Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

28 TCN 198:2004

HISTAMIN TRONG SẢN PHẨM THUỶ SẢN - PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

Histamin in fishery products - Method for quantitative analysis by High Performance Liquid Chromatography

1. Đối tượng và phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng histamin trong sản phẩm thủy sản bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (sau đây gọi tắt là HPLC). Giới hạn phát hiện của phương pháp là 5 mg/kg.

2. Phương pháp tham chiếu

Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa theo Tiêu chuẩn NMKL số 99 - 1981(Nordic committee on food analysis No 99 -1981).

3. Nguyên tắc

Histamin có trong mẫu thủy sản được tách chiết bằng metanol. Dịch chiết được làm sạch trên cột trao đổi anion; sau đó, được tạo dẫn xuất huỳnh quang với o-Phthal alđehyt (OPT). Hàm lượng dẫn xuất histamin được định lượng trên hệ thống HPLC với đầu dò huỳnh quang theo phương pháp ngoại chuẩn.

4. Thiết bị, dụng cụ, hoá chất, dung dịch chuẩn và dung dịch thử

4.1 Thiết bị, dụng cụ

4.1.1 Hệ thống HPLC với đầu dò huỳnh quang.

4.1.2 Cột sắc ký lỏng C18, kích thước cột L x ID: 50 x 4,6 mm, kích thước hạt: 5 μm.

4.1.3 Máy nghiền đồng thể tốc độ 6 000 - 30 000 vòng/phút (HEIDOLPH DIAX 900).

4.1.4 Bể điều nhiệt hoạt động ở nhiệt độ 20 -100oC (GRANT Y14).

4.1.5 Máy lắc tốc độ 50 - 500 vòng/phút (IKA ® KS 260 basic).

4.1.6 Máy đo pH, dải pH từ 2 đến 12 (Knick 766).

4.1.7 Cân phân tích, độ chính xác 0,0001 g.

4.1.8 Cột thủy tinh (khóa teflon, kích thước: 300 x 10,5 mm ID x 13 mm OD).

4.1.9 Bình tam giác, bình định mức và pipet thủy tinh các loại.

4.1.10 Giấy lọc 0.45 μm (Whatman No.1).

4.2 Hoá chất

Hoá chất phải là loại tinh khiết được sử dụng để phân tích, gồm:

4.2.1 Nước cất dùng cho HPLC.

4.2.2 Metanol dùng cho HPLC.

4.2.3 Axetonitril dùng cho HPLC.

4.2.4 Axit clohyđric (HCl) đậm đặc 37 %.

4.2.5 Natri hyđroxit (NaOH) rắn.

4.2.6 Kali đihyđro phosphat (KH2PO4) rắn.

4.2.7 o-Phthal alđehyt (OPT) 99%, được bảo quản lạnh.

4.2.8 Trietylamin (TEA).

4.2.9 Histamin đihyđroclorua (C5H11Cl2N3), M = 184,07 g/mol.

4.2.10 Axit phosphoric (H3PO4) đậm đặc 85 %.

4.2.11 Nhựa trao đổi anion, Dowex loại 1 x 8, kích thước hạt 50 -100 mesh.

4.3 Dung dịch chuẩn và dung dịch thử

4.3.1 Các dung dịch chuẩn histamin

4.3.1.1 Dung dịch chuẩn histamin gốc 1000 mg/l: hoà tan 0,1656 g histamin đihyđroclorua (4.2.9) trong axit HCl 0,1 M rồi định mức đến 100 ml. Dung dịch này bền trong 1 tuần lễ nếu được bảo quản lạnh.

4.3.1.2 Dung dịch chuẩn histamin 10 mg/l: pha loãng 1 ml dung dịch chuẩn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 198:2004 về histamin trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Thuỷ sản ban hành

  • Số hiệu: 28TCN198:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 01/03/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản