- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 4Luật viên chức 2010
- 5Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1251/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 5 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 05 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị Quyết số 18/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ công văn số 166/HĐND-VP ngày 09 tháng 05 năm 2017 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thống nhất ý kiến về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1319/TTr-STC ngày 26 tháng 4 năm 2017 và công văn số 1537/STC-QLGCS ngày 12/05/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRÊN 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản | Ghi chú |
(đồng) |
| ||||
I | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | ||||
I.1 | Bệnh viện Lê Lợi | ||||
1 | Hệ thống nội soi dạ dày tá tràng | HT | 1 | 2.850.000.000 |
|
2 | Máy X quang cao tầng | Cái | 1 | 1.380.000.000 |
|
I.2 | Bệnh viện Tâm thần | ||||
1 | Máy X quang kỹ thuật số (DR) | Cái | 1 | 5.243.000.000 |
|
2 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Cái | 1 | 880.000.000 |
|
II | Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo | ||||
1 | Hệ thống điện năng lượng mặt trời | Hệ thống | 8 | 500.000.000 | Trang bị 08 trạm kiểm lâm tại đảo nhỏ không có điện lưới |
2 | Tàu Gỗ 290 cv | Chiếc | 1 | 2.500.000.000 |
|
3 | Ca nô cao tốc 250 cv trở lên, tuần tra PCCCR và tuần tra Biển | Chiếc | 1 | 2.500.000.000 |
|
4 | Hệ thống phao neo + ranh giới trên biển | Hệ thống | 1 | 1.500.000.000 |
|
5 | Hệ thống cột mốc ranh giới rừng | Hệ thống | 1 | 800.000.000 |
|
III | Sở Tài nguyên & Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
| |||
1 | Hệ thống định vị vệ tinh | Bộ | 10 | 1.012.000.000 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản | Ghi chú |
(đồng) |
| ||||
I | Sở Giáo dục & Đào tạo và các đơn vị trực thuộc | ||||
I.1 | Cấp Mầm non | ||||
I.I.1 | Thiết bị dùng chung toàn trường. | ||||
1 | Máy tính xách tay phục vụ tham gia hội giảng các cấp | cái | 1 | 18.000.000 |
|
2 | Ti vi tuyên truyền hỗ trợ các hoạt động kể chuyện, học hát, tìm hiểu môi trường xung quanh. | cái | 1 | 20.000.000 |
|
I.1.2 | Thiết bị thí điểm trang bị 6 trường theo VB 9961/UBND-VP ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh về việc mua sắm bộ thiết bị đồ dùng-đồ chơi vận động thông minh cho một số trường mầm non trên địa bàn tỉnh năm 2016 | ||||
1 | Bộ ghép ngôi nhà sáng tạo | Bộ | 2 | 7.750.000 |
|
2 | Bộ vận động đa năng bé tự xây dựng | Bộ | 3 | 13.400.000 |
|
3 | Bộ đĩa phát triển xúc giác trọn bộ | Bộ | 3 | 5.150.000 |
|
4 | Bộ đồ chơi dòng sông của bé | Bộ | 3 | 8.100.000 |
|
5 | Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng | Bộ | 3 | 17.000.000 |
|
6 | Bộ thiết bị dạy học thông minh phát triển kỹ năng | Bộ | 1 | 80.000.000 |
|
7 | Bộ sáng tạo, phát triển kỹ năng vận động bé tự xây dựng mở rộng | Bộ | 5 | 17.000.000 |
|
8 | Xe trẻ em 3 bánh chở 2 người ngồi phía sau | Chiếc | 2 | 13.400.000 |
|
9 | Xe trẻ em 3 bánh kiểu xích lô | Chiếc | 2 | 13.400.000 |
|
10 | Xe trẻ em 3 bánh màu bạc | Chiếc | 2 | 8.500.000 |
|
11 | Xe trẻ em quay tròn 3 chỗ | Chiếc | 2 | 5.850.000 |
|
12 | Bộ vận động Fun center | Bộ | 1 | 21.500.000 |
|
13 | Bộ vận động đa năng (bao gồm: mái vòm, mái nhà chòi, máng trượt sóng đon lớn, thang leo hình con mèo, rào chắn, thang leo 8 bậc,..) | Bộ | 1 | 210.000.000 |
|
14 | Bập bênh đòn | Bộ | 1 | 7.850.000 |
|
15 | Thang leo | Bộ | 1 | 7.850.000 |
|
16 | Bộ vận động đa năng Fun station 9 | Bộ | 2 | 25.000.000 |
|
17 | Bộ sinh đôi có tay cầm | Bộ | 2 | 5.550.000 |
|
18 | Bộ thiết bị phát triển ngôn ngữ, làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin | Bộ |
|
|
|
18.1 | - Màn hình cảm ứng | Bộ | 1 | 80.000.000 |
|
18.2 | - Bàn cảm ứng tương tác | Bộ | 3 | 60.000.000 |
|
18.3 | - Máy tính bảng kèm phụ kiện | Bộ | 3 | 13.750.000 |
|
18.4 | - Tiggly, set 5 | Bộ | 3 | 10.350.000 |
|
18.5 | - Tủ sạc | Bộ | 1 | 18.000.000 |
|
I.1.3 | Thiết bị cho từng lớp học |
|
|
|
|
1 | Tủ hồ sơ giáo viên | cái | 1 | 5.000.000 |
|
I.1.4 | Phòng máy vi tính học thực hành |
|
|
|
|
1 | Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | bộ | 1 | 19.000.000 |
|
2 | Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | bộ | 10 | 13.000.000 |
|
3 | Máy lạnh 2HP | Cái | 1 | 19.430.000 |
|
I.2 | Cấp Tiểu học |
|
|
|
|
I.2.1 | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay phục vụ tham gia hội giảng các cấp | cái | 1 | 18.000.000 |
|
3 | Máy Photocopy phục vụ sao in đề thi, in ấn bàng hoặc giấy chứng nhận, bảng điểm, giấy khen, bằng khen | cái | 1 | 100.000.000 |
|
I.2.2 | Thiết bị cho từng lớp học (dùng chung và học sinh) |
|
|
|
|
1 | Tủ hồ sơ GV | cái | 1 | 5.000.000 |
|
2 | Ti vi hỗ trợ trong các tiết dạy thực hiện đổi mới trong dạy học | cái | 1 | 20.000.000 |
|
I.2.3 | Phòng học ngoại ngữ cấp tiểu học |
|
|
|
|
1 | Máy chiếu | cái | 1 | 20.000.000 |
|
2 | Bộ thu | Bộ | 1 | 5.050.000 |
|
3 | Bộ micro cầm tay không dây | Cái | 6 | 8.700.000 |
|
4 | Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | cái | 1 | 19.000.000 |
|
5 | Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 12 | 13.000.000 |
|
6 | Ổn áp 15KVA, 1 pha, có mạch trễ 5s, dãy điện áp 90V~240V | Cái | 1 | 12.650.000 |
|
7 | Máy lạnh 2 HP | cái | 1 | 19.430.000 |
|
I.2.4 | Phòng máy vi tính học thực hành môn tin học |
|
| ||
1 | Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | bộ | 1 | 19.000.000 |
|
2 | Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | bộ | 36 | 13.000.000 |
|
3 | Máy lạnh 2HP | Cái | 2 | 19.430.000 |
|
I.3 | Cấp THCS | ||||
I.3.1 | Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
1 | Máy tính xách tay phục vụ tham gia hội giảng các cấp | cái | 2 | 18.000.000 |
|
2 | Máy Photocopy phục vụ sao in đề thi, in ấn bằng hoặc giấy chứng nhận, bảng điểm, giấy khen, bằng khen | Cái | 1 | 150.000.000 |
|
3 | Máy in A3 in bảng điểm, sổ điểm | Cái | 1 | 30.000.000 |
|
4 | Máy Scan 2 mặt chấm thi trắc nghiệm | Cái | 1 | 12.500.000 |
|
I.3.2 | Thiết bị cho từng lớp học (dùng chung và học sinh) |
|
|
|
|
1 | Thiết bị phòng học |
|
|
|
|
| Ti vi HD 65 inch + cáp tín hiệu HDMI | Cái | 1 | 26.000.000 |
|
| Máy chiếu Projector | Cái | 1 | 20.000.000 |
|
2 | Tủ hồ sơ GV | cái | 1 | 5.000.000 |
|
I.3.3 | Phòng học ngoại ngữ cấp THCS |
| 1 |
|
|
1 | Máy chiếu | Cái | 1 | 20.000.000 |
|
2 | Bộ thu | Bộ | 1 | 5.050.000 |
|
3 | Bộ micro cầm tay không dây | Cái | 6 | 8.700.000 |
|
4 | Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 1 | 19.000.000 |
|
5 | Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | Bộ | 12 | 13.000.000 |
|
6 | Ổn áp 15KVA, 1 pha, có mạch trễ 5s, dãy điện áp 90V~240V | Cái | 1 | 12.650.000 |
|
7 | Máy lạnh 2 HP | Cái | 1 | 19.430.000 |
|
I.3.4 | Phòng máy vi tính dạy học thực hành môn tin học |
|
|
|
|
1 | Máy chủ (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | Cái | 1 | 19.000.000 |
|
2 | Máy tính học sinh (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | Cái | 40 | 13.000.000 |
|
3 | Ổn áp phòng vi tính | Cái | 1 | 15.000.000 |
|
4 | Máy lạnh 2HP | Cái | 1 | 19.430.000 |
|
5 | Bộ nguồn phòng vi tính | Bộ | 1 | 29.000.000 |
|
II | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | ||||
1 | Máy quay phim | Cái | 1 | 30.000.000 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra hiện trạng tình hình bảo vệ môi trường trong KCN |
2 | Máy chụp hình KTS | Cái | 1 | 17.000.000 | |
3 | Camera HD | Cái | 1 | 4.800.000 | |
4 | Đầu ghi camera | Cái | 1 | 6.900.000 |
|
5 | Máy in A3, in 2 mặt | Cái | 2 | 26.000.000 | Phục vụ in giấy phép giấy chứng nhận đầu tư, GPXD |
6 | Máy in A4, in 2 mặt, in mạng. In kim | Cái | 2 | 17.000.000 | Phục vụ in Giấy phép lao động |
7 | Máy tính xách tay | Cái | 4 | 13.000.000 | - 2 cái cho Phòng thanh tra, chức năng thanh tra chuyên ngành. - 2 cái cho phòng Quản lý môi trường thực hiện chức nâng DTM và kiểm tra tình hình thực hiện hoạt động BVMT trong KCN theo ủy quyền của UBND tỉnh |
8 | Máy vi tính để bàn | Cái | 4 | 20.000.000 | Phục vụ công tác xử lý bản vẽ xây dựng, cho phòng QLDN |
9 | Máy Scan tài liệu | Cái | 1 | 27.800.000 | Văn thư scan văn bản, tài liệu cho phần mềm eOffice (tốc độ nhanh, scan tự động) |
10 | Máy photocopy A3 công suất lớn | Cái | 2 | 350.000.000 | Photo tốc độ nhanh, 2 mặt, triển khai các VB cho hơn 250 dự án trong KCN |
11 | Máy ghi âm | Cái | 3 | 8.000.000 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, ghi âm cuộc họp |
12 | Máy chiếu | Cái | 1 | 50.000.000 | Thực hiện DTM theo ủy quyền của UBND tỉnh tại VB |
13 | Màn chiếu | Cái | 1 | 8.000.000 | số 2010/UBND-VP ngày 14/3/2017 của UB tỉnh |
14 | Tivi 43 inches có kết nối HDMI sử dụng công nghệ LED | Cái | 2 | 40.000.000 | Nhận dữ liệu từ Trung tâm quan trắc, thực hiện giám sát quan trắc từ các KCN |
III | Thanh tra tỉnh | ||||
1 | Máy scan chuyên dùng cho phần mềm quản lý công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại tố cáo | Cái | 7 | 18.700.000 |
|
2 | Máy photocopy phục vụ sao chép tài liệu chuyên ngành thanh tra, khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng | Cái | 2 | 177.000.000 |
|
IV | Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc | ||||
| Công ty Dịch vụ Bến xe tỉnh |
|
|
|
|
1 | Bình chữa cháy MFTZ35 | Bình | 5 | 12.500.000 |
|
2 | Bình chữa cháy MFTZ4 | Bình | 25 | 8.750.000 |
|
3 | Ống vòi chữa cháy DN65 | Cuộn | 10 | 15.000.000 |
|
4 | Xe mô tô phục vụ công tác kiểm tra xe bỏ tài, chuyến tại các bến xe, kiểm tra xe buýt hoạt động trên đường | Chiếc | 2 | 33.100.000 | Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và các chi phí khác có liên quan |
V | Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn Đảo | ||||
1 | Máy định vị | Chiếc | 17 | 12.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01 P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển; 02 tàu và ca nô (sử dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên) |
2 | Máy ghi âm | Chiếc | 14 | 5.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01 tàu tuần tra (phục vụ ghi âm xử lý các vụ vi phạm hành chính) |
3 | Máy nén khí - bơm bình khí lặn biển | Chiếc | 1 | 100.000.000 | Xạc bình khí phục vụ lặn biển tuần tra xử lý vi phạm hành chính, giám sát tài nguyên thiên nhiên) |
4 | Máy chụp hình | Chiếc | 17 | 15.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01 P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển; 01 P.Tổ chức; 01 BGĐ (sử dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên) |
5 | Máy quay phim Sony HDR-XR260VE - VCF | Chiếc | 5 | 30.000.000 | Trang cấp các trạm tổ kiểm lâm (sử dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên) |
6 | Máy bộ đàm (máy chủ và máy cầm tay) | Bộ | 15 | 20.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 01 tàu BV-0152; 01 ca nô 250 CV (Trang bị cho các Trạm kiểm lâm liên lạc, do các đảo nhỏ không có sóng điện thoại) |
7 | Máy bơm nước PCCCR | Chiếc | 15 | 30.000.000 | 11 trạm KL; Tổ KL Cơ Động: 03; 01 Văn phòng HKL |
8 | Máy cưa PCCCR | Chiếc | 13 | 15.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL |
9 | Súng bắn đạn cao su | Khẩu | 13 | 10.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL |
10 | Máy thổi gió PCCCR | Chiếc | 15 | 6.000.000 | 11 trạm KL; Tổ KL Cơ Động: 03; 01 Văn phòng HKL |
11 | Ống nhòm | Chiếc | 17 | 7.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 02 tàu; 01 P.Khoa học; 01 P.Bảo tồn biển (sử dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên) |
12 | Tủ sắt đựng vũ khí - PA Biển | Chiếc | 13 | 5.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL |
13 | Đèn pha Fenix TK 75L2 - chuyên dùng | Cái | 13 | 7.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL (sử dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên) |
14 | Bộ đồ lặn biển (Quần áo, bình lặn, kiếng lặn, Chân nhái, chì lặn, đồng hồ lặn, giầy lặn) | Bộ | 21 | 50.000.000 | 12 trạm KL; 01 Văn phòng HKL; 06 P.Bảo tồn biển; 01 tàu BV0152; 01 Ca nô 250 cv (sử dụng phục vụ tuần tra, xử lý vi phạm và điều tra tài nguyên thiên nhiên) |
15 | Ti vi | Chiếc | 18 | 8.000.000 | 12 trạm KL; 02 phòng họp; 02 bảo vệ; 01 P.Du lịch; 01 tàu BV0152 |
16 | Tủ lạnh | Chiếc | 13 | 8.000.000 | 12 trạm K.L + Tàu 290 cv (Bảo quản tang vật vi phạm) |
17 | Tủ đông 600 lít bảo quản tang vật | Chiếc | 1 | 10.000.000 | 01 Văn phòng HKL (Bảo quản tang vật vi phạm) |
18 | Bồn nước PCCCR 3.000 lít - 5.000 lít | Chiếc | 30 | 10.000.000 | 12 trạm KL + Tàu BV0152 |
19 | Máy phát điện | Chiếc | 8 | 20.000.000 | 08 trạm KL đảo nhỏ |
20 | Máy nước nóng lạnh | Chiếc | 18 | 5.000.000 | 12 trạm KL; vp Hạt KL; Hội trường cơ quan; Ban Giám đốc 04 |
21 | Màn chiếu +màn chiếu | Bộ | 2 | 50.000.000 | Hạt kiểm lâm 1 + Hội trường đơn vị 1 |
22 | Hệ thống âm thanh hội trường họp | Hệ thống | 2 | 50.000.000 | 02 phòng họp đơn vị |
23 | Rờ móc kéo ca nô trọng tải từ 12 đến 14 chỗ ngồi | Chiếc | 2 | 60.000.000 | Trạm KL Bảy Cạnh, Ông Đụng |
24 | Máy đo khúc xạ độ mặn nước biển | Chiếc | 1 | 6.000.000 | Phòng Bảo tồn biển -ĐNN |
25 | Máy quay phim, chụp hình dưới nước | Chiếc | 1 | 100.000.000 | Phòng Bảo tồn biển -ĐNN |
26 | Máy đo chiều cao cây | Chiếc | 2 | 15.000.000 | Hạt kiểm lâm; Phòng Khoa học - HTQT |
27 | Máy khoan đo sinh trưởng cây | Chiếc | 1 | 7.000.000 | Phòng Khoa học - HTQT |
28 | Máy đo độ sâu nước biển | Chiếc | 1 | 7.000.000 | Phòng Bảo tồn biển - ĐNN |
29 | Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 | 7.000.000 |
|
30 | Máy bơm nước dân dụng | Chiếc | 2 | 5.000.000 | Trụ Sở đơn vị |
31 | Máy cắt cỏ dân dụng | Chiếc | 1 | 10.000.000 |
|
32 | Xuồng bơm hơi (Máy 15-25CV và vỏ 4-6 người) | Chiếc | 12 | 150.000.000 | Trang bị 11 trạm kiểm lâm + 01 tàu BV-0152 |
33 | Ca nô 60 cv | Chiếc | 1 | 250.000.000 | Tổ Kiểm lâm Cơ Động |
34 | Xe mô tô dưới 250 phân khối | Chiếc | 4 | 30.000.000 | Sử dụng Công chức kiểm lâm tuần tra, xử lý vi phạm hành chính, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
VI | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
| Bệnh viện Bà Rịa |
|
|
|
|
1 | Giường bệnh nhân 2 tay quay | Cái | 850 | 19.700.000 |
|
2 | Xe đẩy nằm | Cái | 200 | 12.000.000 |
|
- 1Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 770/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Quyết định 464/QĐ-UBND ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Luật cán bộ, công chức 2008
- 3Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 4Luật viên chức 2010
- 5Nghị quyết 18/2009/NQ-HĐND quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 770/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Quyết định 464/QĐ-UBND ban hành tạm thời tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 161/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1251/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực