Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG CHO XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY ĐIỆN
National technical regulation on motor used for electric motorcycles, mopeds
Lời nói đầu
QCVN 90:2015/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 82/2015/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2015.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG CHO XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY ĐIỆN
National technical regulation on motor used for electric motorcycles, mopeds
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với động cơ sử dụng cho xe mô tô và xe gắn máy điện (sau đây gọi tắt là động cơ điện).
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
1.2.1. Các cơ sở sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu động cơ;
1.2.2. Các cơ sở sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy điện;
1.2.3. Các cơ quan, tổ chức liên quan đến quản lý, thử nghiệm, kiểm tra chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật.
2.1. Yêu cầu kỹ thuật
2.1.1. Yêu cầu chung
2.1.1.1. Kết cấu và thông số kỹ thuật của động cơ điện phải phù hợp với đăng ký của nhà sản xuất và Quy chuẩn này.
2.1.1.2. Bề mặt động cơ điện không được gỉ, không có vết rạn nứt, lớp sơn không được bong tróc.
2.1.1.3. Trên động cơ điện phải ghi điện áp danh định và công suất danh định tại các vị trí có thể nhìn thấy được sau khi động cơ điện đã được lắp hoàn chỉnh.
2.1.2. Điện áp danh định của động cơ điện phải là bội số nguyên của 12 V.
2.1.3. Công suất động cơ điện
Khi thử theo 2.2.3, công suất lớn nhất phải phù hợp với đăng ký. Sai số cho phép ± 5% so với giá trị đăng ký.
2.1.4. Hiệu suất của động cơ điện
Khi thử theo 2.2.3, trong điều kiện làm việc với mô men xoắn bằng 50% và 160% giá trị mô men xoắn danh định thì hiệu suất của động cơ điện lần lượt không được nhỏ hơn 75% và 70%.
2.1.5 Khả năng chịu quá tải
Sau khi thử theo 2.2.4, động cơ điện không được có biến dạng cơ học có thể nhìn thấy được và phải hoạt động bình thường.
2.1.6. Khả năng vận hành vượt tốc
Khi thử theo 2.2.5, động cơ điện không được có biến dạng cơ học có thể nhìn thấy được và phát ra âm thanh khác lạ,
2.1.7. Cách điện
2.1.7.1. Sau khi thử theo 2.2.6.1, động cơ điện phải hoạt động bình thường.
2.1.7.2. Điện trở cách điện giữa cuộn dây và vỏ của động cơ điện
Khi thử theo 2.2.6.2, điện trở cách điện giữa cuộn dây và vỏ động cơ điện không được nhỏ hơn 100 MΩ.
2.1.8. Độ tăng nhiệt
Khi thử theo 2.2.7, độ tăng nhiệt của cuộn dây (∆t) không được lớn hơn 65 °C và của vỏ động cơ điện không được lớn hơn 60 °C,
2.1.9. Khả năng bảo vệ của vỏ động cơ điện
Khi thử theo 2.2.8, động cơ điện phải được bảo vệ chống lại tác động của tia nước và sự xâm nhập của các vật rắn từ bên ngoài có đường kính lớn hơn 1 mm.
2.1.10. Độ dơ hướng trục
Khi thử theo 2.2.9, khe hở hướng trục của trục động cơ điện không được lớn hơn 0,3 mm.
2.1.11. Độ đảo hướng kính
Khi thử theo 2.2.10, độ đảo hướng kính của trục động cơ điện không được lớn hơn giá trị quy định trong Bảng 1.
Bảng 1. Độ đảo hướng kính
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2010/BGTVT về động cơ xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6567:2006 về phương tiện giao thông đường bộ - Động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng khí dầu mỏ hoá lỏng và động cơ sử dụng khí thiên nhiên lắp trên ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử khí thải ô nhiễm trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2014/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6011:2015 (ISO 7117:2010) về Mô tô - Phương pháp đo xác định vận tốc lớn nhất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11505:2016 (ISO 11838:1997 with amendment 1:2011) về Động học của mô tô và mô tô – Người lái – Từ vựng
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2018/BXD về Gara ô-tô
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2019/BGTVT về Ắc quy chì - Axít, Lithium - Ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2019/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2019/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
- 1Thông tư 44/2012/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 45/2012/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 82/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2010/BGTVT về động cơ xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6567:2006 về phương tiện giao thông đường bộ - Động cơ cháy do nén, động cơ cháy cưỡng bức sử dụng khí dầu mỏ hoá lỏng và động cơ sử dụng khí thiên nhiên lắp trên ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử khí thải ô nhiễm trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2014/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6011:2015 (ISO 7117:2010) về Mô tô - Phương pháp đo xác định vận tốc lớn nhất
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11212:2015 (ISO 8710:2010) về Mô tô – Phanh và hệ thống phanh – Thử và phương pháp đo
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11505:2016 (ISO 11838:1997 with amendment 1:2011) về Động học của mô tô và mô tô – Người lái – Từ vựng
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2018/BXD về Gara ô-tô
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2019/BGTVT về Ắc quy chì - Axít, Lithium - Ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2019/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2019/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 90:2019/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
Quy chuẩn quốc gia QCVN 90:2015/BGTVT về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện
- Số hiệu: QCVN90:2015/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 30/12/2015
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra