Điều 28 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
Điều 28. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
1. Đo điện trở cách điện
(1) Đo điện trở cách điện của các cuộn dây sơ cấp
Các điện trở cách điện giữa cuộn dây với đất, và giữa các cuộn dây phải được đo bằng mêgôm met có điện áp 1.000 V. Các tiêu chuẩn đối với các điện trở theo từng loại được quy định như sau:
a) Loại cuộn dây Bảng 2-24-1 Các tiêu chuẩn cách điện cho các cuộn dây của PT (MΩ)
Nhiệt độ dầu
Điện áp danh định (kV)
| 200C | 300C | 400C | 500C | 600C |
Cao hơn 66 | 1200 | 600 | 300 | 150 | 75 |
20~35 | 1000 | 500 | 250 | 125 | 65 |
10~15 | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
Thấp hơn 10 | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
b) Loại tụ điện và loại cuộn dây cách điện khô
Điện trở cách điện của các cuộn dây sơ cấp phải lớn hơn 50MΩ.
c) Loại cách điện bằng khí SF6
Điện trở cách điện của các cuộn dây sơ cấp phải không thấp hơn các đặc tính của nhà sản xuất.
(2) Đo các điện trở cách điện của mạch thứ cấp và mạch điều khiển
Các điện trở cách điện giữa các mạch thứ cấp và mạch điều khiển với đất phải được đo bằng mêgômmet có điện áp 500V để đảm bảo rằng các giá trị lớn hơn 2MΩ.
2. Đo tỷ số biến đổi
Phải đo tỷ số biến đổi đối với từng cực của các máy biến điện áp. Các phép đo phải được thực hiện đối với các máy biến điện áp đang kết nối với các bảng điều khiển. Bằng cách đặt điện áp thí nghiệm vào mạch sơ cấp của máy biến điện áp, phải đo điện áp của mạch thứ cấp tại điểm kiểm tra đầu vào trên bảng điều khiển để khẳng định chắc chắn về tỷ số biến đổi và dây nối là thích hợp.
3 Kiểm tra cực tính
Phải kiểm tra cực tính của máy biến điện áp. Mạch sơ cấp của các máy biến điện áp phải được kết nối với thiết bị đo và sau đó phải kiểm tra cực tính của mạch thứ cấp.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: QCVNQTĐ-5:2009/BCT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Mục đích
- Điều 2. Phạm vi áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Hình thức kiểm tra
- Điều 5. Giải thích từ ngữ
- Điều 11. Điện trở nối đất của các cột, xà, giá đỡ và hệ thống nối đất.
- Điều 12. Kiểm tra dây dẫn trên không
- Điều 13. Kiểm tra mối nối dây dẫn
- Điều 14. Kiểm tra dây chống sét có cáp quang (OPGW)
- Điều 15. Kiểm tra khoảng trống cách điện
- Điều 16. Kiểm tra sứ cách điện
- Điều 17. Khoảng vượt, góc ngang và độ cao tối thiểu so với mặt đất
- Điều 18. Kiểm tra hộp nối cáp
- Điều 19. Kiểm tra Pha
- Điều 20. Nối đất
- Điều 21. Các điều kiện của các giá đỡ cáp
- Điều 22. Lắp đặt cáp
- Điều 23. Điện trở cách điện vỏ cáp
- Điều 24. Độ uốn khúc của cáp
- Điều 25. Các điểm nối đất
- Điều 26. Sự lưu không với các cáp, đường ống khác, v.v
- Điều 27. Các hạng mục kiểm tra máy biến áp lực
- Điều 28. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
- Điều 29. Các hạng mục kiểm tra máy biến dòng điện (CT)
- Điều 30. Các hạng mục kiểm tra máy cắt cách điện khí (GCB)
- Điều 31. Các hạng mục kiểm tra hệ thống cách điện khí (GIS)
- Điều 32. Các hạng mục kiểm tra máy cắt điện chân không (VCB)
- Điều 33. Các hạng mục kiểm tra máy cắt điện dầu (OCB)
- Điều 34. Các hạng mục kiểm tra dao cách ly
- Điều 35. Các hạng mục kiểm tra máy nén khí
- Điều 36. Các hạng mục kiểm tra tủ bảng điện
- Điều 37. Các hạng mục kiểm tra tụ công suất
- Điều 38. Các hạng mục kiểm tra thiết bị chống sét
- Điều 39. Các hạng mục kiểm tra ắc quy
- Điều 40. Các hạng mục kiểm tra thiết bị rơle bảo vệ và điều khiển
- Điều 42. Đo điện trở cách điện
- Điều 43. Kiểm tra Pha
- Điều 44. Kiểm tra điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
- Điều 45. Kiểm tra bằng mắt (kiểm tra tuyến)
- Điều 46. Điện trở cách điện
- Điều 47. Kiểm tra pha
- Điều 48. Kiểm tra độ bền điện môi
- Điều 49. Khoảng cách giữa phần mang điện với hàng rào, tường chắn
- Điều 50. Kiểm tra bằng mắt
- Điều 51. Đo điện trở nối đất
- Điều 52. Kiểm tra hệ thống giám sát và điều khiển
- Điều 53. Kiểm tra khóa liên động
- Điều 54. Kiểm tra độ bền điện môi
- Điều 55. Kiểm tra sự hoạt động tổng hợp toàn hệ thống
- Điều 56. Đo độ ồn và độ rung
- Điều 59. Các hạng mục kiểm tra
- Điều 60. Các hạng mục kiểm tra cáp ngầm
- Điều 61. Các hạng mục kiểm tra đầu cáp
- Điều 62. Các hạng mục kiểm tra hộp nối cáp
- Điều 63. Các hạng mục kiểm tra thiết bị cấp dầu
- Điều 64. Các hạng mục kiểm tra thiết bị phân tích dầu cách điện của cáp dầu (OF)
- Điều 65. Các hạng mục kiểm tra máy biến áp
- Điều 66. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
- Điều 67. Các hạng mục kiểm tra máy biến dòng điện (CT)
- Điều 68. Các hạng mục kiểm tra GCB
- Điều 69. Các hạng mục kiểm tra GIS
- Điều 70. Các hạng mục kiểm tra máy cắt chân không (VCB)
- Điều 71. Các hạng mục kiểm tra OCB
- Điều 72. Các hạng mục kiểm tra dao cách ly
- Điều 73. Các hạng mục kiểm tra Rơle bảo vệ và thiết bị điều khiển
- Điều 74. Giải thích từ ngữ
- Điều 77. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 78. Đo điện trở tiếp đất
- Điều 79. Đo điện trở cách điện
- Điều 80. Thử nghiệm điện môi
- Điều 81. Đo khe hở không khí
- Điều 82. Góc tổn thất điện môi và dòng hấp thụ
- Điều 83. Xác định đặc tính của máy phát điện
- Điều 84. Thử nghiệm hệ thống tua bin thuỷ lực
- Điều 85. Thử nghiệm van đầu vào
- Điều 86. Thử nghiệm các thiết bị phụ
- Điều 87. Đo độ rung
- Điều 88. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 89. Chạy lần đầu
- Điều 90. Thử nghiệm chạy ổ trục
- Điều 91. Thử nghiệm khởi động và dừng tự động
- Điều 92. Thử nghiệm sa thải phụ tải
- Điều 93. Thử nghiệm không tải không kích thích
- Điều 94. Thử nghiệm dừng khẩn cấp (sự cố nghiêm trọng về điện)
- Điều 95. Thử nghiệm dừng tức khắc (sự cố nghiêm trọng cơ khí)
- Điều 96. Thử nghiệm tải
- Điều 97. Thử nghiệm công suất
- Điều 98. Thử nghiệm chế độ vận hành bơm
- Điều 107. Cửa lấy nước và cửa xả
- Điều 108. Bể lắng
- Điều 109. Tháp điều áp và bể áp lực
- Điều 110. Đường tràn của bể áp lực