Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 123/2019/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Xét Tờ trình số 351/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 555/BC-VHXH ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính Phủ.

1. Nhà ở xa trường, khoảng cách từ nhà đến trường từ 04 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 07 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở, từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông.

2. Nhà ở xa trường, khoảng cách từ nhà đến trường từ 01 km trở lên đến dưới 04 km đối với học sinh tiểu học, từ 02 km trở lên đến dưới 07 km đối với học sinh trung học cơ sở, từ 05 km trở lên đến dưới 10 km đối với học sinh trung học phổ thông do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, học sinh phải qua hồ, sông, suối không có cầu, qua đèo núi cao, qua vùng sạt lở đất, đá có thể gây nguy hiểm, mất an toàn đối với học sinh.

3. Địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày là các xã, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

(có Phụ lục chi tiết số 01, 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La, khóa XIV, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH; Bộ Tư pháp; Bộ Tài Chính; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ tỉnh uỷ,
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể của tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu:VT, Linh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH CÁC XÃ, BẢN CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

Tên xã, bản

Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

Ghi chú

Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở lên)

Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)

Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)

A

Các trường học trên địa bàn thành phố Sơn La: Gồm 53 xã, 114 bản

 

 

 

 

(*)

Trường THPT Tô Hiệu: Gồm 11 xã, 12 bản

 

 

Trường THPT Tô Hiệu

 

I

Xã Chiềng Lao, huyện Mường La

III

 

 

 

 

1

Bản Lếch

 

 

 

70

 

2

Bản Nà Xu

 

 

 

68

 

II

Xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

 

 

 

 

 

1

Bản Tả

 

 

 

60

 

III

Xã Chiềng On, huyện Yên Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Nà Đít

 

 

 

70

 

IV

Xã Chiềng On, huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

1

Bản Luông Mé

 

 

 

50

 

V

Xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Pài

 

 

 

33

 

VI

Xã Bó Mười, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Phai Khon

 

 

 

60

 

VII

Xã Song Khủa, huyện Vân Hồ

III

 

 

 

 

1

Bản Co Súc

 

 

 

120

 

VIII

Xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp

III

 

 

 

 

1

Bản Mường Lạn

 

 

 

90

 

(*)

Trường THPT Chiềng Sinh: Gồm 02 xã, 03 bản

 

 

Trường THPT Chiềng Sinh

 

I

Xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn

III

 

 

 

 

1

Bản Xà Vịt

 

 

 

50

 

II

Xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên

III

 

 

 

 

1

Bản Nhạn Cuông

 

 

 

65

 

2

Bản Co Mị ( Co Mỵ)

 

 

 

90

 

(*)

Trường THPT Chuyên: Gồm 35 xã, 56 bản

 

 

 

Trường THPT Chuyên Sơn La

 

I

Xã Viêng Lán, huyên Yên Châu

II

 

 

 

 

1

Bản Xốp Hẹ

ĐBKK

 

 

76

 

II

Xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Lao Khô I

 

 

 

78

 

2

Bản Lao Khô II

 

 

 

78

 

3

Bản Kim Chung

 

 

 

76

 

III

Xã Chiềng On, huyện Yên Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Nà Đít

 

 

 

69

 

IV

Xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Yên Thi

 

 

 

77

 

V

Xã Tân Lang, huyện Phù Yên

II

 

 

 

 

1

Bản Suối Leo

ĐBKK

 

 

150

 

VI

Xã Quang Huy, huyện Phù Yên

II

 

 

 

 

1

Bản Mo Nghè 1

ĐBKK

 

 

139

Bản Mo Nghè 1 và bản Gióng thành Mo Nghè 1

VII

Xã Huy Tân, huyện Phù Yên

III

 

 

 

 

1

Bản Lềm

 

 

 

131

 

2

Bản Suối Cù

 

 

 

129

 

VIII

Xã Sốp Cộp, huyện Sốp cộp

II

 

 

 

 

1

Bản Co Hịnh

ĐBKK

 

 

124

 

2

Bản Pá Hốc

ĐBKK

 

 

124

 

3

Bản Tà Cọ

ĐBKK

 

 

124

 

IX

Xã Mường Và, huyện Sốp cộp

III

 

 

 

 

1

Bản Mường Và

 

 

 

136

 

X

Xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp

III

 

 

 

 

1

Bản Mường Lạn

 

 

 

160

 

XI

Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ

II

 

 

 

 

1

Bản Pa Cốp

ĐBKK

 

 

132

 

XII

Xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ

III

 

 

 

 

1

Bản Leo

 

 

 

162

 

XIII

Xã Quang Minh, huyện Vân Hồ

III

 

 

 

 

1

Bản Bó

 

 

 

171

 

XIV

Thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên

II

 

 

 

 

1

Bản Mới B

ĐBKK

 

 

101

 

XV

Xã Mường Bú, huyện Mường La

II

 

 

 

 

1

Bản Nà Xi

ĐBKK

 

 

35

 

2

Bản Nà Nong

ĐBKK

 

 

36

 

XVI

Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

II

 

 

 

 

1

Bản Nà Lốc

ĐBKK

 

 

52

 

2

Bản Nà Nong

ĐBKK

 

 

52

 

XVII

Xã Chiềng San, huyện Mường La

III

 

 

 

 

1

Bản Pá Làng

 

 

 

54

 

XVIII

Xã Chiềng Lao, huyện Mường La

III

 

 

 

 

1

Bản Tà Sài

 

 

 

72

 

2

Bản Chiềng Sanh

 

 

 

68

 

XVIII

Xã Tạ Bú

 

 

 

 

 

1

Bản Búng

 

 

 

45

Bản Búng và thôn Tạ Bú thành bản Tạ Búng

XIX

Xã Chiềng Bôm, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Pá Hốc

 

 

 

60

 

2

Bản Pom Khoảng

 

 

 

56

Bản Pom Khoảng A và Pom Khoảng B thành Pom Khoảng

XX

Xã Chiềng Pấc, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Mây Đường

 

 

 

36

 

2

Bản Xi Măng

 

 

 

38

Bản Xi Măng I và Xi Măng II, Máy đường thành bản Xi Măng

XXI

Xã Co Mạ, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Nong Vai

 

 

 

84

 

2

Bản Mớ

 

 

 

86

 

XXII

Xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Nà Ta

 

 

 

57

 

XXIII

Xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Tiểu khu 3

 

 

 

43

 

2

Bản Dẹ B

 

 

 

42

 

XXIV

Xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn

II

 

 

 

 

1

Bản Bản Pòn

ĐBKK

 

 

19

Bản Pòn và bản Thủy Lợi thành Bản Bản Pòn

2

Bản Nà Dong

ĐBKK

 

 

18

 

XXV

Xã Chiềng Chung, huyện Mai Sơn

II

 

 

 

 

1

Bản Xam Ta

ĐBKK

 

 

24

 

2

Bản Ít Hò

ĐBKK

 

 

25

 

XXVI

Xã Nà Bó, huyện Mai Sơn

II

 

 

 

 

1

Bản Cáp Na

ĐBKK

 

 

36

Bản Mè và bản Cáp Na thành bản Cáp Na

XXVI

Xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn

II

 

 

 

 

1

Bản Xum

ĐBKK

 

 

17

Bản Xum 1, Xum 2, Xum 3 thành bản Xum

2

Bản Hời

ĐBKK

 

 

15

 

3

Bản Xum 2

ĐBKK

 

 

15

 

XXVIII

Xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn

III

 

 

 

 

1

Bản Ớt Chả

 

 

 

46

Bản Nà Ớt và bản Pá Chả thành bản Ớt Chả

XXIX

Xã Đông Sang, huyện Mộc Châu

II

 

 

 

 

1

Bản Pa Phách 1

ĐBKK

 

 

126

 

2

Bản Co Sung

ĐBKK

 

 

124

 

3

Bản Chắm Cháy

ĐBKK

 

 

124

 

XXX

Xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã

II

 

 

 

 

1

Bản Có

ĐBKK

 

 

80

 

XXXI

Xã Chiềng En, huyện Sông Mã

III

 

 

 

 

1

Bản Pá Nì

 

 

 

135

 

2

Bản Tiền Pá Lì

 

 

 

135

 

XXXII

Xã Huổi Một, huyện Sông Mã

III

 

 

 

 

1

Bản Bằng Púng

 

 

 

108

 

XXXIII

Xã Mường Lầm, huyện Sông Mã

III

 

 

 

 

1

Bản Lấu

 

 

 

129

 

2

Bản Mường Nưa

 

 

 

130

Bản Mường Nưa và bản Mường Nưa II thành bản Mường Nưa

XXXIV

Xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai

II

 

 

 

 

1

Bản Xa

ĐBKK

 

 

114

Bản X và bản Tông Bua thành bản Xa (NQ 119)

2

Bản Huổi Ngà

ĐBKK

 

 

122

 

(*)

Trường THPT Nguyễn Du: Gồm 08 xã, 46 bản 

 

 

Trường THCS& THPT Nguyễn Du

 

I

Xã Chiềng Pấc, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Co Cại

 

 

 

20

 

II

Xã Muổi Nọi, huyện Thuận Châu

II

 

 

13

 

1

Bản Thán

 

 

 

12

 

2

Bản Sàng

 

 

 

17

 

3

Bản Co Cại

 

 

 

12

 

4

Bản Nguồng

 

 

 

16

 

5

Bản Muổi Nọi

 

 

 

14

 

III

Xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu

II

 

 

 

 

1

Bản Tát

 

 

 

16

 

2

Bản Noong Ỏ

 

 

 

16

 

3

Bản Lẩy

 

 

 

15

 

4

Bản Co Khan

 

 

 

25

 

5

Bản Kéo Pháy

 

 

 

25

 

6

Bản Nà Tói

 

 

 

25

 

IV

Xã Bản Lầm, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Dắt

 

 

 

17

 

2

Bản Tó Té

 

 

 

20

 

3

Bản Hiền

 

 

 

30

 

4

Bản Bùa

 

 

 

20

 

5

Bản Bống Khoang

 

 

 

20

 

6

Bản Phé

 

 

 

18

 

7

Bản Pùa

 

 

 

25

 

8

Bản Phát

 

 

 

27

 

9

Bản Lếch Lè

 

 

 

20

 

10

Bản Hiềm

 

 

 

19

 

11

Bản Búa

 

 

 

19

 

12

Bản Buống

 

 

 

20

 

13

Bản Lầm A

 

 

 

17

 

14

Bản Lầm B

 

 

 

17

 

V

Xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Pá O

 

 

 

30

 

2

Bản Nà Kẹ

 

 

 

16

 

3

Bản Mỏ

 

 

 

20

 

4

Bản Ít Cuông

 

 

 

30

 

5

Bản Sanh

 

 

 

26

 

6

Bản Pài

 

 

 

30

 

7

Bản Mỏ

 

 

 

18

 

8

Bản Nong Ten

 

 

 

30

 

VI

Xã Bó Mười, huyện Thuận Châu

III

 

 

 

 

1

Bản Sảng

 

 

 

30

 

2

Bản Nong Sàng

 

 

 

35

 

3

Bản Mười

 

 

 

50

 

4

Bản Tra

 

 

 

20

 

5

Bản tông cọ

 

 

 

25

 

6

Bản Lào

 

 

 

25

 

VII

Xã Nậm Ty, huyện Sông Mã

III

 

 

 

 

1

Bản Mòn

 

 

 

60

 

2

Bản Nà Há

 

 

 

60

 

3

Bản Nà Mện

 

 

 

50

 

4

Bản Xẻ

 

 

 

45

 

VIII

Xã Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn

III

 

 

 

 

1

Bản Nhụng Dưới

 

 

 

56

 

2

Sài Khao

 

 

 

15

 

B

Các trường học trên địa bàn huyện Mai Sơn: gồm 17 xã, 152 bản

 

 

 

 

I

Xã Phiêng Pằn

 III

Trường Tiểu học Phiêng Pằn

Trường PTDTBT TH-THCS Phiêng Pằn

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Pa Nó

 

 

8

60

 

2

Bản Kết Hay

 

 

 

60

 

3

Bản Cò Hày

 

 

7

60

 

4

Bản Pá Liềng

 

 

 

60

 

5

Nà Pồng

 

 

7

60

 

6

Bản Pá Tong

 

 

 

60

 

7

Bản Pá Ban

 

 

 

60

 

8

Bản Xà Cành

 

 

 

60

 

9

Bản Kết Nà

 

 

10

60

 

10

Bản Nà Nhụng

 

 

13

60

 

11

Bản Ta Vắt (Điểm Bản Ngàn)

 

4

17

60

 

12

Bản Ta Lúc

 

 

20

60

 

13

Bản Đen

 

 

20

60

 

14

Bản Vít

 

 

25

60

 

15

Bản Thán

 

 

25

60

 

16

Bản Nà Hiên

 

 

14

60

 

17

Bản Phiêng Khàng

 

 

8

60

 

18

Bản Pẻn

 

 

13

60

 

19

Bản Pá Po

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Pa Nó

 

 

 

60

 

2

Bản Kết Hay

 

 

 

60

 

3

Bản Cò Hày

 

 

 

60

 

4

Bản Pá Liềng

 

 

 

60

 

5

Nà Pồng

 

 

 

60

 

6

Bản Pá Tong

 

 

 

60

 

7

Bản Pá Ban

 

 

 

60

 

8

Bản Xà Cành

 

 

 

60

 

9

Bản Kết Nà

 

 

 

60

 

10

Bản Nà Nhụng

 

 

 

60

 

11

Bản Ta Vắt (Điểm Bản Ngàn)

 

 

 

60

 

12

Bản Ta Lúc

 

 

 

60

 

13

Bản Đen

 

 

 

60

 

14

Bản Vít

 

 

 

60

 

15

Bản Thán

 

 

 

60

 

16

Bản Nà Hiên

 

 

 

60

 

17

Bản Phiêng Khàng

 

 

 

60

 

18

Bản Pẻn

 

 

 

60

 

19

Bản Pá Po

 

 

 

60

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Pá Nó

 

 

 

27

 

2

Bản Co Hày

 

 

 

27

 

3

Bản Pá Liềng

 

 

 

30

 

4

Bản Pá Po

 

 

 

30

 

5

Bản Nà Pồng

 

 

 

30

 

6

Bản Pá Ban

 

 

 

30

 

7

Bản Pá Tong

 

 

 

30

 

8

Bản Xà Cành

 

 

 

30

 

9

Bản Kết Nà

 

 

 

30

 

10

Bản Nà Nhụng

 

 

 

25

 

11

Bản Pẻn

 

 

 

30

 

12

Bản Thán

 

 

 

30

 

13

Bản Phiêng Khàng

 

 

 

30

 

14

Bản Nà Hiên

 

 

 

30

 

15

Bản Ta Vắt

 

 

 

30

 

16

Bản Vít

 

 

 

25

 

17

Bản Ta Lúc

 

 

 

30

 

18

Bản Đen

 

 

 

30

 

19

Bản Kết Hay

 

 

 

30

 

II

Xã Phiêng Cằm

 III

Trường PTDTBT TH - THCS Phiêng Cằm

Trường PTDTBT TH - THCS Phiêng Cằm

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Huổi Củ

 

8

8

80

 

2

Bản Co Muông

 

23

23

80

 

3

Bản Lọng Hỏm

 

8

8

80

Ghép bản Lọng Hỏm với Tong Chinh, Pá Po (Cả 3 bản được hưởng chế độ)

4

Bản Long Nghịu

 

22

22

80

 

5

Bản Pú Tậu

 

14

14

80

 

6

Bản Xà Liệt

 

5

10

80

 

 

 

 

Trường TH Phiềng Cằm 2

 

 

 

7

Bản An Mạ

 

4

12

80

 

8

Bản Huổi Thướn

 

6

20

80

 

9

Bản La Va

 

8

15

80

 

10

Bản Co Muông

 

6

 

 

 

11

Bản Bon Trỏ

 

4

14

80

 

12

Bản Thẳm Hưn

 

6

17

80

 

13

Bản Huổi Thùng

 

20

23

80

 

14

Bản Tang Lương

 

 

20

80

 

15

Bản Pú Tậu

 

29

 

 

 

16

Bản Hua Nà

 

 

11

80

 

17

Bản Phiêng Mụ

 

 

8

80

 

18

Bản Huổi Nhả Thái

 

 

7

80

 

19

Bản Huổi Nhả

 

 

 

80

Sáp nhập bản Huổi Nhả Khơ Mú với Bản Phiêng Phụ A (cả 02 bản được hưởng chế độ)

20

Bản Phiêng Phụ

 

 

 

80

Sáp nhập Bản Phiêng Phụ B với bản Lọng Ban (cả 02 bản được hưởng chế độ)

21

Bản Nong Tàu Thái

 

 

 

80

 

22

Bản Nong Tàu Mông

 

 

 

80

 

23

Bản Nặm Pút

 

 

 

80

 

24

Bản Nong Nghè

 

 

 

80

 

25

Bản Xà Nghè

 

 

 

80

 

26

Bản Lọng Hỏm

 

8

 

80

Ghép bản Lọng Hỏm với Tong Chinh, Pá Po (Cả 3 bản được hưởng chế độ)

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Huổi Củ

 

 

 

50

 

2

Bản Co Muông

 

 

 

50

 

3

Bản Xà Liệt

 

 

 

50

 

4

Bản An Mạ

 

 

 

50

 

5

Bản Huổi Thướn

 

 

 

50

 

6

Bản La Va

 

 

 

50

 

7

Bản Lọng Hỏm

 

 

 

50

Ghép bản Lọng Hỏm với Tong Chinh, Pá Po (Cả 3 bản được hưởng chế độ)

8

Bản Bon Trỏ

 

 

 

50

 

9

Bản Long Nghịu

 

 

 

50

 

10

Bản Thẳm Hưn

 

 

 

50

 

11

Bản Huổi Thùng

 

 

 

50

 

12

Bản Tang Lương

 

 

 

50

 

13

Bản Pú Tậu

 

 

 

50

 

14

Bản Hua Nà

 

 

 

50

 

15

Bản Phiêng Mụ

 

 

 

50

 

16

Bản Phiêng Phụ

 

 

 

50

Sáp nhập Bản Phiêng Phụ B với bản Lọng Ban (cả 02 bản được hưởng chế độ)

17

Bản Huổi Nhả Thái

 

 

 

50

 

18

Bản Huổi Nhả

 

 

 

50

Sáp nhập bản Huổi Nhả Khơ Mú với Bản Phiêng Phụ A (cả 02 bản được hưởng chế độ)

19

Bản Nong Tàu Thái

 

 

 

50

 

20

Bản Nong Tàu Mông

 

 

 

50

 

21

Bản Nặm Pút

 

 

 

50

 

22

Bản Nong Nghè

 

 

 

50

 

23

Bản Xà Nghè

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Nong Tầu Thái

 

 

 

55

 

2

Bản Xà Nghè

 

 

 

55

 

3

Bản Huổi Nhả

 

 

 

55

Sáp nhập bản Huổi Nhả Khơ Mú với Bản Phiêng Phụ A (cả 02 bản được hưởng chế độ)

4

Bản Nong Nghè

 

 

 

55

 

5

Bản Phiêng Phụ

 

 

 

55

Sáp nhập Bản Phiêng Phụ B với bản Lọng Ban (cả 02 bản được hưởng chế độ)

6

Bản Xà Liệt

 

 

 

55

 

7

Bản Huổi Nhả Thái

 

 

 

55

 

8

Bản Phiêng Mụ

 

 

 

55

 

9

Bản Củ

 

 

 

55

 

10

Bản Hua Nà

 

 

 

55

 

11

Bản Pú Tậu

 

 

 

55

 

12

Bản Huổi Thướn

 

 

 

55

 

13

Bản Tang Lương

 

 

 

55

 

14

Bản Co Muông

 

 

 

55

 

15

Bản Huổi Thùng

 

 

 

55

 

16

Bản Thẳm Hưn

 

 

 

55

 

17

Bản An Mạ

 

 

 

55

 

18

Bản Lọng Hỏm

 

 

 

55

Ghép bản Lọng Hỏm với Tong Chinh, Pá Po (Cả 3 bản được hưởng chế độ)

19

Bản Nặm Pút

 

 

 

55

 

20

Bản Long Nghịu

 

 

 

55

 

21

Bản La Va

 

 

 

55

 

22

Bản Bon Trỏ

 

 

 

55

 

23

Bản Nong Tầu Mông

 

 

 

55

 

III

Xã Nà Ớt

 III

Trường PTDTBT TH-THCS Nà Ớt

Trường PTDTBT TH-THCS Nà Ớt

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Lụng Cuông

 

20

20

50

 

2

Bản Trạm Hin

 

13

16

50

Sáp nhập Bản Trạm Cọ với Bản Hin Đón (cả 2 bản được hưởng chế độ)

3

Bản Xà Vịt

 

 

10

50

 

4

Bản Nà Un

 

14

14

50

 

5

Bản Pá Trả

 

7

7

50

Sáp nhập Bản Nà Ớt với bản Pá chả (cả hai Bản được hưởng chế độ)

6

Bản Pá Sung

 

18

18

50

Sáp nhập Bản Xum Hom với bản Pá Khoang (cả hai Bản được hưởng chế độ)

7

Bản Lọ Dên

 

8

8

50

Bản Ò Lọ ghép với bản Huổi Dên cả 02 bản hưởng chế độ

8

Bản Xà Kìa

 

4

 

50

 

9

Bản Há Sét

 

8

 

50

Sáp nhập bản Há Sét với bản Huổi Kẹt, Lọng Lót (cả 03 bản được hưởng chế độ)

10

Bản Nậm Lanh

 

5

 

50

 

11

Bản Nà Hạ

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Lụng Cuông

 

 

 

30

 

2

Bản Trạm Hin

 

 

 

30

Sáp nhập Bản Trạm Cọ với Bản Hin Đón (cả 2 bản được hưởng chế độ)

3

Bản Xà Vịt

 

 

 

30

 

4

Bản Nà Un

 

 

 

30

 

5

Bản Pá Chả

 

 

 

30

Sáp nhập Bản Nà Ớt với bản Pá chả (cả hai Bản được hưởng chế độ)

6

Bản Pá Sung

 

 

 

30

Sáp nhập Bản Xum Hom với bản Pá Khoang (cả hai Bản được hưởng chế độ)

7

Bản Lọ Dên

 

 

 

30

Bản Ò Lọ ghép với bản Huổi Dên cả 02 bản hưởng chế độ

8

Bản Xà Kìa

 

 

 

30

 

9

Bản Há Sét

 

 

 

30

Sáp nhập bản Há Sét với bản Huổi Kẹt, Lọng Lót (cả 03 bản được hưởng chế độ)

10

Bản Nậm Lanh

 

 

 

30

 

11

Bản Nà Hạ

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Nà Hạ

 

 

 

32

 

2

Bản Trạm Hin

 

 

 

32

Sáp nhập Bản Trạm Cọ với Bản Hin Đón (cả 2 bản được hưởng chế độ)

3

Bản Pá Sung

 

 

 

32

Sáp nhập Bản Xum Hom với bản Pá Khoang (cả hai Bản được hưởng chế độ)

4

Bản Ớt Chả

 

 

 

32

Sáp nhập Bản Nà Ớt với bản Pá chả (cả hai Bản được hưởng chế độ)

5

Bản Há Sét

 

 

 

32

Sáp nhập bản Há Sét với bản Huổi Kẹt, Lọng Lót (cả 03 bản được hưởng chế độ)

6

Bản Nặm Lanh

 

 

 

32

 

7

Bản Xà Vịt

 

 

 

32

 

8

Bản Lụng Cuông

 

 

 

32

 

9

Bản Xà Kìa

 

 

 

32

 

10

Bản Nà Un

 

 

 

32

 

11

Bản Lọ Dên

 

 

 

32

Bản Ò Lọ ghép với bản Huổi Dên cả 02 bản hưởng chế độ

IV

Xã Tà Hộc

 III

Trường TH-THCS Tà Hộc

Trường TH - THCS Tà Hộc

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Hộc

 

 

8

50

 

2

Bản Mòng

 

 

8

50

 

3

Bản Bơ

 

 

20

50

 

4

Bản Pơn

 

 

11

50

 

5

Bản Mường

 

 

16

50

Sáp nhập Bản Heo với bản Luồn (cả 02 bản được hưởng chế độ)

6

Bản Pa Nó

 

7

10

50

Bản Pha Nó A ghép bản Pa Bó B cả 02 bản hưởng chế độ

7

Bản Pá Hốc

 

 

17

50

 

8

Bản Pù Tền

 

 

14

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Hộc

 

 

 

40

 

2

Bản Mòng

 

 

 

40

 

3

Bản Bơ

 

 

 

40

 

4

Bản Pơn

 

 

 

40

 

5

Bản Mường

 

 

 

40

Sáp nhập Bản Heo với bản Luồn (cả 02 bản được hưởng chế độ)

6

Bản Pa Nó

 

 

 

40

Bản Pha Nó A ghép bản Pa Bó B cả 02 bản hưởng chế độ

7

Bản Pá Hốc

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Hộc

 

 

 

45

 

2

Bản Mòng

 

 

 

45

 

3

Bản Bơ

 

 

 

45

 

4

Bản Pơn

 

 

 

45

 

5

Bản Mường

 

 

 

45

Sáp nhập Bản Heo với Bản Luồn (cả 02 bản được hưởng chế độ)

6

Bản Pa Nó

 

 

 

45

Bản Pha Nó A ghép bản Pa Bó B cả 02 bản hưởng chế độ

7

Bản Pá Hốc

 

 

 

45

 

8

Bản Pù Tền

 

 

 

45

 

V

Xã Chiềng Nơi

 III

Trường TH Chiềng Nơi

Trường PTDTBT THCS Chiềng Nơi

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Huổi Do

 

4

13

120

 

2

Bản Phiêng Thẳm

 

5

15

120

Sáp nhập Bản Phiêng Khá với Bản Thẳm (cả 02 bản được hưởng chế độ BĐBKK

3

Bản Phiêng Khôm

 

 

16

120

 

4

Bản Huổi Sàng

 

 

10

120

 

5

Bản Phé

 

 

11

120

 

6

Bản Cho Cong

 

 

10

120

 

7

Bản Co Hịnh

 

 

10

120

 

8

Bản Pá Hốc

 

10

9

120

 

9

Bản Bằng Ban

 

 

7

120

 

10

Bản Nà Phặng

 

 

17

120

 

11

Bản Hua Pư

 

25

24

120

 

12

Bản Huổi Lặp

 

 

22

120

 

13

Bản Sài Khao

 

 

11

120

 

14

Bản Nhụng Trên

 

 

 

120

 

15

Bản Nhụng Dưới

 

 

 

120

 

 

 

 

 

Trường PTDTBT TH - THCS Phiêng Cằm

 

 

1

Bản Pá Hốc

 

 

30

 

 

2

Bản Nhụng Dưới

 

 

21

 

 

3

Bản Co Hịnh

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Huổi Do

 

 

 

50

 

2

Bản Phiêng Thẳm

 

 

 

50

Sáp nhập Bản Phiêng Khá với bản Thẳm (cả 02 bản được hưởng chế độ BĐBKK

3

Bản Phiêng Khôm

 

 

 

50

 

4

Bản Huổi Sàng

 

 

 

50

 

5

Bản Phé

 

 

 

50

 

6

Bản Cho Cong

 

 

 

50

 

7

Bản Co Hịnh

 

 

 

50

 

8

Bản Pá Hốc

 

 

 

50

 

9

Bản Bằng Ban

 

 

 

50

 

10

Bản Nà Phặng

 

 

 

50

 

11

Bản Hua Pư

 

 

 

50

 

12

Bản Huổi Lặp

 

 

 

50

 

13

Bản Sài Khao

 

 

 

50

 

14

Bản Nhụng Trên

 

 

 

50

 

15

Bản Nhụng Dưới

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Huổi Do

 

 

 

75

 

2

Bản Phé

 

 

 

75

 

3

Bản Cho Cong

 

 

 

75

 

4

Bản Pá Hốc

 

 

 

75

 

5

Bản Nhụng Trên

 

 

 

75

 

6

Bản Nhụng Dưới

 

 

 

75

 

7

Bản Co Hịnh

 

 

 

75

 

8

Bản Bằng Ban

 

 

 

75

 

9

Bản Huổi Sàng

 

 

 

75

 

10

Bản Phiêng Khôm

 

 

 

75

 

11

Bản Nà Phặng

 

 

 

75

 

12

Bản Huổi Lặp

 

 

 

75

 

13

Bản Hua Pư

 

 

 

75

 

14

Bản Sài Khao

 

 

 

75

 

15

Bản Phiêng Thẳm

 

 

 

75

Sáp nhập Bản Phiêng Khá với Bản Thẳm (cả 02 bản được hưởng chế độ BĐBKK

VI

Xã Chiềng Dong

III

Trường TH - THCS Chiềng Dong

Trường TH -THCS Chiềng Dong

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Pặc Ngần

 

10

10

40

 

2

Bản Pa Đin

 

10

10

40

 

3

Bản Liềng

 

4

 

40

 

4

Bản Nà Khoang

 

 

 

40

 

5

Bản Khoáng Biên

 

4

 

40

Sáp nhập Bản Khoáng với Bản Chăm Biên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK

6

Bản Lò Um

 

 

 

40

 

7

Bản Dè

 

 

 

40

 

8

Bản Nghịu Cọ

 

 

 

40

Sáp nhập Bản Nghịu với Bản Cọ (có Bản Nghịu được hưởng chế độ BĐBKK

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Khoáng Biên

 

 

 

14

Sáp nhập Bản Khoáng với Bản Chăm Biên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK

2

Bản Lò Um

 

 

 

15

 

3

Bản Nà Khoang

 

 

 

12

 

4

Bản Pha Đin

 

 

 

14

 

5

Bản Dè

 

 

 

10

 

6

Bản Pặc Ngần

 

 

 

14

 

7

Bản Liềng

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Khoáng Biên

 

 

 

52

Sáp nhập Bản Khoáng với Bản Chăm Biên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK

2

Bản Lò Um

 

 

 

52

 

3

Bản Nà Khoang

 

 

 

52

 

4

Bản Pha Đin

 

 

 

52

 

5

Bản Dè

 

 

 

52

 

6

Bản Nghịu Cọ

 

 

 

52

Sáp nhập Bản Nghịu với Bản Cọ (có Bản Nghịu được hưởng chế độ BĐBKK

7

Bản Pặc Ngần

 

 

 

52

 

8

Bản Liềng

 

 

 

52

 

VII

Xã Chiềng Kheo

 III

 

Trường THCS Chiềng Kheo

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Pắng Sẳng B

 

 

10

45

 

2

Bản Buốt Văn

 

 

8

45

Sáp nhập Bản Buốt với Bản Tô Văn (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

3

Bản Nà Viền

 

 

9

45

Sáp nhập Bản Nà Viền với Bản Pắng Sẳng A (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

4

Bản Lon Kéo

 

 

 

45

Sáp nhập Bản nà Kéo với Bản Nà Lon (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

5

Bản Có Tình

 

 

 

45

Sáp nhập Bản Có với Bản Tình (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Nà Viền

 

 

 

15

Sáp nhập Bản Nà Viền với Bản Pắng Sẳng A (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Pắng Sẳng B

 

 

 

15

 

3

Bản Buốt Văn

 

 

 

13

Sáp nhập Bản Buốt với Bản Tô Văn (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Lon Kéo

 

 

 

50

Sáp nhập Bản nà Kéo với Bản Nà Lon (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Có tình

 

 

 

50

Sáp nhập Bản Có với Bản Tình (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

3

Bản Buốt Văn

 

 

 

50

Sáp nhập Bản Buốt với Bản Tô Văn (Cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

4

Bản Nà Viền

 

 

 

50

Sáp nhập Bản Nà Viền với Bản Pắng Sẳng A (Cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

5

Bản Pắng Sẳng B

 

 

 

50

 

VIII

Xã Chiềng Ve

III

 

Trường TH - THCS Chiềng Ve

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Thẳm

 

 

8

30

 Sáp nhập Bản Thẳm với bản Nà lằn (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Vuông Mè

 

 

 

30

Sáp nhập Bản Tô Vuông với bản Mè trên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

3

Bản Sươn Mè

 

 

 

30

Sáp nhập Bản Sươn với bản Mè dưới (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

4

Bản Khiềng

 

 

 

30

Sáp nhập Bản Khiềng với bản Đông Vai cả hai bản được hưởng chế độ

5

Bản Púng

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Vuông Mè

 

 

 

16

Sáp nhập Bản Tô Vuông với bản Mè trên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Sươn Mè

 

 

 

17

Sáp nhập Bản Sươn với bản Mè dưới (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

3

Bản Khiềng

 

 

 

19

Sáp nhập Bản Khiềng với bản Đông Vai (cả hai bản được hưởng chế độ bản ĐBKK)

4

Bản Thẳm

 

 

 

21

Sáp nhập Bản Thẳm với bản Nà lằn (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

5

Bản Púng

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Vuông Mè

 

 

 

47

Sáp nhập Bản Tô Vuông với bản Mè trên (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Sươn Mè

 

 

 

47

Sáp nhập Bản Sươn với bản Mè dưới (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

3

Bản Khiềng

 

 

 

47

Sáp nhập Bản Khiềng với bản Đông Vai (cả hai bản được hưởng chế độ bản ĐBKK)

4

Bản Thẳm

 

 

 

47

Sáp nhập Bản Thẳm với bản Nà lằn (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

5

Bản Púng

 

 

 

47

 

IX

Xã Chiềng Lương

II

 

Trường THCS Chiềng Lương

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Phiêng Nọi

ĐBKK

 

10

25

 

2

Bản Kéo Lồm

ĐBKK

 

8

25

 

3

Bản Thẳm Phẩng

ĐBKK

 

10

25

 

4

Bản Búa Bon

ĐBKK

 

8

25

 

5

Bản Buôm Khoang

ĐBKK

 

8

25

 

6

Bản Lụng Tra

ĐBKK

 

7

25

Sáp nhập Bản Tra với bản Lụng Sàng (có bản Lụng Sàng được hưởng chế độ BĐBKK)

7

Bản Nà Rầm

ĐBKK

 

13

25

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Phiêng Nọi

ĐBKK

 

 

50

 

2

Bản Kéo Lồm

ĐBKK

 

 

50

 

3

Bản Thẳm Phẩng

ĐBKK

 

 

50

 

4

Bản Búa Bon

ĐBKK

 

 

50

 

5

Bản Buôm Khoang

ĐBKK

 

 

50

 

6

Bản Lụng Tra

ĐBKK

 

 

50

Sáp nhập Bản Tra với bản Lụng Sàng (có bản Lụng Sàng được hưởng chế độ BĐBKK)

7

Bản Nà Rầm

ĐBKK

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Phiêng Nọi

ĐBKK

 

 

20

 

2

Bản Kéo Lồm

ĐBKK

 

 

20

 

3

Bản Thẳm Phẩng

ĐBKK

 

 

20

 

4

Bản Búa Bon

ĐBKK

 

 

17

 

5

Bản Buôm Khoang

ĐBKK

 

 

17

 

6

Bản Lụng Tra

ĐBKK

 

 

20

Sáp nhập Bản Tra với bản Lụng Sàng (Có bản Lụng Sàng được hưởng chế độ BĐBKK)

7

Bản Nà Rầm

ĐBKK

 

 

20

 

X

Xã Chiềng Chung

II

 

Trường THCS Chiềng Chung

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Ít Hò

ĐBKK

 

9

30

 

2

Bản Xam Ta

ĐBKK

 

8.5

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Ít Hò

ĐBKK

 

 

20

 

2

Bản Xam Ta

ĐBKK

 

 

20

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Xam Ta

ĐBKK

 

 

42

 

2

Bản Ít Hò

ĐBKK

 

 

42

 

XI

Xã Chiềng Sung

II

 

Trường TH - THCS Chiềng Sung

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Tà Đứng

ĐBKK

 

7

22

Ghép bản: Tà Đứng và Pá Cu (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Quỳnh Tám

ĐBKK

 

12

21

Ghép bản: Bãi Tám và Quynh Lý (có bản bãi Tám Được hưởng chế độ BĐBKK)

3

Bản Bó Quỳnh

ĐBKK

 

8

24

Ghép bản: Bó Lý, Co Hát, Quỳnh Lý; (có bản Co Hát Được hưởng chế độ BĐBKK)

4

Bản Phát Nam

ĐBKK

 

 

23

Ghép bản Cà Nam và Bản Phát (có bản Cà Nam Được hưởng chế độ BĐBKK)

5

Bản Cao Sơn

ĐBKK

 

 

20

Ghép bản Cao Sơn và Bản Nà Lầu (có bản Nà Lầu Được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Tà Đứng

ĐBKK

 

 

30

Ghép bản: Tà Đứng và Pá Cu (Cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Quỳnh Tám

ĐBKK

 

 

30

Ghép bản: Bãi Tám và Quynh Lý (có bản bãi Tám Được hưởng chế độ BĐBKK)

3

Bản Bó Quỳnh

ĐBKK

 

 

30

Ghép bản: Bó Lý, Co Hát, Quỳnh Lý; (có bản Co Hát Được hưởng chế độ BĐBKK)

4

Bản Phát Nam

ĐBKK

 

 

30

Ghép bản Cà Nam và Bản Phát (có bản Cà Nam Được hưởng chế độ BĐBKK)

5

Bản Cao Sơn

ĐBKK

 

 

30

Ghép bản Cao Sơn và Bản Nà Lầu (có bản Nà Lầu Được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Tà Đứng

ĐBKK

 

7

34

Ghép bản: Tà Đứng và Pá Cu (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Cao Sơn

ĐBKK

 

 

32

Ghép bản Cao Sơn và Bản Nà Lầu (có bản Nà Lầu Được hưởng chế độ BĐBKK)

3

Bản Quỳnh Tám

ĐBKK

 

 

33

Ghép bản: Bãi Tám và Quynh Lý (có bản bãi Tám được hưởng chế độ BĐBKK)

4

Bản Phát Nam

ĐBKK

 

 

35

Ghép bản Cà Nam và Bản Phát (có bản Cà Nam được hưởng chế độ BĐBKK)

5

Bản Bó Quỳnh

ĐBKK

 

 

36

Ghép bản: Bó Lý, Co Hát, Quỳnh Lý; (có bản Co Hát được hưởng chế độ BĐBKK)

XII

Xã Nà Bó

II

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản cáp Na

ĐBKK

 

 

11

Ghép Bản Mè và bản Cáp Na (có bản Mè được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản cáp Na

ĐBKK

 

 

50

Ghép Bản Mè và bản Cáp Na (có bản Mè được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản cáp Na

ĐBKK

 

 

25

Ghép Bản Mè và bản Cáp Na (có bản Mè được hưởng chế độ BĐBKK)

XIII

Xã Chiềng Chăn

 II

 

Trường TH - THCS Chiềng Sung

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Bình Yên

ĐBKK

 

7

20

Ghép Bản Bó Pháy và bản Bình Yên (có bản Bó Pháy được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Nặm Luông

ĐBKK

 

 

20

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Bình Yên

ĐBKK

 

 

30

Ghép Bản Bó Pháy và bản Bình Yên (có bản Bó Pháy được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Nặm Luông

ĐBKK

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Nặm Luông

ĐBKK

 

 

30

 

2

Bản Bình Yên

ĐBKK

 

 

30

Ghép Bản Bó Pháy và bản Bình Yên (có bản Bó Pháy được hưởng chế độ BĐBKK)

XIV

Xã Chiềng Mai

II

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Co Sâu

ĐBKK

 

 

25

Ghép Bản Lụng Và và bản Co Sâu (có bản Lụng Và được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Pòn

ĐBKK

 

 

25

Ghép bản Pòn và Bản Thủy Lợi (có bản Thủy Lợi được hưởng BĐBKK)

3

Bản Cứp

ĐBKK

 

 

25

 

4

Bản Nà Nghè

ĐBKK

 

 

25

 

5

Bản Vựt Bon

ĐBKK

 

 

25

Ghép Bản Vựt với bản Bon (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

6

Bản Nà Dong

ĐBKK

 

 

25

 

7

Bản Ban

ĐBKK

 

 

25

Ghép Bản Ban và bản Tát Ban, bản Nà Dong (có bản Ban được hưởng chế độ BĐBKK)

8

Bản Cuộm Sơn

ĐBKK

 

 

25

Ghép Bản: Cuộm I, Cuộm II với bản Hoa Sơn I (có 2 bản Cuộm I, Cuộm II được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Pòn

ĐBKK

 

 

37

Ghép bản Pòn và Bản Thủy Lợi (có bản Thủy Lợi được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Cứp

ĐBKK

 

 

37

 

3

Bản Nà Nghè

ĐBKK

 

 

37

 

4

Bản Vựt Bon

ĐBKK

 

 

37

Ghép Bản Vựt với bản Bon (cả 2 bản được hưởng chế độ BĐBKK)

5

Bản Nà Dong

ĐBKK

 

 

37

 

6

Bản Ban

ĐBKK

 

 

37

Ghép Bản Ban và bản Tát Ban, bản Nà Dong (có bản Ban được hưởng chế độ BĐBKK)

7

Bản Cuộm Sơn

ĐBKK

 

 

37

Ghép Bản: Cuộm I, Cuộm II với bản Hoa Sơn I (có 2 bản Cuộm I, Cuộm II được hưởng chế độ BĐBKK)

8

Bản Co Sâu

ĐBKK

 

 

37

Ghép Bản Lụng Và và bản Co Sâu (có bản Lụng Và được hưởng chế độ BĐBKK)

XV

Xã Chiềng Mung

II

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Xum

ĐBKK

 

 

15

Ghép bản: Xum 1, Xum 2 và Xum 3 (Bản Xum 1 và bản Xum 2 được hưởng chế độ BDDBKK)

2

Bản Hời

ĐBKK

 

 

15

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Xum

ĐBKK

 

 

27

Ghép bản: Xum 1, Xum 2 và Xum 3 (Bản Xum 1 và bản Xum 2 được hưởng chế độ BDDBKK)

2

Bản Hời

ĐBKK

 

 

27

 

XVI

Xã Cò Nòi

II

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Nong Mòn

ĐBKK

 

 

15

Ghép bản: Nong Mòn với Mai Thuận (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Nong Mòn

ĐBKK

 

 

40

Ghép bản: Nong Mòn với Mai Thuận (cả hai bản được hưởng chế độ BĐBKK)

XVII

Xã Mường Bằng

II

 

 

Trường THPT Mai Sơn

 

1

Bản Phang Hụm Có

ĐBKK

 

 

12

Ghép bản: Ít Có với Bản Phang, Bản Hin Hụm (có bản Ít Có được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Quỳnh Châu

ĐBKK

 

 

12

Ghép bản: Mai Châu với Quỳnh Trai, bản Xuân Quỳnh (có bản Mai Châu được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Chu Văn Thịnh

 

1

Bản Phang Hụm Có

ĐBKK

 

 

12

Ghép bản: Ít Có với Bản Phang, Bản Hin Hụm (có bản Ít Có được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Quỳnh Châu

ĐBKK

 

 

12

Ghép bản: Mai Châu với Quỳnh Trai, bản Xuân Quỳnh (có bản Mai Châu được hưởng chế độ BĐBKK)

 

 

 

 

 

Trường THPT Cò Nòi

 

1

Bản Phang Hụm Có

ĐBKK

 

 

24

Ghép bản: Ít Có với Bản Phang, Bản Hin Hụm (có bản Ít Có được hưởng chế độ BĐBKK)

2

Bản Quỳnh Châu

ĐBKK

 

 

25

Ghép bản: Mai Châu với Quỳnh Trai, bản Xuân Quỳnh (có bản Mai Châu được hưởng chế độ BĐBKK)

C

Các trường học trên địa bàn huyện Yên Châu: gồm 10 xã, 109 bản

 

 

 

 

I

Xã Tú Nang

III

 

Trường TH-THCS Tà Làng

Trường THPT Yên Châu

 

1

Bản Nong Pết

 

 

 

25

 

2

Bản Cốc Củ

 

 

 

25

 

3

Bản Cáy Ton

 

 

12

25

 

4

Bản Cô Tông

 

 

10

30

 

5

Bản Bó Mon

 

 

8

25

 

6

Bản Hua Đán

 

 

 

25

 

7

Bản Cố Nông

 

 

 

25

 

8

Bản Tin Tốc

 

 

 

30

 

 

 

 

 

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

 

 

9

Bản Tà Làng Cao

 

 

36

40

 

10

Bản Tú Quỳnh

 

 

31

35

 

 

 

 

 

Trường THCS Tú Nang

 

 

11

Bản Suối Bưn

 

 

7

27

 

12

Bản Suối Phà

 

 

8

23

 

13

Bản Cốc Củ

 

 

8

24

 

 

 

 

 

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

 

 

14

Bản Văng Phay

 

 

27

30

 

15

Bản Tà Làng Thấp

 

 

32

35

 

16

Bản Đông Khùa

 

 

25

28

 

17

Cung Đông Khùa

 

 

25

28

 

18

Bản Trung Tâm

 

 

27

30

 

19

Bản Lắc Kén

 

 

19

22

 

20

Bản Nà Khoang

 

 

21

24

 

21

Bản Chiềng Ban 1

 

 

30

33

 

22

Bản Chiềng Ban 2

 

 

30

33

 

23

Bản Nàng Yên

 

 

27

30

 

24

Bản Cốc Lắc

 

 

22

25

 

25

Bản Cung Giao thông Tà Làng

 

 

 

28

 

 

 

 

 

TH-THCS Tà làng

 

 

1

Bản Tú Quỳnh

 

 

7

 

 

II

Xã Chiềng Hặc

II

 

Trường THCS Chiềng Hặc

Trường THPT Yên Châu

 

1

Bản Chi Đảy

 ĐBKK

 

12

25

 

2

Bản Bản Co Sáy

ĐBKK

 

10

23

 

3

Bản Hang Hóc

ĐBKK

 

7

18

 

 

 

 

Trường TH Chiềng Hặc

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

 

 

4

Bản Pa Hốc

ĐBKK

7

17

19

 

III

Xã Mường Lựm

III

 

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

Trường THPT Yên Châu

 

1

Bản Lóng Khương

 

 

25

30

 

2

Bản Lựm

 

 

25

30

 

3

Bản Na Ban

 

 

25

30

 

4

Bản Luống

 

 

25

30

 

5

Bản Nà Hát

 

 

25

30

 

6

Bản Na Băng

 

 

25

30

 

7

Bản Nà Lắng

 

 

25

30

 

8

Bản Na Ngua

 

 

25

30

 

9

Bản Khấu Khoang

 

 

25

30

 

10

Bản Ôn Ốc

 

 

25

30

 

11

Bản Pá Khôm

 

 

25

30

 

12

Bản Dảo

 

 

25

30

 

IV

Xã Sặp Vạt

II

 

Trường TH-THCS Sặp Vạt

Trường THPT Yên Châu

 

1

Bản Pá Sang

ĐBKK

 

12

15

 

2

Bản Nhúng

ĐBKK

 

13

16

 

3

Bản Nóng Khéo

 ĐBKK

 

15

18

 

V

Xã Viêng Lán

II

Trường TH Thị Trấn

 

 

 

1

Bản Xốp Hẹ

ĐBKK

4

 

 

 

VI

Xã Chiềng Đông

III

 

Trường THCS Chiềng Đông

Trường THPT Yên Châu

 

1

Bản Nhôm

 

 

 

20

 

2

Bản Kéo Bó

 

 

13

25

 

3

Bản Púng Khoai

 

 

12

25

 

4

Bản Huổi Siểu

 

 

8

25

 

 

 

 

 

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

 

 

5

Bản Na Pản

 

 

22

20

 

6

Bản Cung Giao thông

 

 

15

14

 

7

Bản Chai

 

 

15

14

 

8

Bản Hượn

 

 

15

14

 

9

Bản Chủm

 

 

15

14

 

10

Bản Nặm Ún

 

 

15

14

 

11

Bản Thèn Luông

 

 

15

14

 

12

Bản Huổi Pù

 

 

15

14

 

13

Bản Luông Mé

 

 

15

14

 

14

Bản Đông Tấu

 

 

15

14

 

VII

Xã Chiềng On

III

 

Trường PTDTBT THCS Chiềng On

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1

Bản Nà Đít

 

 

 

30

 

2

Bản Nà Dạ

 

 

 

30

 

3

Bản Suối Cút

 

 

 

30

 

4

Bản A La

 

 

 

30

 

5

Bản Co Tôm

 

 

7

37

 

6

Bản Khuông

 

 

8

38

 

7

Bản Đin Chí

 

 

 

30

 

8

Bản Keo Đồn

 

 

 

30

 

9

Bản Ta Liễu

 

 

8

38

 

10

Bản Nà Cài

 

 

7

37

 

11

Bản Trặm Hốc

 

 

 

30

 

12

Bản Tràng Nặm

 

 

 

28

 

VIII

Xã Phiêng Khoài

III

Trường TH Cồn Huốt

Trường THCS Phiêng Khoài

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1

Bản Lao Khô I

 

 

13

13

 

 

 

 

 

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

 

 

2

Bản Páo Của

 

 

40

11

 

3

Bản Bó Sinh

 

 

40

11

 

4

Bản Cồn Huốt II

 

4

40

 

 

5

Bản Co Mon

 

4.5

40

 

 

6

Bản Kim Chung 1

 

 

40

35

 

7

Bản Kim Chung 2

 

 

40

35

 

8

Bản Kim Chung 3

 

 

40

35

 

9

Bản Đan Đón

 

 

40

35

 

10

Bản Ái I

 

 

40

 

 

11

Bản Ái II

 

 

40

 

 

12

Bản Ten Luông

 

 

40

 

 

13

Bản Thanh Yên I

 

 

40

 

 

14

Bản Thanh Yên II

 

 

40

 

 

15

Bản Quỳnh Liên

 

 

40

 

 

16

Bản Hang Mon II

 

 

50

 

 

IX

Xã Lóng Phiêng

III

Trường TH Lóng Phiêng A

Trường THCS Lóng Phiêng

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1

Bản Cò Chịa

 

 

10

12

 

2

Bản Nà Mùa

 

 

8

11

 

3

Bản Mỏ Than

 

 

8

10

 

4

Bản Tô Buông

 

4

 

10

 

5

Bản Mơ Tươi

 

 

 

11

 

6

Bản Pa Sa

 

 

 

15

 

7

Bản Nong Đúc

 

 

 

12

 

8

Bản Pha Cúng

 

 

 

17

 

 

 

 

 

Trường THCS Nguyễn Cảnh Toàn

 

 

9

Bản Quỳnh Châu

 

 

26

11

 

10

Bản Yên Thi

 

 

26

15

 

11

Bản Quỳnh Phiêng

 

 

26

10

 

12

Bản Tà Vàng

 

 

26

10

 

X

Xã Chiềng Tương

III

 

 

Trường THPT Phiêng Khoài

 

1

Bản Pa Kha I

 

 

 

13

 

2

Bản Pa Kha II

 

 

 

12

 

3

Bản Pa Kha III

 

 

 

12

 

4

Bản Pom Khốc

 

 

 

13

 

5

Bản Đin Chí

 

 

 

15

 

6

Bản Bó Hin

 

 

 

15

 

7

Bản Đề A

 

 

 

13

 

8

Bản Co Lắc

 

 

 

14

 

9

Bản Pa Khôm

 

 

 

12

 

D

Các trường học trên địa bàn huyện Mộc Châu gồm 11 xã, 68 bản

 

 

 

 

I

Xã Hua Păng

II

 

 Trường TH&THCS Hua Păng

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Ta Lánh

ĐBKK

 

7

25

 

2

Bản Bó Hiềng

ĐBKK

 

8

25

 

3

Bản Suối Ba

BĐKK

 

 

20

 

4

Bản Chiềng Cang

BĐKK

 

 

25

Bản Suối Đôn sáp nhập với bản Chiềng Cang, Bản Suối Đôn là bản ĐBKK

5

Bản Nà Bó 1

BĐKK

 

 

25

 

6

Bản Suối Ba

BĐKK

 

 

25

Bản Km16 sáp nhập với bản Suối Ba, cả 2 bản đều là bản ĐBKK

 

Xã Hua Păng

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Ta Lánh

BĐKK

 

 

42

 

2

Bản Bó Hiềng

BĐKK

 

 

43

 

3

Bản Suối Ba

BĐKK

 

 

35

Bản Km16 sáp nhập với bản Suối Ba, cả 2 bản đều là bản ĐBKK

4

Bản Chiềng Cang

BĐKK

 

 

40

Bản Suối Đôn sáp nhập với bản Chiềng Cang, Bản Suối Đôn là bản ĐBKK

5

Bản suối Ba

BĐKK

 

 

40

 

6

Bản Nà Bó 1

BĐKK

 

 

35

 

II

Xã Nà Mường

II

Trường TH&THCS Nà Mường

Trường TH&THCS Nà Mường

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Sằm Nằm

ĐBKK

7

7

28

 

2

Bản Suối Khua

ĐBKK

7

7

28

 

 

Xã Nà Mường

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Sằm Nằm

ĐBKK

 

 

25

 

2

Bản Suối Khua

ĐBKK

 

 

25

 

III

Xã Quy Hướng

II

 

Trường TH&THCS Quy Hướng

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Suối Cáu 1

ĐBKK

 

13

45

 

2

Bản Đồng Giăng

ĐBKK

 

10

45

 

3

Bản Bó Giàng

ĐBKK

 

 

46

 

4

Bản Nà Cung

ĐBKK

 

 

45

 

5

Bản Nà Đưa

ĐBKK

 

 

47

 

6

Bản Vằng Khoài

ĐBKK

 

 

45

 

 

Xã Quy Hướng

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Suối Cáu 1

ĐBKK

 

 

49

 

2

Bản Đồng Giăng

ĐBKK

 

 

45

 

3

Bản Bó Giàng

ĐBKK

 

 

45

 

4

Bản Nà Cung

ĐBKK

 

 

50

 

5

Bản Nà Đưa

ĐBKK

 

 

50

 

6

Bản Vằng Khoài

ĐBKK

 

 

45

 

IV

Xã Tân Hợp

III

Trường TH&THCS Nà Mường

Trường TH&THCS Nà Mường

 

 

 

Bản Sao Tua

 

15

15

 

 

 

Xã Tân Hợp

III

Trường PTDTBTTH & THCS Tân Hợp

Trường PTDTBTTH &THCS Tân Hợp

Trường THPT Tân Lập

 

1

Bản Cà Đạc

 

9

9

17

 

2

Bản Bó Liều

 

11

11

15

 

3

Bản Lúng Mú

 

13

13

17

 

4

Bản Suối Sáy

 

10

10

15

 

5

Bản Nà Mí

 

6

 

17

 

6

Bản Tầm Phế

 

6

 

17

 

7

Bản Sao Tua

 

12

12

17

 

8

Bản Nà Mường

 

 

 

15

 

9

Bản Suối Chanh

 

 

 

15

 

10

Bản Nà Sánh

 

 

 

15

 

11

Bản Suối Khoang

 

 

 

17

 

12

Bản Sam Kha

 

 

 

17

 

13

Bản Pơ Nang

 

 

 

17

 

 

Xã Tân Hợp

III

 

 

 Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Nà Mường

 

 

 

45

 

2

Bản Suối Chanh

 

 

 

50

 

3

Bản Suối Sáy

 

 

 

50

 

4

Bản Suối Khoang

 

 

 

50

 

5

Bản Bó Liều

 

 

 

50

 

6

Bản Pơ Nang

 

 

 

45

 

7

Bản Cà Đạc

 

 

 

45

 

8

Bản Lũng Mú

 

 

 

40

 

9

Bản Nà Mí

 

 

 

50

 

10

Bản Tầm Phế

 

 

 

50

 

11

Bản Sao Tua

 

 

 

50

 

12

Bản Sam Kha

 

 

 

45

 

13

Bản Nà Sánh

 

 

 

50

 

 

Xã Tân Hợp

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Suối Khoang

 

 

 

21

 

2

Bản Cà Đạc

 

 

 

30

 

3

Bản Pơ Nang

 

 

 

30

 

4

Bản Bó Liều

 

 

 

35

 

5

Bản Lồng Mú

 

 

 

70

 

6

Bản Suối Xáy

 

 

 

36

 

7

Bản Suối Chanh

 

 

 

36

 

8

Bản Nà Mí

 

 

 

30

 

9

Bản Nà Mường

 

 

 

34

 

V

Xã Đông Sang

II

Trường TH &THCS Đông Sang

Trường TH&THCS Đông Sang

 Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Pa Phách 1

ĐBKK

14

14

15

 

2

Bản Co Sung

ĐBKK

10

10

13

 

3

Bản Chắm Cháy

ĐBKK

10

10

15

 

 

Xã Đông Sang

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

2

Bản Pa Phách 1

BĐKK

 

 

15

 

4

Bản Co Sung

BĐKK

 

 

12

 

5

Bản Chắm Cháy

BĐKK

 

 

18

 

VI

Xã Chiềng Hắc

II

Trường TH-THCS Chiềng Hắc

Trường TH-THCS Chiềng Hắc

Trường THPT Tân Lập

 

1

Bản Cò Lìu

ĐBKK

7

11

25

 

2

Bản Tong Hán

ĐBKK

 

7

25

 

3

Bản Tà Số 1

ĐBKK

 

9

40

 

4

Bản Tà Số 2

ĐBKK

 

8

40

 

 

Xã Chiềng Hắc

II

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Tong Hán

 ĐBKK

 

 

15

 

2

Bản Tà số 1

 ĐBKK

 

 

18

 

3

Bản Tà số 2

 ĐBKK

 

 

18

 

4

Bản Cò Lìu

 ĐBKK

 

 

20

 

 

Xã Chiềng Hắc

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Tong Hán

BĐBKK

 

 

55

 

2

Bản Cò Lừu

BĐBKK

 

 

50

 

3

Bản Tà Số 1

BĐBKK

 

 

25

 

4

Bản Tà Số 2

BĐBKK

 

 

25

 

VII

Xã Tà Lại

III

 

 

Trường THPT Tân Lập

 

1

Bản Trai Tôn

 

 

 

15

 

2

Bản tháng 5

 

 

 

15

 

3

Bản Tà Lọt

 

 

 

17

 

4

Bản Nong Cụt

 

 

 

15

 

5

Bản Nà Cạn

 

 

 

15

 

6

Bản Pái Mõ

 

 

 

15

 

7

Bản Lòng Hồ

 

 

 

17

 

 

Xã Tà Lại

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Tà Lọt

 

 

 

35

 

2

Bản Nà Cạn

 

 

 

45

 

3

Bản Lòng Hồ

 

 

 

40

 

4

Bản C5

 

 

 

40

 

VIII

Xã Phiêng Luông

II

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Pa Hốc

 ĐBKK

 

 

16

 

 

Xã Phiêng Luông

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Pa Hốc

ĐBKK

 

 

14

 

IX

Xã Lóng Sập

II

Trường PTD B TTH&THCS Lóng Sập

Trường PTDT BTTH& THCS Lóng Sập

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Pha Nhên

 ĐBKK

5

 

30

 

2

Bản Buốc Pát

 ĐBKK

5

 

30

 

3

Bản Pha Đón

 ĐBKK

25

25

30

 

4

Bản A Má 1

 ĐBKK

18

18

25

 

 

Xã Lóng Sập

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản A Má 1

 ĐBKK

 

 

36

 

2

Bản Pha nhên

 ĐBKK

 

 

43

 

3

Bản Pha đón

 ĐBKK

 

 

43

 

4

Bản Buốc Pát

 ĐBKK

 

 

43

 

 

Xã Lóng Sập

II

 

 

Trường THCS&THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản A Má I

ĐBKK

 

 

11

 

2

Bản Pha Đón

ĐBKK

 

 

16

 

3

Bản Pha Nhên

ĐBKK

 

 

15

 

X

Xã Chiềng Khừa

III

Trường PTDTBTTH & THCS Chiềng Khừa

Trường PTDTBTTH & THCS Chiềng Khừa

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Phách

 

 

 

35

 

2

Bản Suối Đon

 

11

11

40

 

3

Bản Xa Lú

 

11

11

30

 

4

Bản Ông Lý

 

8

8

30

 

5

Bản Căng Tỵ

 

13

13

25

 

6

Bản Trọng

 

10

10

37

 

7

Bản Cang

 

 

 

40

 

8

Bản Tòng

 

 

 

40

 

9

Bản Khừa

 

 

 

40

 

 

Xã Chiềng Khừa

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Xa lú

 

 

 

54

 

2

Bản Căng tỵ

 

 

 

46

 

3

Bản Suối đon

 

 

 

50

 

4

Bản Ông Lý

 

 

 

40

 

 

Xã Chiềng Khừa

III

 

 

Trường THCS& THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Khừa

 

 

 

40

 

2

Bản Căng Tỵ

 

 

 

40

 

3

Bản Trọng

 

 

 

40

 

4

Bản Xa Lú

 

 

 

27

 

5

Bản Ông Lý

 

 

 

65

 

6

Bản Phách

 

 

 

47

 

XI

Xã Tà Lại

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Nà Cạn

 

 

 

42

 

2

Bản Suối Mõ

 

 

 

50

 

3

Bản Trai Sơn

 

 

 

47

 

4

Bản Lòng Hồ

 

 

 

40

 

5

Bản C5

 

 

 

45

 

6

Bản Tà Lọt

 

 

 

45

 

7

Bản Nong Cụt

 

 

 

40

 

8

Bản Tháng 5

 

 

 

40

 

9

Bản Pãi Mõ

 

 

 

40

 

10

Bản Trai Tôn

 

 

 

40

 

(*) Các xã, bản huyện Vân Hồ có học sinh về học huyện Mộc Châu: gồm 14 xã, 124 bản

 

 

 

I

Xã Vân Hồ

II

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Pa Cốp

ĐBKK

 

 

30

 

 

Xã Vân Hồ

II

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Pa Cốp

ĐBKK

 

 

30

 

II

Xã Lóng Luông

II

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Săn Cài

ĐBKK

 

 

29

 

2

Bản Co Tang

ĐBKK

 

 

30

 

3

Bản Pa Kha

ĐBKK

 

 

30

 

4

Bản Lũng Xá

ĐBKK

 

 

30

 

5

Bản Suối Bon

ĐBKK

 

 

30

 

III

Xã Tô Múa, Vân Hồ

II

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Co Cài

ĐBKK

 

 

32

 

2

Bản Lắc Mường

ĐBKK

 

 

35

 

3

Bản Sài Lương

ĐBKK

 

 

50

 

4

Bản Tong Kiêng

ĐBKK

 

 

32

 

5

Bản Dạo

ĐBKK

 

 

27

 

6

Bản Đá Mài

ĐBKK

 

 

32

 

7

Bản Suối Liêm

ĐBKK

 

 

32

 

8

Bản Khu Ngùa

ĐBKK

 

 

32

 

9

Bản Khảm

ĐBKK

 

 

32

 

 

Xã Tô Múa, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Lắc Mường

 

 

 

35

 

2

Bản Sài Lương

 

 

 

50

 

IV

Xã Xuân Nha, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Tưn

 

 

 

45

 

2

Bản Pù Lầu

 

 

 

50

 

3

Bản Nà Hiềng

 

 

 

50

 

4

Bản Chiềng Nưa

 

 

 

50

 

5

Bản Chiềng Hin

 

 

 

50

 

6

Bản Thín

 

 

 

50

 

7

Bản Nà An

 

 

 

50

 

8

Bản Mường An

 

 

 

50

 

9

Bản Trung Tâm Xã

 

 

 

48

 

 

Xã Xuân Nha

III

 

 

Trường THCS& THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Pù Lầu

 

 

 

35

 

2

Bản Chiềng Hin

 

 

 

20

 

3

Bản Tửn

 

 

 

25

 

V

Xã Mường Tè

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Săn Hiềng

 

 

 

50

 

2

Bản Háng

 

 

 

60

 

3

Bản Pơ Tào

 

 

 

60

 

4

Bản Hinh

 

 

 

60

 

5

Bản Suối Khẩu

 

 

 

60

 

6

Bản Nhúng

 

 

 

60

 

7

Bản Chiềng Ban

 

 

 

60

 

8

Bản Hua Pù

 

 

 

40

 

9

Bản Mường Tè

 

 

 

40

 

10

Bản Hào

 

 

 

60

 

11

Bản Chiềng Ban

 

 

 

60

 

 

Xã Mường Tè

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Nhúng

 

 

 

60

 

2

Bản Chiềng Ban

 

 

 

60

 

3

Bản Mường Tè

 

 

 

40

 

4

Bản Hào

 

 

 

60

 

5

Pơ Tào

 

 

 

60

 

6

Bản Háng

 

 

 

70

 

7

Bản Suối Khẩu

 

 

 

40

 

VI

Xã Song Khủa, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Bến Khủa

 

 

 

55

 

2

Bản Song Hưng

 

 

 

60

 

3

Bản Suối Sấu

 

 

 

60

 

4

Bản Tàu Dàu

 

 

 

60

 

5

Bản Un

 

 

 

44

 

6

Bản Tầm Phế

 

 

 

55

 

7

Bản Lóng Khủa

 

 

 

55

 

8

Bản Co Hó

 

 

 

59

 

9

Bản Co Súc

 

 

 

56

 

10

Bản Tà Lạc

 

 

 

58

 

 

Xã Song Khủa, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Un

 

 

 

44

 

2

Bản Tầm Phế

 

 

 

55

 

3

Bản Lóng Khủa

 

 

 

55

 

4

Bản Cò Hó

 

 

 

50

 

5

Bản Bến Khủa

 

 

 

50

 

VII

Xã Chiềng Yên, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Bỗng Hà

 

 

 

60

 

2

Bản Phụ Mẫu I

 

 

 

55

 

3

Bản Phụ Mẫu II

 

 

 

60

 

4

Bản Leo

 

 

 

60

 

5

 Bản Nà Bai

 

 

 

60

 

6

Bản Phà Lè

 

 

 

60

 

7

Bản Piềng Chà

 

 

 

60

 

8

Bản Pa Puộc

 

 

 

60

 

9

Bản Suối Mực

 

 

 

60

 

10

Bản Co Bá

 

 

 

60

 

11

Bản Bướt

 

 

 

60

 

12

Bản Nà Bai

 

 

 

60

Bản Co Hào sáp nhập với Nà Bai, lấy tên là bản Nà Bai, bản Nà Bai là bản ĐBKK

13

Bản Niên

 

 

 

60

 

 

Xã Chiềng Yên

III

 

 

Trường THCS&THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Phụ Mẫu

 

 

 

50

Do sáp nhập Phụ mẫu I và Phụ mẫu II lấy tên là Bản Phụ Mẫu, bản Phụ mẫu I là bản ĐBKK

VIII

Xã Chiềng Xuân, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Sa Lai

 

 

 

47

 

2

Bản Nặm Dên

 

 

 

50

 

3

Bản Khò Hồng

 

 

 

40

 

4

Bản Tân Thành

 

 

 

45

Do bản |Láy sáp nhập với bản A Lang, lấy tên là bản Tân Thành, Bản Láy và bản A Lang là bản ĐBKK

5

Bản Dúp Kén

 

 

 

45

 

6

Bản Nà Sàng

 

 

 

45

 

7

Bản Suối Quanh

 

 

 

46

 

 

Xã Chiềng Xuân, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Khò Hồng

 

 

 

40

 

2

Nậm Dên

 

 

 

40

 

3

Bản Tân Thành

 

 

 

35

Do bản |Láy sáp nhập với bản A Lang, lấy tên là bản Tân Thành, Bản Láy và bản A Lang là bản ĐBKK

4

Nà Sàng

 

 

 

40

 

 

Xã Chiềng Xuân

III

 

 

Trường THCS& THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Dúp Kén

 

 

 

14

 

2

Bản Sa Lai

 

 

 

15

 

3

Bản Nà Sàng

 

 

 

45

 

4

Bản Khò Hồng

 

 

 

15

 

5

Bản Tân Thành

 

 

 

15

Do bản |Láy sáp nhập với bản A Lang, lấy tên là bản Tân Thành, Bản Láy và bản A Lang là bản ĐBKK

6

Bản Suối Quanh

 

 

 

13

 

7

Bản Nậm Dên

 

 

 

20

 

IX

Xã Quang Minh

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Nà Bai

 

 

 

50

 

2

Bản To Ngùi

 

 

 

47

 

3

Bản Coong

 

 

 

60

 

4

Bản Bó

 

 

 

50

 

5

Bản Lòm

 

 

 

55

 

 

Xã Quang Minh, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Bó

 

 

 

60

 

2

Bản Lòm

 

 

 

80

 

X

Xã Suối Bàng

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Sôi

 

 

 

58

 

2

Bản Suối Khẩu

 

 

 

60

 

3

Bản Chiềng Đa

 

 

 

65

 

4

Bản Bó

 

 

 

57

 

5

Bản Pa Đì

 

 

 

60

 

6

Bản Pưa Ta

 

 

 

60

 

7

Bản Khoang Tuống

 

 

 

58

 

8

Bản Châu Phong

 

 

 

57

 

9

Bản Nà Lồi

 

 

 

56

 

10

Bản Khoang Phiềng

 

 

 

58

 

11

Bản Ẩm

 

 

 

58

 

12

Bản Pư Lai

 

 

 

57

 

 

Xã Suối Bàng, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Chiềng Đa

 

 

 

40

 

2

Bản Khoang Tuống

 

 

 

40

 

3

Bản Tà Lạc

 

 

 

40

 

XI

Xã Tân Xuân, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Láy

 

 

 

60

 

2

Bản Đông Tà Lào

 

 

 

60

 

3

Bản Tây Tà Lào

 

 

 

60

 

4

Bản Ngà

 

 

 

60

 

5

Bản Bún

 

 

 

60

 

6

Bản Bướt

 

 

 

45

 

7

Bản Sa Lai

 

 

 

55

 

8

Bản A Lang

 

 

 

65

 

9

Bản Cột Mốc

 

 

 

72

 

10

Bản Thắm Tôn

 

 

 

70

 

 

Xã Tân Xuân, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Bướt

 

 

 

45

 

2

Bản Sa Lai

 

 

 

55

 

3

Bản A Lang

 

 

 

65

 

4

Bản Cột Mốc

 

 

 

72

 

5

Bản Bún

 

 

 

55

 

6

Bản Láy

 

 

 

55

 

 

Xã Tân Xuân

III

 

 

Trường THCS& THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Cột Mốc

 

 

 

25

 

2

Bản Tà Lào

 

 

 

40

 

3

Bản Tân Thành

 

 

 

50

Do bản |Láy sáp nhập với bản A Lang, lấy tên là bản Tân Thành, Bản Láy và bản A Lang là bản ĐBKK

XII

Xã Mường Men, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Uông

 

 

 

55

 

2

Bản Khà Nhài

 

 

 

55

 

3

Bản Chột

 

 

 

55

 

4

Bản Ui

 

 

 

55

 

5

Bản Pa Khôm

 

 

 

55

 

6

Bản Nà Pa

 

 

 

55

 

7

Bản Nà Pa

 

 

 

55

Do bản Suối van sáp nhập với bản Nà Pa, Bản Suối Van là bản ĐBKK

8

Bản Cóm

 

 

 

50

 

 

Xã Mường Men, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Cóm

 

 

 

50

 

XIII

Xã Liên Hòa, Vân Hồ

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Tà Phù

 

 

 

65

 

2

Bản Dón

 

 

 

60

 

3

Bản Tường Liên

 

 

 

62

 

4

Bản Nôn

 

 

 

61

 

5

Bản Lắn

 

 

 

63

Bản Lắn sáp nhập với bản Liên Hợp, lấy tên bản Lắn, bản Liên Hợp là bản ĐBKK

6

Bản Lắn

 

 

 

66

 

7

Bản Ngậm

 

 

 

62

 

8

Bản Suối Nậu

 

 

 

60

 

 

Xã Liên Hòa

III

 

 

Trường THPT Thảo Nguyên

 

1

Bản Tà Phù

 

 

 

62

 

2

Bản Dón

 

 

 

65

 

3

Bản Suối Nậu

 

 

 

22

Bản Tường Liên sáp nhập với bản Suối Nậu, lấy tên là bản Suối Nậu, bản Tường Liên là bản ĐBKK

4

Bản Suối Nậu

 

 

 

60

 

5

Bản Ngậm

 

 

 

57

 

6

Bản Lắn

 

 

 

59

 

7

Bản Lắn

 

 

 

59

Bản Lắn sáp nhập với bản Liên Hợp, lấy tên bản Lắn, bản Liên Hợp là bản ĐBKK

8

Bản Nôn

 

 

 

60

 

XIV

Xã Chiềng Khoa

II

 

 

 Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Chiềng Lè

ĐBKK

 

 

30

 

2

Bản Páng 1

ĐBKK

 

 

30

 

3

Bản Páng 2

ĐBKK

 

 

30

 

4

Bản Mường Khoa

ĐBKK

 

 

30

 

5

Bản Tin Tốc

ĐBKK

 

 

30

 

(*)

Các xã, bản huyện Bắc Yến có học sinh về học huyện Mộc Châu: gồm 01 xã, 01 bản

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Sại

 

 

 

Trường THPT Tân Lập

 

1

Bản Suối Ngang

 

 

 

70

 

(*)

Các xã, bản huyện Yên Châu có học sinh về học huyện Mộc Châu: gồm 04 xã, 41 bản

 

 

 

 

I

Xã Tú Nang, Yên Châu

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Tà Làng Thấp

 

 

 

35

 

2

Bản Tà Làng Cao

 

 

 

45

 

3

Bản Chiềng Ban 1

 

 

 

35

 

4

Bản Chiềng Ban 2

 

 

 

35

 

5

Bản Đông Khùa

 

 

 

30

 

6

Bản Nong Pết

 

 

 

35

 

7

Bản Cố Nông

 

 

 

36

 

8

Bản Nàng Yên

 

 

 

35

 

9

Bản Cáy Ton

 

 

 

34

 

10

Bản Hua Đán

 

 

 

36

 

11

Bản Cô Tông

 

 

 

35

 

12

Bản Bố Mon

 

 

 

37

 

13

Bản Suối Bưn

 

 

 

36

 

14

Bản Tin Tốc

 

 

 

35

 

15

Bản Cốc Củ

 

 

 

38

 

16

Bản Tú Quỳnh

 

 

 

34

 

17

Bản Văng Phay

 

 

 

35

 

18

Bản Trung Tâm

 

 

 

30

 

II

Xã Lóng Phiêng, Yên Châu

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Pha Cúng

 

 

 

55

 

2

Bản Nà Mùa

 

 

 

50

 

3

Bản Cò Chịa

 

 

 

52

 

4

Bản Pa Sa

 

 

 

50

 

5

Bản Nong Đúc

 

 

 

54

 

6

Bản Tô Buông

 

 

 

50

 

7

Bản Mơ Tươi

 

 

 

60

 

8

Bản Tà Vàng

 

 

 

60

 

9

Bản Yên Thi

 

 

 

55

 

10

Bản Quỳnh Châu

 

 

 

58

 

III

Xã Chiềng Tương

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Bó Hin

 

 

 

50

 

2

Bản Pa kha III

 

 

 

55

 

3

Bản Pa kha II

 

 

 

55

 

4

Bản Pa kha I

 

 

 

52

 

5

Bản Đề A

 

 

 

55

 

6

Bản Pom Khốc

 

 

 

54

 

7

Bản Pa Khôm

 

 

 

52

 

8

Bản Co Lắc

 

 

 

56

 

IV

Xã Phiêng Khoài, Yên Châu

III

 

 

Trường THPT Mộc Lỵ

 

1

Bản Ái 1

 

 

 

55

 

2

Bản Ái 2

 

 

 

55

 

3

Bản Kim Chung 1

 

 

 

50

 

4

Bản Kim Chung 2

 

 

 

50

 

5

Bản Kim Chung 3

 

 

 

50

 

V

Xã Chiềng Tương

III

 

 

Trường THCS &THPT Chiềng Sơn

 

1

Bản Co Lắc

ĐBKK

 

 

55

 

E

Các trường học thuộc địa bàn huyện Vân Hồ: gồm 14 xã, 88 bản 

 

 

 

 

I

Xã Liên Hòa

III

Trường TH Liên Hòa

Trường THCS Liên Hòa

Trường THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Tà Phù

 

12

12

36

 

2

Bản Dón

 

10

10

32

 

3

Bản Ngậm

 

 

 

20

 

4

Bản Nôn

 

 

 

24

 

5

Bản Suối Nậu

 

 

 

26

 

6

Bản Lán

 

 

 

26

 

II

Xã Suối Bàng

III

Trường TH Suối Bàng

Trường THCS Suối Bàng

Trường THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Pa Đì

 

15

15

15

 

2

Bản Sôi

 

11

11

15

 

3

Bản Chiềng Đa

 

10

10

15

 

4

Bản Ấm

 

8

8

15

 

5

Bản Pưa Lai

 

7

7

15

 

6

Bản Pưa Ta

 

5

 

15

 

7

Bản Bó

 

8

8

15

 

8

Bản Suối Khẩu

 

10

10

15

 

III

Xã Chiềng Khoa

II

Trường TH Chiềng Khoa

Trường THCS Chiềng Khoa

 

 

1

Bản Chiềng Lè

ĐBKK

5

 

12

 

2

Bản Páng

ĐBKK

7

7

15

 

IV

Xã Chiềng Xuân

III

Trường TH Chiềng Xuân

Trường TH Chiềng Xuân

Trường THPT Vân Hồ

 

1

Bản Nà Sàng

 

10

10

45

 

2

Bản Nặm Dên

 

8

8

38

 

3

Bản Tân Thành

 

7

7

38

 

4

Bản Sa Lai

 

4

4

36

 

5

Bản Dúp Kén

 

 

 

36

 

6

Bản Cò Hồng

 

 

 

31

 

7

Bản Suối Quang

 

 

 

33

 

V

Xã Chiềng Yên

III

TH Chiềng Yên

THCS Chiềng Yên

THPT Vân Hồ

 

1

Bản Bỗng Hà

 

7

7

35

 

2

Bản Piềng Chà

 

10

10

39

 

3

Bản Suối mực

 

8

8

35

 

4

Bản Leo

 

8

8

43

 

5

Bản Nà Bai

 

10

10

30

 

6

Bản Cò Bá

 

6

 

36

 

7

Bản Bướt

 

10

10

35

 

8

Bản Phụ Mẫu

 

5

 

30

 

10

Bản Pà Puộc

 

10

10

37

 

11

Bản Cò Hào

 

7

7

37

 

12

Bản Niên

 

 

 

32

 

VI

Xã Mường Men

III

Trường TH& THCS Mường Men

Trường TH& THCS Mường Men

Trường THPT Vân Hồ

 

1

Bản Chột

 

 

 

18

 

2

Bản Ui

 

 

 

18

 

3

Bản Khà Nhài

 

 

 

18

 

4

Pa Khôm

 

 

 

18

 

5

Bản Suối Vân

 

 

 

18

 

6

Bản Nà Bai

 

 

 

18

 

7

Bản Uông

 

 

9

20

 

VII

Xã Tân Xuân

III

Trường TH Tân Xuân

Trường THCS Tân Xuân

Trường THPT Vân Hồ

 

1

Bản Sa Lai

 

 

17

50

 

2

Bản Cột Mốc

 

 

14

47

 

3

Bản A Lang

 

5 km

12

45

 

4

Bản Đông Tà Lào

 

 

10

35

 

5

Bản Láy

 

 

7

40

 

6

Bản Bún

 

 

 

38

 

7

Bản Thăm Tôn

 

 

 

30

 

8

Bản Bướt

 

 

 

35

 

9

Bản Ngà

 

 

 

37

 

10

Bản Tây Tà Lào

 

 

 

35

 

VIII

Xã Tô Múa

II

Trường TH Tô Múa

Trường THCS Tô Múa

Trường THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Suối Liếm

ĐBKK

4

7

 

 

2

Bản Khảm

ĐBKK

8

7

 

 

3

Bản Đá Mài

ĐBKK

8

8

9

 

VIIII

Xã Xuân Nha

III

Trường TH & THCS Xuân Nha

Trường TH &THCS Xuân Nha

Trường THPT Vân Hồ

 

1

Bản Mường An

 

13

12

18

 

2

Bản Nà An

 

11

10

10

 

3

Bản Pù Lầu

 

 

 

30

 

4

Bản Chiềng Hin

 

 

 

25

 

5

Bản Chiềng Nưa

 

 

 

29

 

6

Bản Nà Hiềng

 

 

 

23

 

7

Bản Tưn

 

 

 

24

 

X

Xã Vân Hồ

II

Trường TH Vân Hồ

Trường THCS Vân Hồ

 

 

1

Bản Pa Cốp

ĐBKK

7

7

 

 

XI

Xã Mường Tè

III

Trường TH Mường Tè

Trường TH Mường Tè

Trường THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Háng

 

4,5

 

25

 

2

Bản Hào

 

6

 

25

 

3

Bản Hua Phù

 

6

 

25

 

4

Bản Săn Hiềng

 

5

 

25

 

5

Bản Hinh

 

6

 

25

 

6

Bản Pơ Tào

 

6,5

 

25

 

XII

Xã Song Khủa

III

Trường TH Song Khủa

Trường THCS Song Khủa

Trường THPT Mộc Hạ

 

1

Bản Co Hó

 

4

4

16

 

2

Bản Un

 

7

7

18

 

3

Bản Song Hưng

 

5

5

18

 

4

Bản Suối Sấu

 

6

6

19

 

5

Bản Bến Khủa

 

7

7

18

 

6

Tầu Dầu

 

4

4

16

 

7

Co Súc

 

2

2

12

 

8

Bản Tà Lạc

 

 

 

14

 

9

Bản Lóng Khủa

 

 

 

14

 

XIII

Xã Quang Minh

III

Trường TH Quang Minh

Trường THCS Quang Minh

Trường THPT Mộc Hạ

 

1

To Ngùi

 

4

 

47

 

2

Bản Lòm

 

7

7

53

 

3

Bản Coong

 

12

12

55

 

4

Bản Bó

 

 

 

35

 

5

Bản Là Bai

 

12

12

35

 

XIII

Xã Lóng Luông

II

 

 

Trường THPT Vân Hồ

 

1

Bản Co Tang

ĐBKK

 

 

17

 

2

Bản Săng Cài

ĐBKK

 

 

15

 

3

Bản Pa Kha

ĐBKK

 

 

13

 

4

Bản Lúng Xá

ĐBKK

 

 

16

 

5

Bản Suối Bon

ĐBKK

 

 

11

 

G

Các trường học trên địa bàn huyện Phù Yên: gồm 23 xã, 97 bản

 

 

 

 

I

Xã Quang Huy

II

 

Trường THCS Quang Huy

 

 

1

Bản Suối Dinh ( xã Suối Tọ)

III

 

23

 

 

2

Bản Suối Ngang

ĐBKK

 

15

 

 

3

Bản Suối Ó

ĐBKK

 

12

 

 

4

Bản Suối Gióng

ĐBKK

 

10

 

 

5

Bản Mo Nghè 1

ĐBKK

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

2

Bản Suối Ngang

ĐBKK

 

 

12

 

3

Bản Suối Ó

ĐBKK

 

 

12

 

4

Bản Suối Gióng

ĐBKK

 

 

14

 

5

Bản Mo Nghè 1

ĐBKK

 

 

15

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Gia Phù

 

1

Bản Suối Ngang

ĐBKK

 

 

37

 

II

Xã Huy Bắc

II

Trường TH & THCS Huy Bắc

Trường TH & THCS Huy Bắc

 

 

1

Bản Sáy Tú

ĐBKK

11

11

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Sáy Tú

ĐBKK

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xã Huy Hạ

II

Trường TH & THCS Huy Hạ

 

 

 

1

Bản Nà Lò 1

ĐBKK

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trường THPT Tân Lang

 

2

Bản Nà Lò 1

ĐBKK

 

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Xã Huy Tân

III

Trường TH & THCS Huy Tân

Trường TH & THCS Huy Tân

 

 

1

Bản Suối Cù

 

7

7

 

 

2

Bản Liềm

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Suối Cù

 

 

 

12

 

V

Xã Huy Thượng

III

Trường TH & THCS Huy Thượng

Trường TH & THCS Huy Thượng

 

 

1

Bản Núi hồng

 

7

7

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Núi hồng

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Núi hồng

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Xã Huy Tường

II

Trường TH & THCS Huy Tường

Trường TH & THCS Huy Tường

 

 

1

Bản Suối Pai

ĐBKK

25

25

 

 

2

Bản Suối Nhúng

ĐBKK

11

11

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Suối Pai

ĐBKK

 

 

17

 

2

Bản Suối Nhúng

ĐBKK

 

 

16

 

3

Bản Noong Pùng

ĐBKK

 

 

11

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Suối Pai

ĐBKK

25

25

35

 

VII

Xã Tường Hạ

III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Tân Lang

 

1

Bản Liên Hợp

 

 

 

60

 

2

Bản Cóc

 

 

 

55

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Liên Hợp

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Xã Tường Tiến

II

Trường TH & THCS Tường Tiến

Trường TH & THCS Tường Tiến

 

 

1

Bản Cột Mốc

ĐBKK

4

15

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Cột Mốc

ĐBKK

 

 

19

 

2

Bản Nà Pục

ĐBKK

 

 

14

 

3

Bản Thín

ĐBKK

 

 

18

 

IX

Xã Tường Phong

III

Trường TH & THCS Tường Phong

Trường TH & THCS Tường Phong

 

 

1

Bản Bèo

 

5

5

 

 

2

Bản Suối Lốm

 

7

7

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Tân Lang

 

1

 Bản Suối Tre

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Bèo

 

 

 

34

 

2

Bản Suối Lốm

 

 

 

35

 

3

 Bản Suối Tre

 

 

 

35

 

4

Bản Hạ Lương

 

 

 

31

 

5

Bản Tân Đà

 

 

 

33

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Bèo

 

 

 

24

 

2

Bản Suối Lốm

 

 

 

25

 

3

 Bản Suối Tre

 

 

 

25

 

4

Bản Hạ Lương

 

 

 

21

 

5

Bản Tân Đà

 

 

 

22

 

X

Xã Tân Phong

III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Mùng

 

 

 

40

 

2

Bản in

 

 

 

37

 

3

Bản Vạn Yên

 

 

 

39

 

4

Bản Đồng Mã

 

 

 

36

 

5

Bản Bông

 

 

 

36

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Vạn Yên

 

 

 

33

 

2

Bản Mùng

 

 

 

32

 

3

Bản In

 

 

 

34

 

4

Bản Đồng Mã

 

 

 

30

 

5

Bản Bông

 

 

 

33

 

XI

Xã Nam Phong

III

 

Trường TH & THCS Nam Phong

 

 

1

Bản Suối Lúa

 

 

7

 

 

2

Bản Suối Vé

 

 

8

 

 

3

Bản Pín

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Suối Vé

 

 

 

62

 

2

Đá Mài

 

 

 

64

 

3

Bản Suối Lúa

 

 

 

66

 

4

Bản Pín

 

 

 

64

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Suối Lúa

 

 

7

47

 

2

Bản Suối Vé

 

 

8

57

 

3

Bản Pín

 

 

12

55

 

4

Đá Mài

 

 

 

50

 

5

Bản Mó sách

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

6

Đá Mài

 

 

 

80

 

XII

Xã Bắc Phong

II

Trường TH&THCS Bắc Phong

Trường TH & THCS Bắc Phong

 

 

1

Bản Bó Vả

ĐBKK

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Bó Vả

ĐBKK

 

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Xã Đá Đỏ

II

Trường TH&THCS Đá Đỏ

Trường TH&THCS Đá Đỏ

 

 

1

Bản Suối Tiếu

ĐBKK

8

15

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Suối Tiếu

ĐBKK

 

 

47

 

2

Bản Bãi Sại

ĐBKK

 

 

41

 

3

Bản Bãi Vàng

ĐBKK

 

 

40

 

XIV

Xã Sập Xa

III

Trường TH&THCS Sập Xa

Trường TH&THCS Sập Xa

 

 

1

Bản Giàng

 

8

8

 

 

2

Bản Pưn

 

7

7

 

 

3

Bản Phiêng lương

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Giàng

 

8

8

57

 

2

Bản Pưn

 

7

7

53

 

3

Bản Phiêng lương

 

5

 

58

 

4

Bản Xa

 

 

 

55

 

5

Bản Nà Lạy

 

 

 

51

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Pưn

 

 

 

40

 

2

Bản Phiêng lương

 

 

 

38

 

3

Bản Xa

 

 

 

30

 

4

Bản Nà Lạy

 

 

 

35

 

XV

Xã Kim Bon

III

Trường TH & THCS Kim Bon

Trường TH & THCS Kim Bon

 

 

1

Bản Suối Kếnh

 

7

7

 

 

2

Bản Suối On

 

10

10

 

 

3

Bản Trung Thành

 

8

8

 

 

4

Bản Suối Lẹt

 

18

18

 

 

5

Bản Suối Tiếu ( xã Đá đỏ)

 

 

11

 

 

6

Bản Kim Bon

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Suối Kếnh

 

 

 

58

 

2

Bản Suối On

 

 

 

50

 

3

Bản Trung Thành

 

 

 

52

 

4

Bản Suối Lẹt

 

 

 

53

 

5

Bản Suối Bương

 

 

 

52

 

6

Bản Suối Pa

 

 

 

53

 

7

Bản Kim Bon

 

 

 

56

 

8

Bản Suối Vạch

 

 

 

58

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Suối Kếnh

 

 

 

25

 

2

Bản Suối On

 

 

 

40

 

3

Bản Trung Thành

 

 

 

38

 

4

Bản Suối Bương

 

 

 

31

 

5

Bản Suối Vạch

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Suối On

 

 

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

XVI

Xã Suối Bau

III

Trường TH & THCS Suối Bau

Trường TH & THCS Suối Bau

 

 

1

Bản Suối Cáy

 

10

10

 

 

2

Bản Suối Thịnh

 

7.5

7.5

 

 

3

Bản Suối Hiền

 

7

7

 

 

4

Suối Giàng

 

4

 

 

 

5

Suối Khoa

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Suối Cáy

 

 

 

25

 

2

Bản Suối Thịnh

 

 

 

22

 

3

Bản Suối Hiền

 

 

 

27

 

4

Suối Giàng

 

 

 

26

 

5

Suối Khoa

 

 

 

26

 

6

Bản Suối Bau

 

 

 

20

 

7

Bản Suối Chát

 

 

 

25

 

8

Bản Suối Chèo

 

 

 

26

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Suối Cáy

 

 

 

23

 

2

Bản Suối Thịnh

 

 

 

21

 

3

Bản Suối Hiền

 

 

 

24

 

4

Suối Giàng

 

 

 

30

 

5

Suối Khoa

 

 

 

27

 

6

Bản Suối Bau

 

 

 

30

 

7

Bản Suối Chát

 

 

 

28

 

8

Bản Suối Chèo

 

 

 

26

 

XVII

Xã Suối Tọ

III

Trường TH & THCS Suối Tọ

Trường TH & THCS Suối Tọ

 

 

1

Bản Trò

 

7

7

 

 

2

Bản Suối Khang

 

6

 

 

 

3

Bản Suối Tọ

 

8

8

 

 

4

Bản Suối Dinh

 

 

36

 

 

5

Bản lũng khoai

 

6

 

 

 

6

Bản Pắc Bẹ A

 

 

30

 

 

7

Bản Pắc Bẹ B

 

 

26

 

 

8

Bản Pắc Bẹ C

 

4

32

 

 

 

 

 

Trường TH Suối Tọ II

 

 

 

1

Bản Pắc Bẹ A

 

4

 

 

 

2

Bản Pắc Bẹ B

 

 

 

 

 

3

Bản Pắc Bẹ B1

 

9

 

 

 

4

Bản Pắc Bẹ B2

 

4

 

 

 

5

Bản Pắc Bẹ C

 

4

 

 

 

1

Bản Trò

 

 

 

13

 

2

Bản Suối Khang

 

 

 

13

 

3

Bản Suối Tọ

 

 

 

13

 

4

Bản Suối Dinh

 

 

 

20

 

5

Bản lũng khoai

 

 

 

15

 

6

Bản Pắc Bẹ A

 

 

 

16

 

7

Bản Pắc Bẹ B

 

 

 

16

 

8

Bản Pắc Bẹ C

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Suối Dinh

 

 

 

22

 

2

Bản Pắc Bẹ A

 

 

 

25

 

3

Bản Pắc Bẹ B

 

 

 

25

 

4

Bản Pắc Bẹ C

 

 

 

25

 

5

Bản Trò

 

 

 

13

 

6

Bản Suối Khang

 

 

 

18

 

7

Bản Suối Tọ

 

 

 

15

 

8

Bản lũng khoai

 

 

 

18

 

XVIII

Xã Mường Thải

II

Trường THBT Mường Thải

Trường THCS Mường Thải

 

 

1

Bản Suối Quốc

ĐBKK

5

 

 

 

2

Bản Suối Tàu

ĐBKK

8

8

 

 

3

Bản Khoai Lang

ĐBKK

10

10

 

 

4

Bản Khe Lành

ĐBKK

13

13

 

 

5

Bản Giáp Đất

ĐBKK

16

16

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Giáp Đất

ĐBKK

 

 

25

 

2

Bản Khe Lành

ĐBKK

 

 

20

 

3

Bản Khoai Lang

ĐBKK

 

 

20

 

4

Bản Suối Quốc

ĐBKK

 

 

31

 

5

Bản Suối Tàu

ĐBKK

 

 

24

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Suối Quốc

ĐBKK

 

 

40

 

2

Bản Suối Tàu

ĐBKK

 

 

19

 

3

Bản Khoai Lang

ĐBKK

 

 

27

 

4

Bản Khe Lành

ĐBKK

 

 

30

 

5

Bản Giáp Đất

ĐBKK

 

 

50

 

XIX

Xã Mường Cơi

II

Trường TH Mường Cơi II

Trường THCS Mường Cơi

 

 

1

Bản Suối Bục

ĐBKK

4

7

 

 

2

Bản Suối Cốc

ĐBKK

4

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Suối Cốc

ĐBKK

 

 

22

 

2

Bản Suối Bục

ĐBKK

 

 

20

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Suối Bục

ĐBKK

 

 

18

 

2

Bản Suối Cốc

ĐBKK

 

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

XX

Xã Tân Lang

II

Trường TH & THCS Tân Lang

Trường TH &THCS Tân Lang

 

 

1

Bản Bãi Lau

ĐBKK

9

9

 

 

2

Bản Suối Lèo

ĐBKK

8

8

 

 

3

Bản Cà

ĐBKK

5

7

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Bãi Lau

ĐBKK

 

 

28

 

2

Bản Suối Lèo

ĐBKK

 

 

27

 

3

Bản Cà

ĐBKK

 

 

25

 

XXI

Xã Mường Lang

III

Trường TH & THCS Mường Lang

Trường TH & THCS Mường Lang

 

 

1

Bản Tường Lang

 

8

8

 

 

2

Bản Thượng Lang

 

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Thượng Lang

 

 

 

15

 

2

Bản Tường Lang

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Tường Lang

 

 

 

28

 

2

Bản Thượng Lang

 

 

 

28

 

3

Bản kẽm

 

 

 

24

 

4

Bản Chiềng

 

 

 

22

 

5

Bản Đung

 

 

 

21

 

6

Bản Nguồn

 

 

 

23

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Gia Phù

 

1

Bản Tường Lang

 

 

 

38

 

XXII

Xã Mường Do

III

Trường TH & THCS Mường Do

Trường TH &THCS Mường Do

 

 

1

Bản Suối Han

 

7

7

 

 

2

Bản Do

 

8

8

 

 

3

Bản Suối Lồng

 

10

10

 

 

4

Bản Bãi Lươn

 

12

12

 

 

5

Bản Tân Kiểng

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Tường Han

 

 

 

24

 

2

Bản Suối Han

 

 

 

23

 

3

Bản Do

 

 

 

21

 

4

Bản Suối Lồng

 

 

 

25

 

5

Bản Bãi Lươn

 

 

 

20

 

6

Bản Lằn

 

 

 

14

 

8

Bản Páp

 

 

 

10

 

9

Bản Tân Kiểng

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Tường Han

 

 

 

30

 

2

Bản Suối Han

 

 

 

32

 

3

Bản Do

 

 

 

36

 

4

Bản Suối Lồng

 

 

 

30

 

5

Bản Lằn

 

 

 

30

 

6

Bản Páp

 

 

 

30

 

7

Bản Tân Kiểng

 

 

 

27

 

8

Bản Bãi Lươn

 

 

 

23

 

XXIII

Xã Mường Bang

II

Trường TH &THCS Mường Bang

Trường TH&THCS Mường Bang

 

 

1

Bản Lao

ĐBKK

11

11

 

 

2

Bản Suối Gà

ĐBKK

10

10

 

 

3

Bản Dinh

ĐBKK

16

16

 

 

4

Bản Chè Mè

ĐBKK

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Dinh

ĐBKK

 

 

50

 

2

Bản Chè Mè

ĐBKK

 

 

55

 

3

Bản Suối Gà

ĐBKK

 

 

50

 

4

Bản Suối Lao

ĐBKK

 

 

50

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Dinh

ĐBKK

 

 

42

 

2

Bản Chè Mè

ĐBKK

 

 

50

 

3

Bản Suối Gà

ĐBKK

 

 

53

 

4

Bản Suối Lao

ĐBKK

 

 

55

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Lao

ĐBKK

 

 

37

 

2

Bản Suối Gà

ĐBKK

 

 

39

 

3

Bản Dinh

ĐBKK

 

 

30

 

4

Bản Chè Mè

ĐBKK

 

 

40

 

8

Bản Bãi Lươn

 

 

 

23

 

XXIII

Xã Mường Bang

II

Trường TH&THCS Mường Bang

Trường TH&THCS Mường Bang

 

 

1

Bản Lao

ĐBKK

11

11

 

 

2

Bản Suối Gà

ĐBKK

10

10

 

 

3

Bản Dinh

ĐBKK

16

16

 

 

4

Bản Chè Mè

ĐBKK

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Phù Yên

 

1

Bản Dinh

ĐBKK

 

 

50

 

2

Bản Chè Mè

ĐBKK

 

 

55

 

3

Bản Suối Gà

ĐBKK

 

 

50

 

4

Bản Suối Lao

ĐBKK

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPH Gia Phù

 

1

Bản Dinh

ĐBKK

 

 

42

 

2

Bản Chè Mè

ĐBKK

 

 

50

 

3

Bản Suối Gà

ĐBKK

 

 

53

 

4

Bản Suối Lao

ĐBKK

 

 

55

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tân Lang

 

1

Bản Lao

ĐBKK

 

 

37

 

2

Bản Suối Gà

ĐBKK

 

 

39

 

3

Bản Dinh

ĐBKK

 

 

30

 

4

Bản Chè Mè

ĐBKK

 

 

40

 

 H

 Các trường học trên địa bàn huyện Bắc Yên: gồm 16 xã, 148 bản

 

 

 

 

I

Xã Phiêng Ban

III

Trường TH Phiêng Ban

Trường THCS xã Phiêng Ban

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Tam Hợp (Suối Ún, Thán, Bụa B)

 

5.7

 

 

HS bản Suối Ún cũ được hường chính sách

2

Bản Cang Hợp (bản Cang, bản Hý)

 

15

9

 

 

3

Bản Tân Ban (Lào Lay, bản Mòn)

 

4

 

 

Học sinh bản Mòn cũ được hưởng chính sách

4

Bản Pu Nhi (Rừng Tre, Pu Nhi)

 

4

 

 

Học sinh bản Pu Nhi cũ được hưởng chính sách

5

Bản Cao Đa 1

 

 

7.5

 

 

6

Bản Cao Đa 2

 

 

10.5

 

 

7

Bản Phiêng Ban (Phiêng Ban A, Phiêng Ban B, Bụa A)

 

7

10

 

 

8

Bản Mới, xã Hồng Ngài

 

 

10

 

 

9

Bản Đung Giàng, xã Hồng Ngài

 

 

12

 

 

10

Bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài

 

 

12

 

 

11

Bản Suối Sát, xã Hua Nhàn

 

 

52

 

 

12

Bản Tà Xùa, xã Tà Xùa

 

 

25

 

Học sinh bản Mống Vàng cũ được hưởng chính sách

II

Xã Song Pe

III

Trường TH xã Song Pe

Trường THCS xã Song Pe

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Suối Quốc

 

4.5

 

11

 

2

Bản Chanh

 

7

8.5

20

 

3

Bản Nguồn

 

17

18.5

27

 

4

Bản Mong

 

27

28.5

37

 

5

Bản Ngậm

 

37

38.5

42

 

6

Bản Suối Song

 

10

11.5

22

 

7

Bản Suối Chanh

 

23

21.5

14

 

8

Bản Liếm Xiên

 

25

23.5

16

 

9

Bản Pe

 

 

 

10

 

10

Bản Mới

 

12

13

11

 

11

Bản Tà Đò, xã Tạ Khoa

 

5

 

 

 

12

Bản Cải A, xã Chim Vàn

 

8

 

 

 

13

Bản Suối Đay, xã Chim Vàn

 

 

8

 

 

14

Bản Cao Đa 2, xã Phiêng Ban

 

6.5

 

 

 

15

Bản Mới, xã Song Pe

 

11

12

 

 

III

Xã Hồng Ngài

III

Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài

Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Suối Háo

 

5.6

6.6

17.5

 

2

Bản Suối Chạn

 

8.4

9.4

18

 

3

Bản Suối Tếnh

 

17.1

18.1

24.7

 

4

Bản Lung Tang

 

20

21

28.6

 

5

Bản Đung Giàng (bản Đung, bản Giàng)

 

10.5

11.5

16

 

6

Bản Mới

 

 

 

 

 

7

Bản Liếm Xiên, xã Song Pe

 

8

9

 

 

8

Bản Suối Chanh, xã Song Pe

 

6

7

 

 

9

Bản Mới, xã Song Pe

 

8

7

 

 

10

Bản Giàng, xã Sập Xa, huyện Phù Yên

 

11.5

12.5

 

 

IV

Xã Tạ Khoa

III

Trường TH xã Tạ Khoa

Trường THCS xã Tạ Khoa

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Nhạn Nọc

 

4.8

 

36

 

2

Bản Tân Tiến (Co Mị, co Muồng)

 

 

 

32

 

3

Bản Tà Đò (Tà Đò A, Tà Đò B)

 

18.1

22.9

17

 

4

Bản Sập Việt

 

13.8

9

46

 

5

Bản Tân Cuông (Nhạn Cuông, Suối Hẹ)

 

 

 

30

Học sinh bản Nhạn Cuông cũ được hưởng chính sách

6

Bản Tân Cuông (Nhạn Cuông, Suối Hẹ)

 

7.2

12

31

Học sinh bản Suối Hẹ cũ được hưởng chính sách

7

Bản Noong Ọ B

 

13

17.7

28

 

8

Bản Suối Sát, xã Hua Nhàn

 

 

7

 

 

V

Xã Hua Nhàn

III

Trường PTDTBT TH Hua Nhàn

Trường PTDTBT THCS xã Hua Nhàn

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Hua Noong (Noong Ọ A, Hua Nhàn)

 

 

 

57

Học sinh bản Hua Nhàn củ được hưởng chính sách

2

Bản Trông Dê (Coong Khẩu, Pá Đông, Noong Pát)

 

 

 

58

 

3

Bản Pa Khốm

 

13.5

15

69

 

4

Bản Suối Sát

 

20.5

22

83

 

5

Bản Khúm Khia

 

15

16.5

66

 

6

Bản Đèo Chẹn (Keo Bó, bản Mòn)

 

 

16.5

41

Học sinh bản Mòn cũ được hưởng chính sách

7

Bản Đèo Chẹn (Keo Bó, bản Mòn)

 

5

13.5

41

Học sinh bản Kéo Bó được hưởng chính sách

8

Bản Cáy Khẻ (sáp nhập 3 bản: Suối Chẹn, Khẻ A, Khẻ B)

 

 

18.5

39

Học sinh bản Suối Chẹn được hưởng chính sách

9

Bản Cáy Khẻ (sáp nhập 3 bản: Suối Chẹn, Khẻ A, Khẻ B)

 

6

13

45

Học sinh bản Khẻ A cũ được hưởng chính sách

10

Bản Cáy Khẻ (sáp nhập 3 bản: Suối Chẹn, Khẻ A, Khẻ B)

 

5.5

12.5

41

Học sinh bản Khẻ B cũ được hưởng chính sách

11

Bản Suối Thón (Thón A, Thón B)

 

6

9

45

 

12

Bản Hồ Sen (Noong Lanh, Sồng Pét)

 

8

8

46

Học sinh bản Noong Lạnh cũ được hưởng chính sách

13

Bản Hồ Sen (Noong Lanh, Sồng Pét)

 

10

 

48

Học sinh bản Sồng Pét cũ được hưởng chính sách

14

Bản Hua Noong (Noong Ọ A, Hua Nhàn)

 

4

 

50

Học sinh bản Noong Ọ A được hưởng chính sách

VI

Xã Chiềng Sại

III

Trường TH xã Chiềng Sại

Trường PTDTBT THCS xã Chiềng Sại

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Co Muồng

 

4

 

38

 

2

Bản Quế Sơn (Lái Ngài, Mõm Bò)

 

 

 

43

Học sinh bản Lái Ngài cũ được hưởng chính sách

3

Bản Quế Sơn (Lái Ngài, Mõm Bò)

 

4

 

47

Học sinh bản Mõm Bò cũ được hưởng chính sách

4

Bản Suối Ngang (Suối Ngang, Suối Pứng)

 

10

11

49.5

 

5

Bản Suối Trắng

 

11

10

48

 

6

Bản Tăng

 

5

 

40.5

 

7

Bản Nậm Lin

 

9

8

53

 

8

Bản Nà Dòn

 

 

 

33

 

9

Bản Pơ Nang 2, xã Tân Hợp, Mộc Châu

 

14

 

 

 

VII

Xã Phiêng Côn

III

Trường TH-THCS Phiêng Côn

Trường TH-THCS Phiêng Côn

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Phù

 

10

10

55

 

2

Bản Cha

 

12.5

12.5

57.5

 

3

Bản Suối Trắng

 

11.5

11.5

56.5

 

4

Bản Nhèm

 

8

8

53

 

5

Bản En (bản En, bản Tăng)

 

 

 

45

Học sinh bản En cũ được hưởng chính sách

6

Bản En (bản En, bản Tăng)

 

4.5

 

45

Học sinh bản Tăng cũ được hưởng chính sách

VIII

Xã Mường Khoa

 

Trường TH xã Mường Khoa

Trường THCS xã Mường Khoa

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Phố

 

6

 

20

 

2

Bản Pa Nó

 

16

18

42

 

3

Bản Khọc B

 

11.8

10.5

43.3

 

4

Bản Suối Tăng (bản Khằng, Khọc A)

 

11

9.7

31.5

Học sinh bản Khằng cũ được hưởng chính sách

5

Bản Cải B, xã Chim Vàn

 

 

12

 

 

6

Bản Suối Thón, xã Hua Nhàn

 

 

14

 

 

7

Bản Cáy Khẻ, xã Hua Nhàn

 

 

14

 

 

IX

Xã Chim Vàn

III

Trường TH xã Chim Vàn

Trường THCS xã Chim Vàn

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Suối Tù

 

6.3

 

23.7

 

2

Bản Nà Tiến (Nà Phán, Lềnh Tiến)

 

8.7

8.7

31.5

 

3

Bản Chim Thượng

 

9.7

9.7

33.5

 

4

Bản Cải A

 

11.5

11.5

15.4

 

5

Bản Cải B

 

19.7

19.7

22.7

 

6

Bản Suối Đay

 

18.5

18.5

13.5

 

7

Bản Suối Lẹ

 

16.5

16.5

15.5

 

8

Bản Vàn

 

 

 

29

 

9

Bản Chim Hạ

 

 

 

25.5

 

X

Xã Pắc Ngà

III

Trường TH xã Pắc Ngà

Trường THCS xã Pắc Ngà

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Ảng

 

4

 

56

 

2

Bản Nà Sài

 

5

 

54

 

3

Bản Pắc Ngà

 

4

 

57

 

4

Bản Nong Cóc

 

 

 

54.3

 

5

Bản Lừm Thượng A

 

6

 

61

 

6

Bản Lừm Thượng B (Lừm Thượng B, Lừm Thượng C)

 

6.5

 

55

Học sinh bản Lừm Thượng B cũ được hưởng chính sách

7

Bản Lừm Thượng B (Lừm Thượng B, Lừm Thượng C)

 

7

7

57

Học sinh bản Lừm Thượng C cũ được hưởng chính sách

8

Bản Lừm Hạ (Lừm Hạ, Nà Phai)

 

6

 

54.3

Học sinh bản Nà Phai được hưởng chính sách

9

Bản Lừm Hạ (Lừm Hạ, Nà Phai)

 

7.5

7.5

58.8

Học sinh bản Lừm Hạ cũ được hưởng chính sách

10

Bản Tà Ỉu

 

9

9

60

 

11

Bản Bước

 

 

 

51.6

 

XI

Xã Tà Xùa

III

Trường TH-THCS Tà Xùa

Trường  TH-THCS Tà Xùa

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Tà Xùa (Mống Vàng, Khe Cải, Tà Xùa A)

 

 

 

16.2

Học sinh Tà Xùa A Khu giáp Tà Xùa C cũ được hưởng chính sách

2

Bản Tà Xùa (Mống Vàng, Khe Cải, Tà Xùa A)

 

4

 

17

Học sinh bản Mống Vàng cũ được hưởng chính sách

3

Bản Tà Xùa (Mống Vàng, Khe Cải, Tà Xùa A)

 

5

 

19

Học sinh bản Khe Cải cũ được hưởng chính sách

4

Bản Chung Chinh (Tà Xùa C, Chung Trinh)

 

5

 

20.2

 

5

Bản Bẹ (Bản Bẹ, Trò B)

 

10.7

10

11

 

6

Bản Trò A

 

13.2

12.2

16.5

 

7

Bản Phiêng Ban, xã Phiêng Ban

 

 

8

 

Học sinh bản Phiêng Ban A được hưởng chính sách

XII

Xã Háng Đồng

III

Trường TH-THCS Háng Đồng

Trường TH-THCS Háng Đồng

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Háng Đồng (Háng Đồng A, Háng Đồng B)

 

4.5

 

62.5

 

2

Bản Háng Đồng C

 

12

13

65.5

 

3

Bản Làng Sáng

 

18.5

19.5

72

 

4

Bản Chống Cha

 

9

10

73

 

5

Bản Háng Bla

 

12.5

13.5

75

 

6

Bản Pa Khốm, xã Hua Nhàn

 

 

75

 

 

7

Bản Trò A, xã Tà Xùa

 

30

 

 

 

XIII

Xã Làng Chếu

III

Trường TH xã Làng Chếu

Trường THCS xã Làng Chếu

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Làng Chếu (Chếu A, Chếu B)

 

5

7

24

 

2

Bản Suối Lộng

 

8.5

10.5

31.5

 

3

Bản Păng Khúa

 

11

13

34

 

4

Bản Cáo A

 

6

8

23

 

5

Bản Háng Cáo (Háng A, Cáo B)

 

4

 

22

Học sinh bản Cáo B cũ được hưởng chính sách

6

Bản Háng Cáo (Háng A, Cáo B)

 

 

 

24

Học sinh bản Háng A cũ được hưởng chính sách

7

Bản Trang Dua Hang (Háng B, Háng C)

 

 

 

23

 

XIV

Xã Xím Vàng

III

Trường PTDTBT TH-THCS Xím Vàng

Trường PTDTBT TH-THCS Xím Vàng

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Sồng Chống

 

7

7

29

 

2

Bản Háng Chơ (Cúa Mang, Háng Tâu)

 

5.5

 

39

 

3

Bản Trông Tầu (Pá Ổng A, Pá Ổng B)

 

17

17

55

 

4

Bản Xím Vàng (Xím Vàng, Háng Gò Bua)

 

 

 

37

 

XV

Xã Hang Chú

III

Trường PTDTBT TH Hang Chú

Trường PTDTBT THCS xã Hang Chú

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Pa Cư Sáng (Pa Cư Sáng A, Pa Cư Sáng B)

 

4

 

58

 

2

Bản Phình Hồ

 

7

7

47

 

3

Bản Suối Lềnh (Suối Lềnh A, Suối Lềnh B, Suối Lềnh C)

 

 

18

75.5

 

4

Bản Nậm Lộng

 

15.5

31

86.5

 

5

Bản Pá Hốc

 

8

10.5

64.5

 

6

Bản Hang Chú (Hang Chú, Pá Đông)

 

 

 

54

 

7

Bản Nà Tiến, xã Chim Vàn

 

5

23

 

Học sinh bản Lềnh Tiến cũ được hưởng chính sách

XVI

Thị trấn Bắc Yên

II

Trường TH-THCS Thị trấn

Trường TH-THCS Thị trấn

Trường THPT Bắc Yên

 

1

Bản Cải A, xã Chim Vàn

VĐBKK

 

40

 

 

2

Bản Cải B, xã Chim Vàn

VĐBKK

 

20

 

 

3

Bản Suối Lẹ, xã Chim Vàn

VĐBKK

 

14

 

 

4

Bản Suối Tù, xã Chim Vàn

VĐBKK

 

30

 

 

5

Bản Chim Thượng, xã Chim Vàn

VĐBKK

 

39,7

 

 

6

Bản Nà Tiến, xã Chim Vàn

VĐBKK

 

38,7

 

Học sinh bản Nà Phán được hưởng chính sách

7

Bản Suối Sát, xã Hua Nhàn

VĐBKK

 

78

 

 

8

Bản Pa Khốm, xã Hua Nhàn

VĐBKK

 

71

 

 

9

Bản Suối Thón, xã Hua Nhàn

VĐBKK

 

71

 

Học sinh bản Thón B cũ được hưởng chính sách

10

Bản Cha, xã Phiêng Côn

VĐBKK

 

67,5

 

 

11

Bản Nhèm, xã Phiêng Côn

VĐBKK

 

53

 

 

12

Bản Phiêng Ban, xã Phiêng Ban

VĐBKK

 

9

 

Học sinh bản Bụa A được hưởng chính sách

13

Cao Đa 2, xã Phiêng Ban

VĐBKK

 

7

 

 

14

Bản Há Tàu, Hát Tàu, Long Hẹ, Thuận Châu

VĐBKK

 

 

178

 

15

Bản Pắc Bẹ B, Suối Tọ, Phù Yên

VĐBKK

 

 

45

 

I

Các trường học trên địa bàn huyện Thuận Châu: gồm 33 xã, 777 bản

III

Trường Tiểu học Co Mạ 1

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Thuận Châu

 

I

Xã Co Mạ

 

 

 

 

 

1

Bản Chả Lạy A

 

4

 

45

 

2

Bản Chả Lạy B

 

4

 

56

 

3

Bản Co Nghè A

 

4

 

46

 

4

Bản Co Nghè B

 

5

 

50

 

5

Bản Láo Hả (Láo Hạ)

 

4

 

41

 

6

Bản Sềnh Thàng (Sình Thàng)

 

7

13

47

 

7

Bản Pá Chả

 

5

8

49

 

8

Bản Pá Pháy

 

5

9

46

 

9

Bản Pá Ẩu

 

5

14

42

 

10

Bản Xa Nhá A (Xá Nhá A)

 

6

15

49

 

11

Bản Xa Nhá B (Xá Nhá B)

 

8

17

46

 

12

Bản Hát Xiến

 

10

19

48

 

13

Bản Huổi Dên

 

4

9

48

 

14

Bản Cửa Rừng

 

22

17

42

 

15

Bản Noong vai

 

5

 

58

 

16

Bản Pha Khuông

 

 

 

45

 

17

Bản Co Mạ

 

 

 

43

 

18

Bản Mớ

 

 

18

43

 

19

Bản Po Mậu

 

 

10

47

 

 

 

 

Trường Tiểu học Co Mạ 2

 

 

 

20

Bản Nong Vai

 

4

16

 

 

21

Bản Cửa Rừng

 

4

 

 

 

22

Bản Cát

 

4

20

45

 

23

Bản Chả Lạy B

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

24

Bản Co Nghè B

 

 

 

10

 

25

Bản Chả Lạy B

 

 

 

17

 

26

Bản Hát Xiến

 

 

 

20

 

27

Bản Huổi Dên

 

 

 

11

 

28

Bản Nong Vai

 

 

 

15

 

29

Bản Pá Ẩu

 

 

 

16

 

30

Bản Pá Pháy

 

 

 

11

 

31

Bản Sềnh Thàng

 

 

 

18

 

32

Bản Xa Nhá A

 

 

 

16

 

33

Bản Xa Nhá B

 

 

 

19

 

34

Bản Mớ

 

 

 

12

 

35

Bản Pá Púa

 

 

 

13

 

36

Bản Po Mậu

 

 

 

11

 

37

Bản Cát

 

 

 

15

 

38

Bản Cửa Rừng

 

 

 

20

 

39

Bản Nong Vai

 

 

 

15

 

40

Bản Mớ

 

 

 

16

 

II

Xã Long Hẹ

III

Trường TH-THCS Long Hẹ

Trường TH-THCS Long Hẹ

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Bản Nặm Nhứ

 

 

 

56

 

2

Bản Nà Nôm

 

20

20

58

 

3

Bản Nông Cốc A

 

21

21

62

 

4

Bản Nông Cốc B

 

19

19

65

 

5

Bản Pú Chắn

 

 

 

68

 

6

Bản Pú Chứn

 

10

10

56

 

7

Bản Ta Khom

 

14

14

58

 

8

Bản Pá Púa

 

24

24

59

 

9

Bản Cắn Tỷ A

 

22

22

56

 

10

Bản Cắn Tỷ B

 

20

20

58

 

11

Bản Long Hẹ

 

 

 

57

 

12

Bản Pá Uổi

 

11

11

55

 

13

Bản Há Tầu (Hát Tàu)

 

10

10

54

 

14

Bản Chà Mạy B (Cha Mạy B)

 

14

14

53

 

15

Bản Chà Mạy A (Cha Mạy A)

 

15

15

52

 

16

Bản Co Nhừ

 

14

14

51

 

17

Bản Nậm Búa (Nặm Búa)

 

15

15

55

 

 

 

 

Trường Tiểu học Co Mạ 1

Trường PTDT bán trú THCS Co Mạ

Trường THPT Bình Thuận

 

18

Bản Pá Uổi

 

8

 

 

 

19

Bản Pá Púa

 

8

15

 

 

20

Bản Cán Tỷ A

 

15

12

 

 

21

Bản Cán Tỷ B

 

15

13

 

 

22

Bản Nông Cốc (A,B)

 

 

 

40

 

23

Bản Co Nhừ

 

 

23

 

 

 

 

 

Trường Tiểu học Mường Bám 1

 

 

 

23

Bản Nà Nôm

 

24

 

 

 

 

 

 

Trường TH-THCS É Tòng

Trường TH-THCS É Tòng

Trường THPT Co Mạ

 

24

Bản Ta Khom

 

9

9

22

 

25

Bản Nà Nôm

 

9

 

23

 

26

Bản Cán Tỷ A

 

 

 

10

 

27

Bản Cán Tỷ B

 

 

 

10

 

28

Bản Co Nhừ

 

 

 

18

 

29

Bản Chả Mạy A

 

 

 

20

 

30

Bản Chả Mạy B

 

 

 

18

 

31

Bản Hát Tàu

 

 

 

14

 

32

Bản Nậm Búa (Nặm Búa)

 

 

 

25

 

33

Bản Nông Cốc A

 

 

 

23

 

34

Bản Nông Cốc B

 

 

 

21

 

35

Bản Pá Púa

 

 

 

11

 

36

Bản Pá Uổi

 

 

 

15

 

37

Bản Pú Chứn

 

 

 

13

 

38

Bản Pú Chăm

 

 

 

15

 

39

Bản Long Hẹ

 

 

 

11

 

III

Xã É Tòng

III

Trường TH-THCS É Tòng

Trường TH-THCS É Tòng

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Bản Hát Lẹ

 

10

10

60

 

2

Bản Nà Mảnh

 

 

 

65

 

3

Bản Nà Muông (Ten Muông)

 

 

 

62

 

4

Bản Long Nặm

 

 

 

64

 

5

Bản Cang

 

 

 

65

 

6

Bản Tở

 

 

 

62

 

7

Bản Ten

 

 

 

60

 

8

Bản Nong Lạnh

 

 

 

64

 

9

Bản Nà Hem

 

 

 

62

 

10

Bản Đông Củ

 

 

 

63

 

11

Bản Nà Tòng

 

5.8

 

59

 

12

Bản Nà Sói

 

 

 

62

 

13

Bản Xam Phổng

 

 

 

63

 

14

Bản Nà Lanh

 

4.8

 

60

 

15

Bản Thẳm Ổn

 

6.1

 

65

 

16

Bản Huổi Lương

 

5.9

 

62

 

17

Bản Huổi Lanh

 

7

7

63

 

18

Bản Nà Vạng

 

9

9

68

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Co Mạ

 

19

Bản Hát Lẹ

 

 

 

25

 

20

Bản Huổi Lanh

 

 

 

22

 

21

Bản Nà Lanh

 

 

 

22

 

22

Bản Nà Tòng

 

 

 

24

 

23

Bản Nà Vạng

 

 

 

28

 

24

Bản Thẳm Ổn

 

 

 

24

 

25

Bản Huổi Lương

 

 

 

23

 

26

Bản Nong Nặm

 

 

 

16

 

27

Bản Nong Lạnh

 

 

 

18

 

28

Bản Nà Sói

 

 

 

19

 

29

Bản Nà Muông

 

 

 

17

 

30

Bản Đông Củ

 

 

 

18

 

31

Bản Nà Hem

 

 

 

16

 

32

Bản Xam Phổng

 

 

 

23

 

33

Bản Cang

 

 

 

18

 

34

Bản Tở

 

 

 

17

 

35

Bản Ten

 

 

 

18

 

36

Bản Nà Mạnh

 

 

 

17

 

IV

Xã Phổng Lập

III

Trường Tiểu học Phổng Lập

Trường THCS Phổng Lập

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Bản Huổi Ít

 

10

10

24

 

2

Bản Pá Sàng

 

12

12

19

 

3

Bản Ta Tú

 

7

8

19

 

4

Bản Kéo Sáo

 

5

 

22

 

5

Bản Nghịu

 

5

 

20

 

6

Bản Mầu Thái

 

4.5

 

20

 

7

Bản Muông Mó

 

5

 

23

 

8

Bản Lặp

 

 

 

23

 

9

Bản Nà Khoang

 

 

 

21

 

10

Bản Lùa

 

 

 

18

 

11

Bản Kẹ

 

 

 

21

 

12

Bản Nà Lềm

 

 

 

25

 

13

Bản Mầu Xá

 

 

 

21

 

14

Bản Nà Ban

 

 

 

23

 

 

 

 

Trường Tiểu học Mường É

 

Trường THPT Bình Thuận

 

16

Bản Huổi Ít

 

15

 

12

 

17

Bản Kéo Sáo

 

 

 

15

 

18

Bản Lọng Dốm

 

 

 

10

 

19

Bản Màu Thái

 

 

 

13

 

20

Bản Muông Mó

 

 

 

15

 

21

Bản Nà Khoang

 

 

 

12

 

22

Bản Nà Tắm

 

 

 

14

 

23

Bản Nghịu

 

 

 

15

 

24

Bản Pá Sàng

 

 

 

13

 

25

Bản Ta Tú

 

 

 

13

 

26

Bản Nà Ban

 

 

 

13

 

27

Bản Nà Lềm

 

 

 

13

 

28

Bản Kẹ

 

 

 

15

 

29

Bản Lặp

 

 

 

15

 

30

Bản Màu Xá

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Tông Lệnh

 

31

Bản Huổi Ít

 

 

 

40

 

32

Bản Kéo Sáo

 

 

 

43

 

33

Bản Lọng Dốm

 

 

 

30

 

34

Bản Màu Thái

 

 

 

33

 

35

Bản Muông Mó

 

 

 

35

 

36

Bản Nghịu

 

 

 

35

 

37

Bản Nà Ban

 

 

 

33

 

38

Bản Nà Lềm

 

 

 

33

 

39

Bản Kẹ

 

 

 

33

 

40

Bản Lặp

 

 

 

35

 

41

Bản Màu Xá

 

 

 

35

 

42

Bản Lùa

 

 

 

27

 

43

Bản Lập

 

 

 

27

 

44

Bản Nà Khoang

 

 

 

33

 

45

Bản Kéo Sáo

 

 

 

27

 

V

Xã Mường Bám

III

Trường Tiểu học Mường Bám 1

Trường THCS Mường Bám

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Bản Căm Cặn

 

11

11

69

 

2

Bản Nặm Ún

 

9

9

69

 

3

Bản Pá Ban

 

7

 

64

 

4

Bản Pá Sàng

 

6

 

69

 

5

Bản Thẳm Đón

 

11

11

64

 

6

Bản Bánh Ó

 

 

14

67

 

7

Bản Hát Pang

 

 

16

65

 

8

Bản Nà Tra

 

 

12

68

 

9

Bản Pá Nó

 

 

21

62

 

10

Bản Pha Khương

 

 

19

68

 

11

Bản Nà Pa

 

 

7

65

 

12

Bản Tư Làng A

 

 

17

63

 

13

Bản Tư Làng B

 

 

17

65

 

14

Bản Nà Hát

 

 

 

69

 

15

Bản Nà La

 

 

 

65

 

16

Bản Bôm Kham

 

 

 

62

 

17

Bản Nà Làng A

 

 

 

68

 

18

Bản Nà Làng B

 

 

 

69

 

19

Bản Lào A

 

 

 

64

 

20

Bản Pá Chóng

 

 

 

62

 

21

Bản Nà Cẩu

 

 

 

62

 

22

Bản Phèn A

 

 

 

65

 

23

Bản Phèn B

 

 

 

62

 

24

Bản Lào B

 

 

 

63

 

 

 

 

Trường Tiểu học Mường Bám 2

 

Trường THPT Co Mạ

 

25

Bản Pha Khương

 

17

 

40

 

26

Bản Pá Nó

 

15

 

41

 

27

Bản Tư Làng A

 

12

 

42

 

28

Bản Tư Làng B

 

11

 

41

 

29

Bản Hát Pang

 

7

 

36

 

30

Bản Bánh Ó

 

6

 

35

 

31

Bản Nà Tra

 

6

 

34

 

32

Bản Căm Cặn

 

 

 

25

 

33

Bản Nặm Ún

 

 

 

30

 

34

Bản Pá Ban

 

 

 

27

 

35

Bản Pá Sàng

 

 

 

23

 

36

Bản Thẳm Đón

 

 

 

19

 

37

Bản Pá Chóng

 

 

 

32

 

38

Bản Nà Pa

 

 

 

28

 

39

Bản Nà Hát

 

 

 

22

 

40

Bản Lào A

 

 

 

20

 

41

Bản Nà La

 

 

 

19

 

42

Bản Phèn A

 

 

 

25

 

43

Bản Nà Lang

 

 

 

23

 

44

Bản Nà Cẩu

 

 

 

22

 

45

Bản Bôm Kham

 

 

 

30

 

46

Bản Lào B

 

 

 

21

 

47

Bản Phèn B

 

 

 

25

 

VI

Xã Chiềng Ly

II

Trường Tiểu học Chiềng Ly

Trường TH CS Chiềng Ly

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Bản Hán

ĐBKK

19

18

15

 

2

Bản Bôm Pao

ĐBKK

17

17

 

 

VI

Xã Chiềng Ly

II

Trường Tiểu học Chiềng Ly

Trường TH CS Chiềng Ly

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Bản Hán

ĐBKK

19

18

15

 

2

Bản Bôm Pao

ĐBKK

17

17

22

 

VII

Xã Thôm Mòn

II

 

 

Trường THPT Thuận Châu

 

1

Bản Chùn

ĐBKK

 

 

12

 

2

Bản Nong Chiêng

ĐBKK

 

 

10

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 123/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản