Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ THUỶ SẢN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2004/QĐ-BTS | Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH TIÊU CHUẨN CẤP NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH::
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này 08 Tiêu chuẩn cấp Ngành sau đây:
1. 28 TCN194:2004: Các chất chuyển hoá thuộc nhóm Nitrofuran trong thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng khối phổ-khối phổ.
2. 28 TCN195:2004: Thuốc trừ sâu gốc Phospho hữu cơ trong thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí.
3. 28 TCN196:2004: Sulfonamit trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
4. 28 TCN197:2004: Penicillin trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
5. 28 TCN198:2004: Histamin trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
6. 28 TCN199:2004: Salmonella trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định tính bằng kỹ thuật Polymerase Chain Reaction.
7. 28 TCN200:2004: Vibrio cholerae trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định tính.
8. 28 TCN201:2004: Sản phẩm thuỷ sản đông lạnh - Cồi điệp
Điều 2: Các tiêu chuẩn có hiệu lực thực hiện sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo với hình thức áp dụng như sau:
- Khuyến khích áp dụng 07 tiêu chuẩn về các phương pháp kiểm tra cho các phòng kiểm nghiệm khi tiến hành kiểm tra chất lượng hàng thuỷ sản.
- Khuyến khích áp dụng Tiêu chuẩn 28TCN 201:2004 cho các cơ sở chế biến thuỷ sản đông lạnh. Riêng chỉ tiêu vi sinh (Điều 4.6) là phải bắt buộc áp dụng.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng các Vụ, Cục; Chánh Thanh tra Bộ; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản; Thủ trưởng các đơn vị có phòng kiểm nghiệm và Giám đốc các cơ sở chế biến nói tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 26/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Cá nước ngọt do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quyết định 24/2004/QĐ-BTS sửa Tiêu chuẩn cấp Ngành về Thức ăn hỗn hợp dạng viên do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 3Quyết định 15/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Cá nước ngọt do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 4Quyết định 02/2004/QĐ-BTS Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành về Cơ sở nuôi tôm-28 TCN 190:2004, Vùng nuôi cá bè-28 TCN 192:2004 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 5Quyết định 01/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Thức ăn hỗn hợp dạng viên do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 6Quyết định 04/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Quy trình chẩn đoán bệnh virus đốm trắng do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 7Quyết định 06/2003/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp ngành do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 8Quyết định 22/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Tra, Basa do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 9Quyết định 18/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp ngành về Vật liệu lưới khai thác thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 1Quyết định 26/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Cá nước ngọt do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quyết định 24/2004/QĐ-BTS sửa Tiêu chuẩn cấp Ngành về Thức ăn hỗn hợp dạng viên do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 3Quyết định 15/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Cá nước ngọt do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 4Quyết định 02/2004/QĐ-BTS Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành về Cơ sở nuôi tôm-28 TCN 190:2004, Vùng nuôi cá bè-28 TCN 192:2004 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 5Quyết định 01/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Thức ăn hỗn hợp dạng viên do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 6Quyết định 04/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Quy trình chẩn đoán bệnh virus đốm trắng do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 7Quyết định 06/2003/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp ngành do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 8Quyết định 22/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Tra, Basa do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 9Quyết định 18/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp ngành về Vật liệu lưới khai thác thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 10Nghị định 43/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản
- 11Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 194:2004 về các chất chuyển hoá thuộc nhóm nitrofuran trong thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng khối phổ-khối phổ do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 195:2004 về thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 196:2004 về sulfonamit trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 14Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 197:2004 về penicillin trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 15Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 198:2004 về histamin trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 16Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 199:2004 về salmonella trong sản phẩm thuỷ sản - Phương pháp định tính bằng kỹ thuật Polymerase Chain Reaction do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 17Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 200 : 2004 về Vibrio Cholerae trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 18Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 201:2004 về sản phẩm thủy sản đông lạnh - Cồi điệp do Bộ Thuỷ sản ban hành
Quyết định 03/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Thuốc trừ sâu gốc Phospho, Vibrio cholerae trong sản phẩm thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 03/2004/QĐ-BTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: Nguyễn Việt Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 8
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra