Điều 61 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
Điều 61. Các hạng mục kiểm tra đầu cáp
Phải kiểm tra để đảm bảo không có bất thường như trạng thái phụ kiện không phù hợp, nứt vỡ, thay đổi hình dáng, vỡ, phần cứng giữ cố định bị lỏng, rò dầu (đối với cáp OF), hỏng hóc thiết bị liên quan, từng đối tượng cần kiểm tra được nêu trong bảng dưới đây.
Bảng 2-57-1 Hạng mục kiểm tra đối với đầu cáp
Đối tượng kiểm tra | Nội dung kiểm tra |
(1) Đầu cáp (bao gồm cả đĩa kim loại mỏng gắn cùng) | (1) Lỏng đầu cốt (2) Nứt, vỡ, rỉ (3) Thay đổi hình dáng (4) Bulông lỏng (5) Rơi hoặc rời hoặc bạc màu băng phát hiện nhiệt |
(2) Vỏ chống nước | (1) Nứt, gỉ (2) Thay đổi hình dáng (3) Tình trạng tốt (4) Rò rỉ hợp chất hoặc dầu |
(3) Sứ cách điện | (1) Bẩn (2) Nứt, vỡ (3) Có xuất hiện dấu vết hồ quang (4) Rò rỉ hợp chất hoặc dầu |
(4) Phụ kiện cách điện | (1) Bẩn (2) Nứt, vỡ (3) Có xuất hiện dấu vết hồ quang |
(5) Đế cách điện | (1) Nứt (2) Đo điện trở cách điện |
(6) Vỏ bảo vệ | (1) Rò dầu (2) Nứt, vỡ (3) Thay đổi hình dáng |
(7) Phụ kiện gắn với GIS | (1) Rỉ, thay đổi hình dáng (2) Bulông đúng vị trí |
(8) Hộp nối | (1) Rò dầu (3) Nứt, gỉ (4) Bulông lỏng |
(9) Ống đồng ở hộp nối, vỏ bảo vệ | (1) Rò dầu (2) Vỡ, giản nở, thay đổi hình dáng (3) Rời hoặc bạc màu của băng chống rỉ |
(10) Giá đỡ | (1) Nứt, rỉ, tình trạng của vật liệu đệm (2) Bulông lỏng |
(11) Đầu nối và van sơmi-stop | (1) Rò dầu (2) Có nắp hay không |
(12) Ống cách điện | (1) Bẩn (2) Nứt (3) Thay đổi hình dáng |
(13) Cáp (Bao gồm cả phần cáp chỗ gấp khúc) | (1) Rò dầu (2) Nứt, giãn nở, thay đổi hình dáng (3) Tình trạng cong của cáp (4) Kiểm tra độ võng (5) Rời hoặc bạc màu băng hiển thị pha |
(14) Thanh giằng | (1) Nứt, vỡ, rỉ (2) Bulông lỏng |
(15) Ống bảo vệ | (1) Nứt, vỡ, thay đổi hình dáng, rỉ |
(16) Đế thép | (1) Thay đổi hình dáng, vỡ (2) Gỉ (3) Bulông lỏng |
(17) Nối đất | (1) Không bị đứt, (2) Lỏng tiếp xúc (3) Rỉ |
(18) Bảng nhãn | (1) Rơi, Mất, (2) Nứt, bạc màu (3) Tình trạng lắp đặt |
(19) Thiết bị bảo vệ vỏ cáp | (1) Rơi (2) Bulông, đai ốc lỏng (3) Tình trạng lắp đặt (4) Phát nóng (5) Rò điện |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: QCVNQTĐ-5:2009/BCT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Mục đích
- Điều 2. Phạm vi áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Hình thức kiểm tra
- Điều 5. Giải thích từ ngữ
- Điều 11. Điện trở nối đất của các cột, xà, giá đỡ và hệ thống nối đất.
- Điều 12. Kiểm tra dây dẫn trên không
- Điều 13. Kiểm tra mối nối dây dẫn
- Điều 14. Kiểm tra dây chống sét có cáp quang (OPGW)
- Điều 15. Kiểm tra khoảng trống cách điện
- Điều 16. Kiểm tra sứ cách điện
- Điều 17. Khoảng vượt, góc ngang và độ cao tối thiểu so với mặt đất
- Điều 18. Kiểm tra hộp nối cáp
- Điều 19. Kiểm tra Pha
- Điều 20. Nối đất
- Điều 21. Các điều kiện của các giá đỡ cáp
- Điều 22. Lắp đặt cáp
- Điều 23. Điện trở cách điện vỏ cáp
- Điều 24. Độ uốn khúc của cáp
- Điều 25. Các điểm nối đất
- Điều 26. Sự lưu không với các cáp, đường ống khác, v.v
- Điều 27. Các hạng mục kiểm tra máy biến áp lực
- Điều 28. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
- Điều 29. Các hạng mục kiểm tra máy biến dòng điện (CT)
- Điều 30. Các hạng mục kiểm tra máy cắt cách điện khí (GCB)
- Điều 31. Các hạng mục kiểm tra hệ thống cách điện khí (GIS)
- Điều 32. Các hạng mục kiểm tra máy cắt điện chân không (VCB)
- Điều 33. Các hạng mục kiểm tra máy cắt điện dầu (OCB)
- Điều 34. Các hạng mục kiểm tra dao cách ly
- Điều 35. Các hạng mục kiểm tra máy nén khí
- Điều 36. Các hạng mục kiểm tra tủ bảng điện
- Điều 37. Các hạng mục kiểm tra tụ công suất
- Điều 38. Các hạng mục kiểm tra thiết bị chống sét
- Điều 39. Các hạng mục kiểm tra ắc quy
- Điều 40. Các hạng mục kiểm tra thiết bị rơle bảo vệ và điều khiển
- Điều 42. Đo điện trở cách điện
- Điều 43. Kiểm tra Pha
- Điều 44. Kiểm tra điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
- Điều 45. Kiểm tra bằng mắt (kiểm tra tuyến)
- Điều 46. Điện trở cách điện
- Điều 47. Kiểm tra pha
- Điều 48. Kiểm tra độ bền điện môi
- Điều 49. Khoảng cách giữa phần mang điện với hàng rào, tường chắn
- Điều 50. Kiểm tra bằng mắt
- Điều 51. Đo điện trở nối đất
- Điều 52. Kiểm tra hệ thống giám sát và điều khiển
- Điều 53. Kiểm tra khóa liên động
- Điều 54. Kiểm tra độ bền điện môi
- Điều 55. Kiểm tra sự hoạt động tổng hợp toàn hệ thống
- Điều 56. Đo độ ồn và độ rung
- Điều 59. Các hạng mục kiểm tra
- Điều 60. Các hạng mục kiểm tra cáp ngầm
- Điều 61. Các hạng mục kiểm tra đầu cáp
- Điều 62. Các hạng mục kiểm tra hộp nối cáp
- Điều 63. Các hạng mục kiểm tra thiết bị cấp dầu
- Điều 64. Các hạng mục kiểm tra thiết bị phân tích dầu cách điện của cáp dầu (OF)
- Điều 65. Các hạng mục kiểm tra máy biến áp
- Điều 66. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
- Điều 67. Các hạng mục kiểm tra máy biến dòng điện (CT)
- Điều 68. Các hạng mục kiểm tra GCB
- Điều 69. Các hạng mục kiểm tra GIS
- Điều 70. Các hạng mục kiểm tra máy cắt chân không (VCB)
- Điều 71. Các hạng mục kiểm tra OCB
- Điều 72. Các hạng mục kiểm tra dao cách ly
- Điều 73. Các hạng mục kiểm tra Rơle bảo vệ và thiết bị điều khiển
- Điều 74. Giải thích từ ngữ
- Điều 77. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 78. Đo điện trở tiếp đất
- Điều 79. Đo điện trở cách điện
- Điều 80. Thử nghiệm điện môi
- Điều 81. Đo khe hở không khí
- Điều 82. Góc tổn thất điện môi và dòng hấp thụ
- Điều 83. Xác định đặc tính của máy phát điện
- Điều 84. Thử nghiệm hệ thống tua bin thuỷ lực
- Điều 85. Thử nghiệm van đầu vào
- Điều 86. Thử nghiệm các thiết bị phụ
- Điều 87. Đo độ rung
- Điều 88. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 89. Chạy lần đầu
- Điều 90. Thử nghiệm chạy ổ trục
- Điều 91. Thử nghiệm khởi động và dừng tự động
- Điều 92. Thử nghiệm sa thải phụ tải
- Điều 93. Thử nghiệm không tải không kích thích
- Điều 94. Thử nghiệm dừng khẩn cấp (sự cố nghiêm trọng về điện)
- Điều 95. Thử nghiệm dừng tức khắc (sự cố nghiêm trọng cơ khí)
- Điều 96. Thử nghiệm tải
- Điều 97. Thử nghiệm công suất
- Điều 98. Thử nghiệm chế độ vận hành bơm
- Điều 107. Cửa lấy nước và cửa xả
- Điều 108. Bể lắng
- Điều 109. Tháp điều áp và bể áp lực
- Điều 110. Đường tràn của bể áp lực