Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/2019/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 7/01/2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 851/BC-KTNS ngày 25/02/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, như sau:
1. Sửa đổi mục II, III, Khoản 1, Điều 1:
“1. Định mức tính theo biên chế của cấp có thẩm quyền giao
TT | Loại hình đơn vị | Định mức chi khác (Triệu đồng/biên chế/năm) |
I | MTTQ và các đoàn thể chính trị | 45,0 |
II | Cơ quan quản lý nhà nước |
|
| Văn phòng HĐND tỉnh, UBND tỉnh | 52,0 |
| Dưới 30 biên chế | 39,5 |
| Từ 30 biên chế đến 59 biên chế | 33,5 |
| Từ 60 biên chế trở lên | 32,5 |
2. Sửa đổi số thứ tự 3.2, tiết 3, mục I và mục II, Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 2:
“4.1. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh (Ngân sách hỗ trợ)
TT | Loại hình đơn vị | Định mức chi khác (Triệu đồng/giường bệnh/năm) |
I | Khám chữa bệnh |
|
3.2 | Bệnh viện chuyên khoa dưới 100 giường | 24,0 |
II | Khối y tế dự phòng | 18,3 |
3. Sửa đổi số thứ tự 1, Điểm 4.2, Khoản 4, Điều 2:
“4.2. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo cấp tỉnh (Ngân sách hỗ trợ)
TT | Loại hình đơn vị | Định mức chi khác (Triệu đồng/học sinh/năm) |
1 | Sự nghiệp giáo dục (tính theo học sinh) |
|
| Trung học phổ thông | 1,12 |
| Trung học phổ thông chuyên | 3,70 |
| Trường dân tộc nội trú | 3,70 |
4. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ bảy, điểm 4.2, Khoản 4, Điều 2:
“Đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh: Ngân sách nhà nước đảm bảo dự toán chi theo cơ cấu: Chi quỹ tiền lương tối đa 81%, chi khác tối thiểu 19%”
5. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 4:
“Phân bổ theo dân số trong độ tuổi đến trường từ 1 đến 18 tuổi.
Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.
Vùng | Định mức phân bổ năm 2017 |
1- Đô thị | 1.538.274 |
2- Miền núi | 2.563.588 |
3- Vùng cao | 3.949.535 |
6. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 7:
“Phân bổ theo tiêu chí dân số
Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.
Vùng | Định mức phân bổ năm 2017 |
1- Đô thị | 109.058 |
2- Miền núi | 146.809 |
3- Vùng cao | 192.056 |
7. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 8:
“Phân bổ theo tiêu chí dân số
Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.
Vùng | Định mức phân bổ năm 2017 |
1- Đô thị | 9.063 |
2- Miền núi | 9.646 |
3- Vùng cao | 12.476 |
8. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 9:
“Phân bổ theo tiêu chí dân số
Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.
Vùng | Định mức phân bổ năm 2017 |
1- Đô thị | 9.063 |
2- Miền núi | 9.646 |
3- Vùng cao | 12.476 |
9. Bổ sung Điểm 4.3, khoản 4, Điều 2:
“4.3. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp đảm bảo xã hội; sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch; sự nghiệp phát thanh truyền hình và các sự nghiệp kinh tế khác: Chi lương và các khoản có tính chất lương đảm bảo tối đa 81%, chi khác tối thiểu 19% dự toán chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng.”
Điều 2. Định mức sửa đổi và bổ sung tại Điều 1 đã bao gồm chi tiền công lao động và chi hoạt động thường xuyên cho lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sử dụng ngân sách quyết định số lao động hợp đồng theo nhu cầu của đơn vị.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về việc bổ sung điểm 4.3 vào khoản 4, Điều 2, quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 03 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định kèm theo Nghị quyết 13/2016/NQ HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Nghị quyết 201/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điểm c, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015
- 6Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu
- 7Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 8Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 10Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 11Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định kèm theo Nghị quyết 13/2016/NQ HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Nghị quyết 139/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết sang năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021
- 6Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 7Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Quyết định 46/2016/QĐ-TTg về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Nghị quyết 201/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điểm c, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015
- 12Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu
- 13Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành
Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND về định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 93/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra