Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2021/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 7 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ TỔ CHỨC NẤU ĂN TẬP TRUNG CHO HỌC SINH LÀ ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (viết tắt là Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ) áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối với học sinh, gồm:

a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;

b) Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;

c) Học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

2. Đối với các trường phổ thông, gồm:

a) Trường phổ thông dân tộc bán trú;

b) Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

Điều 3. Quy định khoảng cách và địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày

1. Khoảng cách:

Học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn như qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá có thể gây mất an toàn, nguy hiểm đối với học sinh khi đi học được xác định với khoảng cách như sau: Nhà ở xa trường với khoảng cách từ 01 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 02 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở và từ 03 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông.

2. Địa bàn:

Xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 4. Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh

1. Trường phổ thông dân tộc bán trú có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/30 học sinh, số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức; nhưng mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 09 tháng/01 năm.

2. Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ được hỗ trợ kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh theo quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2021.

2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 3 Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Vụ Pháp chế của Ủy ban dân tộc;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: C-PCVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, DT.ptd180.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN XÃ KHU VỰC III, THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN PHẢI QUA ĐÈO NÚI CAO; QUA SÔNG, SUỐI,…(KHÔNG CÓ CẦU); QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Danh sách địa bàn

Khoảng cách (Km)

Tên trường

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

Ghi chú

A. HUYỆN MINH LONG

 

I

Tiểu học

≥ 01

 

 

 

1

Xã Long Môn

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Cà Xen

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn

Qua vùng sạt lở đất, qua đèo núi cao, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Làng Ren

 

Qua vùng sạt lở đất, qua đèo núi cao, qua đập tràn không có cầu

 

 

Thôn Làng Giữa

 

Qua vùng sạt lở đất, qua đèo núi cao

 

II

Trung học cơ sở

≥ 02

 

 

 

1

Xã Long Môn

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Giữa

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn

Qua vùng sạt lở đất, qua đèo núi cao

 

 

Thôn Cà Xen

 

Qua vùng sạt lở đất, qua đèo núi cao, qua suối không có cầu

 

B. HUYỆN SƠN HÀ

 

I

Tiểu học

≥ 01

 

 

 

1

Xã Sơn Nham

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Bầu Sơn

 

Tiểu học và THCS Sơn Nham II

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Cận Sơn

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Chàm Rao

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

2

Xã Sơn Hải

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Trăng

 

Tiểu học và THCS Sơn Hải

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Tà Pía

 

Qua sông không có cầu

 

3

Xã Sơn Thủy

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Giá Gối

 

Tiểu học và THCS Sơn Thủy

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Làng Rào

 

Qua suối không có cầu

 

4

Xã Sơn Kỳ

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Bồ Nung

 

Tiểu học Sơn Kỳ

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mô Níc

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Tà Bấc

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Nước Lác

 

Qua suối không có cầu, qua vùng sạt lở đất

 

5

Xã Sơn Ba

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Ranh

 

Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Sơn Ba

Qua vùng sạt lở

 

6

Xã Sơn Thượng

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Pa

 

Tiểu học Sơn Thượng

Qua suối không có cầu

 

7

Xã Sơn Bao

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Nước Bao

 

Tiểu học và THCS Sơn Bao

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Mang Nà

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Nước Rinh

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Nước Tang

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Làng Mùng

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

8

Xã Sơn Trung

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Rin

 

Tiểu học và THCS Sơn Trung

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Làng Đèo

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Gia Ry

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

9

Xã Sơn Cao

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Gung

 

Tiểu học Sơn Cao

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Xà Ây

 

Qua sông không có cầu

 

10

Thị trấn Di Lăng

 

 

Xã Khu vực I

 

 

Tổ dân phố Nước Nia

 

TH Di Lăng II (Điểm trường tại Tổ dân phố Nước Nia)

Qua vùng sạt lở đất, đá

Thôn ĐBKK vùng DTTS và MN theo QĐ số 433/QĐ- UBDT

II

Trung học cơ sở

≥ 02

 

 

 

1

Xã Sơn Nham

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Cận Sơn

 

Tiểu học và THCS Sơn Nham; Tiểu học và THCS Sơn Nham II

Qua vùng sạt lở; Qua sông, suối không cầu

 

 

Thôn Chàm Rao

 

Tiểu học và THCS Sơn Nham

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Xà Riêng

 

Qua sông không có cầu

 

2

Xã Sơn Hải

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Trăng

 

Tiểu học và THCS Sơn Hải

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Tà Pía

 

Qua sông không có cầu

 

3

Xã Sơn Ba

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Già

 

THCS Sơn Ba

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Làng Ranh

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Mò O

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Kà Khu

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

4

Xã Sơn Bao

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Mang Nà

 

Tiểu học và THCS Sơn Bao

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Nước Tang

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Nước Bao

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

5

Xã Sơn Trung

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Rin

 

Tiểu học và THCS Sơn Trung

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Làng Đèo

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Gia Ry

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

6

Xã Sơn Thủy

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Rào

 

Tiểu học và THCS Sơn Thủy

Qua suối không có cầu

 

7

Xã Sơn Kỳ

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Bồ Nung

 

THCS và THPT Pham Kiệt

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Làng Trăng

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Nước Lác

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Tà Bấc

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Mô Níc

 

Qua sông không có cầu

 

8

Thị trấn Di Lăng

 

 

Xã Khu vực I

 

 

Tổ dân phố Nước Nia

 

THCS TT Di Lăng (Điểm trường tại Tổ dân phố Nước Nia)

Qua vùng sạt lở

Thôn ĐBKK vùng DTTS và MN theo QĐ số 433/QĐ- UBDT

III

Trung học phổ thông

≥ 03

 

 

 

1

Sơn Hải

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Pía

 

THCS và THPT Pham Kiệt

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Gò Sim

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Làng Lành

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Làng Trăng

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

2

Xã Sơn Thủy

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Bi

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Tà Bần

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Tà Cơm

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Giá Gối

 

Qua vùng sạt lở

 

3

Xã Sơn Kỳ

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Bồ Nung

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Làng Trăng

 

Quá sông không có cầu

 

 

Thôn Nước Lác

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Tà Bấc

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Mô Níc

 

Qua sông không có cầu

 

4

Xã Sơn Ba

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Già

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Mò O

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Kà Khu

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Làng Bung

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Gò Da

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

5

Xã Sơn Nham

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Xà Nay

 

THPT Quang Trung

Qua sông không có cầu

 

6

Thị trấn Di Lăng

 

 

Xã Khu vực I

 

 

Tổ dân phố Nước Nia

 

THPT Sơn Hà

Qua vùng sạt lở đất, đá

Thôn ĐBKK vùng DTTS và MN theo QĐ số 433/QĐ- UBDT

C. HUYỆN SƠN TÂY

 

I

Tiểu học

≥ 01

 

 

 

1

Xã Sơn Dung

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Đăk Lang

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Dung

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Đăk Trên

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Gò Lã

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

2

Xã Sơn Mùa

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Nước Min

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đinh Thanh Kháng

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Huy Em

 

Qua vùng sạt lở đất; Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Tu La

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

3

Xã Sơn Bua

 

 

Xã Khu vực II

 

 

Thôn Nước Tang

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Bua

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mang He

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mang Tà Bể

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

4

Xã Sơn Liên

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tang Tong

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Liên

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Nước Vương

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Đắk Doa

 

Qua vùng sạt lở đất

 

5

Xã Sơn Long

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Ra Pân

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Long

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Mang Hin

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Ra Manh

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Tà Vay

 

Qua vùng sạt lở đất

 

6

Xã Sơn Tân

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Dô

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Tân

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Ra Nhua

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Bãi Màu

 

Qua vùng sạt lở đất

 

7

Xã Sơn Màu

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Vinh

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Màu

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Hà Lên

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đăk Pao

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đăk Panh

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

8

Xã Sơn Tinh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Xà Ruông

 

Tiểu học và THCS Sơn Tinh

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Bà He

 

Qua vùng sạt lở đất

 

9

Xã Sơn Lập

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Ngàm

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Lập

Qua vùng sạt lở đất

 

II

Trung học cơ sở

≥ 02

 

 

 

1

Xã Sơn Dung

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Đăk Lang

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Dung

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Đăk Trên

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Gò Lã

 

Qua vùng sạt lở đất

 

2

Xã Sơn Mùa

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Nước Min

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đinh Thanh Kháng

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Huy Em

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

3

Xã Sơn Bua

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Nước Tang

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Bua

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mang He

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mang Tà Bể

 

Qua vùng sạt lở đất

 

4

Xã Sơn Liên

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tang Tong

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Liên

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Đắk Doa

 

Qua vùng sạt lở đất

 

5

Xã Sơn Long

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Ra Pân

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Long

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn MangHin

 

Qua vùng sạt lở đất

 

6

Xã Sơn Tân

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Dô

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Tân

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Đăk Be

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Bãi Màu

 

Qua vùng sạt lở đất

 

7

Xã Sơn Màu

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Vinh

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Màu

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Hà Lên

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đăk Pao

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đăk Panh

 

Qua vùng sạt lở đất, qua suối không có cầu

 

8

Xã Sơn Tinh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Xà Ruông

 

Tiểu học và THCS Sơn Tinh

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Bà He

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Ka năng

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Ra Tân

 

Qua vùng sạt lở đất

 

9

Xã Sơn Lập

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tà Ngàm

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Lập

Qua vùng sạt lở đất

 

III

Trung học phổ thông

 

 

 

 

1

Xã Sơn Mùa

≥ 03

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tu La

 

THPT Đinh Tiên Hoàng

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Huy Em

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

2

Xã Sơn Dung

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tan Via

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Đăk Trên

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Đăk Lang

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Huy Măng

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Gò Lã

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

3

Xã Sơn Liên

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tang Tong

 

Qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Nước Vương

 

Qua vùng sạt lở

 

D. HUYỆN BA TƠ

 

I

Tiểu học

≥ 01

 

 

 

1

Xã Ba Ngạc

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Krên

 

Tiểu học và THCS Ba Ngạc

Qua suối không có cầu, qua đèo núi cao

 

 

Thôn BaLăng

 

Qua suối không có cầu, qua đèo núi cao

 

 

Thôn Nước Lầy

 

Qua suối không có cầu, qua đèo núi cao

 

2

Xã Ba Tiêu

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Krầy

 

Tiểu học và THCS Ba Tiêu

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Tỉa

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mang Biều

 

Qua suối không có cầu

 

3

Xã Ba Xa

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Nước Lăng

 

Tiểu học Ba Xa

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Chạch

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Gòi Hre

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Ba Ha

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Như

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mang Mu

 

Qua suối không có cầu

 

4

Xã Ba Tô

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Mạ

 

Tiểu học Ba Tô

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Làng Xi II

 

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Làng Xi I

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Trà Nô

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Mang Lùng I

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

5

Xã Ba Trang

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Kon Dóc

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Ba Trang

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Bùi Hui

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Kon Riêng

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Cây Muối

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Đang

 

Qua suối không có cầu

 

6

Xã Ba Giang

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Ba Nhà

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Ba Giang

Qua suối không có cầu, qua đèo

 

 

Thôn Gò Khôn

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Lô

 

Qua đèo

 

7

Xã Ba Bích

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Nước Đang

 

Tiểu học và THCS Ba Bích

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đồng Vào

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

8

Xã Ba Lế

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Tốt

 

Tiểu học và THCS Ba Lế

Qua sông, suối không có cầu

 

9

Xã Ba Vì

 

 

Xã Khu vực II

 

 

Thôn Nước Xuyên

 

Tiểu học Ba Vì

Qua suối không có cầu

Thôn ĐBKK vùng DTTS và MN theo QĐ số 433/QĐ- UBDT

10

Xã Ba Vinh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Ba Sơn

 

Tiểu học và THCS Ba Vinh

Qua sông không có cầu và qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Ba Lang

 

Qua suối không có cầu

 

11

Xã Ba Dinh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Măng

 

Tiểu học Ba Dinh

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Lang

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Kách Lang

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đồng Dinh

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Kà La

 

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Gò Ghềm

 

Qua suối không có cầu

 

12

Xã Ba Nam

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Dút

 

Tiểu học và THCS Ba Nam

Qua đèo, núi cao

 

 

Thôn Làng Vờ

 

Qua đèo, núi cao

 

II

Trung học cơ sở

≥ 02

 

 

 

1

Xã Ba Ngạc

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Krên

 

Tiểu học và THCS Ba Ngạc

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn BaLăng

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Lầy

 

Qua suối không có cầu, qua đèo

 

2

Xã Ba Tiêu

 

 

Xã Khu Vực III

 

 

Thôn Krầy

 

Tiểu học và THCS Ba Tiêu

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Tỉa

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mang Biều

 

Qua suối không có cầu

 

3

Xã Ba Xa

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Nước Lăng

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ba Xa

Qua suối không có cầu

 

Thôn Mang Mu

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Ba Ha

 

Qua suối không có cầu

 

4

Xã Ba Tô

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Mạ

 

THCS Ba Tô

Qua suối không có cầu, qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Làng Xi I

 

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Mang Lùng I

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Trà Nô

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Làng Xi II

 

THCS Ba Tô; THCS Ba Dinh-Ba Tô

Qua sông, suối không có cầu

 

5

Xã Ba Dinh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Măng

 

THCS Ba Dinh-Ba Tô

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Lang

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Kách Lang

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đồng Dinh

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Kà La

 

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Gò Ghềm

 

Qua suối không có cầu

 

6

Xã Ba Giang

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Ba Nhà

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Ba Giang

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Gò Khôn

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Lô

 

Qua đèo

 

7

Xã Ba Bích

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Đồng Vào

 

Tiểu học và THCS Ba Bích

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

8

Xã Ba Nam

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Dút

 

Tiểu học và THCS Ba Nam

Qua núi cao

 

 

Thôn Làng Vờ

 

Qua núi cao

 

9

Xã Ba Trang

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Kon Riêng

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Ba Trang

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

10

Xã Ba Vì

 

 

Xã Khu vực II

 

 

Thôn Nước Xuyên

 

THCS Ba Vì

Qua suối không có cầu

Thôn ĐBKK vùng DTTS và MN theo QĐ số 433/QĐ- UBDT

III

Trung học phổ thông

≥ 03

 

 

 

1

Xã Ba Tô

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Mạ

 

THPT Phạm Kiệt

Qua suối không có cầu; qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Làng Xi I

 

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Làng Xi II

 

Qua sông, suối không có cầu

 

2

Xã Ba Tiêu

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Krầy

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Tỉa

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Mang Biều

 

Qua suối không có cầu

 

3

Xã Ba Vì

 

Xã Khu vực II

 

 

Thôn Nước Xuyên

 

Qua suối không có cầu

Thôn ĐBKK vùng DTTS và MN theo QĐ số 433/QĐ- UBDT

4

Xã Ba Bích

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Nước Đang

 

THPT Ba Tơ

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đồng Vào

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Làng Mâm

 

Qua suối không có cầu

 

5

Xã Ba Dinh

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Làng Măng

 

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Nước Lang

 

Qua sông không có cầu

 

 

Thôn Kà La

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Kách Lang

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Đồng Dinh

 

Qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Gò Ghềm

 

Qua suối không có cầu

 

E. HUYỆN TRÀ BỒNG

I

Tiểu học

≥ 01

 

 

 

1

Xã Trà Sơn

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Kà Tinh

 

Tiểu học số 1 Trà Sơn

Qua núi cao

 

2

Xã Trà Thủy

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn 1

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Thủy

Qua núi cao

 

 

Thôn 3

 

Qua vùng sạt lở

 

 

Thôn 4

 

Qua núi cao

 

 

Thôn 6

 

Học sinh qua vùng ngập nước, nước chảy siết gây nguy hiểm

 

3

Xã Trà Giang

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn 1-Cầu treo (tổ 1)

 

Tiểu học Trà Giang

Qua núi cao, qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn 2

 

Qua suối không có cầu, qua núi cao

 

 

Thôn 3

 

Qua núi cao

 

4

Xã Trà Tân

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Ót

 

Tiểu học và THCS Trà Tân

Qua đồi, qua núi cao; vùng sạt lở đất, đá

 

5

Xã Trà Bùi

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Niên

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Tây

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Tang

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Quế

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Nước Nia

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

6

Xã Trà Lâm

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Hoa

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lâm

Qua vùng sạt lở đất, đá; qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Trà Lạc

 

Qua sông, suối không có cầu

 

7

Xã Trà Hiệp

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Băng

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Hiệp

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Nguyên

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Cả

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Cưa

 

Qua vùng sạt lở đất

 

8

Xã Trà Phong

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Niu

 

Tiểu học Trà Phong

Qua sông, suối, không có cầu

 

 

Thôn Gò Rô

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Hà Riềng

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Trà Bung

 

Tiểu học số 2 Trà Phong

Qua núi cao

 

9

Xã Trà Thanh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Vuông

 

Tiểu học Trà  Thanh

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Môn

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Cát

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Gỗ

 

Qua suối không có cầu

 

10

Xã Trà Xinh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Ôi

 

Tiểu học Trà Xinh

Qua núi cao

 

 

Thôn Trà Kem

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Trà Veo

 

Qua núi cao

 

11

Xã Sơn Trà

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Hà

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Trà

Qua núi cao

 

 

Thôn Sơn

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Đông

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Trà Xuông

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Sơn Trà

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Trà Ong

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Trà Bao

 

Qua suối không có cầu

 

12

Xã Hương Trà

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Liên

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học số 1 Hương Trà

Qua núi cao

 

 

Thôn Trà Lương

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Trà Linh

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Trà Huynh

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học số 2 Hương Trà

Qua vùng sạt lở; qua suối không có cầu

 

 

Thôn Trà Vân

 

Qua vùng sạt lở; qua suối không có cầu

 

 

Thôn Cà Đam

 

Qua vùng sạt lở; qua suối không có cầu

 

13

Xã Trà Tây

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Đam

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Tây

Qua đèo, núi cao

 

 

Thôn Xanh

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Vàng (tổ 8)

 

Qua đèo, núi cao

 

 

Thôn Bắc Nguyên

 

Tiểu học Trà Tây

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Bắc Dương

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Tây

 

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Tre

 

Qua suối không có cầu

 

II

Trung học cơ sở

≥ 02

 

 

 

1

Xã Trà Sơn

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Tây

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Sơn

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Kà Tinh

 

Qua vùng sạt lở đất

 

2

Xã Trà Thủy

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn 1

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Thủy

Qua núi cao

 

 

Thôn 2

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn 3

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn 4

 

Qua núi cao

 

 

Thôn 6

 

Qua suối không có cầu

 

3

Xã Trà Tân

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Ót

 

Tiểu học và THCS Trà Tân

Qua núi cao

 

4

Xã Trà Bùi

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Niên

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Tây

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Tang

 

Qua núi cao, qua suối không có cầu

 

 

Thôn Quế

 

 

 

Thôn Nước Nia

 

 

5

Xã Trà Lâm

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Hoa

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lâm

Qua vùng sạt lở đất đá, qua sông, suối không có cầu

 

 

Thôn Trà Khương

 

Qua vùng sạt lở đất đá

 

 

Thôn Trà Lạc

 

Qua sông, suối không có cầu

 

6

Xã Trà Hiệp

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Băng

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Hiệp

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Nguyên

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Cả

 

Qua vùng sạt lở đất

 

 

Thôn Cưa

 

Qua vùng sạt lở đất

 

7

Xã Trà Phong

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Niu

 

THCS Trương Ngọc Khang

Qua núi cao; qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Gò Rô

 

Qua núi cao; qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Hà Riềng

 

Qua núi cao; qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Trà Bung

 

THCS Trà Phong

Qua suối không có cầu; qua núi cao

 

8

Xã Trà Thanh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Vuông

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thanh

Qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Môn

 

Qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Cát

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Gỗ

 

Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở

 

9

Xã Trà Xinh

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Ôi

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Xinh

Qua suối không có cầu

 

 

Thôn Trà Kem

 

Qua suối không có cầu, qua núi cao; qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Trà Veo

 

Qua vùng sạt lở đất, đá

 

10

Xã Sơn Trà

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Hà

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Trà; THCS Trà Phong

Qua suối không có cầu, qua núi cao

 

 

Thôn Sơn

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Sơn Trà

Qua suối không có cầu, qua núi cao

 

 

Thôn Đông

 

Qua suối không có cầu; qua núi cao

 

 

Thôn Trà Xuông

 

THCS Sơn Trà

Qua suối không có cầu; qua núi cao; qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Trà Ong

 

Qua suối không có cầu, qua núi cao; qua vùng sạt lở

 

 

Thôn Trà Bao

 

THCS Sơn Trà; THCS Trà Phong

Qua suối không có cầu; qua núi cao

 

11

Xã Hương Trà

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Trà Liên

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS số 1 Hương Trà

Qua núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Trà Lương

 

Qua núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Trà Linh

 

Qua núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá

 

 

Thôn Trà Huynh

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS số 2 Hương Trà

Qua suối không có cầu; qua núi cao

 

 

Thôn Trà Vân

 

Qua suối không có cầu; qua núi cao

 

 

Thôn Cà Đam

 

Qua suối không có cầu; qua núi cao

 

12

Xã Trà Tây

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn Đam

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Tây

Qua núi cao

 

 

Thôn Xanh

 

Qua núi cao; qua suối không có cầu

 

 

Thôn Bắc Nguyên

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Tây

Qua núi cao; qua suối không có cầu

 

 

Thôn Bắc Dương

 

Qua núi cao

 

 

Thôn Tây

 

Qua núi cao; qua suối không có cầu

 

 

Thôn Tre

 

Qua núi cao

 

III

Trung học phổ thông

≥ 03

 

 

 

1

Xã Trà Thủy

 

 

Xã Khu vực III

 

 

Thôn 3

 

THPT Trà Bồng

Qua núi cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 19/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản