- 1Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH về Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông tư 20/2015/TT-BLĐTBXH về Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2018
- 3Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2018/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 205/TTr-STC ngày 24/5/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang, như sau:
1. Phụ lục 1: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.
2. Phụ lục 2: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện.
3. Phụ lục 3: Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các trường dạy nghề.
Điều 2. Kho bạc nhà nước căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo quyết định này thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Định mức tối đa | Ghi chú |
A | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
I | Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy in thẻ chuyên nghiệp phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới | 2 Cái |
|
2 | Máy in phủ chuyên nghiệp phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới | 2 Cái |
|
3 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
4 | Màn hình hiển thị hệ thống giám sát hành trình | 2 Cái |
|
II | Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay/01 đội | 1 Bộ |
|
2 | Camera giám sát trạm cân | 1 Bộ |
|
3 | Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | 1 Cái |
|
4 | Máy quay phim cầm tay/01 đội | 2 Cái |
|
5 | Bộ cân lưu động kèm theo hệ thống thiết bị và máy phát điện | 1 Bộ |
|
III | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
|
|
1 | Máy kiểm tra trượt ngang cho xe tải có trọng cầu đến 15 tấn | 1 Cái |
|
2 | Máy kiểm tra khí thải động cơ xăng | 1 Cái |
|
3 | Máy kiểm tra khí thải động cơ diezel | 1 Cái |
|
4 | Thiết bị kiểm tra tiếng ồn | 1 Cái |
|
5 | Máy kiểm tra ánh sáng đèn | 1 Cái |
|
6 | Kích nâng ô tô thủy lực hai chiều | 1 Cái |
|
7 | Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn | 1 Cái |
|
8 | Máy ảnh kỹ thuật số cầm tay | 2 Cái |
|
IV | Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | 1 Cái |
|
2 | Súng bắn bê tông | 2 Cái |
|
3 | Máy thủy bình điện tử (trọn bộ) | 1 Cái |
|
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | 3 Cái |
|
B | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Súng bắn bê tông điện tử hiện số | 2 Cái |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử | 3 Cái |
|
3 | Bộ dụng cụ kiểm tra kích thước hình học | 4 Bộ |
|
4 | Bộ dụng cụ kiểm tra độ sụt của vữa | 1 Bộ |
|
5 | Máy kinh vĩ điện tử | 4 Cái |
|
6 | Máy tính cấu hình cao | 4 Bộ |
|
7 | Máy thủy bình điện tử (trọn bộ) | 4 Cái |
|
C | VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
I | Bảo tàng tỉnh |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng | 2 Cái |
|
2 | Camera vác vai HD | 2 Bộ |
|
3 | Tủ chống ẩm chuyên dụng (300 lít) | 10 Cái |
|
4 | Máy định vị vệ tinh cầm tay GPS | 1 Cái |
|
5 | Máy ghi âm kỹ thuật số | 2 Cái |
|
6 | Máy tính xách tay | 2 Cái |
|
7 | Ti vi 43 inch chiếu phim | 6 Cái |
|
8 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
9 | Bộ tăng âm, loa phục vụ triển lãm | 1 Bộ |
|
10 | Bộ máy vi tính cấu hình cao chuyên dụng (để dựng phim) | 1 Bộ |
|
11 | Máy Scan khổ A3 | 1 Cái |
|
II | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng (11 đội) |
| 01 Cái/1 đội |
1 | Máy phát điện | 11 Cái |
|
2 | Máy chiếu phim | 11 Cái |
|
3 | Đầu phát | 11 Cái |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 11 Cái |
|
5 | Máy tăng âm | 11 Cái |
|
6 | Loa thùng kèm theo giá đỡ loa | 11 Cái |
|
7 | Micro không dây | 11 Cái |
|
8 | Màn ảnh | 11 Cái |
|
9 | Giá để thiết bị chiếu phim | 11 Cái |
|
III | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
|
|
1 | Máy quay Camera vác vai HD | 1 Cái |
|
IV | Trung Tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
1 | Loa ca nhạc | 4 Bộ |
|
2 | Bộ khuếch đại công suất 4 kênh | 2 Cái |
|
3 | Bộ xử lý tín hiệu Driverack | 2 Cái |
|
4 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số 24 kênh | 2 Cái |
|
5 | Micro không dây cầm tay | 10 Cái |
|
6 | Micro không dây cài tai | 10 Cái |
|
7 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 5 Cái |
|
8 | Bàn điều khiển ánh sáng | 2 Cái |
|
9 | Đen kỹ xảo | 15 Cái |
|
10 | Đen par led full màu ngoài trời | 30 Cái |
|
11 | Vỏ đèn par 64 vỏ nhôm | 10 Cái |
|
12 | Bóng đúc 1000W | 10 Cái |
|
13 | Tủ chứa Mixer chuyên dụng TF rack | 1 Cái |
|
14 | Chân đèn có tay quay | 2 Cái |
|
15 | Ổn áp 10kVA 3 pha | 1 Cái |
|
V | Trung tâm Huấn luyện thi đấu TDTT |
|
|
1 | Dụng cụ đấm bốc lật đật | 2 Bộ |
|
2 | Bộ giàn tạ đa năng | 2 Bộ |
|
3 | Giàn treo bao cát | 1 Bộ |
|
4 | Thảm tập | 1 Bộ |
|
5 | Bao cát | 5 Bao |
|
6 | Bộ ghế tập tạ | 2 Bộ |
|
7 | Bàn bóng bàn | 5 Bộ |
|
VI | Đoàn nghệ thuật tỉnh |
|
|
1 | Đàn kỹ thuật số | 1 Bộ |
|
2 | Bố trống da | 1 Bộ |
|
3 | Bộ tăng âm | 1 Bộ |
|
4 | Đàn organ | 2 Chiếc |
|
5 | Bộ khuếch đại công suất 4 kênh cho hệ thống loa | 1 Chiếc |
|
6 | Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số | 3 Cái |
|
7 | Đèn led chiếu sáng 3Wx54 bóng cao cấp | 10 dàn |
|
8 | Đèn bạt | 10 Cái |
|
9 | Đàn Ghita bass | 2 Chiếc |
|
10 | Micro không dây | 5 Chiếc |
|
11 | Khung treo đèn sân khấu loại treo 6 đèn | 5 Bộ |
|
12 | Loa toàn giải | 6 Chiếc |
|
13 | Thiết bị tạo âm thanh | 1 Chiếc |
|
14 | Đèn Moving 200w | 6 Chiếc |
|
D | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
I | Sở Khoa học Công nghệ |
|
|
1 | Máy định vị GPS | 1 Cái |
|
2 | Máy đo liều bức xạ xách tay độ nhạy cao | 1 Cái |
|
3 | Túi chì cám | 5 Túi |
|
4 | Tay gắp nguồn dài 2m | 2 Cái |
|
5 | Chì tấm (1000mm x 500mm x 2mm) | 10 Tấm |
|
6 | Bình chứa nguồn | 1 Cái |
|
II | TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
a | Danh mục thiết bị chuẩn đo lường |
|
|
1 | Bộ pipet chuẩn kim loại | 1 Bộ |
|
2 | Bộ bình chuẩn kim loại hạng 2 inox | 1 Bộ |
|
3 | Bình chuẩn từng phần kép (10-25L) | 1 Cái |
|
4 | Bình chuẩn từng phần loại 100 lít | 1 Cái |
|
5 | Bình chuẩn từng phần loại 500 lít | 1 Cái |
|
6 | Bộ chuẩn dung tích thủy tinh và pipet chia độ 10ml | 1 Bộ |
|
7 | Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh | 1 Cái |
|
8 | Bộ quả chuẩn E2 (1-500mg) | 1 Bộ |
|
9 | Bộ quả chuẩn E2 (1-1000g) | 1 Bộ |
|
10 | Quả chuẩn F1 (1-500mg) | 1 Bộ |
|
11 | Quả chuẩn F1 (1-500g) | 1 Bộ |
|
12 | Bộ quả cân chuẩn F1 | 1 Bộ |
|
13 | Quả chuẩn F1 (1-10kg) | 1 Bộ |
|
14 | Cân kỹ thuật Max 3610g (cấp chính xác 0,01g) | 1 Cái |
|
15 | Cân điện tử Max 6500g (cấp chính xác 0,1g) | 1 Cái |
|
16 | Cân điện tử Max 60kg (cấp chính xác 0,5g) | 1 Cái |
|
17 | Cân kiểm định quả chuẩn M1, kiểu điện tử | 1 Cái |
|
18 | Hộp điện trở thập phân trị số lớn | 1 Bộ |
|
19 | Hộp điện mẫu cấp chính xác 0,05% | 1 Cái |
|
20 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | 1 Cái |
|
21 | Chuẩn dùng để kiểm định PTĐ điện tim | 1 Cái |
|
22 | Chuẩn dùng để kiểm định đồng hồ taxi mét | 1 Cái |
|
23 | Chuẩn dùng để kiểm định áp kế | 1 Cái |
|
24 | Chuẩn dùng để kiểm định huyết áp kế | 1 Cái |
|
25 | Hệ thống kiểm định xitec ô tô đến 25m3 | 1 Bộ |
|
26 | Quả cân chuẩn cấp chính xác M1 | 1200 Quả |
|
27 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha | 1 Cái |
|
28 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 3 pha | 1 Cái |
|
29 | Thiết bị kiểm định máy chụp X - Quang | 1 Cái |
|
30 | Thiết bị thử nghiệm TU, TI lưu động | 1 Bộ |
|
31 | Thiết bị thử nghiệm TU, TI lưu động (TQ) | 1 Bộ |
|
32 | Máy kéo nén đa năng thủy lực - điều khiển và xử lý kết quả bằng máy tính | 1 Cái |
|
33 | Thiết bị kiểm tra hàm lượng N,P,Ca trong thức ăn chăn nuôi | 1 Bộ |
|
34 | Thiết bị kiểm tra chất lượng phân bón | 1 Bộ |
|
35 | Bộ thiết bị lấy mẫu xăng dầu | 1 Bộ |
|
36 | Máy phân tích xăng dầu | 1 Cái |
|
37 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ nước | 1 Bộ |
|
38 | Bộ dụng cụ tháo lắp công tơ điện | 1 Bộ |
|
39 | Thiết bị kiểm định máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | 1 Cái |
|
40 | Thiết bị kiểm định thiết bị chống sét | 1 Cái |
|
41 | Máy đo liều bức xạ | 1 Cái |
|
42 | Quần áo, giầy, mũ bảo hộ chuyên dụng chống nhiễm bẩn phóng xạ | 10 Bộ |
|
43 | Máy đo oxy hòa tan | 1 Cái |
|
b | Danh mục thiết bị thử nghiệm | 1 Cái |
|
1 | Máy đo điện trở cách điện | 1 Cái |
|
2 | Máy đo điện trở suất và điện trở của đất | 1 Cái |
|
3 | Bộ thử ngón tay EU | 1 Bộ |
|
4 | Bộ thiết bị đo khoảng hở không khí và chiều dài đường rò | 1 Bộ |
|
5 | Thiết bị đo dòng điện dò | 1 Cái |
|
6 | Thiết bị đo nhiệt độ chính xác cao | 1 Cái |
|
7 | Thiết bị thử nghiệm tính liên tục của nối đất | 1 Cái |
|
8 | Lực kế | 1 Cái |
|
9 | Đồng hồ vạn năng | 1 Cái |
|
10 | Thiết bị phân tích công suất | 1 Cái |
|
11 | Thiết bị thử độ bền điện áp | 1 Cái |
|
12 | Dụng cụ thử các phần nhỏ | 1 Cái |
|
13 | Dụng cụ thử hình dạng, kích cỡ các loại đồ chơi | 1 Cái |
|
14 | Dụng cụ dò có khớp nối | 1 Cái |
|
15 | Thiết bị thử độ sắc cạnh | 1 Cái |
|
16 | Thiết bị thử đầu nhọn | 1 Cái |
|
17 | Thiết bị kiểm tra độ bền của đồ chơi kích hoạt bằng miệng | 1 Cái |
|
18 | Thiết bị phân tích nước nhiều chỉ tiêu | 1 Cái |
|
19 | Máy đo độ đục | 1 Cái |
|
20 | Thiết bị xác định E-Coli | 1 Cái |
|
21 | Hệ thống chưng cất đạm | 1 Cái |
|
22 | Thiết bị phân tích hàm lượng chất béo | 1 Cái |
|
23 | Thiết bị thử nghiệm chỉ số chịu phóng điện bề mặt | 1 Bộ |
|
24 | Thử nghiệm máy kéo nén đa năng dạng thủy lực | 1 Bộ |
|
25 | Quang Phổ AAS-G7 | 1 Bộ |
|
26 | Sắc khí lỏng hiệu năng cao HPLC-G7 | 1 Bộ |
|
27 | Bộ dụng cụ thí nghiệm | 1 Bộ |
|
III | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch | 1 Cái |
|
2 | Thiết bị kiểm tra chất lượng xăng, dầu | 1 Cái |
|
3 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện tử không phá hủy | 1 Cái |
|
4 | Bộ bình chuẩn dung tích hạng II (bằng kim loại) | 1 Bộ |
|
5 | Bộ quả chuẩn F1 (1g - 500g) kiểm tra vàng | 1 Bộ |
|
6 | Thiết bị kiểm tra nhanh hàm lượng chì (Mỹ) | 1 Bộ |
|
IV | Trung tâm thông tin và chuyển giao công nghệ mới |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Bộ |
|
2 | Máy quay Camera | 1 Bộ |
|
3 | Máy làm đất đa năng | 1 Bộ |
|
4 | Hệ thống máy chủ | 1 Hệ thống |
|
5 | Thiết bị lưu điện cho hệ thống máy chủ | 1 Cái |
|
6 | Đèn dựng phim | 1 Cái |
|
7 | Máy tính để bàn chuyên dụng | 1 Bộ |
|
8 | Loa kiểm âm cho phòng dựng | 2 Cái |
|
9 | Thiết bị Audio interface | 1 Cái |
|
E | TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
I | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy định vị toàn cầu GPS tĩnh (1 bộ gồm 5 máy trạm) | 3 Bộ |
|
2 | Máy toàn đạc điện tử | 4 Bộ |
|
3 | Máy in phun A0 màu | 1 Cái |
|
4 | Máy chủ NetserveLH3 | 14 Bộ |
|
5 | Máy Photocopy A0 | 1 Cái |
|
6 | Máy Scan khổ A0 | 1 Cái |
|
7 | Máy Scan khổ A3 | 1 Cái |
|
8 | Máy in màu khổ A3 | 1 Cái |
|
9 | Máy photocopy A3 | 2 Cái |
|
10 | Máy hút ẩm | 1 Cái |
|
11 | Máy ảnh kỹ thuật số | 3 Cái |
|
12 | Máy tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao | 20 Bộ |
|
II | Văn phòng Đăng ký đất đai (bao gồm cả Văn phòng đăng ký đất đai các huyện/thành phố) |
|
|
1 | Máy hút ẩm | 12 Cái |
|
2 | Hệ thống máy chủ | 12 Hệ thống |
|
3 | Máy toàn đạc điện tử | 12 Cái |
|
III | Trung tâm quan trắc môi trường |
|
|
a | Thiết bị quan trắc hiện trường |
| Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
1 | Bộ lấy mẫu khí thải | 1 Bộ |
|
2 | Bộ lấy mẫu khí xung quanh | 1 Bộ |
|
3 | Bộ thiết bị lấy mẫu bụi TSP | 1 Bộ |
|
4 | Bơm chân không | 1 Cái |
|
5 | Đầu đo nhiệt độ | 1 Cái |
|
6 | Máy ảnh kỹ thuật số | 2 Cái |
|
7 | Máy định vị GPS cầm tay | 2 Cái |
|
8 | Máy đo EC | 1 Cái |
|
9 | Máy đo lưu tốc dòng chảy | 1 Bộ |
|
10 | Máy đo nhiệt độ | 1 Cái |
|
11 | Máy đo pH | 1 Cái |
|
12 | Thiết bị bảo quản mẫu môi trường | 1 Bộ |
|
13 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | 1 Bộ |
|
14 | Thiết bị đo chênh áp | 1 Cái |
|
15 | Thiết bị đo điện từ trường | 1 Bộ |
|
16 | Thiết bị đo độ rung cầm tay | 1 Cái |
|
17 | Thiết bị đo lưu lượng khí | 1 Cái |
|
18 | Thiết bị đo phóng xạ | 1 Bộ |
|
19 | Thiết bị đo sóng viba | 1 Bộ |
|
20 | Thiết bị đo tiếng ồn cầm tay | 1 Cái |
|
21 | Thiết bị đo vi khí hậu cầm tay | 1 Cái |
|
22 | Thiết bị ghi đo bức xạ | 1 Bộ |
|
23 | Thiết bị lấy mẫu đất | 1 Cái |
|
24 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng | 2 Bộ |
|
25 | Thiết bị lấy mẫu trầm tích | 1 Bộ |
|
26 | Thiết bị quan trắc tự động khí thải, nước thải | 1 Bộ |
|
27 | Trạm kiểm định môi trường di động | 1 Bộ |
|
b | Thiết bị, dụng cụ trong phòng thí nghiệm |
| Theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
1 | Bể ổn định nhiệt | 1 Bộ |
|
2 | Bể rửa siêu âm | 1 Bộ |
|
3 | Bếp điều chỉnh nhiệt | 1 Bộ |
|
4 | Bộ dụng cụ thủy tinh phân tích trong phòng thí nghiệm | 1 Bộ |
|
5 | Bộ hóa chất phân tích trong phòng thí nghiệm | 1 Bộ |
|
6 | Bộ lọc hút chân không | 1 Bộ |
|
7 | Bộ phân tích thủy ngân và asen | 1 Bộ |
|
8 | Cân phân tích | 1 Cái |
|
9 | Hệ thống ICP | 1 Bộ |
|
10 | Lò nung | 1 Cái |
|
11 | Máy cất cô chân không | 1 Cái |
|
12 | Máy cất Nitơ | 1 Cái |
|
13 | Máy cất quay chân không | 1 Cái |
|
14 | Máy cô nitơ | 1 Cái |
|
15 | Máy chủ Server | 1 Bộ |
|
16 | Máy chưng cất đạm tự động | 1 Cái |
|
17 | Máy đếm Coliform | 1 Cái |
|
18 | Máy khuấy từ | 1 Cái |
|
19 | Máy nén khí | 1 Cái |
|
20 | Máy phân tích quang phổ AAS | 1 Bộ |
|
21 | Máy phân tích sắc ký GC | 1 Bộ |
|
22 | Máy quang phổ UV-VIS | 1 Bộ |
|
23 | Máy sắc ký ion | 1 Bộ |
|
24 | Máy sắc ký lỏng cao áp | 1 Bộ |
|
25 | Máy tính xử lý số liệu | 14 Bộ |
|
26 | Nồi hấp | 2 Cái |
|
27 | Tủ ấm | 1 Cái |
|
28 | Tủ bảo quản mẫu | 2 Cái |
|
29 | Tủ cấy vi sinh | 1 Cái |
|
30 | Tủ hút | 1 Cái |
|
31 | Tủ lạnh lưu chất chuẩn | 1 Cái |
|
32 | Tủ lưu hóa chất | 1 Cái |
|
33 | Tủ sấy | 1 Cái |
|
34 | Tủ ủ BOD | 1 Cái |
|
35 | Thiết bị cất nước 2 lần | 1 Cái |
|
36 | Thiết bị hấp tiệt trùng | 1 Bộ |
|
37 | Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng | 1 Cái |
|
38 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | 1 Bộ |
|
39 | Thiết bị phá mẫu | 1 Bộ |
|
40 | Thiết bị phản ứng COD | 1 Bộ |
|
41 | Thiết bị sinh khí zero | 1 Bộ |
|
IV | Trung tâm Công nghệ Thông tin |
|
|
1 | Máy hút ẩm | 2 Cái |
|
2 | Máy chủ | 1 Cái |
|
3 | Lưu điện cho hệ thống máy chủ | 1 Cái |
|
4 | Máy sao dữ liệu | 1 Cái |
|
5 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 15 Bộ |
|
6 | Ổ cứng ngoài | 10 Cái |
|
7 | Máy photocopy A0 | 2 Cái |
|
8 | Máy Quét A0 | 2 Cái |
|
9 | Máy photocopy A3 | 2 Cái |
|
10 | Máy Quét A3 | 2 Cái |
|
11 | Máy in mầu A0 | 3 Cái |
|
F | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
I | Trung tâm thủy sản |
|
|
1 | Máy bơm nước D20 | 2 Cái |
|
2 | Máy bơm nước (1,5kWW; điện 1 pha công suất 80m3/h) | 4 Cái |
|
3 | Máy đo oxy hòa tan | 2 Cái |
|
4 | Máy phun nước tạo oxy (2,2kW-điện 1 pha) | 12 Cái |
|
5 | Máy sục khí 1,5kW (điện 1 pha) | 3 Cái |
|
6 | Cân đồng hồ điện tử chính xác 1-4g | 3 Cái |
|
7 | Máy chế biến thức ăn chăn nuôi đa năng 3A2.2KW (3 pha) | 1 Cái |
|
8 | Máy ép cám viên trục đứng | 1 Cái |
|
9 | Máy phun rửa áp lực Bosch AQT 45-14 (2100W) | 1 Cái |
|
10 | Bình Weys ấp trứng cá loại 2001 | 2 Cái |
|
11 | Bình Weys ấp trứng cá loại 1001 | 2 Cái |
|
12 | Máy thái cỏ 3A3KW | 2 Cái |
|
13 | Máy tạo oxy cho ao nuôi | 4 Cái |
|
II | Trung tâm giống cây trồng và vật nuôi Phố Bảng |
|
|
1 | Tủ ấm | 1 Cái |
|
2 | Máy so màu SDM 6 có tích hợp máy in | 1 Cái |
|
3 | Thiết bị pha loãng tinh | 1 Cái |
|
4 | Khay nạp cọng rạ | 1 Cái |
|
5 | Bình chứa ni tơ lỏng | 2 Cái |
|
6 | Bộ dây nối | 1 Bộ |
|
7 | Bộ đèn LED để nhìn cọng rạ | 1 Bộ |
|
8 | Tủ sấy/thiết bị khử trùng UNE 600 | 1 Cái |
|
9 | Thiết bị giải đông tinh | 1 Cái |
|
10 | Kính hiển vi điện tử có màn hình | 1 Cái |
|
11 | Đèn soi phối tinh | 1 Cái |
|
12 | Máy cất nước 2 lần | 1 Cái |
|
13 | Máy đo pH bỏ túi PICCOLO Plus | 1 Cái |
|
14 | Máy đo tỷ trọng | 1 Cái |
|
15 | Hệ thống làm ấm | 1 Bộ |
|
16 | Đĩa làm ấm | 1 Cái |
|
17 | Pipet điện tử 100 microlit-1ml bao gồm cả bộ sạc 220v | 1 Cái |
|
18 | Máy băm thái cỏ | 2 Cái |
|
19 | Máy ép bánh cỏ, rơm khô | 1 Cái |
|
20 | Máy trộn thức ăn TMR | 1 Cái |
|
21 | Xe kéo chở cỏ | 2 Cái |
|
22 | Máy làm đất trồng cỏ | 2 Cái |
|
23 | Máy phun khử trùng | 2 Cái |
|
III | Chi cục quản lý chất lượng NLS và thủy sản |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 2 Cái |
|
2 | Tủ đông | 1 Cái |
|
3 | Máy ly tâm | 1 Cái |
|
4 | Máy đo dư lượng nitrat | 3 Cái |
|
5 | Máy định vị GPS cầm tay | 3 Cái |
|
6 | Tủ mát | 2 Cái |
|
IV | Ban Quản lý rừng đặc dụng |
|
|
1 | Máy định vị GPS cầm tay | 4 Cái |
|
2 | Máy ảnh kỹ thuật số | 2 Cái |
|
3 | Máy bộ đàm/1 ban | 1 Cái |
|
4 | Dùi cui điện | 4 Cái |
|
5 | Máy quay phim cầm tay | 1 Cái |
|
6 | Máy phát điện | 1 Cái |
|
7 | Máy thổi gió | 2 Cái |
|
8 | Máy cắt thực bì | 4 Cái |
|
V | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
1 | Kính hiển vi | 1 Cái |
|
2 | Kính soi đếm khuẩn lạc | 1 Cái |
|
3 | Máy nghiền tế bào | 1 Cái |
|
4 | Tủ hút khí độc | 1 Cái |
|
5 | Pipet 8 kênh 50-300ul | 1 Cái |
|
6 | Máy phun thuốc sát trùng | 1 Cái |
|
7 | Máy khuấy từ có gia nhiệt | 1 Cái |
|
8 | Máy đo pH để bàn | 1 Cái |
|
9 | Cân phân tích | 1 Cái |
|
10 | Tủ lạnh âm | 1 Cái |
|
11 | Micropipet 12 kênh | 1 Cái |
|
12 | Bộ nối từ kính hiển vi sang máy vi tính | 1 Bộ |
|
13 | Máy ly tâm ống facol 50ml | 1 Cái |
|
14 | Máy ly tâm 8 ống 15ml | 1 Cái |
|
15 | Tủ hút ẩm kính hiển vi | 1 Cái |
|
16 | Máy ly tâm 18 ống 1,5ml | 1 Cái |
|
17 | Máy lắc Votex | 1 Cái |
|
18 | Nồi hấp ướt điều khiển cơ | 1 Cái |
|
19 | Máy cất lọc nước 2 lần | 1 Cái |
|
20 | Máy siêu âm 4D màu | 1 Cái |
|
21 | Máy in đi kèm máy siêu âm | 1 Cái |
|
22 | Bộ đồ mổ khám, bộ bàn mổ khám | 1 Bộ |
|
23 | Máy đo nồng độ tinh trùng | 1 Cái |
|
24 | Máy đo độ dày mỡ lưng | 1 Cái |
|
25 | Máy phát hiện động dục gia súc | 1 Cái |
|
26 | Máy khám thai có đầu dò | 1 Cái |
|
27 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
28 | Máy hút dịch đờm | 1 Cái |
|
VI | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
a | Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
|
1 | Máy định vị GPS | 4 Cái |
|
2 | Máy bộ đàm kéo dài | 1 Bộ |
|
3 | Ống nhòm ban ngày | 1 Cái |
|
4 | Ống nhòm ban đêm | 1 Cái |
|
5 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 5 Bộ |
|
6 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 3 Cái |
|
7 | Máy tính bảng | 8 Cái |
|
8 | Máy ghi âm | 3 Cái |
|
9 | Máy ảnh | 3 Cái |
|
10 | Máy Flycam | 1 Cái |
|
11 | Ổ cứng di động | 3 Cái |
|
12 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
13 | Tăng âm loa đài | 1 Bộ |
|
14 | Máy bộ đàm cầm tay | 1 Bộ |
|
15 | Loa cầm tay | 2 Cái |
|
b | Hạt kiểm lâm (bao gồm 11 hạt kiểm lâm các huyện/thành phố; hạt kiểm lâm Phong Quang; Kiểm lâm cơ động và PCCCR số I, II) |
|
|
1 | Máy định vị GPS | 5 Cái |
|
2 | Máy bộ đàm cầm tay | 1 Bộ |
|
3 | Ống nhòm ban ngày | 1 Cái |
|
4 | Ống nhòm ban đêm | 1 Cái |
|
5 | Máy tính để bàn cấu hình cao | 2 Bộ |
|
6 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 2 Cái |
|
7 | Máy tính bảng | 1 Cái |
|
8 | Máy ghi âm | 1 Cái |
|
9 | Máy ảnh | 1 Cái |
|
10 | Ổ cứng di động | 1 Cái |
|
11 | Máy chiếu | 1 Cái |
|
12 | Tăng âm loa đài | 1 Bộ |
|
13 | Loa cầm tay | 2 Cái |
|
14 | Máy thổi gió | 1 Cái |
|
15 | Máy cắt thực bì | 1 Cái |
|
16 | Máy phát điện | 1 Cái |
|
17 | Cưa xăng | 1 Cái |
|
VII | Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Tủ sấy côn trùng | 1 Cái |
|
2 | Tủ sấy hạt giống | 1 Cái |
|
3 | Tủ lạnh | 2 Cái |
|
4 | Tủ định ôn | 1 Cái |
|
5 | Tủ hút ẩm kính hiển vi | 1 Cái |
|
6 | Kính hiển vi | 1 Cái |
|
7 | Máy đo độ ẩm hạt | 1 Cái |
|
8 | Ống nhòm côn trùng | 2 Cái |
|
9 | Máy Định vị GPS cầm tay | 5 Cái |
|
10 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng | 5 Bộ |
|
11 | Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất | 5 Bộ |
|
12 | Bộ dụng cụ thử tỷ lệ nảy mầm hạt giống | 5 Bộ |
|
13 | Máy đo độ PH để bàn | 5 Cái |
|
14 | Cân điện tử |
|
|
15 | Máy phun thuốc trừ sâu động cơ xăng | 5 Cái |
|
16 | Máy ảnh kỹ thuật số | 4 Cái |
|
VIII | Chi cục Thủy lợi |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
2 | Máy định vị GPS cầm tay | 1 Cái |
|
3 | Máy phát điện | 1 Cái |
|
4 | Máy đánh thăng bằng laser | 1 Cái |
|
5 | Máy kinh vĩ | 1 Cái |
|
IX | Chi cục Lâm nghiệp |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 5 Cái |
|
2 | Ống nhòm | 5 Cái |
|
3 | Máy định vị GPS cầm tay | 5 Cái |
|
4 | Máy đo chiều cao cây | 3 Cái |
|
5 | Máy kinh vĩ điện tử | 3 Cái |
|
X | Trung tâm khuyến nông |
|
|
1 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
2 | Máy quay camera | 1 Cái |
|
XI | Trung tâm KHKT giống cây trồng Đạo Đức |
|
|
1 | Máy nổ dùng để bơm nước | 1 Cái |
|
2 | Máy đo độ ẩm | 1 Cái |
|
3 | Máy cấy | 1 Cái |
|
4 | Máy phun thuốc trừ sâu | 1 Cái |
|
G | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH |
|
|
1 | Bộ dựng hình phi tuyến HD | 50 Bộ |
|
2 | Miccro cài ve không dây | 6 Bộ |
|
3 | Miccro phỏng vấn | 30 Cái |
|
4 | Miccro phát thanh viên | 14 Cái |
|
5 | Camera xách tay và phụ kiện | 20 Bộ |
|
6 | ray cho camera | 3 Bộ |
|
7 | Máy quay Flycam | 3 Bộ |
|
8 | Tủ rack đặt thiết bị | 5 Cái |
|
9 | Bàn khống chế | 10 Cái |
|
10 | Monitor HD | 20 Cái |
|
11 | Ti vi kiểm tra HD | 10 Cái |
|
12 | Ổ cứng lưu chương trình | 50 Cái |
|
13 | Thẻ máy quay HD | 50 Cái |
|
14 | Đầu đọc thẻ HD | 20 Cái |
|
15 | Đèn máy quay | 10 Cái |
|
16 | Máy ảnh | 20 Cái |
|
17 | Máy ghi âm | 20 Cái |
|
18 | Lưu điện 14KW | 10 Cái |
|
19 | Pin camera | 100 Cái |
|
20 | Nạp pin camera | 50 Bộ |
|
21 | Bộ thu tín hiệu vệ tinh | 10 Bộ |
|
22 | Video Router | 3 Cái |
|
23 | Máy phát điện 03 pha | 3 Cái |
|
24 | Switch LAN quang 12port10GB BaseT và phụ kiện | 10 Bộ |
|
25 | Camera vác vai HD | 30 Bộ |
|
26 | Sever lưu trữ | 2 Hệ thống |
|
27 | Ánh sáng trường quay | 4 Hệ thống |
|
28 | Trang âm trường quay | 4 Hệ thống |
|
29 | Trường quay ảo | 3 Bộ |
|
30 | Máy phát hình digital | 2 Hệ thống |
|
31 | Máy phát thanh | 2 Hệ thống |
|
32 | Hệ thống cẩu cho camera | 2 Bộ |
|
33 | Mixer Video HD digital | 6 Bộ |
|
34 | Mixer Audio digital | 6 Bộ |
|
35 | Bộ gắn logo HD | 3 Bộ |
|
36 | Switch Lan 24 port và phụ kiện | 4 Cái |
|
37 | Bộ chạy chữ cho PTV dẫn chương trình | 4 Bộ |
|
38 | Bộ truyền, phát tín hiệu không dây | 5 Bộ |
|
39 | Bộ chuyển đổi, phân chia tín hiệu SD/HD | 6 Bộ |
|
40 | Bộ giám sát tín hiệu video | 5 Bộ |
|
41 | Bộ giám sát tín hiệu audio | 5 Bộ |
|
42 | Bộ server phát sóng truyền hình HD | 2 Bộ |
|
43 | Bộ sever phát sóng phát thanh | 2 Bộ |
|
44 | Camera trường quay và phụ kiện | 10 Bộ |
|
45 | Thiết bị truyền hình lưu động | 2 Bộ |
|
H | BÁO HÀ GIANG |
|
|
1 | Máy quét ảnh | 2 Cái |
|
2 | Máy ảnh kỹ thuật số cầm tay cho phóng viên tác nghiệp | 10 Bộ |
|
3 | Máy quay và phụ kiện cho phóng viên ghi hình | 3 Bộ |
|
4 | Máy in khổ A3 | 2 Cái |
|
5 | Máy dựng Mixer video HD digital | 1 Bộ |
|
6 | Hệ thống trường quay ghi hình và phụ kiện | 1 Hệ thống |
|
7 | Máy quay Fly cam | 1 Cái |
|
8 | Máy ghi âm cho phóng viên | 5 Cái |
|
9 | Mixer Audio digital | 1 Bộ |
|
10 | Mic không dây | 3 Cái |
|
I | SỞ XÂY DỰNG |
| Phục vụ hoạt động sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
1 | Máy tính để bàn chuyên dùng cấu hình cao | 10 Bộ |
|
2 | Camera giám sát 4 đầu | 1 Bộ |
|
K | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
1 | Máy tính chuyên dùng cấu hình cao | 10 Bộ |
|
L | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH |
|
|
1 | Máy in khổ A3 | 2 Cái |
|
2 | Máy in kim | 1 Cái |
|
3 | Thiết bị lấy mẫu khí, nước, bụi | 3 Cái |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 2 Cái |
|
5 | Máy đo nước, khí thải | 2 Cái |
|
6 | Máy đo đa chỉ tiêu nước | 1 Cái |
|
7 | Máy toàn đạc điện tử | 1 Bộ |
|
8 | Súng bắn bê tông | 1 Cái |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Định mức tối đa | Ghi chú |
A | ĐỊNH MỨC CHUNG CHO CÁC HUYỆN |
|
|
I | Trung tâm Văn hóa, thông tin và du lịch |
|
|
1 | Máy quay Camera HD | 2 Bộ |
|
2 | Hệ thống âm thanh giàn treo phục vụ hoạt động biểu diễn | 1 Hệ thống |
|
3 | Hệ thống ánh sáng phục vụ hoạt động biểu diễn | 1 Hệ thống |
|
4 | Máy tính xách tay cấu hình cao | 2 Cái |
|
5 | Máy phát thanh | 1 Cái |
|
6 | Máy phát hình tiếp sóng | 3 Cái |
|
II | Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | 1 Cái |
|
2 | Máy in khổ A3 | 1 Cái |
|
III | Trung tâm dịch vụ Công cộng môi trường và cấp thoát nước |
|
|
1 | Máy ủi rác | 1 Cái |
|
2 | Máy xúc | 1 Cái |
|
IV | Phòng Quản lý đô thị/ Phòng Kinh tế Hạ tầng |
|
|
1 | Máy in khổ A3 | 1 Cái |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC TRƯỜNG DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Định mức tối đa | Ghi chú |
A | TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH | ||
I | Nghề điện dân dụng |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Máy đo hiện sóng. | 2 Cái |
|
2 | Máy phát xung chuẩn | 2 Cái |
|
3 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo | 1 Bộ |
|
4 | Máy vi tính xách tay | 1 Cái |
|
5 | Máy hàn hồ quang điện (01 pha) | 3 Cái |
|
6 | Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng | 1 Bộ |
|
7 | Máy chiếu vật thể | 1 Bộ |
|
8 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
9 | Máy vi tính để bàn | 18 Bộ |
|
10 | Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn | 1 Bộ |
|
11 | Máy khoan bàn | 2 Cái |
|
12 | Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ | 1 Cái |
|
13 | Mô hình dàn trải hệ thống chống sét | 1 Bộ |
|
14 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | 1 Bộ |
|
15 | Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện | 1 Bộ |
|
16 | Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha | 6 Bộ |
|
17 | Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha. | 3 Bàn |
|
18 | Ti vi độ phân dải 4k | 2 Cái |
|
19 | Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành | 9 Bộ |
|
20 | Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp. | 3 Bộ |
|
21 | Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song. | 3 Bộ |
|
22 | Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian. | 1 Bộ |
|
23 | Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc | 1 Bộ |
|
24 | Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha | 1 Bộ |
|
25 | Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện | 3 Bộ |
|
26 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc | 9 Cái |
|
27 | Mô hình dàn trải bàn là | 1 Bộ |
|
28 | Mô hình dàn trải bếp điện | 1 Bộ |
|
29 | Mô hình dàn trải bếp từ | 1 Bộ |
|
30 | Mô hình dàn trải nồi cơm điện | 1 Bộ |
|
31 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện: | 1 Bộ |
|
32 | Mô hình dàn trải lò vi sóng | 1 Bộ |
|
33 | Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt động được. | 1 Bộ |
|
34 | Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER) | 2 Cái |
|
35 | Máy phun rửa cao áp | 1 Cái |
|
36 | Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí. | 6 Bộ |
|
37 | Mô hình đi dây nổi: | 1 Bộ |
|
38 | Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: | 6 Bộ |
|
39 | Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng hoạt động được | 1 Cái |
|
40 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | 1 Bộ |
|
41 | Tủ cung cấp điện | 2 Cái |
|
42 | Hệ thống camera an ninh nội bộ phục vụ học tập | 1 Bộ |
|
43 | Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng. | 2 Bộ |
|
44 | Hệ thống đóng mở cửa tự động | 2 Bộ |
|
II | Nghề điện công nghiệp |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 2 Bộ |
|
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 1 Bộ |
|
3 | Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha | 1 Cái |
|
4 | Mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha | 1 Bộ |
|
5 | Động cơ 3 pha | 1 Cái |
|
6 | Tủ sấy | 1 Cái |
|
7 | Bể ngâm hóa chất | 1 Cái |
|
8 | Mô hình mạch điện chiếu sáng | 1 Bộ |
|
9 | Mô hình mạch điện máy cắt gọt kim loại | 1 Bộ |
|
10 | Mô hình mạch điện hệ thống băng tải | 1 Bộ |
|
11 | Mô hình mạch điện thang máy | 1 Bộ |
|
12 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | 18 Bộ |
|
13 | Thiết bị phòng Lab | 1 Bộ |
|
14 | Biến tần | 1 Bộ |
|
15 | Bộ thực hành điện khí nén | 9 Bộ |
|
16 | Bộ lập trình PLC | 9 Bộ |
|
17 | Bộ lập trình cỡ nhỏ | 9 Bộ |
|
18 | Bộ lập trình ZEN | 9 Bộ |
|
19 | Mô hình thang máy xây dựng | 1 Bộ |
|
20 | Mô hình máy trộn hóa chất | 1 Bộ |
|
21 | Mô hình đo chiều dài và sắp xếp vật liệu | 1 Bộ |
|
22 | Mô hình thiết bị đóng chai | 1 Bộ |
|
23 | Mô hình thiết bị nâng hàng | 1 Bộ |
|
24 | Mô đun điều khiển bằng nút bấm 3 vị trí tác động kép | 1 Bộ |
|
25 | Mô đun cảm biến | 1 Bộ |
|
26 | Mô đun khởi động từ | 1 Bộ |
|
27 | Mô đun Rơle trung gian | 1 Bộ |
|
28 | Mô hình Rô bốt công nghiệp | 3 Bộ |
|
29 | Mô hình truyền dẫn động điện cơ | 6 Bộ |
|
30 | Bàn thực hành cơ điện | 1 Cái |
|
31 | Bàn thực hành điện tử | 1 Cái |
|
32 | Bàn nguội | 12 Cái |
|
33 | Máy mài hai đá | 3 Cái |
|
34 | Bàn máp | 3 Cái |
|
35 | Máy hiện sóng (Oscilloscope) | 9 Cái |
|
36 | Máy phát xung | 9 Cái |
|
37 | Bộ dụng cụ đo lường điện | 1 Bộ |
|
38 | Máy bơm thủy lực | 1 Cái |
|
39 | Máy nén khí | 1 Cái |
|
40 | Bộ mẫu linh kiện thụ động | 1 Bộ |
|
41 | Bộ mẫu linh kiện bán dẫn | 1 Bộ |
|
42 | Bộ mẫu linh kiện quang điện tử | 1 Bộ |
|
43 | Bộ khí cụ điện | 9 Bộ |
|
44 | Bộ mẫu vật liệu điện | 9 Bộ |
|
45 | Khoan cầm tay | 1 Cái |
|
46 | Máy vi tính xách tay | 1 Bộ |
|
47 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
III | Nghề vận hành nhà máy thủy điện |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Thiết bị chống sét | 1 Bộ |
|
2 | Mô hình nhà máy thủy điện | 1 Bộ |
|
3 | Mô hình tua bin thủy lực | 1 Bộ |
|
4 | Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt bằng cầu trục | 1 Bộ |
|
5 | Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai bằng thủy lực. | 1 Bộ |
|
6 | Mô hình quạt thổi hướng trục | 1 Cái |
|
7 | Mô hình quạt ly tâm | 1 Cái |
|
8 | Mô hình bơm nước kiểu ly tâm | 1 Cái |
|
9 | Mô hình bơm nước kiểu chân không | 1 Cái |
|
10 | Mô hình máy nén khí kiểu pit tông | 1 Cái |
|
11 | Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin | 1 Bộ |
|
12 | Hệ thống cung cấp điện 1 chiều | 2 Bộ |
|
13 | Mô hình tự hòa đồng bộ | 1 Bộ |
|
14 | Bộ chuyển đổi nguồn tự động | 1 Bộ |
|
15 | Bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR 2 | 1 Bộ |
|
16 | Mô hình trạm biến áp | 1 Bộ |
|
17 | Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện. | 1 Bộ |
|
18 | Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. | 2 Bộ |
|
19 | Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều | 2 Bộ |
|
20 | Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều | 2 Bộ |
|
21 | Máy đo tốc độ vòng quay | 2 Bộ |
|
22 | Mô hình máy phát điện đồng bộ | 2 Bộ |
|
23 | Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống an toàn điện | 1 Bộ |
|
24 | Mô hình mạch bảo vệ máy phát | 2 Bộ |
|
25 | Mô hình máy phát điện một chiều. | 1 Cái |
|
26 | Mô hình động cơ 1 pha | 1 Cái |
|
27 | Mô hình động cơ 3 pha. | 1 Cái |
|
28 | Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác. | 2 Bộ |
|
29 | Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần | 1 Bộ |
|
30 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha. | 1 Cái |
|
31 | Máy phát điện đồng bộ 3 pha | 3 Cái |
|
32 | Máy phát điện 1 chiều | 3 Cái |
|
33 | Máy biến áp phân phối | 3 Cái |
|
34 | Máy biến áp 3 pha | 3 Cái |
|
35 | Thiết bị đóng cắt | 6 Bộ |
|
36 | Thiết bị bảo vệ | 6 Bộ |
|
37 | Máy cắt | 1 Cái |
|
38 | Khí cụ điện cao áp | 1 Bộ |
|
39 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc. | 3 Cái |
|
40 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn. | 3 Cái |
|
41 | Động cơ đồng bộ 3 pha | 3 Cái |
|
42 | Bàn thực hành lắp đặt điện | 9 Cái |
|
43 | Bộ thực hành điện tử | 6 Bộ |
|
44 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 2 Bộ |
|
45 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 1 Bộ |
|
46 | Bộ thí nghiệm rơ le | 2 Bộ |
|
47 | Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản: | 1 Bộ |
|
48 | Máy mài hai đá | 2 Cái |
|
49 | Máy khoan bàn | 2 Cái |
|
50 | Thiết bị uốn cong | 1 Cái |
|
51 | Máy phát xung cao áp | 1 Cái |
|
52 | Máy phát hiện sóng Oscilloscope | 3 Cái |
|
53 | Bộ dụng cụ đo điện | 6 Bộ |
|
54 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo | 1 Bộ |
|
55 | Bộ dụng cụ điện | 6 Bộ |
|
56 | Bộ Clê | 1 Bộ |
|
57 | Khoan điện cầm tay | 2 Cái |
|
58 | Khối D | 2 Cái |
|
59 | Khối V | 2 Cái |
|
60 | Bàn máp | 2 Cái |
|
61 | Các thiết bị liên kết mạng | 1 Bộ |
|
62 | Mô hình các khối vật thể | 1 Bộ |
|
63 | Mô hình một số liên kết cơ bản | 1 Bộ |
|
64 | Mô hình cơ cấu máy | 1 Bộ |
|
65 | Các loại truyền động cơ khí | 1 Bộ |
|
66 | Mô hình các loại mối lắp ghép | 1 Bộ |
|
67 | Máy vi tính để bàn | 19 Bộ |
|
68 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
69 | Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận | 2 Bộ |
|
70 | Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ | 2 Bộ |
|
71 | Máy đo tốc độ vòng quay | 2 Bộ |
|
72 | Thiết bị cảm biến | 2 Bộ |
|
73 | Bàn thực hành PLC | 6 Bộ |
|
74 | Mô hình đèn giao thông bằng PLC | 1 Bộ |
|
75 | Mô hình trạm trộn bằng PLC | 1 Bộ |
|
76 | Mô hình thiết bị cơ khí thủy công | 1 Bộ |
|
IV | Nghề điện tử dân dụng |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 3 Bộ |
|
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | 3 Bộ |
|
3 | Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ ba pha | 1 Bộ |
|
4 | Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ một pha | 1 Bộ |
|
5 | Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều. | 1 Bộ |
|
6 | Máy vi tính để bàn | 18 Bộ |
|
7 | Máy chiếu | 5 Bộ |
|
8 | Máy đo hiện sóng (Osciloscope) | 18 Cái |
|
9 | Anten | 1 Bộ |
|
10 | Máy in | 1 Cái |
|
11 | Mô hình dàn trải máy tăng âm | 18 Bộ |
|
12 | Mô hình dàn trải máy Radio - casstte | 18 Bộ |
|
13 | Mô hình dàn trải máy thu hình | 18 Bộ |
|
14 | Mô hình dàn trải máy CD/VCD | 18 Bộ |
|
15 | Mô hình dàn trải máy DVD | 18 Bộ |
|
16 | Bộ mẫu vật liệu | 1 Bộ |
|
17 | Bộ mẫu linh kiện điện tử | 1 Bộ |
|
18 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | 3 Bộ |
|
V | Nghề Thú y |
| Theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2013 |
1 | Bộ dụng cụ kiểm dịch | 1 Bộ |
|
2 | Bếp đun cách thủy | 1 Bộ |
|
3 | Buồng cấy sinh học cấp 2 | 1 Bộ |
|
4 | Buồng đếm | 1 Bộ |
|
5 | Máy chưng cất nước | 1 Cái |
|
6 | Máy dập mẫu | 1 Bộ |
|
7 | Máy đo độ dày mỡ lưng | 1 Cái |
|
8 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 1 Cái |
|
9 | Máy lắc ống nghiệm | 1 Cái |
|
10 | Máy phun thuốc sát trùng | 1 Bộ |
|
11 | Mô hình chuồng ép trâu bò | 1 Cái |
|
12 | Mô hình chuồng lợn đực giống | 1 Cái |
|
13 | Mô hình chuồng nhốt tiểu gia súc | 1 Cái |
|
14 | Mô hình cơ quan nội tạng động vật (Bò, Lợn, Gà) | 3 Bộ |
|
15 | Tủ đựng môi trường | 1 Cái |
|
16 | Tủ lạnh | 1 Cái |
|
17 | Tủ sấy | 1 Cái |
|
18 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
19 | Máy PCR | 1 Cái |
|
20 | Máy điện di | 1 Cái |
|
21 | Máy ly tâm | 1 Cái |
|
22 | Tủ lạnh âm | 1 Cái |
|
VI | Nghề chăn nuôi gia súc, gia cầm |
| Theo Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 |
1 | Máy đo chức năng phổi | 1 Cái |
|
2 | Máy đếm nhịp tim, nhịp thở | 1 Cái |
|
3 | Máy phân tích thức ăn | 1 Cái |
|
4 | Máy nghiền thức ăn chăn nuôi | 1 Cái |
|
5 | Máy trộn thức ăn | 1 Cái |
|
6 | Máy ép viên thức ăn | 1 Cái |
|
7 | Máy thái thức ăn xanh | 1 Cái |
|
8 | Máy phân tích chất đạm | 1 Cái |
|
9 | Máy phân tích chất béo | 1 Cái |
|
10 | Máy phân tích xơ | 1 Cái |
|
11 | Máy phân tích chất khoáng | 1 Cái |
|
12 | Máy phân tích trứng gia cầm | 1 Cái |
|
13 | Máy ấp trứng | 1 Cái |
|
14 | Máy nở | 1 Cái |
|
15 | Máy phân tích sữa | 1 Cái |
|
16 | Máy vắt sữa | 1 Cái |
|
17 | Máy chẩn đoán có thai | 1 Cái |
|
18 | Máy chẩn đoán viêm vú gia súc | 1 Cái |
|
19 | Máy xác định nồng độ tinh dịch | 1 Cái |
|
20 | Máy phân tích nước uống | 1 Cái |
|
21 | Máy định danh vi khuẩn | 1 Cái |
|
22 | Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí | 1 Cái |
|
23 | Máy đếm khuẩn lạc | 1 Cái |
|
24 | Máy đo độ dày mỡ lưng | 2 Cái |
|
25 | Máy đo độ dai của thịt | 1 Cái |
|
26 | Máy ép chân tầng | 1 Cái |
|
27 | Kính hiển vi | 5 Cái |
|
28 | Kính hiển vi điện tử | 1 Cái |
|
29 | Tủ lạnh | 1 Cái |
|
30 | Buồng đếm Newbaoơ | 1 Cái |
|
31 | Tủ cấy vi sinh | 1 Cái |
|
32 | Thiết bị phân tích trứng | 1 Cái |
|
33 | Mô hình vật nuôi | 1 Bộ |
|
34 | Bộ khung xương | 1 Bộ |
|
35 | Mô hình cấu tạo tế bào | 1 Bộ |
|
36 | Bộ dụng cụ thú y | 2 Bộ |
|
37 | Bộ đồ mổ gia súc | 1 Bộ |
|
38 | Máy vi tính xách tay | 3 Cái |
|
39 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
40 | Máy ép chân tầng | 1 Cái |
|
VII | Nghề trồng cây lương thực, thực phẩm |
| Theo Thông tư số 20/2013/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2013 |
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | 1 Bộ |
|
2 | Bộ dụng cụ thí nghiệm | 1 Bộ |
|
3 | Tủ sấy | 1 Cái |
|
4 | Tủ định ôn (tủ ấm) | 1 Cái |
|
5 | Tủ hút | 1 Cái |
|
6 | Tủ cấy vô trùng | 1 Cái |
|
7 | Tủ lạnh | 1 Cái |
|
8 | Máy đo diệp lục | 1 Cái |
|
9 | Máy đo cường độ ánh sáng | 1 Cái |
|
10 | Máy đo Brix | 1 Cái |
|
11 | Máy đo độ ẩm hạt | 1 Cái |
|
12 | Máy lắc ống nghiệm | 1 Cái |
|
13 | Máy khuấy từ | 1 Cái |
|
14 | Bộ công phá mẫu Kjeldahl | 1 Bộ |
|
15 | Bộ chưng cất Kjeldahl | 1 Bộ |
|
16 | Bộ chưng cất dầu | 1 Bộ |
|
17 | Máy chụp ảnh | 1 Cái |
|
18 | Ống nhòm | 3 Cái |
|
19 | Định vị GPS | 3 Cái |
|
20 | Máy làm đất | 1 Cái |
|
21 | Máy nghiền bột | 1 Cái |
|
22 | Bộ kính phóng đại | 1 Bộ |
|
23 | Dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây | 1 Bộ |
|
24 | Bộ dụng cụ trồng cây và lấy mẫu đất | 1 Bộ |
|
25 | Bộ dụng cụ làm tiêu bản côn trùng | 1 Bộ |
|
26 | Dụng cụ điều tra sâu hại | 1 Bộ |
|
27 | Dụng cụ trồng, chăm sóc và thu hoạch | 1 Bộ |
|
28 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
VIII | Nghề may thời trang |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Máy may 1 kim | 18 Bộ |
|
2 | Máy 2 kim | 1 Bộ |
|
3 | Máy vắt sổ | 2 Bộ |
|
4 | Máy thùa khuyết bằng | 1 Bộ |
|
5 | Máy đính cúc | 1 Bộ |
|
6 | Máy vắt gấu | 1 Bộ |
|
7 | Máy đính bọ | 1 Bộ |
|
8 | Máy ép mex | 1 Bộ |
|
9 | Máy dập cúc | 1 Bộ |
|
10 | Máy cắt vải đẩy tay | 1 Bộ |
|
11 | Máy đột | 1 Bộ |
|
12 | Máy xác định độ bền vải | 1 Cái |
|
13 | Máy cuốn ống | 2 Bộ |
|
14 | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | 1 Bộ |
|
15 | Máy thùa khuyết đầu tròn | 1 Bộ |
|
16 | Máy trần chun | 1 Bộ |
|
17 | Máy lộn cổ | 1 Cái |
|
18 | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | 1 Cái |
|
19 | Giá treo sản phẩm | 1 Cái |
|
20 | Bàn sửa, sang dấu | 3 Cái |
|
21 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
22 | Máy tính xách tay | 2 Cái |
|
IX | Nghề quản trị cơ sở dữ liệu |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
2 | Máy vi tính để bàn | 19 Bộ |
|
3 | Bộ cáp mẫu | 2 Bộ |
|
4 | Card mạng (NIC) | 3 Cái |
|
5 | Bộ lưu trữ | 1 Cái |
|
6 | Máy in | 1 Bộ |
|
7 | Máy chủ (Server) | 2 Bộ |
|
8 | Hệ thống lưu trữ | 1 Bộ |
|
9 | Máy ảnh kỹ thuật số | 1 Cái |
|
10 | Máy scan | 1 Cái |
|
11 | Máy vi tính xách tay | 3 Cái |
|
12 | Mô hình dàn trải máy vi tính | 2 Bộ |
|
13 | Mô hình dàn trải | 1 Bộ |
|
14 | Linh kiện máy tính | 19 Bộ |
|
15 | Linh kiện máy tính xách tay | 9 Bộ |
|
16 | Bộ đào tạo SWITCH cho mạng LAN | 6 Bộ |
|
17 | Bộ đào tạo các vấn đề về cáp và đấu nối trong mạng máy tính | 6 Bộ |
|
18 | Bộ đào tạo sửa chữa máy tính | 18 Bộ |
|
19 | Bộ thiết bị đào tạo sửa chữa nguồn máy tính | 6 Bộ |
|
20 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng | 6 Bộ |
|
21 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa DVD-RW | 6 Bộ |
|
22 | Bộ đào tạo sửa chữa ổ đĩa BLUE-RAY-RW | 6 Bộ |
|
23 | Bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình | 9 Bộ |
|
24 | Bộ đào tạo về khắc phục sự cố máy tính laptop | 6 Bộ |
|
25 | Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim | 6 Bộ |
|
26 | Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in laser | 6 Bộ |
|
27 | Bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in phun màu | 6 Bộ |
|
28 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố máy quét | 6 Bộ |
|
29 | Bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố bộ lưu điện UPS | 6 Bộ |
|
X | Nghề kỹ thuật xây dựng |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Máy ép cọc tre | 2 Cái |
|
2 | Máy ép cọc bê tông | 1 Cái |
|
3 | Máy kinh vỹ | 2 Bộ |
|
4 | Máy thủy bình | 2 Bộ |
|
5 | Máy toàn đạc | 2 Bộ |
|
6 | Máy đào gầu nghịch | 1 Cái |
|
7 | Máy đầm cát | 1 Cái |
|
8 | Máy đầm cóc | 2 Cái |
|
9 | Cẩu tự hành | 1 Cái |
|
10 | Pa lăng xích | 3 Bộ |
|
11 | Tời tay | 1 Cái |
|
12 | Máy trộn vữa | 1 Cái |
|
13 | Máy phun vữa | 1 Cái |
|
14 | Máy cưa gỗ cầm tay | 3 Cái |
|
15 | Máy uốn, nắn cốt thép | 3 Cái |
|
16 | Máy cắt cốt thép | 1 Cái |
|
17 | Máy cắt cốt thép cầm tay | 1 Cái |
|
18 | Tời máy | 1 Cái |
|
19 | Máy hàn hồ quang | 3 Cái |
|
20 | Máy ren ống đa năng | 3 Cái |
|
21 | Máy bơm bê tông | 1 Cái |
|
22 | Máy đầm cạnh | 3 Cái |
|
23 | Máy đầm cóc | 3 Cái |
|
24 | Đồng hồ vạn năng | 1 Cái |
|
25 | Cầu bào | 18 Cái |
|
26 | Máy vi tính để bàn | 18 Bộ |
|
27 | Máy chiếu | 1 Bộ |
|
28 | Mô hình trạm trộn bê tông | 1 Cái |
|
29 | Hệ thống hút khói hàn | 3 Cái |
|
30 | Máy vi tính xách tay | 1 Cái |
|
31 | Mô hình mạch điện 1 chiều | 1 Bộ |
|
32 | Mô hình mạch điện xoay chiều | 1 Bộ |
|
33 | Máy xúc (gầu 0,4 m3) | 1 Cái |
|
34 | Máy trát tường | 1 Cái |
|
35 | Máy bơm hố móng | 2 Cái |
|
XI | Nghề gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Máy cưa vòng CD | 1 Cái |
|
2 | Máy cưa vòng đứng | 1 Cái |
|
3 | Máy cưa vanh đứng | 2 Cái |
|
4 | Máy cưa đĩa xẻ dọc | 2 Cái |
|
5 | Máy cưa đĩa cắt ngang | 1 Cái |
|
6 | Máy cưa xích (Cưa xăng) | 2 Cái |
|
7 | Máy mài lưỡi cưa | 1 Cái |
|
8 | Máy bào thẩm | 2 Cái |
|
9 | Máy bào cuốn | 2 Cái |
|
10 | Máy bào hai mặt | 1 Cái |
|
11 | Máy mài dao phẳng | 1 Cái |
|
12 | Máy hút bụi 4 túi | 5 Cái |
|
13 | Máy phay mộng | 2 Cái |
|
14 | Máy phay mộng ô van dương | 2 Cái |
|
15 | Máy cắt góc đa năng | 2 Cái |
|
16 | Máy phay cắt cắt hai đầu tự động | 2 Cái |
|
17 | Máy đục lỗ mộng vuông | 3 Cái |
|
18 | Máy khoan trục đứng | 2 Cái |
|
19 | Máy phay mộng ô van âm | 2 Cái |
|
20 | Máy phay mộng quả bàng | 3 Cái |
|
21 | Máy mài đa năng | 1 Cái |
|
22 | Máy phay trục đứng 1 trục | 1 Cái |
|
23 | Máy phay trục đứng 2 trục | 1 Cái |
|
24 | Máy phay cao tốc | 1 Cái |
|
25 | Máy tiện | 1 Cái |
|
26 | Máy chuốt song tròn | 2 Cái |
|
27 | Máy trà bo chổi | 2 Cái |
|
28 | Bộ máy ghép ván tự động | 2 Cái |
|
29 | Máy phay mộng én | 1 Cái |
|
30 | Máy chép hình tự động | 1 Cái |
|
31 | Máy trà nhám thùng | 2 Cái |
|
32 | Máy nén khí | 1 Cái |
|
33 | Máy cưa rong lưỡi dưới | 2 Cái |
|
34 | Máy bào 4 mặt | 2 Cái |
|
35 | Máy trà nhám rung | 6 Cái |
|
36 | Máy đo độ ẩm | 1 Cái |
|
37 | Buồng phun sơn | 1 Cái |
|
38 | Kính hiển vi | 1 Cái |
|
39 | Tủ sấy | 1 Cái |
|
40 | Khí cụ điện | 1 Bộ |
|
41 | Lò sấy hơi nước | 1 Cái |
|
42 | Máy chiếu | 1 Cái |
|
43 | Máy vi tính để bàn | 18 Bộ |
|
44 | Máy chiếu vật thể | 1 Cái |
|
45 | Máy in | 1 Cái |
|
46 | Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha | 2 Cái |
|
47 | Mô hình động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha | 2 Cái |
|
XII | Nghề công nghệ ô tô |
| Theo Thông tư số 06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
1 | Kìm tháo xéc măng | 1 Cái |
|
2 | Máy ép thủy lực | 3 Cái |
|
3 | Palăng | 1 Cái |
|
4 | Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp | 1 Cái |
|
5 | Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên | 1 Cái |
|
6 | Giá xoay tháo lắp động cơ | 1 Cái |
|
7 | Máy mài xupáp | 1 Bộ |
|
8 | Máy rà xupáp cầm tay | 1 Bộ |
|
9 | Máy rửa áp suất cao | 1 Cái |
|
10 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel | 1 Bộ |
|
11 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | 3 Bộ |
|
12 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel | 1 Cái |
|
13 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel | 1 Bộ |
|
14 | Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu | 1 Bộ |
|
15 | Máy rửa siêu âm | 1 Bộ |
|
16 | Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to | 1 Bộ |
|
17 | Mô hình hệ thống điện thân xe | 1 Bộ |
|
18 | Vam pu ly chuyên dùng | 1 Bộ |
|
19 | Máy chẩn đoán | 1 Cái |
|
20 | Băng thử máy phát máy đề tích hợp | 1 Bộ |
|
21 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | 1 Cái |
|
22 | Mô hình Xe ôtô sử dụng nhiên liệu Diesel | 1 Cái |
|
23 | Mô hình Xe ôtô sử dụng nhiên liệu Xăng | 1 Cái |
|
24 | Giá chữ V | 1 Bộ |
|
25 | Giá đỡ hộp số, cầu xe | 3 Cái |
|
26 | Vam may ơ đầu trục bánh xe | 2 Bộ |
|
27 | Kích con đội thủy lực | 1 Cái |
|
28 | Thiết bị mài đĩa ép ly hợp | 1 Bộ |
|
29 | Thiết bị ra, vào lốp xe tải | 1 Bộ |
|
30 | Thiết bị cân bằng động bánh xe | 1 Bộ |
|
31 | Vam tháo rôtuyn | 1 Bộ |
|
32 | Vam chuyên dùng | 1 Bộ |
|
33 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | 3 Bộ |
|
34 | Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò | 1 Bộ |
|
35 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | 1 Bộ |
|
36 | Thiết bị trà ma tít hút bụi | 1 Bộ |
|
37 | Súng phun sơn | 3 Bộ |
|
38 | Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp) | 1 Bộ |
|
39 | Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái | 1 Bộ |
|
40 | Hệ thống phanh khí nén | 1 Bộ |
|
41 | Vam ép Piston phanh | 1 Bộ |
|
42 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | 1 Bộ |
|
43 | Máy ép tuy ô thủy lực | 1 Bộ |
|
44 | Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính | 1 Bộ |
|
45 | Máy mài guốc phanh, má phanh | 1 Bộ |
|
46 | Băng thử phanh | 1 Bộ |
|
47 | Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng | 1 Cái |
|
48 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp | 1 Bộ |
|
49 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | 1 Bộ |
|
50 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel | 1 Bộ |
|
51 | Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo | 1 Bộ |
|
52 | Bộ dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | 1 Bộ |
|
53 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử | 1 Bộ |
|
54 | Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu | 1 Bộ |
|
55 | Mô hình hệ thống điện xe ôtô | 1 Cái |
|
56 | Máy nén điều hòa | 1 Cái |
|
57 | Hộp số tự động | 3 Cái |
|
58 | Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động | 3 Bộ |
|
59 | Thiết bị xả dầu hộp số tự động | 1 Bộ |
|
60 | Hệ thống phòng sơn + thiết bị kèm theo | 1 Hệ thống |
|
61 | Mô hình xe chuyển nhiên liệu | 1 Cái |
|
62 | Thiết bị láng đĩa phanh | 1 Bộ |
|
63 | Máy đề tích hợp | 1 Bộ |
|
64 | Vam Moay ơ đầu trục bánh xe | 1 Bộ |
|
65 | Kích cá sấu thủy lực | 2 Cái |
|
66 | Máy hàn que | 1 Cái |
|
67 | Đồng hồ so đo ngoài | 1 Cái |
|
68 | Đồng hồ so đo trong | 1 Cái |
|
69 | Thước cặp | 2 Cái |
|
70 | Bộ Panme đo ngoài | 2 Cái |
|
71 | Tủ dụng cụ chuyên dùng | 3 Cái |
|
72 | Máy doa ổ đặt xu páp và ống dẫn hướng xu páp | 2 Cái |
|
73 | Hệ thống cấp dầu bôi trơn | 2 Cái |
|
74 | Dụng cụ xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn | 2 Cái |
|
75 | Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát | 2 Cái |
|
76 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ diesel | 2 Cái |
|
77 | Máy tán đinh rivê | 2 Cái |
|
78 | Máy mài đĩa ép ly hợp | 2 Cái |
|
79 | Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng | 2 Cái |
|
80 | Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe | 2 Cái |
|
81 | Đèn sấy sơn cục bộ | 2 Cái |
|
82 | Thiết bị trà ma tít | 2 Cái |
|
83 | Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh | 2 Cái |
|
| Mỗi bộ bao gồm: | 2 Cái |
|
| Kìm tháo, lắp lò xo má phanh | 2 Cái |
|
| Kìm kẹp ống ty ô | 2 Cái |
|
84 | Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống | 2 Cái |
|
85 | Máy ép tuy ô thủy lực | 2 Cái |
|
86 | Máy nạp ga | 2 Cái |
|
87 | Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa | 2 Cái |
|
| Mỗi bộ bao gồm |
|
|
| Van bảo dưỡng xả ga lạnh | 1 Cái |
|
| Cút nối chữ T | 1 Cái |
|
| Cút nối nhanh | 1 Cái |
|
| Đồng hồ nạp ga điều hòa | 1 Cái |
|
| Ống nạp ga điều hòa | 1 Cái |
|
88 | Bộ chặn ly hợp từ | 2 Cái |
|
89 | Clê lực | 2 Cái |
|
90 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | 2 Cái |
|
91 | Máy sạc ắc quy có trợ đề | 2 Cái |
|
92 | Thiết bị hứng và hút dầu thải | 2 Cái |
|
93 | Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu | 2 Cái |
|
94 | Dụng cụ bơm mỡ bằng khí nén | 2 Cái |
|
95 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | 2 Cái |
|
96 | Dụng cụ xả khí hệ thống phanh dầu | 2 Cái |
|
97 | Vam ép cút nối | 2 Cái |
|
98 | Dụng cụ uốn ống điều hòa | 2 Cái |
|
99 | Thiết bị bơm dầu hộp số tự động | 2 Cái |
|
| Súng vặn bu lông | 3 Bộ |
|
XIII | KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
1 | Máy cất, đột, dập liên hợp | 1 Cái |
|
2 | Máy nén píttông kín | 3 Cái |
|
3 | Máy nén píttông nửa kín | 3 Cái |
|
4 | Máy nén píttông hở | 1 Cái |
|
5 | Máy nén rôto lăn | 3 Cái |
|
6 | Máy nén xoắn ốc | 3 Cái |
|
7 | Máy nén trục vít | 1 Cái |
|
8 | Máy hút chân không | 3 Cái |
|
9 | Máy thu hồi môi chất lạnh | 1 Cái |
|
10 | Thiết bị dò môi chất lạnh | 3 Bộ |
|
11 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | 6 Cái |
|
12 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | 6 Cái |
|
13 | Tủ lạnh thương nghiệp | 3 Cái |
|
14 | Tủ lạnh Side by side | 3 Cái |
|
15 | Máy hòa không khí hai cụm (treo tường) | 3 Bộ |
|
16 | Máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) | 3 Bộ |
|
17 | Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) | 3 Bộ |
|
18 | Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) | 3 Bộ |
|
19 | Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) | 3 Bộ |
|
20 | Máy lạnh hấp thụ | 1 Bộ |
|
21 | Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời | 1 Bộ |
|
22 | Máy hàn hồ quang điện | 6 Cái |
|
23 | Máy mài hai đá | 2 Cái |
|
24 | Máy khoan bàn | 2 Cái |
|
25 | Máy khoan cầm tay | 9 Cái |
|
26 | Khoan bê tông cầm tay | 3 Cái |
|
27 | Bơm cao áp phun nước | 3 Cái |
|
28 | Bộ thử kín | 1 Bộ |
|
29 | Máy quấn dây | 9 Cái |
|
30 | Động cơ điện không đồng bộ 1 pha | 6 Cái |
|
31 | Động cơ điện không đồng bộ 3 pha | 6 Cái |
|
32 | Lõi thép máy biến áp | 9 Bộ |
|
33 | Bộ mẫu đường ống dẫn nước | 1 Bộ |
|
| Mỗi bộ bao gồm |
|
|
| Ống thẳng | 0,3 Mét |
|
| Răcco | 1 Cái |
|
| Cút vuông | 1 Cái |
|
| Khớp nối chữ Y | 1 Cái |
|
| Khớp nối chữ T | 1 Cái |
|
34 | Bộ mẫu đường ống dẫn khí | 1 Bộ |
|
| Mỗi bộ bao gồm | 0,3 Mét |
|
| Ống dẫn tròn | 0,3 Mét |
|
| Ống dẫn vuông | 0,3 Mét |
|
| Ống dẫn mềm | 0,3 Mét |
|
35 | Quạt | 1 Bộ |
|
| Mỗi bộ bao gồm |
|
|
| Quạt ly tâm | 1 Cái |
|
| Quạt hướng trục | 1 Cái |
|
36 | Máy bơm | 1 Cái |
|
37 | Máy đo hiện sóng | 2 Cái |
|
38 | Nhiệt kế kiểu áp kế | 2 Cái |
|
39 | Nhiệt kế cặp nhiệt | 2 Cái |
|
40 | Nhiệt kế điện trở | 2 Cái |
|
41 | Nhiệt kế | 2 Cái |
|
42 | Áp kế chất lỏng | 2 Cái |
|
43 | Áp kế đàn hồi | 2 Cái |
|
44 | Áp kế điện | 2 Cái |
|
45 | Pitô | 1 Cái |
|
46 | Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi | 1 Bộ |
|
| Bộ van tiết lưu | 2 bộ |
|
47 | Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
| Van tiết lưu nhiệt | 1 Cái |
|
| Van tiết lưu tay | 1 Cái |
|
| Van tiết lưu điện tử | 1 Cái |
|
48 | Ẩm kế | 2 Cái |
|
49 | Máy đo lưu lượng | 2 Cái |
|
50 | Máy đo độ ồn | 2 Cái |
|
51 | Súng bắn nhiệt độ | 2 Cái |
|
52 | Máy đo tốc độ gió | 2 Cái |
|
53 | Thiết bị trao đổi nhiệt | 2 Bộ |
|
| Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên | 1 Cái |
|
| Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | 1 Cái |
|
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên | 1 Cái |
|
| Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | 1 Cái |
|
| Bình ngưng ống chùm nằm ngang | 1 Cái |
|
| Bình bay hơi làm lạnh chất lỏng | 1 Cái |
|
54 | Dàn ngưng tưới | 1 Cái |
|
55 | Bình ngưng | 1 Cái |
|
56 | Bình bay hơi | 1 Cái |
|
57 | Bình chứa cao áp | 1 Cái |
|
58 | Bình chứa thấp áp | 1 Cái |
|
59 | Bình trung gian | 1 Cái |
|
60 | Bình trung gian ống xoắn | 1 Cái |
|
61 | Bình tách dầu | 1 Cái |
|
62 | Binh tách lỏng | 1 Cái |
|
63 | Bình gom dầu | 1 Cái |
|
64 | Tháp giải nhiệt nước | 1 Cái |
|
65 | Bo mạch điều hòa | 9 Bộ |
|
66 | Bo cắm thử linh kiện | 18 Cái |
|
67 | Rơle điện từ | 9 Cái |
|
68 | Cảm biến nhiệt độ | 9 Cái |
|
69 | Tủ điện điều khiển hệ thống điều hòa không khí trung tâm | 3 Bộ |
|
| Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
| Cầu chì 1 pha | 1 Cái |
|
| Cầu chì 3 pha | 1 Cái |
|
| Nút nhấn On-Off | 1 Cái |
|
| Bộ nguồn (AC, DC) | 1 Cái |
|
| Rơle trung gian (AC, DC) | 4 Cái |
|
| Rơle thời gian (AC, DC) | 2 Cái |
|
| Khởi động từ | 1 Cái |
|
| Công tắc tơ | 4 Cái |
|
| Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ | 1 Cái |
|
| Rơle áp suất cao | 1 Cái |
|
| Rơle áp suất thấp | 1 Cái |
|
| Rơle áp suất dầu | 1 Cái |
|
| Van điện từ | 1 Cái |
|
| Đồng hồ đo áp suất cao | 1 Cái |
|
| Đồng hồ đo áp suất thấp | 1 Cái |
|
| Đồng hồ đo áp suất dầu | 1 Cái |
|
| Đèn báo nguồn | 4 Cái |
|
| Chuông báo sự cố | 1 Cái |
|
70 | Khởi động từ | 1 Cái |
|
71 | Công tắc tơ | 4 Cái |
|
72 | Bàn nguội | 1 Bộ |
|
73 | Bàn máp | 2 Cái |
|
74 | Êtô song hành | 9 Cái |
|
75 | Đồ gá uốn kim loại | 3 Cái |
|
76 | Vam uốn | 6 Cái |
|
77 | Bàn hàn đa năng | 6 Cái |
|
78 | Cabin hàn | 6 Bộ |
|
79 | Hệ thống hút khói hàn | 1 Bộ |
|
- 1Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2018
- 11Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2018
- 3Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Thông tư 20/2013/TT-BLĐTBXH Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; Tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ Lễ tân - Quản trị Lễ tân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 3Thông tư 06/2015/TT-BLĐTBXH về Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; Cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư 20/2015/TT-BLĐTBXH về Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng có mức giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 16Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 17/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2018
- Ngày hết hiệu lực: 10/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực