Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2013/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1. Sửa đổi, bổ sung các thiết bị sau:
a) Thiết bị "Bút sáp, phấn vẽ, bút chì" (Mã số MN122047) thành "Bút sáp, phấn vẽ" tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi;
b) Thiết bị "Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu" (Mã số MN232079) thành "Bút sáp, phấn vẽ" tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi.
a) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 3 - 12 tháng tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN013043 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN013044 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN013045 | Chương trình giáo dục mầm non |
4 | MN013046 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 | MN013047 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 | MN013048 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
b) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN123061 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN123062 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN123063 | Chương trình giáo dục mầm non |
4 | MN123064 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 | MN123065 | Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 | MN123066 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
c) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN233082 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN233083 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN233084 | Vở tập tạo hình |
4 | MN233085 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN233086 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
6 | MN233087 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN233088 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
d) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN343091 | Truyện tranh các loại |
2 | MN343092 | Vở tập tạo hình |
3 | MN343093 | Vở làm quen với toán |
4 | MN343094 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN343095 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN343096 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN343097 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 | MN343098 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 | MN343099 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
e) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN453113 | Truyện tranh các loại |
2 | MN453114 | Vở tập tạo hình |
3 | MN453115 | Vở làm quen với toán |
4 | MN453116 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN453117 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN453118 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN453119 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 | MN453120 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 | MN453121 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
f) Bãi bỏ các thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi sau:
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN563109 | Truyện tranh các loại |
2 | MN563110 | Vở tập tạo hình |
3 | MN563111 | Vở làm quen với toán |
4 | MN563112 | Tập tô chữ cái |
5 | MN563113 | Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN563114 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) |
7 | MN563115 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
8 | MN563116 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
9 | MN563117 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
10 | MN563118 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
Điều 2. Căn cứ danh mục thiết bị sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục mầm non.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 39/2004/QĐ-BGDĐT ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 về Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn số 5073/BGDĐT-GDTH về việc báo cáo về phong trào tự làm đồ dùng dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 3141/QĐ-BGDĐT năm 2010 ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 2278/QĐ-BGDĐT năm 2014 phê duyệt Nội dung và yêu cầu kỹ thuật cơ bản một số thiết bị, tài liệu, học liệu hỗ trợ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật dùng cho trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 47/2020/TT-BGDĐT quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BGDĐT năm 2015 hợp nhất Thông tư về Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Quyết định 39/2004/QĐ-BGDĐT ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 về Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 4Công văn số 5073/BGDĐT-GDTH về việc báo cáo về phong trào tự làm đồ dùng dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ban hành chương trình giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 3141/QĐ-BGDĐT năm 2010 ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định số 75/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
- 8Nghị định 07/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 9Quyết định 2278/QĐ-BGDĐT năm 2014 phê duyệt Nội dung và yêu cầu kỹ thuật cơ bản một số thiết bị, tài liệu, học liệu hỗ trợ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật dùng cho trường Tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Thông tư 47/2020/TT-BGDĐT quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 34/2013/TT-BGDĐT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 17/09/2013
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Thị Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 635 đến số 636
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra