
| 55 |
|
18 | Bản Lọng Hỏm |
|
|
| 55 | Ghép bản Lọng Hỏm với Tong Chinh, Pá Po (Cả 3 bản được hưởng chế độ) |
19 | Bản Nặm Pút |
|
|
| 55 |
|
20 | Bản Long Nghịu |
|
|
| 55 |
|
21 | Bản La Va |
|
|
| 55 |
|
22 | Bản Bon Trỏ |
|
|
| 55 |
|
23 | Bản Nong Tầu Mông |
|
|
| 55 |
|
III | Trường PTDTBT TH-THCS Nà Ớt | Trường PTDTBT TH-THCS Nà Ớt | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Lụng Cuông |
| 20 | 20 | 50 |
|
2 | Bản Trạm Hin |
| 13 | 16 | 50 | Sáp nhập Bản Trạm Cọ với Bản Hin Đón (cả 2 bản được hưởng chế độ) |
3 | Bản Xà Vịt |
|
| 10 | 50 |
|
4 | Bản Nà Un |
| 14 | 14 | 50 |
|
5 | Bản Pá Trả |
| 7 | 7 | 50 | Sáp nhập Bản Nà Ớt với bản Pá chả (cả hai Bản được hưởng chế độ) |
6 | Bản Pá Sung |
| 18 | 18 | 50 | Sáp nhập Bản Xum Hom với bản Pá Khoang (cả hai Bản được hưởng chế độ) |
7 | Bản Lọ Dên |
| 8 | 8 | 50 | Bản Ò Lọ ghép với bản Huổi Dên cả 02 bản hưởng chế độ |
8 | Bản Xà Kìa |
| 4 |
| 50 |
|
9 | Bản Há Sét |
| 8 |
| 50 | Sáp nhập bản Há Sét với bản Huổi Kẹt, Lọng Lót (cả 03 bản được hưởng chế độ) |
10 | Bản Nậm Lanh |
| 5 |
| 50 |
|
11 | Bản Nà Hạ |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Lụng Cuông |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Trạm Hin |
|
|
| 30 | Sáp nhập Bản Trạm Cọ với Bản Hin Đón (cả 2 bản được hưởng chế độ) |
3 | Bản Xà Vịt |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Nà Un |
|
|
| 30 |
|
5 | Bản Pá Chả |
|
|
| 30 | Sáp nhập Bản Nà Ớt với bản Pá chả (cả hai Bản được hưởng chế độ) |
6 | Bản Pá Sung |
|
|
| 30 | Sáp nhập Bản Xum Hom với bản Pá Khoang (cả hai Bản được hưởng chế độ) |
7 | Bản Lọ Dên |
|
|
| 30 | Bản Ò Lọ ghép với bản Huổi Dên cả 02 bản hưởng chế độ |
8 | Bản Xà Kìa |
|
|
| 30 |
|
9 | Bản Há Sét |
|
|
| 30 | Sáp nhập bản Há Sét với bản Huổi Kẹt, Lọng Lót (cả 03 bản được hưởng chế độ) |
10 | Bản Nậm Lanh |
|
|
| 30 |
|
11 | Bản Nà Hạ |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Nà Hạ |
|
|
| 32 |
|
2 | Bản Trạm Hin |
|
|
| 32 | Sáp nhập Bản Trạm Cọ với Bản Hin Đón (cả 2 bản được hưởng chế độ) |
3 | Bản Pá Sung |
|
|
| 32 | Sáp nhập Bản Xum Hom với bản Pá Khoang (cả hai Bản được hưởng chế độ) |
4 | Bản Ớt Chả |
|
|
| 32 | Sáp nhập Bản Nà Ớt với bản Pá chả (cả hai Bản được hưởng chế độ) |
5 | Bản Há Sét |
|
|
| 32 | Sáp nhập bản Há Sét với bản Huổi Kẹt, Lọng Lót (cả 03 bản được hưởng chế độ) |
6 | Bản Nặm Lanh |
|
|
| 32 |
|
7 | Bản Xà Vịt |
|
|
| 32 |
|
8 | Bản Lụng Cuông |
|
|
| 32 |
|
9 | Bản Xà Kìa |
|
|
| 32 |
|
10 | Bản Nà Un |
|
|
| 32 |
|
11 | Bản Lọ Dên |
|
|
| 32 | Bản Ò Lọ ghép với bản Huổi Dên cả 02 bản hưởng chế độ |
III | Trường TH-THCS Tà Hộc | Trường TH - THCS Tà Hộc | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Hộc |
|
| 8 | 50 |
|
2 | Bản Mòng |
|
| 8 | 50 |
|
3 | Bản Bơ |
|
| 20 | 50 |
|
4 | Bản Pơn |
|
| 11 | 50 |
|
5 | Bản Mường |
|
| 16 | 50 | Sáp nhập Bản Heo với bản Luồn (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
6 | Bản Pa Nó |
| 7 | 10 | 50 | Bản Pha Nó A ghép bản Pa Bó B cả 02 bản hưởng chế độ |
7 | Bản Pá Hốc |
|
| 17 | 50 |
|
8 | Bản Pù Tền |
|
| 14 | 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Hộc |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản Mòng |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Bơ |
|
|
| 40 |
|
4 | Bản Pơn |
|
|
| 40 |
|
5 | Bản Mường |
|
|
| 40 | Sáp nhập Bản Heo với bản Luồn (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
6 | Bản Pa Nó |
|
|
| 40 | Bản Pha Nó A ghép bản Pa Bó B cả 02 bản hưởng chế độ |
7 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Hộc |
|
|
| 45 |
|
2 | Bản Mòng |
|
|
| 45 |
|
3 | Bản Bơ |
|
|
| 45 |
|
4 | Bản Pơn |
|
|
| 45 |
|
5 | Bản Mường |
|
|
| 45 | Sáp nhập Bản Heo với Bản Luồn (cả 02 bản được hưởng chế độ) |
6 | Bản Pa Nó |
|
|
| 45 | Bản Pha Nó A ghép bản Pa Bó B cả 02 bản hưởng chế độ |
7 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 45 |
|
8 | Bản Pù Tền |
|
|
| 45 |
|
III | Trường TH Chiềng Nơi | Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Huổi Do |
| 4 | 13 | 120 |
|
2 | Bản Phiêng Thẳm |
| 5 | 15 | 120 | Sáp nhập Bản Phiêng Khá với Bản Thẳm (cả 02 bản được hưởng chế độ BĐBKK |
3 | Bản Phiêng Khôm |
|
| 16 | 120 |
|
4 | Bản Huổi Sàng |
|
| 10 | 120 |
|
5 | Bản Phé |
|
| 11 | 120 |
|
6 | Bản Cho Cong |
|
| 10 | 120 |
|
7 | Bản Co Hịnh |
|
| 10 | 120 |
|
8 | Bản Pá Hốc |
| 10 | 9 | 120 |
|
9 | Bản Bằng Ban |
|
| 7 | 120 |
|
10 | Bản Nà Phặng |
|
| 17 | 120 |
|
11 | Bản Hua Pư |
| 25 | 24 | 120 |
|
12 | Bản Huổi Lặp |
|
| 22 | 120 |
|
13 | Bản Sài Khao |
|
| 11 | 120 |
|
14 | Bản Nhụng Trên |
|
|
| 120 |
|
15 | Bản Nhụng Dưới |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
| Trường PTDTBT TH - THCS Phiêng Cằm |
|
|
1 | Bản Pá Hốc |
|
| 30 |
|
|
2 | Bản Nhụng Dưới |
|
| 21 |
|
|
3 | Bản Co Hịnh |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Huổi Do |
|
|
| 50 |
|
2 | Bản Phiêng Thẳm |
|
|
| 50 | Sáp nhập Bản Phiêng Khá với bản Thẳm (cả 02 bản được hưởng chế độ BĐBKK |
3 | Bản Phiêng Khôm |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Huổi Sàng |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Phé |
|
|
| 50 |
|
6 | Bản Cho Cong |
|
|
| 50 |
|
7 | Bản Co Hịnh |
|
|
| 50 |
|
8 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 50 |
|
9 | Bản Bằng Ban |
|
|
| 50 |
|
10 | Bản Nà Phặng |
|
|
| 50 |
|
11 | Bản Hua Pư |
|
|
| 50 |
|
12 | Bản Huổi Lặp |
|
|
| 50 |
|
13 | Bản Sài Khao |
|
|
| 50 |
|
14 | Bản Nhụng Trên |
|
|
| 50 |
|
15 | Bản Nhụng Dưới |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Huổi Do |
|
|
| 75 |
|
2 | Bản Phé |
|
|
| 75 |
|
3 | Bản Cho Cong |
|
|
| 75 |
|
4 | Bản Pá Hốc |
|
|
| 75 |
|
5 | Bản Nhụng Trên |
|
|
| 75 |
|
6 | Bản Nhụng Dưới |
|
|
| 75 |
|
7 | Bản Co Hịnh |
|
|
| 75 |
|
8 | Bản Bằng Ban |
|
|
| 75 |
|
9 | Bản Huổi Sàng |
|
|
| 75 |
|
10 | Bản Phiêng Khôm |
|
|
| 75 |
|
11 | Bản Nà Phặng |
|
|
| 75 |
|
12 | Bản Huổi Lặp |
|
|
| 75 |
|
13 | Bản Hua Pư |
|
|
| 75 |
|
14 | Bản Sài Khao |
|
|
| 75 |
|
15 | Bản Phiêng Thẳm |
|
|
| 75 | Sáp nhập Bản Phiêng Khá với Bản Thẳm (cả 02 bản được hưởng chế độ BĐBKK |
III | Trường TH - THCS Chiềng Dong | Trường TH -THCS Chiềng Dong | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Pặc Ngần |
| 10 | 10 | 40 |
|
2 | Bản Pa Đin |
| 10 | 10 | 40 |
|
3 | Bản Liềng |
| 4 |
| 40 |
|
4 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 40 |
|
5 | Bản Khoáng Biên |
| 4 |
| 40 | Sáp nhập Bản Khoáng với Bản Chăm Biên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK |
6 | Bản Lò Um |
|
|
| 40 |
|
7 | Bản Dè |
|
|
| 40 |
|
8 | Bản Nghịu Cọ |
|
|
| 40 | Sáp nhập Bản Nghịu với Bản Cọ (có Bản Nghịu được hưởng chế độ BĐBKK |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Khoáng Biên |
|
|
| 14 | Sáp nhập Bản Khoáng với Bản Chăm Biên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK |
2 | Bản Lò Um |
|
|
| 15 |
|
3 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 12 |
|
4 | Bản Pha Đin |
|
|
| 14 |
|
5 | Bản Dè |
|
|
| 10 |
|
6 | Bản Pặc Ngần |
|
|
| 14 |
|
7 | Bản Liềng |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Khoáng Biên |
|
|
| 52 | Sáp nhập Bản Khoáng với Bản Chăm Biên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK |
2 | Bản Lò Um |
|
|
| 52 |
|
3 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 52 |
|
4 | Bản Pha Đin |
|
|
| 52 |
|
5 | Bản Dè |
|
|
| 52 |
|
6 | Bản Nghịu Cọ |
|
|
| 52 | Sáp nhập Bản Nghịu với Bản Cọ (có Bản Nghịu được hưởng chế độ BĐBKK |
7 | Bản Pặc Ngần |
|
|
| 52 |
|
8 | Bản Liềng |
|
|
| 52 |
|
III |
| Trường THCS Chiềng Kheo | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Pắng Sẳng B |
|
| 10 | 45 |
|
2 | Bản Buốt Văn |
|
| 8 | 45 | Sáp nhập Bản Buốt với Bản Tô Văn (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
3 | Bản Nà Viền |
|
| 9 | 45 | Sáp nhập Bản Nà Viền với Bản Pắng Sẳng A (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
4 | Bản Lon Kéo |
|
|
| 45 | Sáp nhập Bản nà Kéo với Bản Nà Lon (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
5 | Bản Có Tình |
|
|
| 45 | Sáp nhập Bản Có với Bản Tình (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Nà Viền |
|
|
| 15 | Sáp nhập Bản Nà Viền với Bản Pắng Sẳng A (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Pắng Sẳng B |
|
|
| 15 |
|
3 | Bản Buốt Văn |
|
|
| 13 | Sáp nhập Bản Buốt với Bản Tô Văn (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Lon Kéo |
|
|
| 50 | Sáp nhập Bản nà Kéo với Bản Nà Lon (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Có tình |
|
|
| 50 | Sáp nhập Bản Có với Bản Tình (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
3 | Bản Buốt Văn |
|
|
| 50 | Sáp nhập Bản Buốt với Bản Tô Văn (Cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
4 | Bản Nà Viền |
|
|
| 50 | Sáp nhập Bản Nà Viền với Bản Pắng Sẳng A (Cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
5 | Bản Pắng Sẳng B |
|
|
| 50 |
|
III |
| Trường TH - THCS Chiềng Ve | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Thẳm |
|
| 8 | 30 | Sáp nhập Bản Thẳm với bản Nà lằn (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Vuông Mè |
|
|
| 30 | Sáp nhập Bản Tô Vuông với bản Mè trên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
3 | Bản Sươn Mè |
|
|
| 30 | Sáp nhập Bản Sươn với bản Mè dưới (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
4 | Bản Khiềng |
|
|
| 30 | Sáp nhập Bản Khiềng với bản Đông Vai cả hai bản được hưởng chế độ |
5 | Bản Púng |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Vuông Mè |
|
|
| 16 | Sáp nhập Bản Tô Vuông với bản Mè trên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Sươn Mè |
|
|
| 17 | Sáp nhập Bản Sươn với bản Mè dưới (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
3 | Bản Khiềng |
|
|
| 19 | Sáp nhập Bản Khiềng với bản Đông Vai (cả hai bản được hưởng chế độ bản ĐBKK) |
4 | Bản Thẳm |
|
|
| 21 | Sáp nhập Bản Thẳm với bản Nà lằn (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
5 | Bản Púng |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Vuông Mè |
|
|
| 47 | Sáp nhập Bản Tô Vuông với bản Mè trên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Sươn Mè |
|
|
| 47 | Sáp nhập Bản Sươn với bản Mè dưới (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
3 | Bản Khiềng |
|
|
| 47 | Sáp nhập Bản Khiềng với bản Đông Vai (cả hai bản được hưởng chế độ bản ĐBKK) |
4 | Bản Thẳm |
|
|
| 47 | Sáp nhập Bản Thẳm với bản Nà lằn (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
5 | Bản Púng |
|
|
| 47 |
|
II |
| Trường THCS Chiềng Lương | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Phiêng Nọi | ĐBKK |
| 10 | 25 |
|
2 | Bản Kéo Lồm | ĐBKK |
| 8 | 25 |
|
3 | Bản Thẳm Phẩng | ĐBKK |
| 10 | 25 |
|
4 | Bản Búa Bon | ĐBKK |
| 8 | 25 |
|
5 | Bản Buôm Khoang | ĐBKK |
| 8 | 25 |
|
6 | Bản Lụng Tra | ĐBKK |
| 7 | 25 | Sáp nhập Bản Tra với bản Lụng Sàng (có bản Lụng Sàng được hưởng chế độ BĐBKK) |
7 | Bản Nà Rầm | ĐBKK |
| 13 | 25 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Phiêng Nọi | ĐBKK |
|
| 50 |
|
2 | Bản Kéo Lồm | ĐBKK |
|
| 50 |
|
3 | Bản Thẳm Phẩng | ĐBKK |
|
| 50 |
|
4 | Bản Búa Bon | ĐBKK |
|
| 50 |
|
5 | Bản Buôm Khoang | ĐBKK |
|
| 50 |
|
6 | Bản Lụng Tra | ĐBKK |
|
| 50 | Sáp nhập Bản Tra với bản Lụng Sàng (có bản Lụng Sàng được hưởng chế độ BĐBKK) |
7 | Bản Nà Rầm | ĐBKK |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Phiêng Nọi | ĐBKK |
|
| 20 |
|
2 | Bản Kéo Lồm | ĐBKK |
|
| 20 |
|
3 | Bản Thẳm Phẩng | ĐBKK |
|
| 20 |
|
4 | Bản Búa Bon | ĐBKK |
|
| 17 |
|
5 | Bản Buôm Khoang | ĐBKK |
|
| 17 |
|
6 | Bản Lụng Tra | ĐBKK |
|
| 20 | Sáp nhập Bản Tra với bản Lụng Sàng (Có bản Lụng Sàng được hưởng chế độ BĐBKK) |
7 | Bản Nà Rầm | ĐBKK |
|
| 20 |
|
II |
| Trường THCS Chiềng Chung | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Ít Hò | ĐBKK |
| 9 | 30 |
|
2 | Bản Xam Ta | ĐBKK |
| 8.5 | 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Ít Hò | ĐBKK |
|
| 20 |
|
2 | Bản Xam Ta | ĐBKK |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Xam Ta | ĐBKK |
|
| 42 |
|
2 | Bản Ít Hò | ĐBKK |
|
| 42 |
|
II |
| Trường TH - THCS Chiềng Sung | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Tà Đứng | ĐBKK |
| 7 | 22 | Ghép bản: Tà Đứng và Pá Cu (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Quỳnh Tám | ĐBKK |
| 12 | 21 | Ghép bản: Bãi Tám và Quynh Lý (có bản bãi Tám Được hưởng chế độ BĐBKK) |
3 | Bản Bó Quỳnh | ĐBKK |
| 8 | 24 | Ghép bản: Bó Lý, Co Hát, Quỳnh Lý; (có bản Co Hát Được hưởng chế độ BĐBKK) |
4 | Bản Phát Nam | ĐBKK |
|
| 23 | Ghép bản Cà Nam và Bản Phát (có bản Cà Nam Được hưởng chế độ BĐBKK) |
5 | Bản Cao Sơn | ĐBKK |
|
| 20 | Ghép bản Cao Sơn và Bản Nà Lầu (có bản Nà Lầu Được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Tà Đứng | ĐBKK |
|
| 30 | Ghép bản: Tà Đứng và Pá Cu (Cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Quỳnh Tám | ĐBKK |
|
| 30 | Ghép bản: Bãi Tám và Quynh Lý (có bản bãi Tám Được hưởng chế độ BĐBKK) |
3 | Bản Bó Quỳnh | ĐBKK |
|
| 30 | Ghép bản: Bó Lý, Co Hát, Quỳnh Lý; (có bản Co Hát Được hưởng chế độ BĐBKK) |
4 | Bản Phát Nam | ĐBKK |
|
| 30 | Ghép bản Cà Nam và Bản Phát (có bản Cà Nam Được hưởng chế độ BĐBKK) |
5 | Bản Cao Sơn | ĐBKK |
|
| 30 | Ghép bản Cao Sơn và Bản Nà Lầu (có bản Nà Lầu Được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Tà Đứng | ĐBKK |
| 7 | 34 | Ghép bản: Tà Đứng và Pá Cu (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Cao Sơn | ĐBKK |
|
| 32 | Ghép bản Cao Sơn và Bản Nà Lầu (có bản Nà Lầu Được hưởng chế độ BĐBKK) |
3 | Bản Quỳnh Tám | ĐBKK |
|
| 33 | Ghép bản: Bãi Tám và Quynh Lý (có bản bãi Tám được hưởng chế độ BĐBKK) |
4 | Bản Phát Nam | ĐBKK |
|
| 35 | Ghép bản Cà Nam và Bản Phát (có bản Cà Nam được hưởng chế độ BĐBKK) |
5 | Bản Bó Quỳnh | ĐBKK |
|
| 36 | Ghép bản: Bó Lý, Co Hát, Quỳnh Lý; (có bản Co Hát được hưởng chế độ BĐBKK) |
II |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản cáp Na | ĐBKK |
|
| 11 | Ghép Bản Mè và bản Cáp Na (có bản Mè được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản cáp Na | ĐBKK |
|
| 50 | Ghép Bản Mè và bản Cáp Na (có bản Mè được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản cáp Na | ĐBKK |
|
| 25 | Ghép Bản Mè và bản Cáp Na (có bản Mè được hưởng chế độ BĐBKK) |
II |
| Trường TH - THCS Chiềng Sung | Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Bình Yên | ĐBKK |
| 7 | 20 | Ghép Bản Bó Pháy và bản Bình Yên (có bản Bó Pháy được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Nặm Luông | ĐBKK |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Bình Yên | ĐBKK |
|
| 30 | Ghép Bản Bó Pháy và bản Bình Yên (có bản Bó Pháy được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Nặm Luông | ĐBKK |
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Nặm Luông | ĐBKK |
|
| 30 |
|
2 | Bản Bình Yên | ĐBKK |
|
| 30 | Ghép Bản Bó Pháy và bản Bình Yên (có bản Bó Pháy được hưởng chế độ BĐBKK) |
II |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Co Sâu | ĐBKK |
|
| 25 | Ghép Bản Lụng Và và bản Co Sâu (có bản Lụng Và được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Pòn | ĐBKK |
|
| 25 | Ghép bản Pòn và Bản Thủy Lợi (có bản Thủy Lợi được hưởng BĐBKK) |
3 | Bản Cứp | ĐBKK |
|
| 25 |
|
4 | Bản Nà Nghè | ĐBKK |
|
| 25 |
|
5 | Bản Vựt Bon | ĐBKK |
|
| 25 | Ghép Bản Vựt với bản Bon (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
6 | Bản Nà Dong | ĐBKK |
|
| 25 |
|
7 | Bản Ban | ĐBKK |
|
| 25 | Ghép Bản Ban và bản Tát Ban, bản Nà Dong (có bản Ban được hưởng chế độ BĐBKK) |
8 | Bản Cuộm Sơn | ĐBKK |
|
| 25 | Ghép Bản: Cuộm I, Cuộm II với bản Hoa Sơn I (có 2 bản Cuộm I, Cuộm II được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Pòn | ĐBKK |
|
| 37 | Ghép bản Pòn và Bản Thủy Lợi (có bản Thủy Lợi được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Cứp | ĐBKK |
|
| 37 |
|
3 | Bản Nà Nghè | ĐBKK |
|
| 37 |
|
4 | Bản Vựt Bon | ĐBKK |
|
| 37 | Ghép Bản Vựt với bản Bon (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
5 | Bản Nà Dong | ĐBKK |
|
| 37 |
|
6 | Bản Ban | ĐBKK |
|
| 37 | Ghép Bản Ban và bản Tát Ban, bản Nà Dong (có bản Ban được hưởng chế độ BĐBKK) |
7 | Bản Cuộm Sơn | ĐBKK |
|
| 37 | Ghép Bản: Cuộm I, Cuộm II với bản Hoa Sơn I (có 2 bản Cuộm I, Cuộm II được hưởng chế độ BĐBKK) |
8 | Bản Co Sâu | ĐBKK |
|
| 37 | Ghép Bản Lụng Và và bản Co Sâu (có bản Lụng Và được hưởng chế độ BĐBKK) |
II |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Xum | ĐBKK |
|
| 15 | Ghép bản: Xum 1, Xum 2 và Xum 3 (Bản Xum 1 và bản Xum 2 được hưởng chế độ BDDBKK) |
2 | Bản Hời | ĐBKK |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Xum | ĐBKK |
|
| 27 | Ghép bản: Xum 1, Xum 2 và Xum 3 (Bản Xum 1 và bản Xum 2 được hưởng chế độ BDDBKK) |
2 | Bản Hời | ĐBKK |
|
| 27 |
|
II |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Nong Mòn | ĐBKK |
|
| 15 | Ghép bản: Nong Mòn với Mai Thuận (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Nong Mòn | ĐBKK |
|
| 40 | Ghép bản: Nong Mòn với Mai Thuận (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK) |
II |
|
| Trường THPT Mai Sơn |
| ||
1 | Bản Phang Hụm Có | ĐBKK |
|
| 12 | Ghép bản: Ít Có với Bản Phang, Bản Hin Hụm (có bản Ít Có được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Quỳnh Châu | ĐBKK |
|
| 12 | Ghép bản: Mai Châu với Quỳnh Trai, bản Xuân Quỳnh (có bản Mai Châu được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Chu Văn Thịnh |
|
1 | Bản Phang Hụm Có | ĐBKK |
|
| 12 | Ghép bản: Ít Có với Bản Phang, Bản Hin Hụm (có bản Ít Có được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Quỳnh Châu | ĐBKK |
|
| 12 | Ghép bản: Mai Châu với Quỳnh Trai, bản Xuân Quỳnh (có bản Mai Châu được hưởng chế độ BĐBKK) |
|
|
|
|
| Trường THPT Cò Nòi |
|
1 | Bản Phang Hụm Có | ĐBKK |
|
| 24 | Ghép bản: Ít Có với Bản Phang, Bản Hin Hụm (có bản Ít Có được hưởng chế độ BĐBKK) |
2 | Bản Quỳnh Châu | ĐBKK |
|
| 25 | Ghép bản: Mai Châu với Quỳnh Trai, bản Xuân Quỳnh (có bản Mai Châu được hưởng chế độ BĐBKK) |
Các trường học trên địa bàn huyện Yên Châu: gồm 10 xã, 109 bản |
|
|
|
| ||
III |
| Trường TH-THCS Tà Làng | Trường THPT Yên Châu |
| ||
1 | Bản Nong Pết |
|
|
| 25 |
|
2 | Bản Cốc Củ |
|
|
| 25 |
|
3 | Bản Cáy Ton |
|
| 12 | 25 |
|
4 | Bản Cô Tông |
|
| 10 | 30 |
|
5 | Bản Bó Mon |
|
| 8 | 25 |
|
6 | Bản Hua Đán |
|
|
| 25 |
|
7 | Bản Cố Nông |
|
|
| 25 |
|
8 | Bản Tin Tốc |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
| Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn |
|
|
9 | Bản Tà Làng Cao |
|
| 36 | 40 |
|
10 | Bản Tú Quỳnh |
|
| 31 | 35 |
|
|
|
|
| Trường THCS Tú Nang |
|
|
11 | Bản Suối Bưn |
|
| 7 | 27 |
|
12 | Bản Suối Phà |
|
| 8 | 23 |
|
13 | Bản Cốc Củ |
|
| 8 | 24 |
|
|
|
|
| Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn |
|
|
14 | Bản Văng Phay |
|
| 27 | 30 |
|
15 | Bản Tà Làng Thấp |
|
| 32 | 35 |
|
16 | Bản Đông Khùa |
|
| 25 | 28 |
|
17 | Cung Đông Khùa |
|
| 25 | 28 |
|
18 | Bản Trung Tâm |
|
| 27 | 30 |
|
19 | Bản Lắc Kén |
|
| 19 | 22 |
|
20 | Bản Nà Khoang |
|
| 21 | 24 |
|
21 | Bản Chiềng Ban 1 |
|
| 30 | 33 |
|
22 | Bản Chiềng Ban 2 |
|
| 30 | 33 |
|
23 | Bản Nàng Yên |
|
| 27 | 30 |
|
24 | Bản Cốc Lắc |
|
| 22 | 25 |
|
25 | Bản Cung Giao thông Tà Làng |
|
|
| 28 |
|
|
|
|
| TH-THCS Tà làng |
|
|
1 | Bản Tú Quỳnh |
|
| 7 |
|
|
II |
| Trường THCS Chiềng Hặc | Trường THPT Yên Châu |
| ||
1 | Bản Chi Đảy | ĐBKK |
| 12 | 25 |
|
2 | Bản Bản Co Sáy | ĐBKK |
| 10 | 23 |
|
3 | Bản Hang Hóc | ĐBKK |
| 7 | 18 |
|
|
|
| Trường TH Chiềng Hặc | Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn |
|
|
4 | Bản Pa Hốc | ĐBKK | 7 | 17 | 19 |
|
III |
| Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn | Trường THPT Yên Châu |
| ||
1 | Bản Lóng Khương |
|
| 25 | 30 |
|
2 | Bản Lựm |
|
| 25 | 30 |
|
3 | Bản Na Ban |
|
| 25 | 30 |
|
4 | Bản Luống |
|
| 25 | 30 |
|
5 | Bản Nà Hát |
|
| 25 | 30 |
|
6 | Bản Na Băng |
|
| 25 | 30 |
|
7 | Bản Nà Lắng |
|
| 25 | 30 |
|
8 | Bản Na Ngua |
|
| 25 | 30 |
|
9 | Bản Khấu Khoang |
|
| 25 | 30 |
|
10 | Bản Ôn Ốc |
|
| 25 | 30 |
|
11 | Bản Pá Khôm |
|
| 25 | 30 |
|
12 | Bản Dảo |
|
| 25 | 30 |
|
II |
| Trường TH-THCS Sặp Vạt | Trường THPT Yên Châu |
| ||
1 | Bản Pá Sang | ĐBKK |
| 12 | 15 |
|
2 | Bản Nhúng | ĐBKK |
| 13 | 16 |
|
3 | Bản Nóng Khéo | ĐBKK |
| 15 | 18 |
|
V | Xã Viêng Lán | II | Trường TH Thị Trấn |
|
|
|
1 | Bản Xốp Hẹ | ĐBKK | 4 |
|
|
|
III |
| Trường THCS Chiềng Đông | Trường THPT Yên Châu |
| ||
1 | Bản Nhôm |
|
|
| 20 |
|
2 | Bản Kéo Bó |
|
| 13 | 25 |
|
3 | Bản Púng Khoai |
|
| 12 | 25 |
|
4 | Bản Huổi Siểu |
|
| 8 | 25 |
|
|
|
|
| Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn |
|
|
5 | Bản Na Pản |
|
| 22 | 20 |
|
6 | Bản Cung Giao thông |
|
| 15 | 14 |
|
7 | Bản Chai |
|
| 15 | 14 |
|
8 | Bản Hượn |
|
| 15 | 14 |
|
9 | Bản Chủm |
|
| 15 | 14 |
|
10 | Bản Nặm Ún |
|
| 15 | 14 |
|
11 | Bản Thèn Luông |
|
| 15 | 14 |
|
12 | Bản Huổi Pù |
|
| 15 | 14 |
|
13 | Bản Luông Mé |
|
| 15 | 14 |
|
14 | Bản Đông Tấu |
|
| 15 | 14 |
|
III |
| Trường PTDTBT THCS Chiềng On | Trường THPT Phiêng Khoài |
| ||
1 | Bản Nà Đít |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Nà Dạ |
|
|
| 30 |
|
3 | Bản Suối Cút |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản A La |
|
|
| 30 |
|
5 | Bản Co Tôm |
|
| 7 | 37 |
|
6 | Bản Khuông |
|
| 8 | 38 |
|
7 | Bản Đin Chí |
|
|
| 30 |
|
8 | Bản Keo Đồn |
|
|
| 30 |
|
9 | Bản Ta Liễu |
|
| 8 | 38 |
|
10 | Bản Nà Cài |
|
| 7 | 37 |
|
11 | Bản Trặm Hốc |
|
|
| 30 |
|
12 | Bản Tràng Nặm |
|
|
| 28 |
|
III | Trường TH Cồn Huốt | Trường THCS Phiêng Khoài | Trường THPT Phiêng Khoài |
| ||
1 | Bản Lao Khô I |
|
| 13 | 13 |
|
|
|
|
| Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn |
|
|
2 | Bản Páo Của |
|
| 40 | 11 |
|
3 | Bản Bó Sinh |
|
| 40 | 11 |
|
4 | Bản Cồn Huốt II |
| 4 | 40 |
|
|
5 | Bản Co Mon |
| 4.5 | 40 |
|
|
6 | Bản Kim Chung 1 |
|
| 40 | 35 |
|
7 | Bản Kim Chung 2 |
|
| 40 | 35 |
|
8 | Bản Kim Chung 3 |
|
| 40 | 35 |
|
9 | Bản Đan Đón |
|
| 40 | 35 |
|
10 | Bản Ái I |
|
| 40 |
|
|
11 | Bản Ái II |
|
| 40 |
|
|
12 | Bản Ten Luông |
|
| 40 |
|
|
13 | Bản Thanh Yên I |
|
| 40 |
|
|
14 | Bản Thanh Yên II |
|
| 40 |
|
|
15 | Bản Quỳnh Liên |
|
| 40 |
|
|
16 | Bản Hang Mon II |
|
| 50 |
|
|
III | Trường TH Lóng Phiêng A | Trường THCS Lóng Phiêng | Trường THPT Phiêng Khoài |
| ||
1 | Bản Cò Chịa |
|
| 10 | 12 |
|
2 | Bản Nà Mùa |
|
| 8 | 11 |
|
3 | Bản Mỏ Than |
|
| 8 | 10 |
|
4 | Bản Tô Buông |
| 4 |
| 10 |
|
5 | Bản Mơ Tươi |
|
|
| 11 |
|
6 | Bản Pa Sa |
|
|
| 15 |
|
7 | Bản Nong Đúc |
|
|
| 12 |
|
8 | Bản Pha Cúng |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
| Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn |
|
|
9 | Bản Quỳnh Châu |
|
| 26 | 11 |
|
10 | Bản Yên Thi |
|
| 26 | 15 |
|
11 | Bản Quỳnh Phiêng |
|
| 26 | 10 |
|
12 | Bản Tà Vàng |
|
| 26 | 10 |
|
III |
|
| Trường THPT Phiêng Khoài |
| ||
1 | Bản Pa Kha I |
|
|
| 13 |
|
2 | Bản Pa Kha II |
|
|
| 12 |
|
3 | Bản Pa Kha III |
|
|
| 12 |
|
4 | Bản Pom Khốc |
|
|
| 13 |
|
5 | Bản Đin Chí |
|
|
| 15 |
|
6 | Bản Bó Hin |
|
|
| 15 |
|
7 | Bản Đề A |
|
|
| 13 |
|
8 | Bản Co Lắc |
|
|
| 14 |
|
9 | Bản Pa Khôm |
|
|
| 12 |
|
Các trường học trên địa bàn huyện Mộc Châu gồm 11 xã, 68 bản |
|
|
|
| ||
II |
| Trường TH&THCS Hua Păng | Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Ta Lánh | ĐBKK |
| 7 | 25 |
|
2 | Bản Bó Hiềng | ĐBKK |
| 8 | 25 |
|
3 | Bản Suối Ba | BĐKK |
|
| 20 |
|
4 | Bản Chiềng Cang | BĐKK |
|
| 25 | Bản Suối Đôn sáp nhập với bản Chiềng Cang, Bản Suối Đôn là bản ĐBKK |
5 | Bản Nà Bó 1 | BĐKK |
|
| 25 |
|
6 | Bản Suối Ba | BĐKK |
|
| 25 | Bản Km16 sáp nhập với bản Suối Ba, cả 2 bản đều là bản ĐBKK |
| Xã Hua Păng | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Ta Lánh | BĐKK |
|
| 42 |
|
2 | Bản Bó Hiềng | BĐKK |
|
| 43 |
|
3 | Bản Suối Ba | BĐKK |
|
| 35 | Bản Km16 sáp nhập với bản Suối Ba, cả 2 bản đều là bản ĐBKK |
4 | Bản Chiềng Cang | BĐKK |
|
| 40 | Bản Suối Đôn sáp nhập với bản Chiềng Cang, Bản Suối Đôn là bản ĐBKK |
5 | Bản suối Ba | BĐKK |
|
| 40 |
|
6 | Bản Nà Bó 1 | BĐKK |
|
| 35 |
|
II | Trường TH&THCS Nà Mường | Trường TH&THCS Nà Mường | Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Sằm Nằm | ĐBKK | 7 | 7 | 28 |
|
2 | Bản Suối Khua | ĐBKK | 7 | 7 | 28 |
|
| Xã Nà Mường | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Sằm Nằm | ĐBKK |
|
| 25 |
|
2 | Bản Suối Khua | ĐBKK |
|
| 25 |
|
II |
| Trường TH&THCS Quy Hướng | Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Suối Cáu 1 | ĐBKK |
| 13 | 45 |
|
2 | Bản Đồng Giăng | ĐBKK |
| 10 | 45 |
|
3 | Bản Bó Giàng | ĐBKK |
|
| 46 |
|
4 | Bản Nà Cung | ĐBKK |
|
| 45 |
|
5 | Bản Nà Đưa | ĐBKK |
|
| 47 |
|
6 | Bản Vằng Khoài | ĐBKK |
|
| 45 |
|
| Xã Quy Hướng | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Suối Cáu 1 | ĐBKK |
|
| 49 |
|
2 | Bản Đồng Giăng | ĐBKK |
|
| 45 |
|
3 | Bản Bó Giàng | ĐBKK |
|
| 45 |
|
4 | Bản Nà Cung | ĐBKK |
|
| 50 |
|
5 | Bản Nà Đưa | ĐBKK |
|
| 50 |
|
6 | Bản Vằng Khoài | ĐBKK |
|
| 45 |
|
III | Trường TH&THCS Nà Mường | Trường TH&THCS Nà Mường |
|
| ||
| Bản Sao Tua |
| 15 | 15 |
|
|
| Xã Tân Hợp | III | Trường PTDTBTTH & THCS Tân Hợp | Trường PTDTBTTH &THCS Tân Hợp | Trường THPT Tân Lập |
|
1 | Bản Cà Đạc |
| 9 | 9 | 17 |
|
2 | Bản Bó Liều |
| 11 | 11 | 15 |
|
3 | Bản Lúng Mú |
| 13 | 13 | 17 |
|
4 | Bản Suối Sáy |
| 10 | 10 | 15 |
|
5 | Bản Nà Mí |
| 6 |
| 17 |
|
6 | Bản Tầm Phế |
| 6 |
| 17 |
|
7 | Bản Sao Tua |
| 12 | 12 | 17 |
|
8 | Bản Nà Mường |
|
|
| 15 |
|
9 | Bản Suối Chanh |
|
|
| 15 |
|
10 | Bản Nà Sánh |
|
|
| 15 |
|
11 | Bản Suối Khoang |
|
|
| 17 |
|
12 | Bản Sam Kha |
|
|
| 17 |
|
13 | Bản Pơ Nang |
|
|
| 17 |
|
| Xã Tân Hợp | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Nà Mường |
|
|
| 45 |
|
2 | Bản Suối Chanh |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Suối Sáy |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Suối Khoang |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Bó Liều |
|
|
| 50 |
|
6 | Bản Pơ Nang |
|
|
| 45 |
|
7 | Bản Cà Đạc |
|
|
| 45 |
|
8 | Bản Lũng Mú |
|
|
| 40 |
|
9 | Bản Nà Mí |
|
|
| 50 |
|
10 | Bản Tầm Phế |
|
|
| 50 |
|
11 | Bản Sao Tua |
|
|
| 50 |
|
12 | Bản Sam Kha |
|
|
| 45 |
|
13 | Bản Nà Sánh |
|
|
| 50 |
|
| Xã Tân Hợp | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Suối Khoang |
|
|
| 21 |
|
2 | Bản Cà Đạc |
|
|
| 30 |
|
3 | Bản Pơ Nang |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Bó Liều |
|
|
| 35 |
|
5 | Bản Lồng Mú |
|
|
| 70 |
|
6 | Bản Suối Xáy |
|
|
| 36 |
|
7 | Bản Suối Chanh |
|
|
| 36 |
|
8 | Bản Nà Mí |
|
|
| 30 |
|
9 | Bản Nà Mường |
|
|
| 34 |
|
II | Trường TH &THCS Đông Sang | Trường TH&THCS Đông Sang | Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Pa Phách 1 | ĐBKK | 14 | 14 | 15 |
|
2 | Bản Co Sung | ĐBKK | 10 | 10 | 13 |
|
3 | Bản Chắm Cháy | ĐBKK | 10 | 10 | 15 |
|
| Xã Đông Sang | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
2 | Bản Pa Phách 1 | BĐKK |
|
| 15 |
|
4 | Bản Co Sung | BĐKK |
|
| 12 |
|
5 | Bản Chắm Cháy | BĐKK |
|
| 18 |
|
II | Trường TH-THCS Chiềng Hắc | Trường TH-THCS Chiềng Hắc | Trường THPT Tân Lập |
| ||
1 | Bản Cò Lìu | ĐBKK | 7 | 11 | 25 |
|
2 | Bản Tong Hán | ĐBKK |
| 7 | 25 |
|
3 | Bản Tà Số 1 | ĐBKK |
| 9 | 40 |
|
4 | Bản Tà Số 2 | ĐBKK |
| 8 | 40 |
|
| Xã Chiềng Hắc | II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Tong Hán | ĐBKK |
|
| 15 |
|
2 | Bản Tà số 1 | ĐBKK |
|
| 18 |
|
3 | Bản Tà số 2 | ĐBKK |
|
| 18 |
|
4 | Bản Cò Lìu | ĐBKK |
|
| 20 |
|
| Xã Chiềng Hắc | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Tong Hán | BĐBKK |
|
| 55 |
|
2 | Bản Cò Lừu | BĐBKK |
|
| 50 |
|
3 | Bản Tà Số 1 | BĐBKK |
|
| 25 |
|
4 | Bản Tà Số 2 | BĐBKK |
|
| 25 |
|
III |
|
| Trường THPT Tân Lập |
| ||
1 | Bản Trai Tôn |
|
|
| 15 |
|
2 | Bản tháng 5 |
|
|
| 15 |
|
3 | Bản Tà Lọt |
|
|
| 17 |
|
4 | Bản Nong Cụt |
|
|
| 15 |
|
5 | Bản Nà Cạn |
|
|
| 15 |
|
6 | Bản Pái Mõ |
|
|
| 15 |
|
7 | Bản Lòng Hồ |
|
|
| 17 |
|
| Xã Tà Lại | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Tà Lọt |
|
|
| 35 |
|
2 | Bản Nà Cạn |
|
|
| 45 |
|
3 | Bản Lòng Hồ |
|
|
| 40 |
|
4 | Bản C5 |
|
|
| 40 |
|
II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Pa Hốc | ĐBKK |
|
| 16 |
|
| Xã Phiêng Luông | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Pa Hốc | ĐBKK |
|
| 14 |
|
II | Trường PTD B TTH&THCS Lóng Sập | Trường PTDT BTTH& THCS Lóng Sập | Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Pha Nhên | ĐBKK | 5 |
| 30 |
|
2 | Bản Buốc Pát | ĐBKK | 5 |
| 30 |
|
3 | Bản Pha Đón | ĐBKK | 25 | 25 | 30 |
|
4 | Bản A Má 1 | ĐBKK | 18 | 18 | 25 |
|
| Xã Lóng Sập | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản A Má 1 | ĐBKK |
|
| 36 |
|
2 | Bản Pha nhên | ĐBKK |
|
| 43 |
|
3 | Bản Pha đón | ĐBKK |
|
| 43 |
|
4 | Bản Buốc Pát | ĐBKK |
|
| 43 |
|
| Xã Lóng Sập | II |
|
| Trường THCS&THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản A Má I | ĐBKK |
|
| 11 |
|
2 | Bản Pha Đón | ĐBKK |
|
| 16 |
|
3 | Bản Pha Nhên | ĐBKK |
|
| 15 |
|
III | Trường PTDTBTTH & THCS Chiềng Khừa | Trường PTDTBTTH & THCS Chiềng Khừa | Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Phách |
|
|
| 35 |
|
2 | Bản Suối Đon |
| 11 | 11 | 40 |
|
3 | Bản Xa Lú |
| 11 | 11 | 30 |
|
4 | Bản Ông Lý |
| 8 | 8 | 30 |
|
5 | Bản Căng Tỵ |
| 13 | 13 | 25 |
|
6 | Bản Trọng |
| 10 | 10 | 37 |
|
7 | Bản Cang |
|
|
| 40 |
|
8 | Bản Tòng |
|
|
| 40 |
|
9 | Bản Khừa |
|
|
| 40 |
|
| Xã Chiềng Khừa | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Xa lú |
|
|
| 54 |
|
2 | Bản Căng tỵ |
|
|
| 46 |
|
3 | Bản Suối đon |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Ông Lý |
|
|
| 40 |
|
| Xã Chiềng Khừa | III |
|
| Trường THCS& THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Khừa |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản Căng Tỵ |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Trọng |
|
|
| 40 |
|
4 | Bản Xa Lú |
|
|
| 27 |
|
5 | Bản Ông Lý |
|
|
| 65 |
|
6 | Bản Phách |
|
|
| 47 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Nà Cạn |
|
|
| 42 |
|
2 | Bản Suối Mõ |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Trai Sơn |
|
|
| 47 |
|
4 | Bản Lòng Hồ |
|
|
| 40 |
|
5 | Bản C5 |
|
|
| 45 |
|
6 | Bản Tà Lọt |
|
|
| 45 |
|
7 | Bản Nong Cụt |
|
|
| 40 |
|
8 | Bản Tháng 5 |
|
|
| 40 |
|
9 | Bản Pãi Mõ |
|
|
| 40 |
|
10 | Bản Trai Tôn |
|
|
| 40 |
|
(*) Các xã, bản huyện Vân Hồ có học sinh về học huyện Mộc Châu: gồm 14 xã, 124 bản |
|
|
| |||
II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Pa Cốp | ĐBKK |
|
| 30 |
|
| Xã Vân Hồ | II |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Pa Cốp | ĐBKK |
|
| 30 |
|
II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Săn Cài | ĐBKK |
|
| 29 |
|
2 | Bản Co Tang | ĐBKK |
|
| 30 |
|
3 | Bản Pa Kha | ĐBKK |
|
| 30 |
|
4 | Bản Lũng Xá | ĐBKK |
|
| 30 |
|
5 | Bản Suối Bon | ĐBKK |
|
| 30 |
|
II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Co Cài | ĐBKK |
|
| 32 |
|
2 | Bản Lắc Mường | ĐBKK |
|
| 35 |
|
3 | Bản Sài Lương | ĐBKK |
|
| 50 |
|
4 | Bản Tong Kiêng | ĐBKK |
|
| 32 |
|
5 | Bản Dạo | ĐBKK |
|
| 27 |
|
6 | Bản Đá Mài | ĐBKK |
|
| 32 |
|
7 | Bản Suối Liêm | ĐBKK |
|
| 32 |
|
8 | Bản Khu Ngùa | ĐBKK |
|
| 32 |
|
9 | Bản Khảm | ĐBKK |
|
| 32 |
|
| Xã Tô Múa, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Lắc Mường |
|
|
| 35 |
|
2 | Bản Sài Lương |
|
|
| 50 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Tưn |
|
|
| 45 |
|
2 | Bản Pù Lầu |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Nà Hiềng |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Chiềng Nưa |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Chiềng Hin |
|
|
| 50 |
|
6 | Bản Thín |
|
|
| 50 |
|
7 | Bản Nà An |
|
|
| 50 |
|
8 | Bản Mường An |
|
|
| 50 |
|
9 | Bản Trung Tâm Xã |
|
|
| 48 |
|
| Xã Xuân Nha | III |
|
| Trường THCS& THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Pù Lầu |
|
|
| 35 |
|
2 | Bản Chiềng Hin |
|
|
| 20 |
|
3 | Bản Tửn |
|
|
| 25 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Săn Hiềng |
|
|
| 50 |
|
2 | Bản Háng |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Pơ Tào |
|
|
| 60 |
|
4 | Bản Hinh |
|
|
| 60 |
|
5 | Bản Suối Khẩu |
|
|
| 60 |
|
6 | Bản Nhúng |
|
|
| 60 |
|
7 | Bản Chiềng Ban |
|
|
| 60 |
|
8 | Bản Hua Pù |
|
|
| 40 |
|
9 | Bản Mường Tè |
|
|
| 40 |
|
10 | Bản Hào |
|
|
| 60 |
|
11 | Bản Chiềng Ban |
|
|
| 60 |
|
| Xã Mường Tè | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Nhúng |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Chiềng Ban |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Mường Tè |
|
|
| 40 |
|
4 | Bản Hào |
|
|
| 60 |
|
5 | Pơ Tào |
|
|
| 60 |
|
6 | Bản Háng |
|
|
| 70 |
|
7 | Bản Suối Khẩu |
|
|
| 40 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Bến Khủa |
|
|
| 55 |
|
2 | Bản Song Hưng |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Suối Sấu |
|
|
| 60 |
|
4 | Bản Tàu Dàu |
|
|
| 60 |
|
5 | Bản Un |
|
|
| 44 |
|
6 | Bản Tầm Phế |
|
|
| 55 |
|
7 | Bản Lóng Khủa |
|
|
| 55 |
|
8 | Bản Co Hó |
|
|
| 59 |
|
9 | Bản Co Súc |
|
|
| 56 |
|
10 | Bản Tà Lạc |
|
|
| 58 |
|
| Xã Song Khủa, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Un |
|
|
| 44 |
|
2 | Bản Tầm Phế |
|
|
| 55 |
|
3 | Bản Lóng Khủa |
|
|
| 55 |
|
4 | Bản Cò Hó |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Bến Khủa |
|
|
| 50 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Bỗng Hà |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Phụ Mẫu I |
|
|
| 55 |
|
3 | Bản Phụ Mẫu II |
|
|
| 60 |
|
4 | Bản Leo |
|
|
| 60 |
|
5 | Bản Nà Bai |
|
|
| 60 |
|
6 | Bản Phà Lè |
|
|
| 60 |
|
7 | Bản Piềng Chà |
|
|
| 60 |
|
8 | Bản Pa Puộc |
|
|
| 60 |
|
9 | Bản Suối Mực |
|
|
| 60 |
|
10 | Bản Co Bá |
|
|
| 60 |
|
11 | Bản Bướt |
|
|
| 60 |
|
12 | Bản Nà Bai |
|
|
| 60 | Bản Co Hào sáp nhập với Nà Bai, lấy tên là bản Nà Bai, bản Nà Bai là bản ĐBKK |
13 | Bản Niên |
|
|
| 60 |
|
| Xã Chiềng Yên | III |
|
| Trường THCS&THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Phụ Mẫu |
|
|
| 50 | Do sáp nhập Phụ mẫu I và Phụ mẫu II lấy tên là Bản Phụ Mẫu, bản Phụ mẫu I là bản ĐBKK |
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Sa Lai |
|
|
| 47 |
|
2 | Bản Nặm Dên |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Khò Hồng |
|
|
| 40 |
|
4 | Bản Tân Thành |
|
|
| 45 | Do bản |Láy sáp nhập với bản A Lang, lấy tên là bản Tân Thành, Bản Láy và bản A Lang là bản ĐBKK |
5 | Bản Dúp Kén |
|
|
| 45 |
|
6 | Bản Nà Sàng |
|
|
| 45 |
|
7 | Bản Suối Quanh |
|
|
| 46 |
|
| Xã Chiềng Xuân, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Khò Hồng |
|
|
| 40 |
|
2 | Nậm Dên |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Tân Thành |
|
|
| 35 | Do bản |Láy sáp nhập với bản A Lang, lấy tên là bản Tân Thành, Bản Láy và bản A Lang là bản ĐBKK |
4 | Nà Sàng |
|
|
| 40 |
|
| Xã Chiềng Xuân | III |
|
| Trường THCS& THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Dúp Kén |
|
|
| 14 |
|
2 | Bản Sa Lai |
|
|
| 15 |
|
3 | Bản Nà Sàng |
|
|
| 45 |
|
4 | Bản Khò Hồng |
|
|
| 15 |
|
5 | Bản Tân Thành |
|
|
| 15 | Do bản |Láy sáp nhập với bản A Lang, lấy tên là bản Tân Thành, Bản Láy và bản A Lang là bản ĐBKK |
6 | Bản Suối Quanh |
|
|
| 13 |
|
7 | Bản Nậm Dên |
|
|
| 20 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Nà Bai |
|
|
| 50 |
|
2 | Bản To Ngùi |
|
|
| 47 |
|
3 | Bản Coong |
|
|
| 60 |
|
4 | Bản Bó |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Lòm |
|
|
| 55 |
|
| Xã Quang Minh, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Bó |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Lòm |
|
|
| 80 |
|
X | Xã Suối Bàng | III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
|
1 | Bản Sôi |
|
|
| 58 |
|
2 | Bản Suối Khẩu |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Chiềng Đa |
|
|
| 65 |
|
4 | Bản Bó |
|
|
| 57 |
|
5 | Bản Pa Đì |
|
|
| 60 |
|
6 | Bản Pưa Ta |
|
|
| 60 |
|
7 | Bản Khoang Tuống |
|
|
| 58 |
|
8 | Bản Châu Phong |
|
|
| 57 |
|
9 | Bản Nà Lồi |
|
|
| 56 |
|
10 | Bản Khoang Phiềng |
|
|
| 58 |
|
11 | Bản Ẩm |
|
|
| 58 |
|
12 | Bản Pư Lai |
|
|
| 57 |
|
| Xã Suối Bàng, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Chiềng Đa |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản Khoang Tuống |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Tà Lạc |
|
|
| 40 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Láy |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Đông Tà Lào |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Tây Tà Lào |
|
|
| 60 |
|
4 | Bản Ngà |
|
|
| 60 |
|
5 | Bản Bún |
|
|
| 60 |
|
6 | Bản Bướt |
|
|
| 45 |
|
7 | Bản Sa Lai |
|
|
| 55 |
|
8 | Bản A Lang |
|
|
| 65 |
|
9 | Bản Cột Mốc |
|
|
| 72 |
|
10 | Bản Thắm Tôn |
|
|
| 70 |
|
| Xã Tân Xuân, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Bướt |
|
|
| 45 |
|
2 | Bản Sa Lai |
|
|
| 55 |
|
3 | Bản A Lang |
|
|
| 65 |
|
4 | Bản Cột Mốc |
|
|
| 72 |
|
5 | Bản Bún |
|
|
| 55 |
|
6 | Bản Láy |
|
|
| 55 |
|
| Xã Tân Xuân | III |
|
| Trường THCS& THPT Chiềng Sơn |
|
1 | Bản Cột Mốc |
|
|
| 25 |
|
2 | Bản Tà Lào |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Tân Thành |
|
|
| 50 | Do bản |Láy sáp nhập với bản A Lang, lấy tên là bản Tân Thành, Bản Láy và bản A Lang là bản ĐBKK |
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Uông |
|
|
| 55 |
|
2 | Bản Khà Nhài |
|
|
| 55 |
|
3 | Bản Chột |
|
|
| 55 |
|
4 | Bản Ui |
|
|
| 55 |
|
5 | Bản Pa Khôm |
|
|
| 55 |
|
6 | Bản Nà Pa |
|
|
| 55 |
|
7 | Bản Nà Pa |
|
|
| 55 | Do bản Suối van sáp nhập với bản Nà Pa, Bản Suối Van là bản ĐBKK |
8 | Bản Cóm |
|
|
| 50 |
|
| Xã Mường Men, Vân Hồ | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Cóm |
|
|
| 50 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Tà Phù |
|
|
| 65 |
|
2 | Bản Dón |
|
|
| 60 |
|
3 | Bản Tường Liên |
|
|
| 62 |
|
4 | Bản Nôn |
|
|
| 61 |
|
5 | Bản Lắn |
|
|
| 63 | Bản Lắn sáp nhập với bản Liên Hợp, lấy tên bản Lắn, bản Liên Hợp là bản ĐBKK |
6 | Bản Lắn |
|
|
| 66 |
|
7 | Bản Ngậm |
|
|
| 62 |
|
8 | Bản Suối Nậu |
|
|
| 60 |
|
| Xã Liên Hòa | III |
|
| Trường THPT Thảo Nguyên |
|
1 | Bản Tà Phù |
|
|
| 62 |
|
2 | Bản Dón |
|
|
| 65 |
|
3 | Bản Suối Nậu |
|
|
| 22 | Bản Tường Liên sáp nhập với bản Suối Nậu, lấy tên là bản Suối Nậu, bản Tường Liên là bản ĐBKK |
4 | Bản Suối Nậu |
|
|
| 60 |
|
5 | Bản Ngậm |
|
|
| 57 |
|
6 | Bản Lắn |
|
|
| 59 |
|
7 | Bản Lắn |
|
|
| 59 | Bản Lắn sáp nhập với bản Liên Hợp, lấy tên bản Lắn, bản Liên Hợp là bản ĐBKK |
8 | Bản Nôn |
|
|
| 60 |
|
II |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Chiềng Lè | ĐBKK |
|
| 30 |
|
2 | Bản Páng 1 | ĐBKK |
|
| 30 |
|
3 | Bản Páng 2 | ĐBKK |
|
| 30 |
|
4 | Bản Mường Khoa | ĐBKK |
|
| 30 |
|
5 | Bản Tin Tốc | ĐBKK |
|
| 30 |
|
(*) | Các xã, bản huyện Bắc Yến có học sinh về học huyện Mộc Châu: gồm 01 xã, 01 bản |
|
|
|
| |
I | Xã Chiềng Sại |
|
|
| Trường THPT Tân Lập |
|
1 | Bản Suối Ngang |
|
|
| 70 |
|
(*) | Các xã, bản huyện Yên Châu có học sinh về học huyện Mộc Châu: gồm 04 xã, 41 bản |
|
|
|
| |
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Tà Làng Thấp |
|
|
| 35 |
|
2 | Bản Tà Làng Cao |
|
|
| 45 |
|
3 | Bản Chiềng Ban 1 |
|
|
| 35 |
|
4 | Bản Chiềng Ban 2 |
|
|
| 35 |
|
5 | Bản Đông Khùa |
|
|
| 30 |
|
6 | Bản Nong Pết |
|
|
| 35 |
|
7 | Bản Cố Nông |
|
|
| 36 |
|
8 | Bản Nàng Yên |
|
|
| 35 |
|
9 | Bản Cáy Ton |
|
|
| 34 |
|
10 | Bản Hua Đán |
|
|
| 36 |
|
11 | Bản Cô Tông |
|
|
| 35 |
|
12 | Bản Bố Mon |
|
|
| 37 |
|
13 | Bản Suối Bưn |
|
|
| 36 |
|
14 | Bản Tin Tốc |
|
|
| 35 |
|
15 | Bản Cốc Củ |
|
|
| 38 |
|
16 | Bản Tú Quỳnh |
|
|
| 34 |
|
17 | Bản Văng Phay |
|
|
| 35 |
|
18 | Bản Trung Tâm |
|
|
| 30 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Pha Cúng |
|
|
| 55 |
|
2 | Bản Nà Mùa |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Cò Chịa |
|
|
| 52 |
|
4 | Bản Pa Sa |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Nong Đúc |
|
|
| 54 |
|
6 | Bản Tô Buông |
|
|
| 50 |
|
7 | Bản Mơ Tươi |
|
|
| 60 |
|
8 | Bản Tà Vàng |
|
|
| 60 |
|
9 | Bản Yên Thi |
|
|
| 55 |
|
10 | Bản Quỳnh Châu |
|
|
| 58 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Bó Hin |
|
|
| 50 |
|
2 | Bản Pa kha III |
|
|
| 55 |
|
3 | Bản Pa kha II |
|
|
| 55 |
|
4 | Bản Pa kha I |
|
|
| 52 |
|
5 | Bản Đề A |
|
|
| 55 |
|
6 | Bản Pom Khốc |
|
|
| 54 |
|
7 | Bản Pa Khôm |
|
|
| 52 |
|
8 | Bản Co Lắc |
|
|
| 56 |
|
III |
|
| Trường THPT Mộc Lỵ |
| ||
1 | Bản Ái 1 |
|
|
| 55 |
|
2 | Bản Ái 2 |
|
|
| 55 |
|
3 | Bản Kim Chung 1 |
|
|
| 50 |
|
4 | Bản Kim Chung 2 |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Kim Chung 3 |
|
|
| 50 |
|
III |
|
| Trường THCS &THPT Chiềng Sơn |
| ||
1 | Bản Co Lắc | ĐBKK |
|
| 55 |
|
Các trường học thuộc địa bàn huyện Vân Hồ: gồm 14 xã, 88 bản |
|
|
|
| ||
III | Trường TH Liên Hòa | Trường THCS Liên Hòa | Trường THPT Mộc Hạ |
| ||
1 | Bản Tà Phù |
| 12 | 12 | 36 |
|
2 | Bản Dón |
| 10 | 10 | 32 |
|
3 | Bản Ngậm |
|
|
| 20 |
|
4 | Bản Nôn |
|
|
| 24 |
|
5 | Bản Suối Nậu |
|
|
| 26 |
|
6 | Bản Lán |
|
|
| 26 |
|
III | Trường TH Suối Bàng | Trường THCS Suối Bàng | Trường THPT Mộc Hạ |
| ||
1 | Bản Pa Đì |
| 15 | 15 | 15 |
|
2 | Bản Sôi |
| 11 | 11 | 15 |
|
3 | Bản Chiềng Đa |
| 10 | 10 | 15 |
|
4 | Bản Ấm |
| 8 | 8 | 15 |
|
5 | Bản Pưa Lai |
| 7 | 7 | 15 |
|
6 | Bản Pưa Ta |
| 5 |
| 15 |
|
7 | Bản Bó |
| 8 | 8 | 15 |
|
8 | Bản Suối Khẩu |
| 10 | 10 | 15 |
|
II | Trường TH Chiềng Khoa | Trường THCS Chiềng Khoa |
|
| ||
1 | Bản Chiềng Lè | ĐBKK | 5 |
| 12 |
|
2 | Bản Páng | ĐBKK | 7 | 7 | 15 |
|
III | Trường TH Chiềng Xuân | Trường TH Chiềng Xuân | Trường THPT Vân Hồ |
| ||
1 | Bản Nà Sàng |
| 10 | 10 | 45 |
|
2 | Bản Nặm Dên |
| 8 | 8 | 38 |
|
3 | Bản Tân Thành |
| 7 | 7 | 38 |
|
4 | Bản Sa Lai |
| 4 | 4 | 36 |
|
5 | Bản Dúp Kén |
|
|
| 36 |
|
6 | Bản Cò Hồng |
|
|
| 31 |
|
7 | Bản Suối Quang |
|
|
| 33 |
|
III | TH Chiềng Yên | THCS Chiềng Yên | THPT Vân Hồ |
| ||
1 | Bản Bỗng Hà |
| 7 | 7 | 35 |
|
2 | Bản Piềng Chà |
| 10 | 10 | 39 |
|
3 | Bản Suối mực |
| 8 | 8 | 35 |
|
4 | Bản Leo |
| 8 | 8 | 43 |
|
5 | Bản Nà Bai |
| 10 | 10 | 30 |
|
6 | Bản Cò Bá |
| 6 |
| 36 |
|
7 | Bản Bướt |
| 10 | 10 | 35 |
|
8 | Bản Phụ Mẫu |
| 5 |
| 30 |
|
10 | Bản Pà Puộc |
| 10 | 10 | 37 |
|
11 | Bản Cò Hào |
| 7 | 7 | 37 |
|
12 | Bản Niên |
|
|
| 32 |
|
III | Trường TH& THCS Mường Men | Trường TH& THCS Mường Men | Trường THPT Vân Hồ |
| ||
1 | Bản Chột |
|
|
| 18 |
|
2 | Bản Ui |
|
|
| 18 |
|
3 | Bản Khà Nhài |
|
|
| 18 |
|
4 | Pa Khôm |
|
|
| 18 |
|
5 | Bản Suối Vân |
|
|
| 18 |
|
6 | Bản Nà Bai |
|
|
| 18 |
|
7 | Bản Uông |
|
| 9 | 20 |
|
III | Trường TH Tân Xuân | Trường THCS Tân Xuân | Trường THPT Vân Hồ |
| ||
1 | Bản Sa Lai |
|
| 17 | 50 |
|
2 | Bản Cột Mốc |
|
| 14 | 47 |
|
3 | Bản A Lang |
| 5 km | 12 | 45 |
|
4 | Bản Đông Tà Lào |
|
| 10 | 35 |
|
5 | Bản Láy |
|
| 7 | 40 |
|
6 | Bản Bún |
|
|
| 38 |
|
7 | Bản Thăm Tôn |
|
|
| 30 |
|
8 | Bản Bướt |
|
|
| 35 |
|
9 | Bản Ngà |
|
|
| 37 |
|
10 | Bản Tây Tà Lào |
|
|
| 35 |
|
II | Trường TH Tô Múa | Trường THCS Tô Múa | Trường THPT Mộc Hạ |
| ||
1 | Bản Suối Liếm | ĐBKK | 4 | 7 |
|
|
2 | Bản Khảm | ĐBKK | 8 | 7 |
|
|
3 | Bản Đá Mài | ĐBKK | 8 | 8 | 9 |
|
III | Trường TH & THCS Xuân Nha | Trường TH &THCS Xuân Nha | Trường THPT Vân Hồ |
| ||
1 | Bản Mường An |
| 13 | 12 | 18 |
|
2 | Bản Nà An |
| 11 | 10 | 10 |
|
3 | Bản Pù Lầu |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Chiềng Hin |
|
|
| 25 |
|
5 | Bản Chiềng Nưa |
|
|
| 29 |
|
6 | Bản Nà Hiềng |
|
|
| 23 |
|
7 | Bản Tưn |
|
|
| 24 |
|
II | Trường TH Vân Hồ | Trường THCS Vân Hồ |
|
| ||
1 | Bản Pa Cốp | ĐBKK | 7 | 7 |
|
|
III | Trường TH Mường Tè | Trường TH Mường Tè | Trường THPT Mộc Hạ |
| ||
1 | Bản Háng |
| 4,5 |
| 25 |
|
2 | Bản Hào |
| 6 |
| 25 |
|
3 | Bản Hua Phù |
| 6 |
| 25 |
|
4 | Bản Săn Hiềng |
| 5 |
| 25 |
|
5 | Bản Hinh |
| 6 |
| 25 |
|
6 | Bản Pơ Tào |
| 6,5 |
| 25 |
|
III | Trường TH Song Khủa | Trường THCS Song Khủa | Trường THPT Mộc Hạ |
| ||
1 | Bản Co Hó |
| 4 | 4 | 16 |
|
2 | Bản Un |
| 7 | 7 | 18 |
|
3 | Bản Song Hưng |
| 5 | 5 | 18 |
|
4 | Bản Suối Sấu |
| 6 | 6 | 19 |
|
5 | Bản Bến Khủa |
| 7 | 7 | 18 |
|
6 | Tầu Dầu |
| 4 | 4 | 16 |
|
7 | Co Súc |
| 2 | 2 | 12 |
|
8 | Bản Tà Lạc |
|
|
| 14 |
|
9 | Bản Lóng Khủa |
|
|
| 14 |
|
III | Trường TH Quang Minh | Trường THCS Quang Minh | Trường THPT Mộc Hạ |
| ||
1 | To Ngùi |
| 4 |
| 47 |
|
2 | Bản Lòm |
| 7 | 7 | 53 |
|
3 | Bản Coong |
| 12 | 12 | 55 |
|
4 | Bản Bó |
|
|
| 35 |
|
5 | Bản Là Bai |
| 12 | 12 | 35 |
|
II |
|
| Trường THPT Vân Hồ |
| ||
1 | Bản Co Tang | ĐBKK |
|
| 17 |
|
2 | Bản Săng Cài | ĐBKK |
|
| 15 |
|
3 | Bản Pa Kha | ĐBKK |
|
| 13 |
|
4 | Bản Lúng Xá | ĐBKK |
|
| 16 |
|
5 | Bản Suối Bon | ĐBKK |
|
| 11 |
|
Các trường học trên địa bàn huyện Phù Yên: gồm 23 xã, 97 bản |
|
|
|
| ||
II |
| Trường THCS Quang Huy |
|
| ||
1 | Bản Suối Dinh ( xã Suối Tọ) | III |
| 23 |
|
|
2 | Bản Suối Ngang | ĐBKK |
| 15 |
|
|
3 | Bản Suối Ó | ĐBKK |
| 12 |
|
|
4 | Bản Suối Gióng | ĐBKK |
| 10 |
|
|
5 | Bản Mo Nghè 1 | ĐBKK |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
2 | Bản Suối Ngang | ĐBKK |
|
| 12 |
|
3 | Bản Suối Ó | ĐBKK |
|
| 12 |
|
4 | Bản Suối Gióng | ĐBKK |
|
| 14 |
|
5 | Bản Mo Nghè 1 | ĐBKK |
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
1 | Bản Suối Ngang | ĐBKK |
|
| 37 |
|
II | Trường TH & THCS Huy Bắc | Trường TH & THCS Huy Bắc |
|
| ||
1 | Bản Sáy Tú | ĐBKK | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Sáy Tú | ĐBKK |
|
| 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trường TH & THCS Huy Hạ |
|
|
| ||
1 | Bản Nà Lò 1 | ĐBKK | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
2 | Bản Nà Lò 1 | ĐBKK |
|
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trường TH & THCS Huy Tân | Trường TH & THCS Huy Tân |
|
| ||
1 | Bản Suối Cù |
| 7 | 7 |
|
|
2 | Bản Liềm |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Cù |
|
|
| 12 |
|
III | Trường TH & THCS Huy Thượng | Trường TH & THCS Huy Thượng |
|
| ||
1 | Bản Núi hồng |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Núi hồng |
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Núi hồng |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trường TH & THCS Huy Tường | Trường TH & THCS Huy Tường |
|
| ||
1 | Bản Suối Pai | ĐBKK | 25 | 25 |
|
|
2 | Bản Suối Nhúng | ĐBKK | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Pai | ĐBKK |
|
| 17 |
|
2 | Bản Suối Nhúng | ĐBKK |
|
| 16 |
|
3 | Bản Noong Pùng | ĐBKK |
|
| 11 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Suối Pai | ĐBKK | 25 | 25 | 35 |
|
III |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| Trường THPH Tân Lang |
|
1 | Bản Liên Hợp |
|
|
| 60 |
|
2 | Bản Cóc |
|
|
| 55 |
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Liên Hợp |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trường TH & THCS Tường Tiến | Trường TH & THCS Tường Tiến |
|
| ||
1 | Bản Cột Mốc | ĐBKK | 4 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Cột Mốc | ĐBKK |
|
| 19 |
|
2 | Bản Nà Pục | ĐBKK |
|
| 14 |
|
3 | Bản Thín | ĐBKK |
|
| 18 |
|
III | Trường TH & THCS Tường Phong | Trường TH & THCS Tường Phong |
|
| ||
1 | Bản Bèo |
| 5 | 5 |
|
|
2 | Bản Suối Lốm |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPH Tân Lang |
|
1 | Bản Suối Tre |
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Bèo |
|
|
| 34 |
|
2 | Bản Suối Lốm |
|
|
| 35 |
|
3 | Bản Suối Tre |
|
|
| 35 |
|
4 | Bản Hạ Lương |
|
|
| 31 |
|
5 | Bản Tân Đà |
|
|
| 33 |
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Bèo |
|
|
| 24 |
|
2 | Bản Suối Lốm |
|
|
| 25 |
|
3 | Bản Suối Tre |
|
|
| 25 |
|
4 | Bản Hạ Lương |
|
|
| 21 |
|
5 | Bản Tân Đà |
|
|
| 22 |
|
III |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Mùng |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản in |
|
|
| 37 |
|
3 | Bản Vạn Yên |
|
|
| 39 |
|
4 | Bản Đồng Mã |
|
|
| 36 |
|
5 | Bản Bông |
|
|
| 36 |
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Vạn Yên |
|
|
| 33 |
|
2 | Bản Mùng |
|
|
| 32 |
|
3 | Bản In |
|
|
| 34 |
|
4 | Bản Đồng Mã |
|
|
| 30 |
|
5 | Bản Bông |
|
|
| 33 |
|
III |
| Trường TH & THCS Nam Phong |
|
| ||
1 | Bản Suối Lúa |
|
| 7 |
|
|
2 | Bản Suối Vé |
|
| 8 |
|
|
3 | Bản Pín |
|
| 12 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Vé |
|
|
| 62 |
|
2 | Đá Mài |
|
|
| 64 |
|
3 | Bản Suối Lúa |
|
|
| 66 |
|
4 | Bản Pín |
|
|
| 64 |
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Suối Lúa |
|
| 7 | 47 |
|
2 | Bản Suối Vé |
|
| 8 | 57 |
|
3 | Bản Pín |
|
| 12 | 55 |
|
4 | Đá Mài |
|
|
| 50 |
|
5 | Bản Mó sách |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
6 | Đá Mài |
|
|
| 80 |
|
II | Trường TH&THCS Bắc Phong | Trường TH & THCS Bắc Phong |
|
| ||
1 | Bản Bó Vả | ĐBKK | 8 | 8 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Bó Vả | ĐBKK |
|
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trường TH&THCS Đá Đỏ | Trường TH&THCS Đá Đỏ |
|
| ||
1 | Bản Suối Tiếu | ĐBKK | 8 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Suối Tiếu | ĐBKK |
|
| 47 |
|
2 | Bản Bãi Sại | ĐBKK |
|
| 41 |
|
3 | Bản Bãi Vàng | ĐBKK |
|
| 40 |
|
III | Trường TH&THCS Sập Xa | Trường TH&THCS Sập Xa |
|
| ||
1 | Bản Giàng |
| 8 | 8 |
|
|
2 | Bản Pưn |
| 7 | 7 |
|
|
3 | Bản Phiêng lương |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Giàng |
| 8 | 8 | 57 |
|
2 | Bản Pưn |
| 7 | 7 | 53 |
|
3 | Bản Phiêng lương |
| 5 |
| 58 |
|
4 | Bản Xa |
|
|
| 55 |
|
5 | Bản Nà Lạy |
|
|
| 51 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Pưn |
|
|
| 40 |
|
2 | Bản Phiêng lương |
|
|
| 38 |
|
3 | Bản Xa |
|
|
| 30 |
|
4 | Bản Nà Lạy |
|
|
| 35 |
|
III | Trường TH & THCS Kim Bon | Trường TH & THCS Kim Bon |
|
| ||
1 | Bản Suối Kếnh |
| 7 | 7 |
|
|
2 | Bản Suối On |
| 10 | 10 |
|
|
3 | Bản Trung Thành |
| 8 | 8 |
|
|
4 | Bản Suối Lẹt |
| 18 | 18 |
|
|
5 | Bản Suối Tiếu ( xã Đá đỏ) |
|
| 11 |
|
|
6 | Bản Kim Bon |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Suối Kếnh |
|
|
| 58 |
|
2 | Bản Suối On |
|
|
| 50 |
|
3 | Bản Trung Thành |
|
|
| 52 |
|
4 | Bản Suối Lẹt |
|
|
| 53 |
|
5 | Bản Suối Bương |
|
|
| 52 |
|
6 | Bản Suối Pa |
|
|
| 53 |
|
7 | Bản Kim Bon |
|
|
| 56 |
|
8 | Bản Suối Vạch |
|
|
| 58 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Kếnh |
|
|
| 25 |
|
2 | Bản Suối On |
|
|
| 40 |
|
3 | Bản Trung Thành |
|
|
| 38 |
|
4 | Bản Suối Bương |
|
|
| 31 |
|
5 | Bản Suối Vạch |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Suối On |
|
|
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Trường TH & THCS Suối Bau | Trường TH & THCS Suối Bau |
|
| ||
1 | Bản Suối Cáy |
| 10 | 10 |
|
|
2 | Bản Suối Thịnh |
| 7.5 | 7.5 |
|
|
3 | Bản Suối Hiền |
| 7 | 7 |
|
|
4 | Suối Giàng |
| 4 |
|
|
|
5 | Suối Khoa |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Suối Cáy |
|
|
| 25 |
|
2 | Bản Suối Thịnh |
|
|
| 22 |
|
3 | Bản Suối Hiền |
|
|
| 27 |
|
4 | Suối Giàng |
|
|
| 26 |
|
5 | Suối Khoa |
|
|
| 26 |
|
6 | Bản Suối Bau |
|
|
| 20 |
|
7 | Bản Suối Chát |
|
|
| 25 |
|
8 | Bản Suối Chèo |
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Cáy |
|
|
| 23 |
|
2 | Bản Suối Thịnh |
|
|
| 21 |
|
3 | Bản Suối Hiền |
|
|
| 24 |
|
4 | Suối Giàng |
|
|
| 30 |
|
5 | Suối Khoa |
|
|
| 27 |
|
6 | Bản Suối Bau |
|
|
| 30 |
|
7 | Bản Suối Chát |
|
|
| 28 |
|
8 | Bản Suối Chèo |
|
|
| 26 |
|
III | Trường TH & THCS Suối Tọ | Trường TH & THCS Suối Tọ |
|
| ||
1 | Bản Trò |
| 7 | 7 |
|
|
2 | Bản Suối Khang |
| 6 |
|
|
|
3 | Bản Suối Tọ |
| 8 | 8 |
|
|
4 | Bản Suối Dinh |
|
| 36 |
|
|
5 | Bản lũng khoai |
| 6 |
|
|
|
6 | Bản Pắc Bẹ A |
|
| 30 |
|
|
7 | Bản Pắc Bẹ B |
|
| 26 |
|
|
8 | Bản Pắc Bẹ C |
| 4 | 32 |
|
|
|
|
| Trường TH Suối Tọ II |
|
|
|
1 | Bản Pắc Bẹ A |
| 4 |
|
|
|
2 | Bản Pắc Bẹ B |
|
|
|
|
|
3 | Bản Pắc Bẹ B1 |
| 9 |
|
|
|
4 | Bản Pắc Bẹ B2 |
| 4 |
|
|
|
5 | Bản Pắc Bẹ C |
| 4 |
|
|
|
1 | Bản Trò |
|
|
| 13 |
|
2 | Bản Suối Khang |
|
|
| 13 |
|
3 | Bản Suối Tọ |
|
|
| 13 |
|
4 | Bản Suối Dinh |
|
|
| 20 |
|
5 | Bản lũng khoai |
|
|
| 15 |
|
6 | Bản Pắc Bẹ A |
|
|
| 16 |
|
7 | Bản Pắc Bẹ B |
|
|
| 16 |
|
8 | Bản Pắc Bẹ C |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Suối Dinh |
|
|
| 22 |
|
2 | Bản Pắc Bẹ A |
|
|
| 25 |
|
3 | Bản Pắc Bẹ B |
|
|
| 25 |
|
4 | Bản Pắc Bẹ C |
|
|
| 25 |
|
5 | Bản Trò |
|
|
| 13 |
|
6 | Bản Suối Khang |
|
|
| 18 |
|
7 | Bản Suối Tọ |
|
|
| 15 |
|
8 | Bản lũng khoai |
|
|
| 18 |
|
II | Trường THBT Mường Thải | Trường THCS Mường Thải |
|
| ||
1 | Bản Suối Quốc | ĐBKK | 5 |
|
|
|
2 | Bản Suối Tàu | ĐBKK | 8 | 8 |
|
|
3 | Bản Khoai Lang | ĐBKK | 10 | 10 |
|
|
4 | Bản Khe Lành | ĐBKK | 13 | 13 |
|
|
5 | Bản Giáp Đất | ĐBKK | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Giáp Đất | ĐBKK |
|
| 25 |
|
2 | Bản Khe Lành | ĐBKK |
|
| 20 |
|
3 | Bản Khoai Lang | ĐBKK |
|
| 20 |
|
4 | Bản Suối Quốc | ĐBKK |
|
| 31 |
|
5 | Bản Suối Tàu | ĐBKK |
|
| 24 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Suối Quốc | ĐBKK |
|
| 40 |
|
2 | Bản Suối Tàu | ĐBKK |
|
| 19 |
|
3 | Bản Khoai Lang | ĐBKK |
|
| 27 |
|
4 | Bản Khe Lành | ĐBKK |
|
| 30 |
|
5 | Bản Giáp Đất | ĐBKK |
|
| 50 |
|
II | Trường TH Mường Cơi II | Trường THCS Mường Cơi |
|
| ||
1 | Bản Suối Bục | ĐBKK | 4 | 7 |
|
|
2 | Bản Suối Cốc | ĐBKK | 4 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Suối Cốc | ĐBKK |
|
| 22 |
|
2 | Bản Suối Bục | ĐBKK |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Suối Bục | ĐBKK |
|
| 18 |
|
2 | Bản Suối Cốc | ĐBKK |
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Trường TH & THCS Tân Lang | Trường TH &THCS Tân Lang |
|
| ||
1 | Bản Bãi Lau | ĐBKK | 9 | 9 |
|
|
2 | Bản Suối Lèo | ĐBKK | 8 | 8 |
|
|
3 | Bản Cà | ĐBKK | 5 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Bãi Lau | ĐBKK |
|
| 28 |
|
2 | Bản Suối Lèo | ĐBKK |
|
| 27 |
|
3 | Bản Cà | ĐBKK |
|
| 25 |
|
III | Trường TH & THCS Mường Lang | Trường TH & THCS Mường Lang |
|
| ||
1 | Bản Tường Lang |
| 8 | 8 |
|
|
2 | Bản Thượng Lang |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Thượng Lang |
|
|
| 15 |
|
2 | Bản Tường Lang |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Tường Lang |
|
|
| 28 |
|
2 | Bản Thượng Lang |
|
|
| 28 |
|
3 | Bản kẽm |
|
|
| 24 |
|
4 | Bản Chiềng |
|
|
| 22 |
|
5 | Bản Đung |
|
|
| 21 |
|
6 | Bản Nguồn |
|
|
| 23 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Gia Phù |
|
1 | Bản Tường Lang |
|
|
| 38 |
|
III | Trường TH & THCS Mường Do | Trường TH &THCS Mường Do |
|
| ||
1 | Bản Suối Han |
| 7 | 7 |
|
|
2 | Bản Do |
| 8 | 8 |
|
|
3 | Bản Suối Lồng |
| 10 | 10 |
|
|
4 | Bản Bãi Lươn |
| 12 | 12 |
|
|
5 | Bản Tân Kiểng |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Tường Han |
|
|
| 24 |
|
2 | Bản Suối Han |
|
|
| 23 |
|
3 | Bản Do |
|
|
| 21 |
|
4 | Bản Suối Lồng |
|
|
| 25 |
|
5 | Bản Bãi Lươn |
|
|
| 20 |
|
6 | Bản Lằn |
|
|
| 14 |
|
8 | Bản Páp |
|
|
| 10 |
|
9 | Bản Tân Kiểng |
|
|
| 14 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Tường Han |
|
|
| 30 |
|
2 | Bản Suối Han |
|
|
| 32 |
|
3 | Bản Do |
|
|
| 36 |
|
4 | Bản Suối Lồng |
|
|
| 30 |
|
5 | Bản Lằn |
|
|
| 30 |
|
6 | Bản Páp |
|
|
| 30 |
|
7 | Bản Tân Kiểng |
|
|
| 27 |
|
8 | Bản Bãi Lươn |
|
|
| 23 |
|
II | Trường TH &THCS Mường Bang | Trường TH&THCS Mường Bang |
|
| ||
1 | Bản Lao | ĐBKK | 11 | 11 |
|
|
2 | Bản Suối Gà | ĐBKK | 10 | 10 |
|
|
3 | Bản Dinh | ĐBKK | 16 | 16 |
|
|
4 | Bản Chè Mè | ĐBKK | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Dinh | ĐBKK |
|
| 50 |
|
2 | Bản Chè Mè | ĐBKK |
|
| 55 |
|
3 | Bản Suối Gà | ĐBKK |
|
| 50 |
|
4 | Bản Suối Lao | ĐBKK |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Dinh | ĐBKK |
|
| 42 |
|
2 | Bản Chè Mè | ĐBKK |
|
| 50 |
|
3 | Bản Suối Gà | ĐBKK |
|
| 53 |
|
4 | Bản Suối Lao | ĐBKK |
|
| 55 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Lao | ĐBKK |
|
| 37 |
|
2 | Bản Suối Gà | ĐBKK |
|
| 39 |
|
3 | Bản Dinh | ĐBKK |
|
| 30 |
|
4 | Bản Chè Mè | ĐBKK |
|
| 40 |
|
8 | Bản Bãi Lươn |
|
|
| 23 |
|
II | Trường TH&THCS Mường Bang | Trường TH&THCS Mường Bang |
|
| ||
1 | Bản Lao | ĐBKK | 11 | 11 |
|
|
2 | Bản Suối Gà | ĐBKK | 10 | 10 |
|
|
3 | Bản Dinh | ĐBKK | 16 | 16 |
|
|
4 | Bản Chè Mè | ĐBKK | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Phù Yên |
|
1 | Bản Dinh | ĐBKK |
|
| 50 |
|
2 | Bản Chè Mè | ĐBKK |
|
| 55 |
|
3 | Bản Suối Gà | ĐBKK |
|
| 50 |
|
4 | Bản Suối Lao | ĐBKK |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPH Gia Phù |
|
1 | Bản Dinh | ĐBKK |
|
| 42 |
|
2 | Bản Chè Mè | ĐBKK |
|
| 50 |
|
3 | Bản Suối Gà | ĐBKK |
|
| 53 |
|
4 | Bản Suối Lao | ĐBKK |
|
| 55 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tân Lang |
|
1 | Bản Lao | ĐBKK |
|
| 37 |
|
2 | Bản Suối Gà | ĐBKK |
|
| 39 |
|
3 | Bản Dinh | ĐBKK |
|
| 30 |
|
4 | Bản Chè Mè | ĐBKK |
|
| 40 |
|
Các trường học trên địa bàn huyện Bắc Yên: gồm 16 xã, 148 bản |
|
|
|
| ||
III | Trường TH Phiêng Ban | Trường THCS xã Phiêng Ban | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Tam Hợp (Suối Ún, Thán, Bụa B) |
| 5.7 |
|
| HS bản Suối Ún cũ được hường chính sách |
2 | Bản Cang Hợp (bản Cang, bản Hý) |
| 15 | 9 |
|
|
3 | Bản Tân Ban (Lào Lay, bản Mòn) |
| 4 |
|
| Học sinh bản Mòn cũ được hưởng chính sách |
4 | Bản Pu Nhi (Rừng Tre, Pu Nhi) |
| 4 |
|
| Học sinh bản Pu Nhi cũ được hưởng chính sách |
5 | Bản Cao Đa 1 |
|
| 7.5 |
|
|
6 | Bản Cao Đa 2 |
|
| 10.5 |
|
|
7 | Bản Phiêng Ban (Phiêng Ban A, Phiêng Ban B, Bụa A) |
| 7 | 10 |
|
|
8 | Bản Mới, xã Hồng Ngài |
|
| 10 |
|
|
9 | Bản Đung Giàng, xã Hồng Ngài |
|
| 12 |
|
|
10 | Bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài |
|
| 12 |
|
|
11 | Bản Suối Sát, xã Hua Nhàn |
|
| 52 |
|
|
12 | Bản Tà Xùa, xã Tà Xùa |
|
| 25 |
| Học sinh bản Mống Vàng cũ được hưởng chính sách |
III | Trường TH xã Song Pe | Trường THCS xã Song Pe | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Suối Quốc |
| 4.5 |
| 11 |
|
2 | Bản Chanh |
| 7 | 8.5 | 20 |
|
3 | Bản Nguồn |
| 17 | 18.5 | 27 |
|
4 | Bản Mong |
| 27 | 28.5 | 37 |
|
5 | Bản Ngậm |
| 37 | 38.5 | 42 |
|
6 | Bản Suối Song |
| 10 | 11.5 | 22 |
|
7 | Bản Suối Chanh |
| 23 | 21.5 | 14 |
|
8 | Bản Liếm Xiên |
| 25 | 23.5 | 16 |
|
9 | Bản Pe |
|
|
| 10 |
|
10 | Bản Mới |
| 12 | 13 | 11 |
|
11 | Bản Tà Đò, xã Tạ Khoa |
| 5 |
|
|
|
12 | Bản Cải A, xã Chim Vàn |
| 8 |
|
|
|
13 | Bản Suối Đay, xã Chim Vàn |
|
| 8 |
|
|
14 | Bản Cao Đa 2, xã Phiêng Ban |
| 6.5 |
|
|
|
15 | Bản Mới, xã Song Pe |
| 11 | 12 |
|
|
III | Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài | Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Suối Háo |
| 5.6 | 6.6 | 17.5 |
|
2 | Bản Suối Chạn |
| 8.4 | 9.4 | 18 |
|
3 | Bản Suối Tếnh |
| 17.1 | 18.1 | 24.7 |
|
4 | Bản Lung Tang |
| 20 | 21 | 28.6 |
|
5 | Bản Đung Giàng (bản Đung, bản Giàng) |
| 10.5 | 11.5 | 16 |
|
6 | Bản Mới |
|
|
|
|
|
7 | Bản Liếm Xiên, xã Song Pe |
| 8 | 9 |
|
|
8 | Bản Suối Chanh, xã Song Pe |
| 6 | 7 |
|
|
9 | Bản Mới, xã Song Pe |
| 8 | 7 |
|
|
10 | Bản Giàng, xã Sập Xa, huyện Phù Yên |
| 11.5 | 12.5 |
|
|
III | Trường TH xã Tạ Khoa | Trường THCS xã Tạ Khoa | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Nhạn Nọc |
| 4.8 |
| 36 |
|
2 | Bản Tân Tiến (Co Mị, co Muồng) |
|
|
| 32 |
|
3 | Bản Tà Đò (Tà Đò A, Tà Đò B) |
| 18.1 | 22.9 | 17 |
|
4 | Bản Sập Việt |
| 13.8 | 9 | 46 |
|
5 | Bản Tân Cuông (Nhạn Cuông, Suối Hẹ) |
|
|
| 30 | Học sinh bản Nhạn Cuông cũ được hưởng chính sách |
6 | Bản Tân Cuông (Nhạn Cuông, Suối Hẹ) |
| 7.2 | 12 | 31 | Học sinh bản Suối Hẹ cũ được hưởng chính sách |
7 | Bản Noong Ọ B |
| 13 | 17.7 | 28 |
|
8 | Bản Suối Sát, xã Hua Nhàn |
|
| 7 |
|
|
III | Trường PTDTBT TH Hua Nhàn | Trường PTDTBT THCS xã Hua Nhàn | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Hua Noong (Noong Ọ A, Hua Nhàn) |
|
|
| 57 | Học sinh bản Hua Nhàn củ được hưởng chính sách |
2 | Bản Trông Dê (Coong Khẩu, Pá Đông, Noong Pát) |
|
|
| 58 |
|
3 | Bản Pa Khốm |
| 13.5 | 15 | 69 |
|
4 | Bản Suối Sát |
| 20.5 | 22 | 83 |
|
5 | Bản Khúm Khia |
| 15 | 16.5 | 66 |
|
6 | Bản Đèo Chẹn (Keo Bó, bản Mòn) |
|
| 16.5 | 41 | Học sinh bản Mòn cũ được hưởng chính sách |
7 | Bản Đèo Chẹn (Keo Bó, bản Mòn) |
| 5 | 13.5 | 41 | Học sinh bản Kéo Bó được hưởng chính sách |
8 | Bản Cáy Khẻ (sáp nhập 3 bản: Suối Chẹn, Khẻ A, Khẻ B) |
|
| 18.5 | 39 | Học sinh bản Suối Chẹn được hưởng chính sách |
9 | Bản Cáy Khẻ (sáp nhập 3 bản: Suối Chẹn, Khẻ A, Khẻ B) |
| 6 | 13 | 45 | Học sinh bản Khẻ A cũ được hưởng chính sách |
10 | Bản Cáy Khẻ (sáp nhập 3 bản: Suối Chẹn, Khẻ A, Khẻ B) |
| 5.5 | 12.5 | 41 | Học sinh bản Khẻ B cũ được hưởng chính sách |
11 | Bản Suối Thón (Thón A, Thón B) |
| 6 | 9 | 45 |
|
12 | Bản Hồ Sen (Noong Lanh, Sồng Pét) |
| 8 | 8 | 46 | Học sinh bản Noong Lạnh cũ được hưởng chính sách |
13 | Bản Hồ Sen (Noong Lanh, Sồng Pét) |
| 10 |
| 48 | Học sinh bản Sồng Pét cũ được hưởng chính sách |
14 | Bản Hua Noong (Noong Ọ A, Hua Nhàn) |
| 4 |
| 50 | Học sinh bản Noong Ọ A được hưởng chính sách |
III | Trường TH xã Chiềng Sại | Trường PTDTBT THCS xã Chiềng Sại | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Co Muồng |
| 4 |
| 38 |
|
2 | Bản Quế Sơn (Lái Ngài, Mõm Bò) |
|
|
| 43 | Học sinh bản Lái Ngài cũ được hưởng chính sách |
3 | Bản Quế Sơn (Lái Ngài, Mõm Bò) |
| 4 |
| 47 | Học sinh bản Mõm Bò cũ được hưởng chính sách |
4 | Bản Suối Ngang (Suối Ngang, Suối Pứng) |
| 10 | 11 | 49.5 |
|
5 | Bản Suối Trắng |
| 11 | 10 | 48 |
|
6 | Bản Tăng |
| 5 |
| 40.5 |
|
7 | Bản Nậm Lin |
| 9 | 8 | 53 |
|
8 | Bản Nà Dòn |
|
|
| 33 |
|
9 | Bản Pơ Nang 2, xã Tân Hợp, Mộc Châu |
| 14 |
|
|
|
III | Trường TH-THCS Phiêng Côn | Trường TH-THCS Phiêng Côn | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Phù |
| 10 | 10 | 55 |
|
2 | Bản Cha |
| 12.5 | 12.5 | 57.5 |
|
3 | Bản Suối Trắng |
| 11.5 | 11.5 | 56.5 |
|
4 | Bản Nhèm |
| 8 | 8 | 53 |
|
5 | Bản En (bản En, bản Tăng) |
|
|
| 45 | Học sinh bản En cũ được hưởng chính sách |
6 | Bản En (bản En, bản Tăng) |
| 4.5 |
| 45 | Học sinh bản Tăng cũ được hưởng chính sách |
| Trường TH xã Mường Khoa | Trường THCS xã Mường Khoa | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Phố |
| 6 |
| 20 |
|
2 | Bản Pa Nó |
| 16 | 18 | 42 |
|
3 | Bản Khọc B |
| 11.8 | 10.5 | 43.3 |
|
4 | Bản Suối Tăng (bản Khằng, Khọc A) |
| 11 | 9.7 | 31.5 | Học sinh bản Khằng cũ được hưởng chính sách |
5 | Bản Cải B, xã Chim Vàn |
|
| 12 |
|
|
6 | Bản Suối Thón, xã Hua Nhàn |
|
| 14 |
|
|
7 | Bản Cáy Khẻ, xã Hua Nhàn |
|
| 14 |
|
|
III | Trường TH xã Chim Vàn | Trường THCS xã Chim Vàn | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Suối Tù |
| 6.3 |
| 23.7 |
|
2 | Bản Nà Tiến (Nà Phán, Lềnh Tiến) |
| 8.7 | 8.7 | 31.5 |
|
3 | Bản Chim Thượng |
| 9.7 | 9.7 | 33.5 |
|
4 | Bản Cải A |
| 11.5 | 11.5 | 15.4 |
|
5 | Bản Cải B |
| 19.7 | 19.7 | 22.7 |
|
6 | Bản Suối Đay |
| 18.5 | 18.5 | 13.5 |
|
7 | Bản Suối Lẹ |
| 16.5 | 16.5 | 15.5 |
|
8 | Bản Vàn |
|
|
| 29 |
|
9 | Bản Chim Hạ |
|
|
| 25.5 |
|
III | Trường TH xã Pắc Ngà | Trường THCS xã Pắc Ngà | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Ảng |
| 4 |
| 56 |
|
2 | Bản Nà Sài |
| 5 |
| 54 |
|
3 | Bản Pắc Ngà |
| 4 |
| 57 |
|
4 | Bản Nong Cóc |
|
|
| 54.3 |
|
5 | Bản Lừm Thượng A |
| 6 |
| 61 |
|
6 | Bản Lừm Thượng B (Lừm Thượng B, Lừm Thượng C) |
| 6.5 |
| 55 | Học sinh bản Lừm Thượng B cũ được hưởng chính sách |
7 | Bản Lừm Thượng B (Lừm Thượng B, Lừm Thượng C) |
| 7 | 7 | 57 | Học sinh bản Lừm Thượng C cũ được hưởng chính sách |
8 | Bản Lừm Hạ (Lừm Hạ, Nà Phai) |
| 6 |
| 54.3 | Học sinh bản Nà Phai được hưởng chính sách |
9 | Bản Lừm Hạ (Lừm Hạ, Nà Phai) |
| 7.5 | 7.5 | 58.8 | Học sinh bản Lừm Hạ cũ được hưởng chính sách |
10 | Bản Tà Ỉu |
| 9 | 9 | 60 |
|
11 | Bản Bước |
|
|
| 51.6 |
|
III | Trường TH-THCS Tà Xùa | Trường TH-THCS Tà Xùa | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Tà Xùa (Mống Vàng, Khe Cải, Tà Xùa A) |
|
|
| 16.2 | Học sinh Tà Xùa A Khu giáp Tà Xùa C cũ được hưởng chính sách |
2 | Bản Tà Xùa (Mống Vàng, Khe Cải, Tà Xùa A) |
| 4 |
| 17 | Học sinh bản Mống Vàng cũ được hưởng chính sách |
3 | Bản Tà Xùa (Mống Vàng, Khe Cải, Tà Xùa A) |
| 5 |
| 19 | Học sinh bản Khe Cải cũ được hưởng chính sách |
4 | Bản Chung Chinh (Tà Xùa C, Chung Trinh) |
| 5 |
| 20.2 |
|
5 | Bản Bẹ (Bản Bẹ, Trò B) |
| 10.7 | 10 | 11 |
|
6 | Bản Trò A |
| 13.2 | 12.2 | 16.5 |
|
7 | Bản Phiêng Ban, xã Phiêng Ban |
|
| 8 |
| Học sinh bản Phiêng Ban A được hưởng chính sách |
III | Trường TH-THCS Háng Đồng | Trường TH-THCS Háng Đồng | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Háng Đồng (Háng Đồng A, Háng Đồng B) |
| 4.5 |
| 62.5 |
|
2 | Bản Háng Đồng C |
| 12 | 13 | 65.5 |
|
3 | Bản Làng Sáng |
| 18.5 | 19.5 | 72 |
|
4 | Bản Chống Cha |
| 9 | 10 | 73 |
|
5 | Bản Háng Bla |
| 12.5 | 13.5 | 75 |
|
6 | Bản Pa Khốm, xã Hua Nhàn |
|
| 75 |
|
|
7 | Bản Trò A, xã Tà Xùa |
| 30 |
|
|
|
III | Trường TH xã Làng Chếu | Trường THCS xã Làng Chếu | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Làng Chếu (Chếu A, Chếu B) |
| 5 | 7 | 24 |
|
2 | Bản Suối Lộng |
| 8.5 | 10.5 | 31.5 |
|
3 | Bản Păng Khúa |
| 11 | 13 | 34 |
|
4 | Bản Cáo A |
| 6 | 8 | 23 |
|
5 | Bản Háng Cáo (Háng A, Cáo B) |
| 4 |
| 22 | Học sinh bản Cáo B cũ được hưởng chính sách |
6 | Bản Háng Cáo (Háng A, Cáo B) |
|
|
| 24 | Học sinh bản Háng A cũ được hưởng chính sách |
7 | Bản Trang Dua Hang (Háng B, Háng C) |
|
|
| 23 |
|
III | Trường PTDTBT TH-THCS Xím Vàng | Trường PTDTBT TH-THCS Xím Vàng | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Sồng Chống |
| 7 | 7 | 29 |
|
2 | Bản Háng Chơ (Cúa Mang, Háng Tâu) |
| 5.5 |
| 39 |
|
3 | Bản Trông Tầu (Pá Ổng A, Pá Ổng B) |
| 17 | 17 | 55 |
|
4 | Bản Xím Vàng (Xím Vàng, Háng Gò Bua) |
|
|
| 37 |
|
III | Trường PTDTBT TH Hang Chú | Trường PTDTBT THCS xã Hang Chú | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Pa Cư Sáng (Pa Cư Sáng A, Pa Cư Sáng B) |
| 4 |
| 58 |
|
2 | Bản Phình Hồ |
| 7 | 7 | 47 |
|
3 | Bản Suối Lềnh (Suối Lềnh A, Suối Lềnh B, Suối Lềnh C) |
|
| 18 | 75.5 |
|
4 | Bản Nậm Lộng |
| 15.5 | 31 | 86.5 |
|
5 | Bản Pá Hốc |
| 8 | 10.5 | 64.5 |
|
6 | Bản Hang Chú (Hang Chú, Pá Đông) |
|
|
| 54 |
|
7 | Bản Nà Tiến, xã Chim Vàn |
| 5 | 23 |
| Học sinh bản Lềnh Tiến cũ được hưởng chính sách |
II | Trường TH-THCS Thị trấn | Trường TH-THCS Thị trấn | Trường THPT Bắc Yên |
| ||
1 | Bản Cải A, xã Chim Vàn | VĐBKK |
| 40 |
|
|
2 | Bản Cải B, xã Chim Vàn | VĐBKK |
| 20 |
|
|
3 | Bản Suối Lẹ, xã Chim Vàn | VĐBKK |
| 14 |
|
|
4 | Bản Suối Tù, xã Chim Vàn | VĐBKK |
| 30 |
|
|
5 | Bản Chim Thượng, xã Chim Vàn | VĐBKK |
| 39,7 |
|
|
6 | Bản Nà Tiến, xã Chim Vàn | VĐBKK |
| 38,7 |
| Học sinh bản Nà Phán được hưởng chính sách |
7 | Bản Suối Sát, xã Hua Nhàn | VĐBKK |
| 78 |
|
|
8 | Bản Pa Khốm, xã Hua Nhàn | VĐBKK |
| 71 |
|
|
9 | Bản Suối Thón, xã Hua Nhàn | VĐBKK |
| 71 |
| Học sinh bản Thón B cũ được hưởng chính sách |
10 | Bản Cha, xã Phiêng Côn | VĐBKK |
| 67,5 |
|
|
11 | Bản Nhèm, xã Phiêng Côn | VĐBKK |
| 53 |
|
|
12 | Bản Phiêng Ban, xã Phiêng Ban | VĐBKK |
| 9 |
| Học sinh bản Bụa A được hưởng chính sách |
13 | Cao Đa 2, xã Phiêng Ban | VĐBKK |
| 7 |
|
|
14 | Bản Há Tàu, Hát Tàu, Long Hẹ, Thuận Châu | VĐBKK |
|
| 178 |
|
15 | Bản Pắc Bẹ B, Suối Tọ, Phù Yên | VĐBKK |
|
| 45 |
|
Các trường học trên địa bàn huyện Thuận Châu: gồm 33 xã, 777 bản | III | Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ | Trường THPT Thuận Châu |
| |
|
|
|
|
| ||
1 | Bản Chả Lạy A |
| 4 |
| 45 |
|
2 | Bản Chả Lạy B |
| 4 |
| 56 |
|
3 | Bản Co Nghè A |
| 4 |
| 46 |
|
4 | Bản Co Nghè B |
| 5 |
| 50 |
|
5 | Bản Láo Hả (Láo Hạ) |
| 4 |
| 41 |
|
6 | Bản Sềnh Thàng (Sình Thàng) |
| 7 | 13 | 47 |
|
7 | Bản Pá Chả |
| 5 | 8 | 49 |
|
8 | Bản Pá Pháy |
| 5 | 9 | 46 |
|
9 | Bản Pá Ẩu |
| 5 | 14 | 42 |
|
10 | Bản Xa Nhá A (Xá Nhá A) |
| 6 | 15 | 49 |
|
11 | Bản Xa Nhá B (Xá Nhá B) |
| 8 | 17 | 46 |
|
12 | Bản Hát Xiến |
| 10 | 19 | 48 |
|
13 | Bản Huổi Dên |
| 4 | 9 | 48 |
|
14 | Bản Cửa Rừng |
| 22 | 17 | 42 |
|
15 | Bản Noong vai |
| 5 |
| 58 |
|
16 | Bản Pha Khuông |
|
|
| 45 |
|
17 | Bản Co Mạ |
|
|
| 43 |
|
18 | Bản Mớ |
|
| 18 | 43 |
|
19 | Bản Po Mậu |
|
| 10 | 47 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 2 |
|
|
|
20 | Bản Nong Vai |
| 4 | 16 |
|
|
21 | Bản Cửa Rừng |
| 4 |
|
|
|
22 | Bản Cát |
| 4 | 20 | 45 |
|
23 | Bản Chả Lạy B |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
24 | Bản Co Nghè B |
|
|
| 10 |
|
25 | Bản Chả Lạy B |
|
|
| 17 |
|
26 | Bản Hát Xiến |
|
|
| 20 |
|
27 | Bản Huổi Dên |
|
|
| 11 |
|
28 | Bản Nong Vai |
|
|
| 15 |
|
29 | Bản Pá Ẩu |
|
|
| 16 |
|
30 | Bản Pá Pháy |
|
|
| 11 |
|
31 | Bản Sềnh Thàng |
|
|
| 18 |
|
32 | Bản Xa Nhá A |
|
|
| 16 |
|
33 | Bản Xa Nhá B |
|
|
| 19 |
|
34 | Bản Mớ |
|
|
| 12 |
|
35 | Bản Pá Púa |
|
|
| 13 |
|
36 | Bản Po Mậu |
|
|
| 11 |
|
37 | Bản Cát |
|
|
| 15 |
|
38 | Bản Cửa Rừng |
|
|
| 20 |
|
39 | Bản Nong Vai |
|
|
| 15 |
|
40 | Bản Mớ |
|
|
| 16 |
|
III | Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường TH-THCS Long Hẹ | Trường THPT Thuận Châu |
| ||
1 | Bản Nặm Nhứ |
|
|
| 56 |
|
2 | Bản Nà Nôm |
| 20 | 20 | 58 |
|
3 | Bản Nông Cốc A |
| 21 | 21 | 62 |
|
4 | Bản Nông Cốc B |
| 19 | 19 | 65 |
|
5 | Bản Pú Chắn |
|
|
| 68 |
|
6 | Bản Pú Chứn |
| 10 | 10 | 56 |
|
7 | Bản Ta Khom |
| 14 | 14 | 58 |
|
8 | Bản Pá Púa |
| 24 | 24 | 59 |
|
9 | Bản Cắn Tỷ A |
| 22 | 22 | 56 |
|
10 | Bản Cắn Tỷ B |
| 20 | 20 | 58 |
|
11 | Bản Long Hẹ |
|
|
| 57 |
|
12 | Bản Pá Uổi |
| 11 | 11 | 55 |
|
13 | Bản Há Tầu (Hát Tàu) |
| 10 | 10 | 54 |
|
14 | Bản Chà Mạy B (Cha Mạy B) |
| 14 | 14 | 53 |
|
15 | Bản Chà Mạy A (Cha Mạy A) |
| 15 | 15 | 52 |
|
16 | Bản Co Nhừ |
| 14 | 14 | 51 |
|
17 | Bản Nậm Búa (Nặm Búa) |
| 15 | 15 | 55 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Co Mạ 1 | Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ | Trường THPT Bình Thuận |
|
18 | Bản Pá Uổi |
| 8 |
|
|
|
19 | Bản Pá Púa |
| 8 | 15 |
|
|
20 | Bản Cán Tỷ A |
| 15 | 12 |
|
|
21 | Bản Cán Tỷ B |
| 15 | 13 |
|
|
22 | Bản Nông Cốc (A,B) |
|
|
| 40 |
|
23 | Bản Co Nhừ |
|
| 23 |
|
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường Bám 1 |
|
|
|
23 | Bản Nà Nôm |
| 24 |
|
|
|
|
|
| Trường TH-THCS É Tòng | Trường TH-THCS É Tòng | Trường THPT Co Mạ |
|
24 | Bản Ta Khom |
| 9 | 9 | 22 |
|
25 | Bản Nà Nôm |
| 9 |
| 23 |
|
26 | Bản Cán Tỷ A |
|
|
| 10 |
|
27 | Bản Cán Tỷ B |
|
|
| 10 |
|
28 | Bản Co Nhừ |
|
|
| 18 |
|
29 | Bản Chả Mạy A |
|
|
| 20 |
|
30 | Bản Chả Mạy B |
|
|
| 18 |
|
31 | Bản Hát Tàu |
|
|
| 14 |
|
32 | Bản Nậm Búa (Nặm Búa) |
|
|
| 25 |
|
33 | Bản Nông Cốc A |
|
|
| 23 |
|
34 | Bản Nông Cốc B |
|
|
| 21 |
|
35 | Bản Pá Púa |
|
|
| 11 |
|
36 | Bản Pá Uổi |
|
|
| 15 |
|
37 | Bản Pú Chứn |
|
|
| 13 |
|
38 | Bản Pú Chăm |
|
|
| 15 |
|
39 | Bản Long Hẹ |
|
|
| 11 |
|
III | Trường TH-THCS É Tòng | Trường TH-THCS É Tòng | Trường THPT Thuận Châu |
| ||
1 | Bản Hát Lẹ |
| 10 | 10 | 60 |
|
2 | Bản Nà Mảnh |
|
|
| 65 |
|
3 | Bản Nà Muông (Ten Muông) |
|
|
| 62 |
|
4 | Bản Long Nặm |
|
|
| 64 |
|
5 | Bản Cang |
|
|
| 65 |
|
6 | Bản Tở |
|
|
| 62 |
|
7 | Bản Ten |
|
|
| 60 |
|
8 | Bản Nong Lạnh |
|
|
| 64 |
|
9 | Bản Nà Hem |
|
|
| 62 |
|
10 | Bản Đông Củ |
|
|
| 63 |
|
11 | Bản Nà Tòng |
| 5.8 |
| 59 |
|
12 | Bản Nà Sói |
|
|
| 62 |
|
13 | Bản Xam Phổng |
|
|
| 63 |
|
14 | Bản Nà Lanh |
| 4.8 |
| 60 |
|
15 | Bản Thẳm Ổn |
| 6.1 |
| 65 |
|
16 | Bản Huổi Lương |
| 5.9 |
| 62 |
|
17 | Bản Huổi Lanh |
| 7 | 7 | 63 |
|
18 | Bản Nà Vạng |
| 9 | 9 | 68 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Co Mạ |
|
19 | Bản Hát Lẹ |
|
|
| 25 |
|
20 | Bản Huổi Lanh |
|
|
| 22 |
|
21 | Bản Nà Lanh |
|
|
| 22 |
|
22 | Bản Nà Tòng |
|
|
| 24 |
|
23 | Bản Nà Vạng |
|
|
| 28 |
|
24 | Bản Thẳm Ổn |
|
|
| 24 |
|
25 | Bản Huổi Lương |
|
|
| 23 |
|
26 | Bản Nong Nặm |
|
|
| 16 |
|
27 | Bản Nong Lạnh |
|
|
| 18 |
|
28 | Bản Nà Sói |
|
|
| 19 |
|
29 | Bản Nà Muông |
|
|
| 17 |
|
30 | Bản Đông Củ |
|
|
| 18 |
|
31 | Bản Nà Hem |
|
|
| 16 |
|
32 | Bản Xam Phổng |
|
|
| 23 |
|
33 | Bản Cang |
|
|
| 18 |
|
34 | Bản Tở |
|
|
| 17 |
|
35 | Bản Ten |
|
|
| 18 |
|
36 | Bản Nà Mạnh |
|
|
| 17 |
|
III | Trường Tiểu học Phổng Lập | Trường THCS Phổng Lập | Trường THPT Thuận Châu |
| ||
1 | Bản Huổi Ít |
| 10 | 10 | 24 |
|
2 | Bản Pá Sàng |
| 12 | 12 | 19 |
|
3 | Bản Ta Tú |
| 7 | 8 | 19 |
|
4 | Bản Kéo Sáo |
| 5 |
| 22 |
|
5 | Bản Nghịu |
| 5 |
| 20 |
|
6 | Bản Mầu Thái |
| 4.5 |
| 20 |
|
7 | Bản Muông Mó |
| 5 |
| 23 |
|
8 | Bản Lặp |
|
|
| 23 |
|
9 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 21 |
|
10 | Bản Lùa |
|
|
| 18 |
|
11 | Bản Kẹ |
|
|
| 21 |
|
12 | Bản Nà Lềm |
|
|
| 25 |
|
13 | Bản Mầu Xá |
|
|
| 21 |
|
14 | Bản Nà Ban |
|
|
| 23 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường É |
| Trường THPT Bình Thuận |
|
16 | Bản Huổi Ít |
| 15 |
| 12 |
|
17 | Bản Kéo Sáo |
|
|
| 15 |
|
18 | Bản Lọng Dốm |
|
|
| 10 |
|
19 | Bản Màu Thái |
|
|
| 13 |
|
20 | Bản Muông Mó |
|
|
| 15 |
|
21 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 12 |
|
22 | Bản Nà Tắm |
|
|
| 14 |
|
23 | Bản Nghịu |
|
|
| 15 |
|
24 | Bản Pá Sàng |
|
|
| 13 |
|
25 | Bản Ta Tú |
|
|
| 13 |
|
26 | Bản Nà Ban |
|
|
| 13 |
|
27 | Bản Nà Lềm |
|
|
| 13 |
|
28 | Bản Kẹ |
|
|
| 15 |
|
29 | Bản Lặp |
|
|
| 15 |
|
30 | Bản Màu Xá |
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
| Trường THPT Tông Lệnh |
|
31 | Bản Huổi Ít |
|
|
| 40 |
|
32 | Bản Kéo Sáo |
|
|
| 43 |
|
33 | Bản Lọng Dốm |
|
|
| 30 |
|
34 | Bản Màu Thái |
|
|
| 33 |
|
35 | Bản Muông Mó |
|
|
| 35 |
|
36 | Bản Nghịu |
|
|
| 35 |
|
37 | Bản Nà Ban |
|
|
| 33 |
|
38 | Bản Nà Lềm |
|
|
| 33 |
|
39 | Bản Kẹ |
|
|
| 33 |
|
40 | Bản Lặp |
|
|
| 35 |
|
41 | Bản Màu Xá |
|
|
| 35 |
|
42 | Bản Lùa |
|
|
| 27 |
|
43 | Bản Lập |
|
|
| 27 |
|
44 | Bản Nà Khoang |
|
|
| 33 |
|
45 | Bản Kéo Sáo |
|
|
| 27 |
|
III | Trường Tiểu học Mường Bám 1 | Trường THCS Mường Bám | Trường THPT Thuận Châu |
| ||
1 | Bản Căm Cặn |
| 11 | 11 | 69 |
|
2 | Bản Nặm Ún |
| 9 | 9 | 69 |
|
3 | Bản Pá Ban |
| 7 |
| 64 |
|
4 | Bản Pá Sàng |
| 6 |
| 69 |
|
5 | Bản Thẳm Đón |
| 11 | 11 | 64 |
|
6 | Bản Bánh Ó |
|
| 14 | 67 |
|
7 | Bản Hát Pang |
|
| 16 | 65 |
|
8 | Bản Nà Tra |
|
| 12 | 68 |
|
9 | Bản Pá Nó |
|
| 21 | 62 |
|
10 | Bản Pha Khương |
|
| 19 | 68 |
|
11 | Bản Nà Pa |
|
| 7 | 65 |
|
12 | Bản Tư Làng A |
|
| 17 | 63 |
|
13 | Bản Tư Làng B |
|
| 17 | 65 |
|
14 | Bản Nà Hát |
|
|
| 69 |
|
15 | Bản Nà La |
|
|
| 65 |
|
16 | Bản Bôm Kham |
|
|
| 62 |
|
17 | Bản Nà Làng A |
|
|
| 68 |
|
18 | Bản Nà Làng B |
|
|
| 69 |
|
19 | Bản Lào A |
|
|
| 64 |
|
20 | Bản Pá Chóng |
|
|
| 62 |
|
21 | Bản Nà Cẩu |
|
|
| 62 |
|
22 | Bản Phèn A |
|
|
| 65 |
|
23 | Bản Phèn B |
|
|
| 62 |
|
24 | Bản Lào B |
|
|
| 63 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Mường Bám 2 |
| Trường THPT Co Mạ |
|
25 | Bản Pha Khương |
| 17 |
| 40 |
|
26 | Bản Pá Nó |
| 15 |
| 41 |
|
27 | Bản Tư Làng A |
| 12 |
| 42 |
|
28 | Bản Tư Làng B |
| 11 |
| 41 |
|
29 | Bản Hát Pang |
| 7 |
| 36 |
|
30 | Bản Bánh Ó |
| 6 |
| 35 |
|
31 | Bản Nà Tra |
| 6 |
| 34 |
|
32 | Bản Căm Cặn |
|
|
| 25 |
|
33 | Bản Nặm Ún |
|
|
| 30 |
|
34 | Bản Pá Ban |
|
|
| 27 |
|
35 | Bản Pá Sàng |
|
|
| 23 |
|
36 | Bản Thẳm Đón |
|
|
| 19 |
|
37 | Bản Pá Chóng |
|
|
| 32 |
|
38 | Bản Nà Pa |
|
|
| 28 |
|
39 | Bản Nà Hát |
|
|
| 22 |
|
40 | Bản Lào A |
|
|
| 20 |
|
41 | Bản Nà La |
|
|
| 19 |
|
42 | Bản Phèn A |
|
|
| 25 |
|
43 | Bản Nà Lang |
|
|
| 23 |
|
44 | Bản Nà Cẩu |
|
|
| 22 |
|
45 | Bản Bôm Kham |
|
|
| 30 |
|
46 | Bản Lào B |
|
|
| 21 |
|
47 | Bản Phèn B |
|
|
| 25 |
|
VI | Xã Chiềng Ly | II | Trường Tiểu học Chiềng Ly | Trường TH CS Chiềng Ly | Trường THPT Thuận Châu |
|
1 | Bản Hán | ĐBKK | 19 | 18 | 15 |
|
2 | Bản Bôm Pao | ĐBKK | 17 | 17 |
|
|
II | Trường Tiểu học Chiềng Ly | Trường TH CS Chiềng Ly | Trường THPT Thuận Châu |
| ||
1 | Bản Hán | ĐBKK | 19 | 18 | 15 |
|
2 | Bản Bôm Pao | ĐBKK | 17 | 17 | 22 |
|
II |
|
| Trường THPT Thuận Châu |
| ||
1 | Bản Chùn | ĐBKK |
|
| 12 |
|
2 | Bản Nong Chiêng | ĐBKK |
|
| 10 |
|
- 1Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho đối tượng hưởng chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Nghị quyết 67/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh là đối tượng thụ hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung danh mục cụ thể khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và về nhà trong ngày được hỗ trợ theo chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trong phụ lục kèm theo Nghị quyết 46/NQ-HĐND, 54/NQ-HĐND và 112/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 7Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 10Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 11Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 5Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 6Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 6Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho đối tượng hưởng chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Nghị quyết 67/2018/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và hỗ trợ gạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh là đối tượng thụ hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Nghị quyết 172/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung danh mục cụ thể khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và về nhà trong ngày được hỗ trợ theo chính sách của Nghị định 116/2016/NĐ-CP trong phụ lục kèm theo Nghị quyết 46/NQ-HĐND, 54/NQ-HĐND và 112/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 10Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
- 11Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 123/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra