- 1Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 3141/QĐ-BGDĐT năm 2010 ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Thông tư 245/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 52/2009/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 09/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 245/2009/TT-BTC quy định thực hiện Nghị định 52/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 23/2016/TT-BTC hướng dẫn về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 04/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 52/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 9Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 52/NĐ-CP ngày 03/6/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009; số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 75/HĐND-TH ngày 28/4/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc thiết bị chuyên dùng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 486/STC-QLGCS ngày 03/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan ban ngành đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC; CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy định này quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (gọi chung là đơn vị).
Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng tài sản
1. Việc quản lý, sử dụng các tài sản quy định tại Điều 1 Quy định này phải thực hiện theo quy định của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008; Nghị định của Chính phủ số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 và số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính: Số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009, số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012, số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 và theo quy định phân cấp hiện hành của UBND tỉnh.
2. Tiêu chuẩn định mức trang bị tài sản tại Quy định này là mức tối đa áp dụng cho các đơn vị được trang bị mới lần đầu. Các đơn vị chỉ thực hiện mua sắm khi cần thiết và còn thiếu so với tiêu chuẩn, định mức.
3. Tài sản được trang bị phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn định mức, đúng mục đích, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tình hình thực tiễn của đơn vị tiếp nhận sử dụng, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị cũng như của ngành.
4. Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản có trách nhiệm theo dõi tình hình sử dụng tài sản và tình trạng kỹ thuật tài sản để kịp thời xử lý khi thay đổi nhu cầu sử dụng, tài sản gặp sự cố, hoặc có sai phạm trong quá trình quản lý, sử dụng tài sản.
5. Các đơn vị, cá nhân được giao quản lý tài sản có trách nhiệm sử dụng tài sản đúng mục đích, công năng tài sản; bảo vệ, bảo quản tài sản để đảm bảo phương tiện kỹ thuật tốt phục vụ công tác.
6. Nghiêm cấm việc trang bị không đúng mục đích, tiêu chuẩn gây lãng phí; trang bị nhưng không sử dụng hoặc sử dụng không hiệu quả; sử dụng sai mục đích, sai quy định, sai quy trình gây hư hỏng, thất thoát tài sản; cố ý làm hư hỏng tài sản; không quản lý tài sản dẫn đến hư hỏng, mất mát.
7. Đơn vị và cá nhân vi phạm Quy định này tùy theo mức độ sẽ bị xử lý, kỷ luật theo pháp luật quy định.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức trang bị
Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các đơn vị thực hiện theo Phụ lục đính kèm.
Điều 4. Mua sắm, trang bị tài sản
1. Việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu, quy định của Chính phủ, Bộ Tài chính và UBND tỉnh.
Khi xây dựng kế hoạch/dự toán mua sắm, đơn vị phải báo cáo rõ sự cần thiết trang bị, số lượng thiết bị đã trang bị, số lượng theo tiêu chuẩn định mức. Đơn vị thẩm định kế hoạch/dự toán mua sắm phải đánh giá sự cần thiết trang bị, thừa thiếu so với tiêu chuẩn định mức mới trình cấp có thẩm quyền phê duyệt mua sắm.
Việc trang bị, thay thế máy móc, thiết bị chuyên dùng đã thanh lý phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn định mức tại Điều 3 Quy định này.
2. Trường hợp đánh giá việc đầu tư mua sắm không hiệu quả hoặc chỉ có nhu cầu sử dụng tài sản trong khoảng thời gian ngắn mà không thể điều chuyển từ đơn vị khác trong ngành, đơn vị được phép thuê tài sản để phục vụ hoạt động nghiệp vụ. Trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định thuê tài sản các đơn vị thực hiện theo quy định hiện hành về thuê tài sản, đấu thầu và phân cấp.
3. Trường hợp tiếp nhận viện trợ, quà tặng, cho biếu của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước hoặc từ ngân sách địa phương, các đơn vị căn cứ tiêu chuẩn định mức và nhu cầu sử dụng để đảm bảo sử dụng hiệu quả nguồn viện trợ, tặng, cho biếu, tránh trang bị lãng phí.
Điều 5. Lập, lưu giữ hồ sơ tài sản
1. Hồ sơ tài sản liên quan đến việc hình thành, biến động tài sản nhà nước bao gồm:
a) Tài sản hình thành từ mua sắm: Hồ sơ đề xuất mua sắm; văn bản chấp thuận mua sắm của cấp có thẩm quyền; hợp đồng mua sắm; biên bản nghiệm thu, bàn giao; biên bản thanh lý hợp đồng; Quyết định trang cấp/điều chuyển tài sản.
b) Tài sản hình thành thông qua viện trợ: Hồ sơ xây dựng danh mục tài sản viện trợ; văn bản chấp thuận tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền; điều ước, thỏa thuận về viện trợ/ hợp đồng chuyển giao tài sản; biên bản nghiệm thu (nếu có) biên bản bàn giao; văn bản xác nhận viện trợ, quyết định xác lập quyền sở hữu tài sản nhà nước, quyết định chuyển giao tài sản của cấp có thẩm quyền.
c) Tài liệu kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp (nếu có).
d) Thẻ tài sản cố định theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.
đ) Các văn bản liên quan đến việc sửa chữa, bảo dưỡng, nâng cấp, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, tiêu hủy tài sản (nếu có).
e) Cơ sở dữ liệu về tài sản trên Chương trình phần mềm quản lý tài sản.
2. Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và các cá nhân có liên quan trong phạm vi trách nhiệm của mình phải lập, lưu giữ hồ sơ tài sản nhà nước theo quy định. Đơn vị trực tiếp quản lý tài sản phải lập Thẻ tài sản cố định để theo dõi, hạch toán tài sản theo chế độ kế toán hiện hành, làm căn cứ nhập liệu trên Chương trình phần mềm quản lý tài sản.
Điều 6. Sử dụng, bảo quản, bảo trì, sửa chữa và xử lý tài sản
1. Việc sử dụng tài sản phải tuân theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất đối với từng loại tài sản và chỉ dùng để phục vụ hoạt động nghiệp vụ tại cơ quan đơn vị.
2. Để đảm bảo hiệu quả hoạt động của tài sản, trong quá trình sử dụng tài sản, các đơn vị, cá nhân được giao sử dụng tài sản có trách nhiệm bảo quản, vệ sinh tài sản; thực hiện bảo dưỡng định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
3. Khi phát hiện tài sản gặp sự cố, hư hỏng mà không tự khắc phục được, cá nhân, đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản báo cáo đơn vị trực tiếp quản lý tài sản để có biện pháp xử lý kịp thời, tránh để hư hỏng kéo dài.
4. Trình tự, thủ tục và các hồ sơ trình duyệt thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý các tài sản phải tuân theo quy định hiện hành của nhà nước và phân cấp của UBND tỉnh.
Điều 7. Trách nhiệm của đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản
1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm việc quản lý, sử dụng tài sản theo quy định của pháp luật; công khai, phổ biến Quy định này trong toàn đơn vị.
2. Xây dựng kế hoạch mua sắm, bảo dưỡng, sửa chữa hàng năm.
3. Giám sát, theo dõi quản lý, sử dụng tài sản được trang cấp; thực hiện kiểm kê định kỳ, xử lý tài sản, báo cáo tài sản theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, các đơn vị phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 12/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên máy móc thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng trang bị, sử dụng | Định mức phân bố | Mức giá tối đa (tr.đồng/thiết bị) | Ghi chú |
I | Cấp Sở, ban, ngành cấp tỉnh | |||||
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
| Máy chấm thi trắc nghiệm | chiếc | Văn phòng Sở | 2 | 955,0 |
|
| Máy in bằng tốt nghiệp và chứng chỉ | chiếc | 2 | 60,0 |
| |
| Máy in siêu tốc | chiếc | 2 | 90,0 |
| |
2 | Sở Du lịch |
|
|
|
|
|
| Máy quay phim | chiếc | Văn phòng Sở | 1 | 35,0 |
|
| Máy ghi âm | chiếc | 1 | 5,0 |
| |
3 | Sở Công thương |
|
|
|
|
|
| Thiết bị định vị | chiếc |
| 5 | 10,0 |
|
| Bộ Test nhanh về an toàn thực phẩm | bộ |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy đo chấn động Blastmate III | máy |
| 1 | 400,0 |
|
| Máy quay phim kỹ thuật số | máy |
| 1 | 12,0 |
|
| Bình khí thở độc lập | bộ |
| 2 | 12,0 |
|
| Bộ lấy mẫu thực phẩm | bộ |
| 2 | 200,0 |
|
| Máy đo lực kế | máy |
| 1 | 12,0 |
|
| Máy đo điện trở | máy |
| 1 | 5,0 |
|
| Máy đo độ võng | máy |
| 1 | 14,0 |
|
| Máy đo đa năng | máy |
| 1 | 15,0 |
|
| Súng bắn bê tông | chiếc |
| 1 | 13,0 |
|
| Bộ kiểm tra công tơ điện điện 3 pha | bộ |
| 1 | 200,0 |
|
| Bộ kiểm tra công tơ điện 1 pha | bộ |
| 1 | 70,0 |
|
4 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| Chi cục văn thư - lưu trữ |
|
|
|
|
|
| Máy chiếu Projector | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy tính xách tay | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Giá đựng tài liệu hiện hành | Bộ |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy in màu (Giấy khổ lớn) | Chiếc |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy photocopy A 0 | Cái |
| 1 | 370,0 |
|
| Máy Fax | Cái |
| 1 | 10,0 |
|
5 | Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
| Lĩnh vực Thông tin - Báo chí - xuất bản |
|
|
|
|
|
| Máy quay phim: | chiếc |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy ảnh | chiếc |
| 1 | 23,0 |
|
| Máy hút ẩm | chiếc |
| 2 | 12,0 |
|
| Máy hủy tài liệu | chiếc |
| 1 | 7,0 |
|
| Lĩnh vực công nghệ thông tin (sử dụng cho phòng hệ thống) |
|
|
|
|
|
| Thiết bị phòng hệ thống |
|
|
|
|
|
| Thiết bị định tuyến Router | cái |
| 4 | 300,0 |
|
| Thiết bị chuyển mạch Switch (switch core, switch access, switch SAN,…) | cái |
| 4 | 700,0 |
|
| Thiết bị tường lửa Firewall (bao gồm firewall network, firewall web application,...) | cái |
| 4 | 2.000,0 |
|
| Thiết bị máy chủ (máy chủ rack, máy chủ blade, chassis, monitor, keyboard, mouse…) Chasis: | cái |
| 15 | 350,0 |
|
| Thiết bị Email Gateway | cái |
| 2 | 2.000,0 |
|
| Thiết bị phát hiện, ngăn chặn xâm nhập IDS, IPS | cái |
| 2 | 2.500,0 |
|
| Thiết bị giám sát an ninh mạng | cái |
| 2 | 2.500,0 |
|
| Thiết bị Internet Load Balancing | cái |
| 2 | 1.800,0 |
|
| Thiết bị lưu trữ, backup (SAN, NAS, Máy chủ Backup,...) | cái |
| 4 | 600,0 |
|
| Thiết bị kết nối mạng WAN | cái |
| 5 | 10,0 |
|
| Hệ thống quản lý truy cập vật lý access control (đầu đọc thẻ, thẻ từ,…) | bộ |
| 1 | 50,0 |
|
| Hệ thống báo cháy, chữa cháy (báo cháy, chữa cháy FM200, cửa chống cháy,...) | bộ |
| 1 | 500,0 |
|
| Hệ thống điều hòa chính xác | bộ |
| 1 | 600,0 |
|
| Hệ thống máy phát điện | bộ |
| 2 | 345,0 |
|
| Hệ thống camera giám sát | bộ |
| 1 | 50,0 |
|
| Bảo dưỡng, bảo trì phòng hệ thống mạng | Lần |
|
|
|
|
| Phụ kiện cho máy chủ (RAM, HDD, SSD, CPU...) |
|
|
| 300,0 |
|
| Phụ kiện cho thiết bị mạng (Router, Switch, Firewall, IPS, SAN, NAS...) |
|
|
| 500,0 |
|
| Thiết bị phụ trợ phục vụ quản trị, giám sát hệ thống mạng (Cáp mạng các loại, đầu bấm mạng các loại, kìm bấm mạng, đĩa CD/DVD, tủ rack, Patch Panel, chống sét, monitor giám sát, server giám sát...) |
|
|
| 100,0 |
|
| Phụ kiện hệ thống điện (Power distribution unit, dây chuyển nguồn UPS, ổ cắm, phích cắm, tủ điện nguồn,...) |
|
|
| 100,0 |
|
| Thiết bị phục vụ bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống UPS (bình ắc quy, sửa chữa main UPS,...) |
|
|
| 70,0 |
|
| Bảo dưỡng, duy trì, nâng cấp hệ thống điều hòa chính xác |
|
|
| 50,0 |
|
| Lĩnh vực Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
| Máy phát sóng FM mã hóa KTS 30W - Công suất đầu ra: 50W - Phạm vi tần số: 54 - 68 MHz - Có màn hình hiển thị | máy |
| 1 | 68,0 |
|
| Bộ chấn tử phát sóng (Dipole antenna), 3dB/D, tổng tăng tích 11dB | bộ |
| 4 | 6,0 |
|
| Mixer 4 đường | cái |
| 1 | 1,5 |
|
| Bàn điều khiển mã hóa kỹ thuật số | cái |
| 1 | 39,0 |
|
| Dàn Aten phát sóng và hệ thống dây cáp Fidol dẫn tín hiệu (50m) | bộ |
| 1 | 20,0 |
|
| Dây dẫn sóng FM (Peeder RG8 A/U) | mét |
| 30 | 1,5 |
|
| Máy thu không dây - Công suất đầu ra: 50W/16Ω - Phạm vi tần số: 54 - 68 MHz - Dải điện nguồn rộng: 50V - 240V (± 10%) | cái |
| 8 | 40,0 |
|
| Mạch giải mã thu không dây | cái |
| 8 | 24,0 |
|
| Loa 25W/ 16 W - Bưu điện VN | cái |
| 20 | 14,0 |
|
| Dây dẫn loa (Dây đôi kèm cáp chịu lực) | mét |
| 100 | 1,0 |
|
| Đầu đĩa DVD | cái |
| 1 | 2,0 |
|
| Bộ lọc âm thanh | bộ |
| 1 | 2,0 |
|
| Ổn áp Lioa 3KVA | cái |
| 1 | 3,0 |
|
| Micro để bàn chân đế | cái |
| 1 | 1,0 |
|
| Radio catsette (Sony/JVC) | cái |
| 1 | 3,0 |
|
| Tủ đựng thiết bị 12U 19" | chiếc |
| 1 | 7,0 |
|
6 | Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh |
|
|
|
|
|
| Máy chụp ảnh | chiếc | Văn phòng | 1 | 6,0 |
|
| Máy định vị GPS | chiếc | 1 | 10,0 |
| |
| Máy đo mực nước, lượng mưa | chiếc | 10 | 20,0 |
| |
7 | Sở Văn hóa và thể thao |
|
|
|
|
|
| Nhà hát Nghệ thuật Ca Kịch Huế |
|
|
|
|
|
| ÂM THANH |
|
|
|
|
|
| Loa liền công suất Line Array X210A | Chiếc |
| 11 | 594,0 |
|
| Loa Line Array X210P có khả năng kết nối đồng bộ và sử dụng công suất của X210A | Chiếc |
| 11 | 540,0 |
|
| Loa Subwoofer Xcellence X218W3K (ACTIVE) | Chiếc |
| 7 | 478,8 |
|
| Loa Monitor KEY12A (ACTIVE) | Chiếc |
| 7 | 78,0 |
|
| Mixer kỹ thuật số Si Expression III | Chiếc |
| 4 | 238,8 |
|
| Mini Stage Box32 | Chiếc |
| 5 | 80,0 |
|
| Micro không dây cầm tay UHF EW 135 G3 | Bộ |
| 8 | 42,0 |
|
| Micro không dây cài áo EW 112 G3 | Bộ |
| 9 | 31,0 |
|
| Notebook ACER (China) | Bộ |
| 4 | 24,7 |
|
| Giá treo loa TA-X210R for X210 | Chiếc |
| 5 | 67,2 |
|
| Ba Lăng treo loa | Chiếc |
| 5 | 8,6 |
|
| CWK-D Wireless Communication Kit | Bộ |
| 4 | 47,5 |
|
| PCS-2 Link dual PowerCon-Powercon / XLR-XLR | Bộ |
| 13 | 6,8 |
|
| FR-X210 Khung kết nối loa X210 với loa X218W3K | Chiếc |
| 5 | 25,2 |
|
| Vỏ thùng FC-X210 (2 units) | Chiếc |
| 11 | 7,9 |
|
| Vỏ thùng FC-X218W3K (1 units) | Chiếc |
| 9 | 12,0 |
|
| Vỏ thùng đựng Mixre | Chiếc |
| 4 | 5,0 |
|
| Phụ kiện lắp đặt cho Hệ thống âm thanh | Bộ |
| 4 | 7,0 |
|
| ÁNH SÁNG |
|
|
|
|
|
| Bàn điều khiển ánh sáng Peart 2010 | Chiếc |
| 4 | 92,1 |
|
| Đèn Par Led 54 /9W (Out Door) | Chiếc |
| 28 | 9,4 |
|
| Đèn Movinghead Beam 230 có thùng đựng | Chiếc |
| 24 | 42,0 |
|
| Công suất đèn Par 64 12 line Blusky 1204 | Chiếc |
| 10 | 18,6 |
|
| Máy tạo khói Z3000 | Chiếc |
| 5 | 7,0 |
|
| Đèn Follow spot light 2500W | Chiếc |
| 5 | 23,7 |
|
| Tủ kỹ thuật để công suất ánh sáng F16U | Chiếc |
| 5 | 7,2 |
|
| Dây nguồn cấp đèn 2 x 2.5 | m |
| 300 | 20,4 |
|
| Tủ đựng dây, jack | Chiếc |
| 4 | 5,4 |
|
| Phụ kiện lắp đặt cho Hệ thống ánh sáng | Bộ |
| 4 | 9,0 |
|
| Công setup và chuyển giao công nghệ cho toàn bộ Hệ thống | Gói |
| 4 | 68,0 |
|
| HỆ THỐNG DÀN KHÔNG GIAN SÂN KHẤU |
|
|
|
|
|
| Giàn không gian hợp kim nhôm Sử dụng làm chân đèn Par trước mặt | mét |
| 20 | 5,8 |
|
| Giàn không gian hợp kim nhôm Sử dụng làm chân cột giàn treo đèn và loa | mét |
| 49 | 5,8 |
|
| Giàn không gian hợp kim nhôm Sử dụng làm giàn treo đèn và treo phông | mét |
| 70 | 5,8 |
|
| Chân gập nâng hạ hợp kim nhôm Khung chân gấp nâng hạ | chiếc |
| 9 | 8,6 |
|
| Đầu móc treo ba lăng hợp kim nhôm Móc treo ba lăng xích nâng hạ giàn không gian hợp kim nhôm | chiếc |
| 7 | 6,9 |
|
| Ba Lăng loại 1 tấn | chiếc |
| 9 | 8,6 |
|
| Chân đế chống giữ chân không gian | chiếc |
| 9 | 6,3 |
|
| Hộp lồng tời hợp kim nhôm Hộp lồng giàn không gian, kết nối kéo giàn | chiếc |
| 10 | 10,2 |
|
| Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
|
|
|
| Thiết bị chiếu phim (bao gồm máy chiếu phim công nghệ full HD, bộ giải mã tín hiệu và ổ cứng, bộ âm thanh và loa, laptop, máy nổ) | Bộ |
| 8 | 550,0 |
|
| Màn ảnh 3D | cái |
| 8 | 55,0 |
|
| Máy chiếu phim kỹ thuật số Rạp | bộ |
| 1 | 2.700,0 |
|
| Trung tâm Văn hóa Thông tin |
|
|
|
|
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trong hội trường: |
|
|
|
|
|
| Thiết bị âm thanh |
|
|
|
|
|
| Mixer Digital Yamaha TF5 33 motor faders (32 channels 1 master) 48 input mixing channels | Bộ |
| 2 | 130,0 |
|
| EQUALIZER YAMAHA Q2031B (Japan) | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Echo Microver4 (AIesis-Malaysia) | Cái |
| 1 | 5,0 |
|
| Compressor TCS (ART/USA-China) | Cái |
| 1 | 13,0 |
|
| Controller/Crossover CT-1 (DAS-Spain) | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Bộ tạo hiệu ứng M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan) | Bộ |
| 1 | 10,0 |
|
| Loa Sub JBL PRX 718XLF (mexico) | Cái |
| 4 | 55,0 |
|
| Loa JBL Control 30 (Mexico) | Cái |
| 6 | 20,0 |
|
| Loa JBL PRX412M (Mexico) | Cái |
| 24 | 20,0 |
|
| Âm ly loa Subwoofer Inter M Model P.3200 | Cái |
| 2 | 45,0 |
|
| Âm ly Fullrange Inter M CM 10.5 (Korea) | Cái |
| 15 | 12,0 |
|
| Micro không dây Shure Model PGX 24E/SM58 | Bộ |
| 20 | 15,0 |
|
| Micro cài áo ETFS | Bộ |
| 12 | 9,0 |
|
| Micro để bàn S48380 | Bộ |
| 20 | 2,5 |
|
| Đầu DVD Sony BDP-S3500 BLU-RAY | Cái |
| 2 | 2,0 |
|
| Đầu thu phát Minidisk Sony Model MDSJE-480 (Japan) | Cái |
| 1 | 12,0 |
|
| Máy tính xách tay Sony vaio VPC F22FX/B Intel® Core™i7 (dùng điều khiển âm thanh ánh sáng và máy chiếu) | Cái |
| 3 | 25,0 |
|
| Thiết bị ánh sáng: |
|
|
|
|
|
| Bộ điều khiển đèn DTS DMX 512 Model master 1815 | Cái |
| 1 | 20,0 |
|
| Công suất đèn sân khấu Magic D1020 | Cái |
| 4 | 9,0 |
|
| Bộ công suất đèn DTS Model Dimmer M-6 (Italia) |
|
| 2 | 40,0 |
|
| Đèn moving head Beam 230 (China) | Bộ |
| 20 | 8,5 |
|
| Đèn follow 7r osram 230w siêu sáng | Bộ |
| 2 | 15,0 |
|
| Đèn pha rọi ngoài trời - 045 (3000W) | Bộ |
| 2 | 20,0 |
|
| Máy phun khói lạnh công suất 1500W | Cái |
| 2 | 9,0 |
|
| Máy bắn kim tuyến 2 nòng | Cái |
| 2 | 5,0 |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
| Điều hoà Trung tâm Carrier 40PH | Bộ |
| 2 | 1.000,0 |
|
| Màn hình Led sân khấu | m2 |
| 105 | 18,0 |
|
| Máy chiếu Sony VPL-FX30 | Bộ |
| 2 | 60,0 |
|
| Màn chiếu treo tường 170 inchs (3m05*3m05) | Cái |
| 2 | 4,0 |
|
| Máy phát điện 100KVA | Cái |
| 1 | 500,0 |
|
| Khung treo đèn | Bộ |
| 1 | 40,0 |
|
| Khung treo loa | Bộ |
| 1 | 30,0 |
|
| ổn áp LIOA 5KVA | Cái |
| 1 | 4,0 |
|
| Bộ bàn ghế gỗ phục vụ đại hội (bàn đoàn chủ tịch, thư ký) (12 bàn 25 ghế) | Bộ |
| 1 | 120,0 |
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng tại tiền sảnh |
|
|
|
|
|
| Thiết bị âm thanh |
|
|
|
|
|
| Mixer Digital Yamaha TF5; 33 motor faders (32 channels 1 master); 48 input mixing channels | Bộ |
| 1 | 130,0 |
|
| EQUALIZER YAMAHA Q2031B (Japan) | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Echo Microver4 (Alesis-Malaysia) | Cái |
| 1 | 5,0 |
|
| Compressor TCS (ART/USA-China) | Cái |
| 1 | 13,0 |
|
| Controller/Crossover CT-1 (DAS-Spain) | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Bộ tạo hiệu ứng M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan) | Bộ |
| 1 | 10,0 |
|
| Loa Sub JBL PRX 718XLF (Mexico) | Cái |
| 4 | 55,0 |
|
| Loa JBL Control 30 (Mexico) | Cái |
| 6 | 20,0 |
|
| Loa JBL PRX412M (Mexico) | Cái |
| 24 | 20,0 |
|
| Âm ly loa Subwoofer Inter M Model P.3200 | Cái |
| 2 | 45,0 |
|
| Âm ly Fullrange Inter M CM 10.5 (Korea) | Cái |
| 15 | 12,0 |
|
| Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
|
|
| Bộ điều khiển đèn DTS DMX 512 Model master 1815 | Cái |
| 1 | 20,0 |
|
| Công suất đèn sân khấu Magic D1020 | Cái |
| 4 | 9,0 |
|
| Bộ công suất đèn DTS Model Dimmer M-6 (ltalia) |
|
| 2 | 40,0 |
|
| Đèn moving head Beam 230 (China) | Bộ |
| 20 | 8,5 |
|
| Đèn follow 7r osram 230w siêu sáng | Bộ |
| 2 | 15,0 |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
| Máy chiếu Sony VPL-FX30 | Bộ |
| 2 | 60,0 |
|
| Màn chiếu treo tường 170 inchs (3m05*3m05) | Cái |
| 2 | 5,0 |
|
| Máy phát điện 5KVA | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Khung treo đèn | Bộ |
| 1 | 40,0 |
|
| Khung treo loa | Bộ |
| 1 | 30,0 |
|
| ổn áp LIOA 5KVA | Cái |
| 1 | 5,0 |
|
| Bộ bàn ghế gỗ phục vụ đại biểu lãnh đạo (07 bàn 50 ghế) | Bộ |
| 1 | 100,0 |
|
| Máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng Cho đội tuyên truyền lưu động: |
|
|
|
|
|
| Thiết bị âm thanh |
|
|
|
|
|
| Mixer Digital Yamaha TF5; 33 motor faders [32 channels 1 master); 48 input mixing channels | Bộ |
| 1 | 130,0 |
|
| EQUALIZER YAMAHA 02031B (Japan) | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Echo Microver4 (Alesis-Malaysia) | Cái |
| 1 | 5,0 |
|
| Compressor TCS (ART/USA-China) | Cái |
| 1 | 13,0 |
|
| Controller/Crossover CT-1 (DAS-Spain) | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Bộ tạo hiệu ứng M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan) | Bộ |
| 1 | 10,0 |
|
| Loa Sub JBL PRX 718XLF (mexico) | Cái |
| 4 | 55,0 |
|
| Loa JBL Control 30 (Mexico) | Cái |
| 6 | 20,0 |
|
| Loa JBL PRX412M (Mexico) | Cái |
| 24 | 20,0 |
|
| Âm ly loa Subwoofer Inter M Model P.3200 | Cái |
| 2 | 45,0 |
|
| Âm ly Fullrange Inter M CM 10.5 (Korea) | Cái |
| 15 | 12,0 |
|
| Micro không dây Shure Model PGX 24E/SM58 | Bộ |
| 20 | 15,0 |
|
| Micro cài áo ETFS | Bộ |
| 12 | 9,0 |
|
| Đầu thu phát Minidisk Sony Model MDSJE-480 (Japan) | Cái |
| 1 | 12,0 |
|
| Máy tính xách tay Sony vaio VPC F22FX/B Intel® Core™i7 (dùng điều khiển âm thanh ánh sáng và máy chiếu) | Cái |
| 1 | 25,0 |
|
| Thiết bị ánh sáng: |
|
|
|
|
|
| Bộ điều khiển đèn DTS DMX 512 Model master 1815 | Cái |
| 1 | 20,0 |
|
| Bộ công suất đèn DTS Model Dimmer M-6 (ltalia) |
|
| 2 | 40,0 |
|
| Công suất đèn sân khấu Magic D1020 | Cái |
| 2 | 9,0 |
|
| Đèn moving head Beam 230 (China) | Bộ |
| 10 | 8,5 |
|
| Đèn follow 7r osram 230w siêu sáng | Bộ |
| 1 | 15,0 |
|
| Đèn pha rọi ngoài trời - 045 3000W) | Bộ |
| 2 | 20,0 |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
| Máy chiếu Sony VPL-FX30 | Bộ |
| 2 | 60,0 |
|
| Màn chiếu treo tường 170 inchs (3m05*3m05) | Cái |
| 2 | 5,0 |
|
| Máy phát điện 5KVA | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Khung treo đèn | Bộ |
| 1 | 40,0 |
|
| Khung treo loa | Bộ |
| 1 | 30,0 |
|
| ổn áp LIOA 5KVA | Cái |
| 1 | 5,0 |
|
| Trường Trung cấp Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
| Máy chạy bộ | cái |
| 2 | 50,0 |
|
| Máy cáp đa năng | bộ |
| 2 | 50,0 |
|
8 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
| Máy quay film Sony HDR PJ 670 | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy chiếu Projector | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy tính xách tay | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Amply, Mixer, Loa, Micro (Hội trường: Phục vụ tập huấn, hội nghị, hội thảo) | Bộ |
| 1 | 40,0 |
|
| Màn hình LED | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
|
| Hệ thống Elisa bán tự động (xét nghiệm kháng thể) | Bộ |
| 1 | 480,0 |
|
| Máy ly tâm lạnh tốc độ cao (thu s. phẩm mẫu) | Cái |
| 1 | 160,0 |
|
| Tủ sấy dụng cụ thú y (chống ẩm) | Cái |
| 1 | 44,0 |
|
| Máy hút ẩm (bảo quản trang thiết bị) | Cái |
| 1 | 13,0 |
|
| Máy đo pH để bàn (pha chế môi trường) | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy phá mẫu bằng sóng siêu âm (xử lý, tách, chiết mẫu) | Cái |
| 1 | 200,0 |
|
| Máy Real-time PCR nguyên khối (Xét nghiệm mẫu tôm) | Cái |
| 1 | 1.400,0 |
|
| Hệ thống điện Di Agarose (đọc kết quả sau khi chạy PCR) | Bộ |
| 1 | 30,0 |
|
| Nồi hấp tiệt trùng (hấp tiệt trùng môi trường nuôi cấy mẫu) | Cái |
| 1 | 240,0 |
|
| Tủ ấm CO2 (dùng để xét nghiệm vi khuẩn) | Cái |
| 1 | 170,0 |
|
| Máy cất nước 2 lần (dùng trong xét nghiệm) | Cái |
| 1 | 82,0 |
|
| Lò vi sóng (sấy dụng cụ xét nghiệm) | Cái |
| 1 | 7,0 |
|
| Tủ chứa vật dụng, hóa chất thí nghiệm chuyên dùng và trang thiết bị | Cái |
| 1 | 96,0 |
|
| Bộ Micropipet 1 kênh (hút hóa chất) | Bộ |
| 1 | 29,0 |
|
| Bộ Micropipet 12 kênh (hút hóa chất) | Bộ |
| 1 | 58,0 |
|
| Bộ Micropipet 8 kênh (hút hóa chất) | Bộ |
| 1 | 47,0 |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
| Kính lúp điện tử cầm tay (các Phòng, các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 12 | 5,0 |
|
| Tủ lạnh để mẫu (các Phòng, các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 12 | 8,0 |
|
| Máy đo nồng độ thuốc Phosphin (Phòng BVTV, Trạm KDTV) | Bộ |
| 2 | 10,0 |
|
| Kính hiển vi (các Phòng, các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 12 | 30,0 |
|
| Kính lúp soi nổi có chụp ảnh (các Phòng, các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 12 | 58,0 |
|
| Tủ sấy mẫu (các Phòng, các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 11 | 46,5 |
|
| Tủ định ôn (các Phòng, các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 11 | 45,8 |
|
| Nồi hấp tiệt trùng (Phòng BVTV, Trạm KDTV) | Cái |
| 2 | 19,6 |
|
| Máy ly tâm điện (Phòng BVTV, Trạm KDTV) | Cái |
| 2 | 35,0 |
|
| Cân phân tích (các Phòng, các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 12 | 28,5 |
|
| Máy đo pH (các Phòng và các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 24 | 31,7 |
|
| Máy cất nước cất (Phòng BVTV, Trạm KDTV) | Cái |
| 2 | 26,0 |
|
| Máy đo thủy phần hạt (các Phòng và các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 12 | 18,5 |
|
| Nhiệt/Ẩm kế tự ghi (các Phòng và các Trạm trực thuộc) | Cái |
| 12 | 18,2 |
|
| Chi cục Thủy sản |
|
|
|
|
|
| Tàu Kiếm Ngư VN -9550-KN (510cv) | Chiếc |
| 1 | 20500 |
|
| Canô KN- 95802-VN (60cv) | Chiếc |
| 1 | 5000 |
|
| Máy quay film Sony HDR PJ 670 | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy thu phát MF - HF | Cái |
| 1 | 25,3 |
|
| Máy phát điện PW - 3000 | Cái |
| 1 | 7,7 |
|
| Rada hàng hải 36 hải lý | Cái |
| 1 | 61,7 |
|
| Ống nhòm | Cái |
| 1 | 7,7 |
|
| Máy đo tốc độ vòng quay | Cái |
| 1 | 8,6 |
|
| Máy đo khoảng cách | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy đo độ dày siêu âm | Cái |
| 1 | 19,8 |
|
| Máy đo nhiệt độ- Extech T.Quốc | Cái |
| 1 | 6,6 |
|
| Trạm bờ thông tin liên lạc | Bộ |
| 1 | 400,0 |
|
| Projector hiệu Sony | Bộ |
| 3 | 30,0 |
|
| Máy định vị hiệu Garmin (Các phòng kỹ thuật) | Cái |
| 4 | 15,0 |
|
| Máy đo độ mặn Atago (Các phòng kỹ thuật) | Cái |
| 6 | 5,0 |
|
| Kính hiển vi Series B | Cái |
| 1 | 25,0 |
|
| Máy đo PH, nhiệt độ cầm tay | Cái |
| 1 | 12,0 |
|
| Máy đo ôxy cầm tay | Cái |
| 1 | 29,5 |
|
| Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái |
| 1 | 8,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số chống nước | Cái |
| 4 | 15,0 |
|
| Chi cục Phát triển Nông thôn |
|
|
|
|
|
| Máy chiếu | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
| Máy chụp ảnh | Cái |
| 3 | 15,0 |
|
| Máy thủy bình | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy định vị GPS | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Chỉ cục Quản lý CLNLS và Thủy sản |
|
|
|
|
|
| Máy định vị (GPS màu) GARMIN (Phòng QLCL) | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy tính xách tay (phòng TTPC) | Cái |
| 2 | 30,0 |
|
| Máy ảnh Canon (phòng TTPC; P. QLCL) | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy quay phim (phòng TTPC) | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Máy Ghi âm (phòng TTPC) | Cái |
| 1 | 5,0 |
|
| Máy chiếu, màn hình chiếu (phòng TTPC) | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy đo an toàn thực phẩm Nitrat, phóng xạ Soeks - Nga (p.QLCL) | Cái |
| 1 | 9,0 |
|
| Máy li tâm (phòng QLCL) | Cái |
| 1 | 66,0 |
|
| Máy kiểm tra giám sát kim loại nặng trong thực phẩm, các chất chỉ thị và dụng cụ (p.QLCL) | Cái |
| 1 | 200,0 |
|
| Máy chưng cất đạm và các dụng cụ, hóa chất | Cái |
| 1 | 330,0 |
|
| Máy đo độ ánh sáng (Phòng QLCL) | Cái |
| 1 | 14,0 |
|
| Máy đo Chorime/PH (phòng QLCL) | Cái |
| 1 | 7,0 |
|
| Máy phân tích đa dư lượng, hóa chất (phòng QLCL) | Cái |
| 1 | 200,0 |
|
| Nồi hấp nhiệt (phòng QLCL) | Cái |
| 1 | 102,0 |
|
| Cân kỷ thuật 2 số lẻ (phòng QLCL) | Cái |
| 1 | 32,0 |
|
| Tủ sấy tiệt trùng (Phòng QLCL) | Cái |
| 1 | 50,0 |
|
| Kính hiển vi 2 mặt OPTIKA (phòng QLCL) | Cái |
| 1 | 12,0 |
|
| Thiết bị quang phổ cầm tay (P. QLCL) | Cái |
| 1 | 80,0 |
|
| Tủ đông Pinimax (phòng TTPC) | Cái |
| 2 | 10,0 |
|
| Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
| Bể chứa nước di động PCCCR | Cái |
| 25 | 40,0 |
|
| Máy bơm đầu phun áp lực dây bơm | Cái |
| 30 | 60,0 |
|
| Máy vi tính để bàn cấu hình cao để xử lý số liệu | Bộ |
| 10 | 24,0 |
|
| Máy định vị GPS | Cái |
| 62 | 15,0 |
|
| Máy chiếu Projector | Cái |
| 13 | 30,0 |
|
| Máy bộ đàm mẹ (Máy vô tuyến điện loại 50 W) | Cái |
| 30 | 10,0 |
|
| Máy bộ đàm con (Máy vô tuyến điện loại 5-7 W) | Cái |
| 162 | 10,0 |
|
| Hệ thống cột Ăngten | Bộ |
| 9 | 80,0 |
|
| Loa Pin chỉ huy chữa cháy chuyên dụng Hanagashi | Cái |
| 63 | 3,2 |
|
| Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze | Cái |
| 9 | 150,0 |
|
| Máy thổi gió chuyên dụng chữa cháy rừng đeo vai | Chiếc |
| 152 | 25,0 |
|
| Máy bơm nước chữa cháy đeo vai | Chiếc |
| 122 | 27,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số | Bộ |
| 10 | 15,0 |
|
| Máy quay Camera | Bộ |
| 6 | 30,0 |
|
| Máy ghi âm | Bộ |
| 15 | 5,0 |
|
| Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm | Chiếc |
| 3 | 22,0 |
|
| Máy cưa xăng chặt hạ cây làm đường băng cản lửa | Chiếc |
| 50 | 19,0 |
|
| Máy cắt thực bì | Chiếc |
| 15 | 14,5 |
|
| Hệ thống Pin năng lượng mặt trời | Bộ |
| 10 | 180,0 |
|
| Hệ thống Camera giám sát | Bộ |
| 2 | 10,0 |
|
| Thiết bị di động vệ tinh | Bộ |
| 10 | 5,0 |
|
| Amply, Mixer, Loa, Micro (Hội trường) | Bộ |
| 1 | 40,0 |
|
| Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế NLN |
|
|
|
|
|
| Máy định vị GPS (Giám đốc, phó Giám đốc, phòng chuyên môn) | Cái |
| 25 | 15,0 |
|
| Máy toàn đạc điện tử (Các phòng ban chuyên môn) | Cái |
| 2 | 120,0 |
|
| Máy kinh vĩ điện tử (Các phòng ban chuyên môn) | Cái |
| 2 | 40,0 |
|
| Máy đo DGPS (Các phòng ban chuyên môn) | Cái |
| 2 | 300,0 |
|
| Máy đo cao bằng lazer (Các phòng ban chuyên môn) | Cái |
| 4 | 9,0 |
|
| Máy tính bảng (Các phòng ban chuyên môn) | Cái |
| 4 | 10,0 |
|
| BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Phong Điền |
|
|
|
|
|
| Máy định vị GPS (Phòng KHKT) | Cái |
| 8 | 15,0 |
|
| Máy tính bảng (Phòng KHKT) | Cái |
| 4 | 10,0 |
|
| Máy ảnh (Phòng KHKT) | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy quay phim (Phòng KHKT) | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy phát điện (Phòng KHKT) | Cái |
| 1 | 90,0 |
|
| Máy phun nước chữa cháy đeo vai (Phòng KHKT) | Cái |
| 10 | 27,0 |
|
| Máy thổi gió đeo vai (phòng KHKT) | Cái |
| 10 | 25,0 |
|
| Máy thổi gió cầm tay (Phòng KHKT) | Cái |
| 15 | 15,0 |
|
| Máy bẫy ảnh (Phòng KHKT) | Cái |
| 40 | 15,0 |
|
| Ghe máy (Phòng KHKT) | Cái |
| 2 | 45,0 |
|
| Xe máy (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 9 | 35,0 |
|
| BQL Rừng phòng hộ sông Bồ |
|
|
|
|
|
| Máy định vị GARMIN: (các Tổ BVR) | Cái |
| 5 | 15,0 |
|
| Máy tính bảng: (các Tổ BVR) | Cái |
| 5 | 10,0 |
|
| Máy bộ đàm cầm tay: (các Tổ BVR) | Bộ |
| 10 | 10,0 |
|
| Máy thổi gió chuyên dụng đeo vai [Phòng QLBVR dùng chung) | Chiếc |
| 3 | 25,0 |
|
| Máy thổi gió chuyên dụng cầm tay (Phòng QLBVR) | Chiếc |
| 3 | 15,0 |
|
| Máy cắt thực bì (Phòng QLBVR dùng chung) | Chiếc |
| 3 | 20,0 |
|
| Máy cưa xăng (Phòng QLBVR dùng chung) | Chiếc |
| 3 | 14,0 |
|
| Máy phát điện (Phòng QLBVR dùng chung) | Bộ |
| 1 | 90,0 |
|
| Xe máy (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 9 | 35,0 |
|
| BQL Rừng phòng hộ Sông Hương |
|
|
|
|
|
| Máy định vị (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 5 | 15,0 |
|
| Máy tính bảng (các trạm, p.QLBVR, p. KHKT) | Cái |
| 6 | 10,0 |
|
| Máy bơm đầu phun áp lực dây bơm (các trạm) | Cái |
| 2 | 60,0 |
|
| Máy bộ đàm mẹ (Máy vô tuyến điện loại 50 W); (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 3 | 10,0 |
|
| Hệ thống cột Ăngten (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 3 | 80,0 |
|
| Máy bơm nước chữa cháy đeo vai (các trạm) | Cái |
| 5 | 27,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 3 | 15,0 |
|
| Máy thổi gió đeo vai (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 6 | 25,0 |
|
| Máy thổi gió cầm tay (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 6 | 15,0 |
|
| Thuyền máy (trạm Bình Điền) | Cái |
| 1 | 45,0 |
|
| Súng hơi cay (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 8 | 6,5 |
|
| Loa di động (các trạm) | Cái |
| 2 | 6,0 |
|
| Máy cắt cỏ (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 3 | 7,0 |
|
| Xe máy (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 7 | 35,0 |
|
| Ống nhòm Hồng ngoại (nhìn đêm), (các trạm) | Cái |
| 2 | 20,0 |
|
| Ống nhòm đo khoảng cách (các trạm, p.QLBVR) | Cái |
| 3 | 8,0 |
|
| BQL Khu Bảo tồn Sao La |
|
|
|
|
|
| Máy định vị (GPS màu) P.Kế hoạch KT và P.Quản lý Bảo vệ rừng | Chiếc |
| 10 | 15,0 |
|
| Máy định vị (GPS đen trắng); P.Kế hoạch KT; Quản lý Bảo vệ rừng | Chiếc |
| 4 | 15,0 |
|
| Máy tính bảng [cài phần mềm Cyber Tracker); P.Kế hoạch KT và P.Quản lý Bảo vệ rừng | Chiếc |
| 8 | 10,0 |
|
| Máy ảnh; P.Kế hoạch KT;P.Quản lý Bảo vệ rừng | Chiếc |
| 6 | 15,0 |
|
| Máy bộ đàm con | Chiếc |
| 6 | 10,0 |
|
| Máy Bơm nước (PCCCR) | Chiếc |
| 4 | 6,5 |
|
| Máy cắt cỏ (PCCCR) | Chiếc |
| 4 | 7,0 |
|
| Máy thổi gió đeo vai (PCCCR) | Chiếc |
| 2 | 25,0 |
|
| Máy phát điện | Chiếc |
| 1 | 90,0 |
|
| Thùng loa di động (PCCCR) | Chiếc |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy cưa gỗ (PCCCR) | Chiếc |
| 4 | 11,0 |
|
| Xe máy (các trạm, p.QLBVR) | Chiếc |
| 10 | 35,0 |
|
| BQL Rừng phòng hộ A Lưới |
|
|
|
|
|
| Máy định vị (GPS màu) (Phòng QLBVR, các Trạm BVR) | Chiếc |
| 8 | 15,0 |
|
| Máy định vị (GPS đen trắng); (Các Trạm BVR) | Chiếc |
| 8 | 15,0 |
|
| Máy tính bảng (Phòng QLBVR các trạm) | Chiếc |
| 10 | 10,0 |
|
| Máy ảnh (Phòng QLBVR, phòng KH-KT) | Chiếc |
| 4 | 15,0 |
|
| Ống nhòm (Phòng QLBVR, phòng KH-KT) | Chiếc |
| 6 | 8,0 |
|
| Máy in màu (Phòng QLBVR) | Chiếc |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy bộ đàm mẹ (Phòng QLBVR) | Chiếc |
| 3 | 10,0 |
|
| Máy Bơm nước (Phòng QLBVR) | Chiếc |
| 3 | 30,0 |
|
| Máy cắt cỏ (Phòng QLBVR) | Chiếc |
| 4 | 7,0 |
|
| Máy thổi gió đeo vai (Phòng QLBVR) | Chiếc |
| 5 | 25,0 |
|
| Máy cưa gỗ (Phòng QLBVR) | Chiếc |
| 4 | 11,0 |
|
| Súng bán đạn hơi cay (Trạm BVR) | Chiếc |
| 8 | 8,0 |
|
| Xe máy (Phòng QLBVR, trạm BVR...) | Chiếc |
| 15 | 35,0 |
|
| Thuyền máy (Trạm BVR) | Chiếc |
| 2 | 45,0 |
|
| BQL Rừng phòng hộ Hương Thủy |
|
|
|
|
|
| Máy định vị GPS (P.KHKT và P.QLBVR) | Cái |
| 10 | 15,0 |
|
| Máy thổi gió đeo vai (P.QLBVR và các trạm) | Cái |
| 17 | 25,0 |
|
| Máy thổi lá cầm tay (Tổ lưu động và trạm) | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy cưa xăng (P.QLBVR và các trạm) | Cái |
| 6 | 11,0 |
|
| Máy phun nước chữa cháy đeo vai (P.QLBVR và các trạm) | Cái |
| 7 | 27,0 |
|
| Máy bơm đầu phun áp lực dây bơm | Cái |
| 1 | 60,0 |
|
| Thuyền máy (Các trạm BVR) | chiếc |
| 3 | 45,0 |
|
| Máy nổ gắn ghe (các Trạm BVR) | Cái |
| 3 | 45,0 |
|
| Súng hơi cay (P.QLBVR và các trạm) | khẩu |
| 12 | 6,5 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số (P.HCTH) | Cái |
| 8 | 15,0 |
|
| H.thống điện mặt trời (Các trạm BVR) | bộ |
| 5 | 80,0 |
|
| Máy quay camera (P.HCTH và P.QLBVR) | Cái |
| 2 | 15,0 |
|
| Máy chiếu Projetor (P.HCTH) | bộ |
| 1 | 30,0 |
|
| Màn hình ti vi 50" (P.HCTH) | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Ống nhòm (P.QLBVR) | Cái |
| 3 | 8,0 |
|
| Máy tính bảng (KHKT, QLBVR) | bộ |
| 7 | 10,0 |
|
| Máy tính xách tay (HCTH, QLBVR, KHKT) | Cái |
| 5 | 14,0 |
|
| Máy bộ đàm mẹ (loại 50 W) (QLBVR, các trạm, xe ô tô) | Cái |
| 10 | 10,0 |
|
| Hệ thống cột Ăngten (P.QLBVR) | Bộ |
| 1 | 80,0 |
|
| Xe máy (các trạm, p.QLBVR) | Chiếc |
| 12 | 35,0 |
|
| BQL Rừng phòng hộ Nam Đông |
|
|
|
|
|
| Máy định vị (P. KH-KT; P. Quản lý BVR) | Cái |
| 6 | 15,0 |
|
| Máy chiếu | Bộ |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy tính xách tay | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy tính bảng | Cái |
| 1 | 10,0 |
|
| Máy thổi gió đeo vai | Cái |
| 1 | 25,0 |
|
| Máy cắt thực bì (p. QLBVR) | Cái |
| 2 | 7,0 |
|
| Máy cưa | Cái |
| 1 | 11,0 |
|
| Máy bộ đàm (máy mẹ) | Cái |
| 1 | 10,0 |
|
| Xe máy (các trạm, p.QLBVR) | Chiếc |
| 9 | 35,0 |
|
| BQL Rừng phòng hộ Bắc Hải Vân |
|
|
|
|
|
| Máy Bơm PCCCR (phòng QLBVR) | Cái |
| 4 | 8,0 |
|
| Máy vi tính để bàn cấu hình cao để xử lý số liệu | bộ |
| 2 | 24,0 |
|
| Máy định vị (GPS màu) (p.KHKT: 01, P. QLBVR: 03) | Chiếc |
| 3 | 15,0 |
|
| Máy định vị (GPS đen trắng) (p. KHKT: 01, P. QLBVR: 03) | Chiếc |
| 3 | 15,0 |
|
| Máy chiếu Projector (P. QLBVR) | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy bộ đàm mẹ (Máy, Ăngten, Dắt cắm, Dây kết nối) (p.QLBVR) | Cái |
| 4 | 10,0 |
|
| Máy Ảnh | Cái |
| 3 | 15,0 |
|
| Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm | Chiếc |
| 3 | 20,0 |
|
| Máy cưa xăng chặt hạ cây làm đường băng cản lửa | Chiếc |
| 2 | 18,5 |
|
| Súng hơi cay | Khẩu |
| 6 | 6,5 |
|
| Bồn nước di động PCCCR | Cái |
| 2 | 7,0 |
|
| Máy tính bảng | Cái |
| 5 | 10,0 |
|
| Xe máy (các trạm, p.QLBVR) | Chiếc |
| 9 | 35,0 |
|
| Máy thổi gió đeo vai | Cái |
| 2 | 25,0 |
|
| Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
|
|
| Máy ảnh kỹ thuật số (Phòng KTNL, KTTS, Thông tin) | Cái |
| 3 | 15,0 |
|
| Kính hiển vi (Phòng KTNL) | Bộ |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy chiếu Projecter (Phòng KTNL, KTTS, Thông tin, Hội trường) | Cái |
| 3 | 30,0 |
|
| Máy tính xách tay (Phòng KTNL, KTTS, Thông tin, Văn phòng) | Cái |
| 5 | 20,0 |
|
| Kính lúp điện tử cầm tay (Phòng KTNL) | Cái |
| 10 | 5,0 |
|
| Tủ lạnh Sanyo (văn phòng) | Cái |
| 1 | 8,0 |
|
| Máy đo pH (Phòng KTTS) | Cái |
| 20 | 12,0 |
|
| Máy đo độ mặn (Phòng KTTS) | Cái |
| 20 | 5,0 |
|
| Máy quay film Sony HDR PJ 670 (Phòng Thông tin) | Cái |
| 2 | 30,0 |
|
| Hệ thống điện Di Agarose (Văn phòng) | Cái |
| 1 | 40,0 |
|
| Trung tâm Giống |
|
|
|
|
|
| Cân phân tích | Cái |
| 3 | 34,0 |
|
| Tủ điện Input robot | Cái |
| 1 | 72,0 |
|
| Máy quang phổ | Cái |
| 2 | 61,0 |
|
| Tủ sấy | Cái |
| 2 | 17,5 |
|
| Tủ ấm INB 400 | Cái |
| 1 | 18,0 |
|
| Tủ ấm BOD, FTC 90E | Cái |
| 1 | 32,0 |
|
| Kính hiển vi sinh học 2 mắt | Cái |
| 5 | 17,0 |
|
| Máy đếm khuẩn lạc | Cái |
| 1 | 22,0 |
|
| Máy đo pH để bàn | Cái |
| 2 | 17,0 |
|
| Máy đo pH cầm tay | Cái |
| 2 | 28,0 |
|
| Tủ bảo quản bệnh phẩm | Cái |
| 1 | 27,0 |
|
| Tủ cấy vi sinh | Cái |
| 1 | 51,0 |
|
| Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái |
| 1 | 23,0 |
|
| Hệ thống điện chiếu sáng, máy phát điện | Cái |
| 1 | 399,0 |
|
| Thiết bị đo và cảnh báo môi trường | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Máy bơm ly tâm | Cái |
| 1 | 13,0 |
|
| Lò gia nhiệt | Cái |
| 1 | 42,0 |
|
| Máy bơm nước | Cái |
|
| 13,5 |
|
| Máy phát điện VIKYNO 3KW 1FA | Cái |
| 1 | 90,0 |
|
| Máy phát điện VIKYNO 10KW 3FA | Cái |
| 1 | 90,0 |
|
| Ổn áp 15KW HaSon | Cái |
| 1 | 6,0 |
|
| Hệ thống ống dẫn nước | HT |
| 1 | 40,0 |
|
| Hệ thống ống dẫn khí | HT |
| 1 | 14,0 |
|
| Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn soi trứng | HT |
| 1 | 5,0 |
|
| Máy khử trùng bằng tia cực tím UV 40A | Cái |
| 1 | 28,0 |
|
| Máy tạo khí gắn cánh quạt bằng môtơ | Cái |
| 2 | 16,0 |
|
| Hệ thống kính hiển vi ghép nối máy ảnh truyền hình. | Bộ |
| 1 | 75,0 |
|
| Máy đo Oxy hòa tan không thấm nước HI9142 | Cái |
| 1 | 11,0 |
|
| Thiết bị lấy mẫu nằm ngang CZ05488-20 | Cái |
| 1 | 9,0 |
|
| Cân kỹ thuật điện tử hiện số | Cái |
| 1 | 8,0 |
|
| Máy Lắc ngang KS260 | Cái |
| 1 | 33,0 |
|
| Máy dập mẫu | Cái |
| 1 | 87,0 |
|
| Nồi chưng cách thủy 06 chỗ | Cái |
| 1 | 15,0 |
|
| Thiết bị đo BOD | Bộ |
| 1 | 31,0 |
|
| Thiết bị phá mẫu cho COD, ECO25 | Bộ |
| 1 | 16,0 |
|
| COD Photometter CZ 99889-40 | Bộ |
| 1 | 11,0 |
|
| Thiết bị đun, đổ khuôn | Cái |
| 1 | 22,0 |
|
| Thiết bị vi phẫu cắt quay | Bộ |
| 1 | 82,0 |
|
| Máy cất nước 2 lần | Cái |
| 1 | 54,0 |
|
| Tủ cấy vô trùng | Cái |
| 1 | 16,0 |
|
| Máy li tâm EBA 20 | Cái |
| 1 | 19,0 |
|
| Nồi hấp tiệt trùng BK75 | Cái |
| 1 | 53,0 |
|
| Máy khử trùng bằng tia cực tím UV 40A | Cái |
| 1 | 28,0 |
|
| Ban quản lý Cảng cá |
|
|
|
|
|
| Trạm cân điện tử 80 tấn (Cảng cá Thuận An) | Trạm |
| 1 | 170,0 |
|
| Hệ thống camera giám sát 8 kênh [Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền) | Bộ |
| 3 | 20,0 |
|
| Hệ thống camera giám sát 4 kênh (Khu neo đậu Phú Hải, Cảng cá Tư Hiền) | Bộ |
| 2 | 15,0 |
|
| Xuồng nhôm có gắng máy [Cảng cá Thuận An, cảng cá Tư Hiền) | Cái |
| 3 | 30,0 |
|
| Máy bơm chữa cháy bằng nhiên liệu Huynhdai 50HP (Cảng cá Thuận An, Khu neo đậu Phú Hải) | Cái |
| 2 | 45,0 |
|
| Hệ thống truyền thanh nội bộ (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải) | Bộ |
| 3 | 22,0 |
|
| Máy phát điện dự phòng (Cảng cá Thuận An) | Cái |
| 1 | 50,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải) | Cái |
| 3 | 15,0 |
|
| Máy chiếu Projector | Cái |
| 1 | 30,0 |
|
| Hệ thống âm thanh hội trường (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải) | Bộ |
| 3 | 25,0 |
|
| Máy photocoppy (Cảng cá Tư Hiền) | Cái |
| 1 | 27,0 |
|
| Máy bộ đàm tầm xa (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải) | Bộ |
| 3 | 25,0 |
|
| Máy liên lạc tầm gần (Cảng cá Thuận An, cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải) | Bộ |
| 3 | 15,0 |
|
| Hệ thống Barie tự động (Cảng cá Thuận An: 2, Cảng cá Tư Hiền: 1) | Bộ |
| 3 | 50,0 |
|
| Hệ thống bơm xối rửa (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền) | Bộ |
| 2 | 70,0 |
|
| Hệ thống chiếu sáng công cộng (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải) | Bộ |
| 3 | 15,0 |
|
II | UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế |
|
|
|
|
|
1 | UBND thành phố Huế |
|
|
|
|
|
| Máy đo độ ồn | chiếc | Phòng Văn hóa thông tin | 1 | 10,0 |
|
| Máy đo cường độ ánh sáng | chiếc | 1 | 10,0 |
| |
| Máy đo khoảng cách | chiếc | 1 | 10,0 |
| |
| Máy đo độ ồn | chiếc | Phòng TNMT | 1 | 10,0 |
|
| Máy đo chỉ tiêu chất lượng nước | chiếc | 1 | 99,0 |
| |
| Máy thủy bình điện tử | chiếc | Phòng Quản lý đô thị | 1 | 30,0 |
|
| Máy thủy bình Laser | chiếc | 1 | 18,0 |
| |
| Máy kinh vĩ điện tử | chiếc | 1 | 17,0 |
| |
| Tủ nấu cơm 50 kg | chiếc | Khối mầm non (cho 01 trường Mầm non) | 700em/tủ | 50,0 |
|
| Bồn rửa 04 bồn inox, y tế có cửa | chiếc | 1 | 55,0 |
| |
| Dàn bếp 04 họng | chiếc | 1 | 47,0 |
| |
| Máy xay thịt | chiếc | 1 | 10,0 |
| |
| Máy rửa chén | chiếc | 1 | 100,0 |
| |
| Máy sấy chén | chiếc | 1 | 25,0 |
| |
| Bàn nhập thực phẩm, sơ chế | chiếc | 3 | 14,5 |
| |
| Tủ lạnh | chiếc | 1 | 10,0 |
| |
| Quạt thông gió | chiếc | 1 | 30,0 |
| |
| Tủ nấu cơm 50kg | chiếc | Khối tiểu học (cho 01 trường tiểu học bán trú) | 700em/tủ | 50,0 |
|
| Bồn rửa và bàn nối | chiếc | 1 | 30,0 |
| |
| Dàn bếp 04 họng | chiếc | 1 | 47,0 |
| |
| Bình nước lọc tia cực tím | chiếc | 2 | 19,8 |
| |
| Máy rửa chén | chiếc | 1 | 100,0 |
| |
| Máy sấy chén | chiếc | 1 | 25,0 |
| |
| Tủ lạnh | chiếc | 1 | 10,0 |
| |
| Máy xay thịt | chiếc | 1 | 10,0 |
| |
| Bàn sơ chế | chiếc | 1 | 14,5 |
| |
| Đàn Organ | chiếc | Nhà thiếu nhi | 35 | 10,0 |
|
| Đàn Piano điện | chiếc | 10 | 40,0 |
| |
| Máy bắn bóng bàn | chiếc | 1 | 15,0 |
| |
| Máy FM 500W | chiếc | Đài truyền thanh | 1 | 500,0 |
|
| Bộ phát mã hóa tín hiệu | chiếc | 1 | 12,0 |
| |
| Bộ thu tín hiệu | chiếc | 27 | 10,0 |
| |
| Amli | chiếc | 2 | 5,0 |
| |
| Cột angten | chiếc | 1 | 105,0 |
| |
| Bộ mix rùa | bộ | 2 | 14,0 |
| |
| Tủ chống ẩm | chiếc | 1 | 15,0 |
| |
| Bàn trộn audio | chiếc | 1 | 21,0 |
| |
| Cụm loa thu FM | chiếc | 2 | 5,0 |
| |
| Máy cưa Stihl 170, 360 | chiếc | Trung tâm công viên cây xanh | 15 | 10,5 |
|
| Máy cắt cỏ Maruyama, Stihl | chiếc | 10 | 7,0 |
| |
| Máy bơm nước Honda | chiếc | 10 | 7,0 |
| |
| Máy cắt cỏ | chiếc | Trung tâm phát triển cụm công nghiệp | 1 | 7,0 |
|
2 | UBND Thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
|
| Máy hủy tài liệu: Loại Silicion PS-536C | Chiếc | Văn phòng HĐND&UBND thị xã | 1 | 16,0 |
|
| Máy hút ẩm: FUJiE HM-650EB | chiếc |
| 1 | 9,5 |
|
| Máy in A3 laser Xerox Docuprint | chiếc | Phòng nội vụ | 1 | 20,0 |
|
| Camera Sony PMW 320 | chiếc | Đài truyền thanh | 1 | 350,0 |
|
| Máy tính xách tay | chiếc |
| 2 | 40,0 |
|
3 | UBND huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
|
| Hệ thống máy lọc nước | Bộ | Khối giáo dục | 68 | 20,0 |
|
| Máy chiếu Projector | chiếc | Khối HCSN, khối xã, Khối Đảng, đoàn thể | 22 | 30,0 |
|
| Thiết bị âm thanh | chiếc | 22 | 30,0 |
| |
| Tủ lạnh | chiếc | 43 | 10,0 |
| |
| Máy ảnh | chiếc | 22 | 10,0 |
| |
| Hệ thống âm thanh nhà văn hóa xã | bộ | Khối xã | 18 | 500,0 |
|
| Bộ thiết bị dựng hình phi tuyến chuẩn HD | bộ | Khối HCSN | 1 | 200,0 |
|
| Camera số chuẩn HD | chiếc | 1 | 330,0 |
| |
III | Đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Trường Cao đẳng y tế |
|
|
|
|
|
| Máy móc, thiết bị y dược |
|
|
|
|
|
| Máy huyết học 24 thông số | máy |
| 1 | 491,0 |
|
| Máy sinh hóa tự động | máy |
| 1 | 1,1 |
|
| Máy xét nghiệm nước tiểu | máy |
| 1 | 77,0 |
|
| Máy ly tâm | máy |
| 1 | 178,0 |
|
| Máy xét nghiệm miễn dịch | máy |
| 1 | 1,7 |
|
| Máy điện di protein | máy |
| 1 | 167,0 |
|
| Máy điều hòa 12000BTU | cái |
| 10 | 32,0 |
|
| Monitoring | bộ |
| 5 | 264,0 |
|
| Xyranh điện | bộ |
| 10 | 78,0 |
|
| Giường đa năng 3 tay quay | bộ |
| 15 | 30,0 |
|
| Giường đa năng 5 tay quay | bộ |
| 15 | 39,0 |
|
| Giường đa năng điện tử | bộ |
| 4 | 173,0 |
|
| Xe đẩy bệnh nhân nằm | cái |
| 5 | 8,0 |
|
| Máy đo điện tim xách tay | cái |
| 4 | 155,0 |
|
| Máy hấp dụng cụ | cái |
| 2 | 155,0 |
|
| Máy sấy dụng cụ | cái |
| 2 | 82,0 |
|
| Máy sấy tay chuyên dùng trong KSNK | cái |
| 2 | 12,0 |
|
| Hệ thống rửa tay tự động | Bộ |
| 2 | 273,0 |
|
| Kính hiển vi | Cái |
| 30 | 30,0 |
|
| Mô hình các loại | Bộ |
| 100 | 50,0 |
|
| Tranh các loại | Cái |
| 100 | 5,0 |
|
| Cân điện tử | Cái |
| 3 | 10,0 |
|
| Bàn đẩy thay băng | Cái |
| 5 | 10,0 |
|
| Tủ sấy | Cái |
| 3 | 10,0 |
|
| Xe đẩy dụng cụ | Cái |
| 15 | 5,0 |
|
| Máy móc, thiết bị giảng dạy |
|
|
|
|
|
| Tivi tương tác full HD SmartTouch 75in kèm máy vi tính, chân di động, (kết nối không dây với lphone, lpad, Smartphone Android, Máy tính bảng Android, máy tính xách tay.) | Bộ |
| 10 | 10,0 |
|
| Bảng tương tác Smarttouch 96 in kèm máy chiếu gần | Bộ |
| 10 | 7,0 |
|
2 | Trường chính trị Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
| Máy photocopy tốc độ nhanh (40 trang/01 phút] | chiếc |
| 1 | 90,0 |
|
| Máy chiếu Projector kết nối không dây | chiếc |
| 5 | 30,0 |
|
| Máy in dùng để in bằng tốt nghiệp và chứng chỉ | chiếc |
| 1 | 60,0 |
|
| Máy in dùng để in giấy khen (in loại giấy A3) | chiếc |
| 1 | 50,0 |
|
| Máy in siêu tốc | chiếc |
| 2 | 90,0 |
|
| Máy quét Scanner | chiếc |
| 3 | 30,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc |
| 1 | 40,0 |
|
3 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
| PHẦN TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
|
| HỆ THỐNG THIẾT BỊ TIỀN KỲ, HIỆN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| Flycam 8 cánh quạt | bộ |
| 2 | 90,0 |
|
| Camera lưu động vác vai loại 1/2" (chân cam, phụ kiện kèm theo) | bộ |
| 20 | 31,4 |
|
| Camera lưu động vác vai loại 2/3" (chân cam, phụ kiện kèm theo) | bộ |
| 10 | 92,0 |
|
| Ống kính góc rộng, nhân đôi | bộ |
| 5 | 220,0 |
|
| SteadiCam cho camera lưu động loại 1 | bộ |
| 2 | 71,5 |
|
| Đèn kit phục vụ quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm) | bộ |
| 2 | 30,5 |
|
| Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn | bộ |
| 5 | 13,4 |
|
| Hệ thống dựng lưu động xách tay và phần mềm dựng nhanh | hệ thống |
| 5 | 15,4 |
|
| Hệ thống thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp từ hiện trường | hệ thống |
| 3 | 509,7 |
|
| HỆ THỐNG SẢN XUẤT HẬU KỲ |
|
|
|
|
|
| Hệ thống thu nhận tín hiệu | hệ thống |
| 12 | 75,0 |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến | hệ thống |
| 15 | 266,7 |
|
| Hệ thống đồ họa | hệ thống |
| 3 | 429,0 |
|
| Hệ thống dựng phi tuyến chất lượng cao, hỗ trợ đa định dạng | hệ thống |
| 5 | 538,0 |
|
| Hệ thống transcode, checkin và hệ thống lưu trữ sản xuất chương trình | hệ thống |
| 1 | 745,0 |
|
| Hệ thống thiết bị ngoại vi hỗ trợ sản xuất chương trình (monitor kiểm tra, Loa kiểm thính, Antivirus...) | hệ thống |
| 20 | 93,5 |
|
| Hệ thống lưu trữ quản lý tư liệu sản xuất chương trình (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media lndexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liệu | hệ thống |
| 1 | 2.290,0 |
|
| Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB | hệ thống |
| 1 | 1.170,0 |
|
| Hệ thống lưu điện trung tâm và ổn áp tối thiểu 30KVA | hệ thống |
| 1 | 400,0 |
|
| Hệ thống điều hòa, chống sét, hệ thống PCCC | hệ thống |
| 1 | 1.000,0 |
|
| HỆ THỐNG PHÒNG THU HẬU KỲ ÂM THANH DÀNH CHO TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
|
| Phòng đọc, dubbing lồng tiếng cho các chương trình | hệ thống |
| 2 | 181,5 |
|
| Thiết bị phòng thu chất lượng cao và các thiết bị phụ trợ | hệ thống |
| 1 | 1.069,0 |
|
| Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | bộ |
| 1 | 400,0 |
|
| Hệ thống điều hòa, hệ thống PCCC | hệ thống |
| 1 | 30,0 |
|
| HỆ THỐNG LƯU TRỮ TƯ LIỆU |
|
|
|
|
|
| Hệ thống mã hóa và ingest tín hiệu | hệ thống |
| 1 | 800,0 |
|
| Hệ thống thư viện tủ băng từ lưu trữ offline dài hạn kiểu LTO | hệ thống |
| 1 | 2.290,0 |
|
| Hệ thống lưu trữ Nearline tối thiểu 120TB (Dự phòng 1:1) | hệ thống |
| 1 | 3.270,0 |
|
| Hệ thống phần mềm quản lý tư liệu | hệ thống |
| 1 | 690,0 |
|
| Hệ thống thiết bị máy chủ và các hệ thống phụ kiện kèm theo | hệ thống |
| 1 | 500,0 |
|
| Hệ thống Lưu điện và ổn áp tối thiểu 30KVA | hệ thống |
| 1 | 400,0 |
|
| Hệ thống điều hòa, chống sét | hệ thống |
| 1 | 500,0 |
|
| HỆ THỐNG MẠNG, TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU |
|
|
|
|
|
| Hệ thống truyền dẫn mạng sản xuất, truyền dẫn phát sóng và quản lý chương trình (nâng cấp cáp quang) | hệ thống |
| 1 | 500,0 |
|
| Hệ thống truyền dẫn tín hiệu số kết nối giữa sản xuất chương trình và tổng khống chế | hệ thống |
| 1 | 700,0 |
|
| HỆ THỐNG TỔNG KHỐNG CHẾ, PHÁT SÓNG TỰ ĐỘNG |
|
|
|
|
|
| Hệ thống thiết bị tổng khống chế số mixer, router, multiview, TBC, CG, monitor kiểm tra tín hiệu video audio, wareform, bộ chia số video, audio, thiết bị tạo xung đồng bộ, converter, tự động xử lý âm thanh... | hệ thống |
| 2 | 955,0 |
|
| Hệ thống thiết bị truyền dẫn thu phát sóng tín hiệu cáp quang | hệ thống |
| 2 | 159,5 |
|
| Lưu trữ nearline lưu trữ chương trình phát sóng 72 TB | hệ thống |
| 2 | 480,0 |
|
| Hệ thống điều khiển và phát sóng tự động (1:1) | hệ thống |
| 2 | 615,0 |
|
| Hệ thống thu tín hiệu vệ tinh (Đầu thu chảo parapol) | hệ thống |
| 2 | 150,0 |
|
| Hệ thống lưu điện trung tâm và ổn áp tối thiểu 30KVA | hệ thống |
| 1 | 400,0 |
|
| Hệ thống điều hòa, hệ thống chống sét, hệ thống PCCC | hệ thống |
| 1 | 1.500,0 |
|
| Hệ thống thiết bị đọc đa định dạng hỗ trợ phát sóng chương trình (1:1) | hệ thống |
| 1 | 900,0 |
|
| HỆ THỐNG TRƯỜNG QUAY |
|
|
|
|
|
| TRƯỜNG QUAY THỜI SỰ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
|
| Camera hệ thống (Bao gồm 3 Camera) | hệ thống |
| 1 | 2.763,0 |
|
| Hệ thống Mixer Video số 20 đường vào, Router số 20 đường vào | hệ thống |
| 1 | 1.244,0 |
|
| Hệ thống kiểm tra tín hiệu Video: Monitor số, Multiview Monitor gá màn hình | hệ thống |
| 1 | 473,0 |
|
| Hệ thống thiết bị Auto Kew | hệ thống |
| 1 | 374,0 |
|
| Hệ thống âm thanh gồm: Mixer Audio số, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | hệ thống |
| 1 | 429,0 |
|
| Hệ thống thiết bị ghi, phát hình đa định dạng | hệ thống |
| 2 | 878,0 |
|
| Thiết bị intercom | hệ thống |
| 1 | 187,0 |
|
| Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main backup) | hệ thống |
| 1 | 319,0 |
|
| Hệ thống xử lý video gồm: Bộ CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,... | hệ thống |
| 1 | 1.230,0 |
|
| Hệ thống hiển thị, décor điện tử cho trường quay | hệ thống |
| 1 | 1.250,0 |
|
| Hệ thống cách âm trường quay | hệ thống |
| 1 | 800,0 |
|
| Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường quay | hệ thống |
| 1 | 2.750,0 |
|
| Hệ thống điều hòa | hệ thống |
| 1 | 2.000,0 |
|
| Hệ thống chống sét, phòng cháy chữa cháy | hệ thống |
| 1 | 30,0 |
|
| Hệ thống lưu điện và ổn áp 30KVA | bộ |
| 1 | 150,0 |
|
| TRƯỜNG QUAY CHUYÊN ĐỀ, KHOA GIÁO |
|
|
|
|
|
| Thiết bị intercom | hệ thống |
| 1 | 275,0 |
|
| Thiết bị tally | hệ thống |
| 1 | 319,0 |
|
| Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main backup) | hệ thống |
| 1 | 319,0 |
|
| Hệ thống xử lý video gồm: CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,... | hệ thống |
| 1 | 363,0 |
|
| Bộ cẩu boom cho phim trường | bộ |
| 1 | 869,0 |
|
| Dolly phim trường | bộ |
| 1 | 100,0 |
|
| Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI B72 | hệ thống |
| 1 | 737,0 |
|
| Thiết bị ghi phát hình cho trường quay | hệ thống |
| 1 | 1.240,0 |
|
| Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer 48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | hệ thống |
| 1 | 1.794,0 |
|
| Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào | bộ |
| 1 | 1.236,0 |
|
| Camera hệ thống | hệ thống |
| 3 | 1.356,7 |
|
| Cáp Triax (300m) | bộ |
| 3 | 700,0 |
|
| Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường quay sản xuất | hệ thống |
| 1 | 3.500,0 |
|
| Hệ thống hiển thị công nghệ videowall cho trường quay, décor và đồ họa | hệ thống |
| 1 | 1.100,0 |
|
| Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | bộ |
| 1 | 400,0 |
|
| TRƯỜNG QUAY VĂN NGHỆ, GIẢI TRÍ CÓ KHÁN GIẢ |
|
|
|
|
|
| Thiết bị tally | hệ thống |
| 1 | 319,0 |
|
| Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main backup) | hệ thống |
| 1 | 319,0 |
|
| Thiết bị intercom | hệ thống |
| 1 | 429,0 |
|
| Monitor HD/SD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI | hệ thống |
| 1 | 737,0 |
|
| Hệ thống Cẩu cho phim trường, hệ thống dolly | hệ thống |
| 1 | 2.035,0 |
|
| Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào | bộ |
| 1 | 1.536,0 |
|
| Hệ thống xử lý video gồm: Bộ CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,... | hệ thống |
| 1 | 1.630,0 |
|
| Camera hệ thống: chân, CCU, OCP, phụ kiện kèm theo | hệ thống |
| 5 | 1.014,0 |
|
| Ống kính góc rộng | bộ |
| 2 | 275,0 |
|
| Hệ thống âm thanh gồm: Bản Audio mixer 48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác | hệ thống |
| 1 | 4.290,0 |
|
| Hệ thống Đèn kỹ xảo, chiếu sáng, dimer cho trường quay | hệ thống |
| 1 | 5.100,0 |
|
| Thiết bị ghi phát hình filebase cho trường quay 6 kênh kết hợp làm chậm | hệ thống |
| 1 | 1.620,0 |
|
| Màn hình LED Full Color indoor loại cấu hình linh hoạt (40m2) và hệ thống thiết bị điều khiển đi kèm | hệ thống |
| 1 | 2.390,0 |
|
| Hệ thống điều hòa trung tâm | hệ thống |
| 1 | 2.000,0 |
|
| Lưu điện và ổn áp 30KVA | bộ |
| 1 | 400,0 |
|
| TRƯỜNG QUAY DỰ BÁO THỜI TIẾT, BẢN TIN |
|
|
|
|
|
| Camera hệ thống (Bao gồm 2 camera) | hệ thống |
| 1 | 2.000,0 |
|
| Hệ thống phim trường ảo Trancaster | hệ thống |
| 1 | 1.500,0 |
|
| Hệ thống Mixer Video số 20 đường vào |
|
|
| 400,0 |
|
| Hệ thống âm thanh: mixer số, micro, monitor kiểm tra. |
|
|
| 500,0 |
|
| Hệ thống Auto Cew | hệ thống |
| 1 | 500,0 |
|
| Hệ thống đèn chiếu sáng, dimer trường quay | hệ thống |
| 1 | 500,0 |
|
| Hệ thống ghi, phát hình | hệ thống |
| 1 | 500,0 |
|
| Hệ thống cách âm phòng thu, background key hình | hệ thống |
| 1 | 400,0 |
|
| Hệ thống điều hòa, chống sét | hệ thống |
| 1 | 100,0 |
|
| XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG 6 CAMERA HD |
|
|
|
|
|
| Camera hệ thống (chân, phụ kiện kèm theo..) (Bao gồm 6 Camera) | hệ thống |
| 1 | 9.500,0 |
|
| Ống kính góc rộng, telle | bộ |
| 2 | 300,0 |
|
| Hệ thống intercom, tally | hệ thống |
| 1 | 588,0 |
|
| Xe, thùng xe, máy nổ ... | hệ thống |
| 1 | 5.500,0 |
|
| Hệ thống Audio: mixer, các bộ xử lý chèn audio..... | hệ thống |
| 1 | 718,0 |
|
| Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multivlew, 3x5", gá màn hình và board HD SDI | hệ thống |
| 1 | 1.173,0 |
|
| Thiết bị truyền dẫn 3G tới khu vực phát sóng | bộ |
| 1 | 468,0 |
|
| Thiết bị Video Mixer số 20 đường vào, Router số 20 đường vào | bộ |
| 1 | 1.552,0 |
|
| Camera HD vô tuyến | bộ |
| 1 | 1.193,0 |
|
| Hệ thống ghi phát hình filebase cho xe quay 6 kênh kết hợp làm chậm, Router, Phân chia, chuyển đổi, CG | hệ thống |
| 2 | 960,0 |
|
| Hệ thống cẩu, dooly (1 người điều khiển) | hệ thống |
| 1 | 2.500,0 |
|
| Hệ thống làm chậm | hệ thống |
| 1 | 1.500,0 |
|
| Hệ thống chia tín hiệu số Video, Audio | hệ thống |
| 1 | 100,0 |
|
| Máy phát số truyền tín hiệu từ hiện trường về Tổng khống chế | hệ thống |
| 1 | 1.200,0 |
|
| Thiết bị truyền cáp quang tới Tổng khống chế (main backup) | hệ thống |
| 1 | 319,0 |
|
| PHẦN PHÁT THANH |
|
|
|
|
|
| HỆ THỐNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH |
|
|
|
|
|
| Thiết bị ghi âm hiện trường | hệ thống |
| 10 | 10,0 |
|
| Hệ thống thu thanh chuyên dụng tại hiện trường cho các chương trình văn hóa văn nghệ | hệ thống |
| 2 | 27,5 |
|
| Hệ thống biên tập âm thanh lưu động và bộ phần mềm phần cứng dựng âm thanh | hệ thống |
| 10 | 7,7 |
|
| Thiết bị truyền dẫn phát sóng Main Backup | hệ thống |
| 2 | 265,0 |
|
| Thiết bị trang âm lưu động | hệ thống |
| 1 | 810,0 |
|
| Lưu trữ 16 TB | hệ thống |
| 1 | 729,0 |
|
| Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | bộ |
| 1 | 400,0 |
|
| STUDIO TIN TỨC |
|
|
|
|
|
| Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | bộ |
| 2 | 250,0 |
|
| Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | hệ thống |
| 2 | 30,0 |
|
| Thiết bị monitor, hệ thống Tally | hệ thống |
| 2 | 55,0 |
|
| Lưu trữ NAS | bộ |
| 2 | 20,0 |
|
| Hệ thống dựng | hệ thống |
| 2 | 75,0 |
|
| Hệ thống xử lý âm thanh | hệ thống |
| 2 | 55,0 |
|
| Thiết bị cách âm phòng thu | hệ thống |
| 2 | 200,0 |
|
| Lưu điện và ổn áp 15-30KVA | bộ |
| 1 | 400,0 |
|
| Hệ thống điều hòa, chống sét | hệ thống |
| 1 | 50,0 |
|
| STUDIO VĂN NGHỆ |
|
|
|
|
|
| Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | bộ |
| 1 | 250,0 |
|
| Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | hệ thống |
| 1 | 24,0 |
|
| Thiết bị monitor, hệ thống Tally | hệ thống |
| 1 | 220,0 |
|
| Lưu trữ NAS | bộ |
| 1 | 80,0 |
|
| Hệ thống dựng | hệ thống |
| 1 | 300,0 |
|
| Hệ thống xử lý âm thanh | hệ thống |
| 1 | 220,0 |
|
| Thiết bị cách âm phòng thu | hệ thống |
| 1 | 400,0 |
|
| Lưu điện và ổn áp 30KVA | hệ thống |
| 1 | 400,0 |
|
| STUDIO TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
|
| Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | bộ |
| 1 | 250,0 |
|
| Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn | hệ thống |
| 1 | 24,0 |
|
| Thiết bị monitor, hệ thống Tally | hệ thống |
| 1 | 220,0 |
|
| Lưu trữ NAS | bộ |
| 1 | 80,0 |
|
| Hệ thống dựng | hệ thống |
| 1 | 300,0 |
|
| Hệ thống xử lý âm thanh | hệ thống |
| 1 | 220,0 |
|
| Thiết bị cách âm phòng thu | hệ thống |
| 1 | 400,0 |
|
| Thiết bị truyền dẫn phát sóng trực tiếp | hệ thống |
| 1 | 200,0 |
|
| Hệ thống điều hòa | hệ thống |
| 1 | 100,0 |
|
| Lưu điện và ổn áp 15-30 KVA | hệ thống |
| 1 | 400,0 |
|
| Hệ thống PCCC, chống sét | hệ thống |
| 1 | 50,0 |
|
| MÁY PHÁT THANH FM 5KW |
|
|
|
|
|
| Máy phát loại công suất 10KW | máy |
| 2 | 2.551,0 |
|
| Antena | hệ thống |
| 2 | 307,0 |
|
| Thiết bị phụ trợ: Mixer Audio, Thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính, Biến áp 3 pha cách ly 100KVA, ổn áp dải rộng 3 pha 100KVA... | hệ thống |
| 2 | 203,0 |
|
| Hệ thống điều hòa, chống sét, hệ thống PCCC | hệ thống |
| 1 |
|
|
4 | Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh |
|
|
|
|
|
| Thiết bị chuyển mạch Cisco 24 port, 10/100 catalyst Switch, standard Image only WS-C2950-24 | chiếc | Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT | 1 | 12,0 |
|
| Thiết bị định tuyến Cisco 2811 w /ACPWR 2FE 4HWICs 2PVDMs 1NME 2AIMS IP BASE 64F/256D-CISCO2811 | chiếc | Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT | 1 | 35,0 |
|
| Thiết bị định tuyến Cisco 2 port Serial WAN Interface Card sapca WIC-2T | chiếc | Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT | 1 | 10,0 |
|
| Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst Switch 2950-T | chiếc | Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT | 3 | 50,0 |
|
| Thiết bị định tuyến Cisco Router 3725 | chiếc | Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT | 1 | 140,0 |
|
| Hệ thống báo cháy tự động | chiếc | Trung tâm CNTT | 1 | 200,0 |
|
| Máy bơm điện chữa cháy | chiếc | Trung tâm CNTT | 1 | 60,0 |
|
| Máy bơm nổ chữa cháy | chiếc | Trung tâm CNTT | 1 | 150,0 |
|
| Camera quan sát | chiếc | Trung tâm CNTT | 11 | 5,0 |
|
| Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT | 2 | 25,0 |
|
| Máy quét 3D | chiếc | Phòng Đào tạo | 1 | 30,0 |
|
| Máy in 3D | chiếc | Phòng Đào tạo | 1 | 20,0 |
|
| Camera 3600 | chiếc | Phòng Nghiên cứu và ứng dụng | 1 | 10,0 |
|
| Thiết bị bay điều khiển từ xa dùng để chụp ảnh và quay phim từ trên không - Fly cam | chiếc | Phòng Nghiên cứu và ứng dụng | 1 | 25,0 |
|
| Máy tính bảng của hãng Apple loại Ipad Pro | chiếc | Phòng Nghiên cứu và ứng dụng | 1 | 30,0 |
|
| Bảng vẽ điện tử Wacom | chiếc | Phòng Nghiên cứu và ứng dụng | 1 | 20,0 |
|
| Bút vẽ điện tử Wacom | chiếc | Phòng Nghiên cứu và ứng dụng | 2 | 5,0 |
|
| Thiết bị lưu trữ dữ liệu | chiếc | Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT | 2 | 30,0 |
|
5 | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Máy cưa cầm tay | chiếc | Ban QL dự án Đầu tư Xây dựng Khu kinh tế, công nghiệp | 1 | 6,0 |
|
| Máy toàn đạt điện tử leica (chân máy, gương, sào) | chiếc | Trung tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư, dịch vụ | 3 | 150,0 |
|
| Máy thủy chuẩn leica | chiếc | 3 | 11,0 |
| |
| Máy in A0 | chiếc | 2 | 100,0 |
| |
6 | Các đơn vị trường học (mầm non, cấp 1, cấp 2, cấp 3) |
|
|
|
|
|
| Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời và trong nhà cho giáo dục mầm non thực hiện theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012, Quyết định 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 7 năm 2010, Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010, Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |||||
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học thực hiện theo Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |||||
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở thực hiện theo Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |||||
| Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông thực hiện theo Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
- 1Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 770/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 245/2009/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 52/2009/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 3141/QĐ-BGDĐT năm 2010 ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Thông tư 09/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 245/2009/TT-BTC quy định thực hiện Nghị định 52/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT về danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Thông tư 23/2016/TT-BTC hướng dẫn về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị định 04/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 52/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 16Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 19Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 21Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 23Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 24Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 770/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 25Quyết định 2103/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 26Quyết định 2331/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 27Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 28Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 29Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực