Điều 80 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
Xác nhận không có bất bình thường trong mạch điện và thiết bị điện
1. Để xác nhận không có sự bất bình thường trong mạch điện, thử nghiệm điện môi đối với máy điện quay phải được thực hiện giữa cuộn dây kích thích, cuộn dây phần ứng và đất.
Không được lặp lại thử nghiệm điện môi. Tuy nhiên, nếu thấy cần thiết thì sau khi sấy tiếp, có thể thực hiện thử nghiệm lần thứ hai, điện áp thử nghiệm phải là 80%
Điện áp thử nghiệm phải được nâng dần từng bước trong 10 giây.
Thời gian thử nghiệm là một phút kể từ khi đạt điện áp chịu đựng.
2. Thử nghiệm điện môi bằng dòng điện một chiều (DC)
Thử nghiệm điện môi bằng dòng điện DC hoặc phương pháp tương đương khác có thể thực hiện trong trường hợp không có điều kiện thử nghiệm bằng nguồn điện ở tần số điện công nghiệp.
Điện áp đặt là 1,7 lần giá trị hiệu dụng cho trước của nguồn điện ở tần số công nghiệp.
Điện áp thử nghiệm điện môi phải được áp dụng theo các giá trị trong Bảng 3-7-1
Bảng 3-7-1. Điện áp thử nghiệm điện môi ở tần số điện công nghiệp
| Đối tượng thử nghiệm | Đặc tính của máy điện | Điện áp thử nghiệm (V) |
1 | (1) | (2) | (3) |
- Cuộn dây stator | - Công suất nhỏ hơn 1kW (kVA) với điện áp danh định nhỏ hơn 100V | 2 Un + 500 | |
| - Công suất nhỏ hơn 10.000 kW (kVA) | 2 Un + 1000V (min. 1500V) | |
| - Công suất lớn hơn 10.000 kW (kVA) |
| |
| (1) Un≦24.000V | 2 Un + 1000V | |
| (2) Un ›24.000V | Phải có sự thoả thuận | |
2 | Các cuộn dây kích từ của máy phát điện đồng bộ |
|
|
| Động cơ khởi động không cảm ứng | Nhỏ hơn và bằng 500V | 10Ef |
|
| Trên 500V | 2Ef + 4000 V |
| Động cơ khởi động cảm ứng |
|
|
| Khi khởi động máy bằng các cuộn dây kích thích ngắn mạch hoặc nối qua điện trở có giá trị nhỏ hơn 10 lần điện trở của cuộn dây |
| 10Ef |
| Khi khởi động máy bằng các cuộn dây kích thích ngắn mạch hoặc nối qua điện trở có giá trị bằng hoặc lớn hơn 10 lần điện trở của cuộn dây hoặc bằng các cuộn dây kích thích trên mạch hở có hoặc không có công tắc chia từ trường. |
| 2Ef + 1000 V (min.1500 V) |
3 | Cuộn dây Stator của máy phát điện đồng bộ khi lắp ráp stator được thực hiện tại công trường (đối với máy phát thuỷ điện, sau khi hoàn thành lắp ráp cuộn dây và cách điện các đầu nối). |
| Nếu có thể thì tránh lặp lại thử nghiệm, nhưng nếu phải thử nghiệm trên một nhóm máy điện và thiết bị nối điện với nhau thì từng máy, thiết bị này trước đó phải trải qua thử nghiệm điện áp chịu đựng, điện áp thử nghiệm đối với các máy, thiết bị đã nối với nhau phải bằng 80% của điện áp thử nghiệm thấp nhất phù hợp với từng loại thiết bị riêng của nhóm. |
4 | Máy kích thích (trừ các máy ngoại lệ ở bên dưới) |
| Điện áp chịu đựng phải là các giá trị quy định trong mục. 2. |
| Ngoại lệ 1: Máy kích thích của động cơ đồng bộ (kể cả động cơ đồng bộ cảm ứng) có các cuộn dây kích thích nối đất hoặc không nối đất trong lúc khởi động. |
| 1000 V + 2Ef (min.1500 V) |
Un: Điện áp định mức
Ef: Điện áp kích thích
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: QCVNQTĐ-5:2009/BCT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Mục đích
- Điều 2. Phạm vi áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Hình thức kiểm tra
- Điều 5. Giải thích từ ngữ
- Điều 11. Điện trở nối đất của các cột, xà, giá đỡ và hệ thống nối đất.
- Điều 12. Kiểm tra dây dẫn trên không
- Điều 13. Kiểm tra mối nối dây dẫn
- Điều 14. Kiểm tra dây chống sét có cáp quang (OPGW)
- Điều 15. Kiểm tra khoảng trống cách điện
- Điều 16. Kiểm tra sứ cách điện
- Điều 17. Khoảng vượt, góc ngang và độ cao tối thiểu so với mặt đất
- Điều 18. Kiểm tra hộp nối cáp
- Điều 19. Kiểm tra Pha
- Điều 20. Nối đất
- Điều 21. Các điều kiện của các giá đỡ cáp
- Điều 22. Lắp đặt cáp
- Điều 23. Điện trở cách điện vỏ cáp
- Điều 24. Độ uốn khúc của cáp
- Điều 25. Các điểm nối đất
- Điều 26. Sự lưu không với các cáp, đường ống khác, v.v
- Điều 27. Các hạng mục kiểm tra máy biến áp lực
- Điều 28. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
- Điều 29. Các hạng mục kiểm tra máy biến dòng điện (CT)
- Điều 30. Các hạng mục kiểm tra máy cắt cách điện khí (GCB)
- Điều 31. Các hạng mục kiểm tra hệ thống cách điện khí (GIS)
- Điều 32. Các hạng mục kiểm tra máy cắt điện chân không (VCB)
- Điều 33. Các hạng mục kiểm tra máy cắt điện dầu (OCB)
- Điều 34. Các hạng mục kiểm tra dao cách ly
- Điều 35. Các hạng mục kiểm tra máy nén khí
- Điều 36. Các hạng mục kiểm tra tủ bảng điện
- Điều 37. Các hạng mục kiểm tra tụ công suất
- Điều 38. Các hạng mục kiểm tra thiết bị chống sét
- Điều 39. Các hạng mục kiểm tra ắc quy
- Điều 40. Các hạng mục kiểm tra thiết bị rơle bảo vệ và điều khiển
- Điều 42. Đo điện trở cách điện
- Điều 43. Kiểm tra Pha
- Điều 44. Kiểm tra điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
- Điều 45. Kiểm tra bằng mắt (kiểm tra tuyến)
- Điều 46. Điện trở cách điện
- Điều 47. Kiểm tra pha
- Điều 48. Kiểm tra độ bền điện môi
- Điều 49. Khoảng cách giữa phần mang điện với hàng rào, tường chắn
- Điều 50. Kiểm tra bằng mắt
- Điều 51. Đo điện trở nối đất
- Điều 52. Kiểm tra hệ thống giám sát và điều khiển
- Điều 53. Kiểm tra khóa liên động
- Điều 54. Kiểm tra độ bền điện môi
- Điều 55. Kiểm tra sự hoạt động tổng hợp toàn hệ thống
- Điều 56. Đo độ ồn và độ rung
- Điều 59. Các hạng mục kiểm tra
- Điều 60. Các hạng mục kiểm tra cáp ngầm
- Điều 61. Các hạng mục kiểm tra đầu cáp
- Điều 62. Các hạng mục kiểm tra hộp nối cáp
- Điều 63. Các hạng mục kiểm tra thiết bị cấp dầu
- Điều 64. Các hạng mục kiểm tra thiết bị phân tích dầu cách điện của cáp dầu (OF)
- Điều 65. Các hạng mục kiểm tra máy biến áp
- Điều 66. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
- Điều 67. Các hạng mục kiểm tra máy biến dòng điện (CT)
- Điều 68. Các hạng mục kiểm tra GCB
- Điều 69. Các hạng mục kiểm tra GIS
- Điều 70. Các hạng mục kiểm tra máy cắt chân không (VCB)
- Điều 71. Các hạng mục kiểm tra OCB
- Điều 72. Các hạng mục kiểm tra dao cách ly
- Điều 73. Các hạng mục kiểm tra Rơle bảo vệ và thiết bị điều khiển
- Điều 74. Giải thích từ ngữ
- Điều 77. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 78. Đo điện trở tiếp đất
- Điều 79. Đo điện trở cách điện
- Điều 80. Thử nghiệm điện môi
- Điều 81. Đo khe hở không khí
- Điều 82. Góc tổn thất điện môi và dòng hấp thụ
- Điều 83. Xác định đặc tính của máy phát điện
- Điều 84. Thử nghiệm hệ thống tua bin thuỷ lực
- Điều 85. Thử nghiệm van đầu vào
- Điều 86. Thử nghiệm các thiết bị phụ
- Điều 87. Đo độ rung
- Điều 88. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 89. Chạy lần đầu
- Điều 90. Thử nghiệm chạy ổ trục
- Điều 91. Thử nghiệm khởi động và dừng tự động
- Điều 92. Thử nghiệm sa thải phụ tải
- Điều 93. Thử nghiệm không tải không kích thích
- Điều 94. Thử nghiệm dừng khẩn cấp (sự cố nghiêm trọng về điện)
- Điều 95. Thử nghiệm dừng tức khắc (sự cố nghiêm trọng cơ khí)
- Điều 96. Thử nghiệm tải
- Điều 97. Thử nghiệm công suất
- Điều 98. Thử nghiệm chế độ vận hành bơm
- Điều 107. Cửa lấy nước và cửa xả
- Điều 108. Bể lắng
- Điều 109. Tháp điều áp và bể áp lực
- Điều 110. Đường tràn của bể áp lực