Điều 103 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
Các yêu cầu sau đây phải được thực hiện để đảm bảo sự ổn định và an toàn của các đập đắp.
1. Biểu hiện bên ngoài
(1) Không có các vết nứt lộ rõ xuất hiện ở đỉnh hoặc mái đập đắp.
(2) Không có các hiện tượng trượt, xói mòn, hố sụt hoặc lún bất thường xuất hiện ở các mái của đập đắp.
(3) Không được trồng bất cứ loại thực vật nào trên đỉnh hoặc trên các mái trừ các loại thực vật được quy định cụ thể trong thiết kế.
2. Thẩm thấu và thấm
Thẩm thấu từ đập và móng phải ổn định hoặc thay đổi một cách hợp lý phù hợp với lượng mưa, mức nước hồ chứa, mức nước ngầm và sự ngừng trệ thẩm thấu theo thời gian. Điều khoản này áp dụng đối với các đập đắp có bố trí các thiết bị đo thẩm thấu.
3. Biến dạng
(1) Sự lún của đập đắp phải ở mức độ biến dạng rất chậm dẫn tới sự vững chắc, ngoại trừ hiện tượng lún nhiều trong giai đoạn đầu;
(2) Biến dạng theo phương ngang của đập đắp phải ổn định sau khi mức nước hồ lần đầu tiên đạt tới mức nước cao, trừ các chuyển dịch đàn hồi nhẹ.
4. Áp lực nước vì dòng chảy
(1) Áp lực nước vì dòng chảy bên trong vùng chống thấm của các đập đắp và móng của chúng phải tương ứng và ổn định với mức nước hồ, hoặc gần như không đổi ngoại trừ giai đoạn quá độ ngay sau khi trữ nước vào hồ. Điều khoản này áp dụng cho các đập đắp có lắp các thiết bị đo áp suất nước tại phần chống thấm trong móng của chúng.
(2) Mặt nước ngầm trong vai đập đắp phải hầu như ổn định có tính đến lượng mưa và sự thay đổi mức nước hồ chứa. Điều khoản này áp dụng cho các đập đắp có lắp các đồng hồ đo mức nước ngầm ở vai đập.
5. Các đập khác
Trong trường hợp vị trí đập ở trong khu vực dự báo có mối hoạt động, sự tồn tại của tổ mối trong phần đất của đập đắp phải được kiểm tra định kỳ bằng quan sát cẩn thận hoặc bằng thiết bị phù hợp như radar xuyên đất.
Ngoài các điều khoản trên, phải tuân thủ các yêu cầu sau đối với từng loại đập
6. Đập đắp đồng nhất
Mặt nước ngầm trong đập đắp đồng nhất cần phải ổn định trong giá trị thiết kế và an toàn về xói ngầm.
7. Đập đá đổ có lõi chống thấm
Trong trường hợp nước trong lỗ rỗng ở phần đá đổ phía hạ lưu không thoát dễ dàng và nhanh do tính thấm thấp, thì điều khoản quy định đối với mặt nước ngầm trong đập đất đồng nhất phải áp dụng cho phần đá đổ phía hạ lưu.
8. Đập đá đổ có mặt chống thấm thượng lưu
(1) Không có hư hại mặt chống thấm thượng lưu do lún phần đá đắp.
(2) Không có phong hóa có thể đe dọa độ kín nước của mặt chống thấm.
(3) Không có sự gia tăng đáng kể lượng thấm qua mặt chống thấm không chỉ tại thời gian kiểm tra định kỳ mà cả trong quá trình vận hành.
Ngoài ra, trong trường hợp đập đá đổ có lõi chống thấm hoặc đập đất đồng nhất được áp dụng cho các nhà máy thuỷ điện tích năng, thì độ ổn định mái thượng lưu phải được duy trì phù hợp với sự dao động nhanh mức nước hồ chứa.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: QCVNQTĐ-5:2009/BCT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Mục đích
- Điều 2. Phạm vi áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Hình thức kiểm tra
- Điều 5. Giải thích từ ngữ
- Điều 11. Điện trở nối đất của các cột, xà, giá đỡ và hệ thống nối đất.
- Điều 12. Kiểm tra dây dẫn trên không
- Điều 13. Kiểm tra mối nối dây dẫn
- Điều 14. Kiểm tra dây chống sét có cáp quang (OPGW)
- Điều 15. Kiểm tra khoảng trống cách điện
- Điều 16. Kiểm tra sứ cách điện
- Điều 17. Khoảng vượt, góc ngang và độ cao tối thiểu so với mặt đất
- Điều 18. Kiểm tra hộp nối cáp
- Điều 19. Kiểm tra Pha
- Điều 20. Nối đất
- Điều 21. Các điều kiện của các giá đỡ cáp
- Điều 22. Lắp đặt cáp
- Điều 23. Điện trở cách điện vỏ cáp
- Điều 24. Độ uốn khúc của cáp
- Điều 25. Các điểm nối đất
- Điều 26. Sự lưu không với các cáp, đường ống khác, v.v
- Điều 27. Các hạng mục kiểm tra máy biến áp lực
- Điều 28. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
- Điều 29. Các hạng mục kiểm tra máy biến dòng điện (CT)
- Điều 30. Các hạng mục kiểm tra máy cắt cách điện khí (GCB)
- Điều 31. Các hạng mục kiểm tra hệ thống cách điện khí (GIS)
- Điều 32. Các hạng mục kiểm tra máy cắt điện chân không (VCB)
- Điều 33. Các hạng mục kiểm tra máy cắt điện dầu (OCB)
- Điều 34. Các hạng mục kiểm tra dao cách ly
- Điều 35. Các hạng mục kiểm tra máy nén khí
- Điều 36. Các hạng mục kiểm tra tủ bảng điện
- Điều 37. Các hạng mục kiểm tra tụ công suất
- Điều 38. Các hạng mục kiểm tra thiết bị chống sét
- Điều 39. Các hạng mục kiểm tra ắc quy
- Điều 40. Các hạng mục kiểm tra thiết bị rơle bảo vệ và điều khiển
- Điều 42. Đo điện trở cách điện
- Điều 43. Kiểm tra Pha
- Điều 44. Kiểm tra điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
- Điều 45. Kiểm tra bằng mắt (kiểm tra tuyến)
- Điều 46. Điện trở cách điện
- Điều 47. Kiểm tra pha
- Điều 48. Kiểm tra độ bền điện môi
- Điều 49. Khoảng cách giữa phần mang điện với hàng rào, tường chắn
- Điều 50. Kiểm tra bằng mắt
- Điều 51. Đo điện trở nối đất
- Điều 52. Kiểm tra hệ thống giám sát và điều khiển
- Điều 53. Kiểm tra khóa liên động
- Điều 54. Kiểm tra độ bền điện môi
- Điều 55. Kiểm tra sự hoạt động tổng hợp toàn hệ thống
- Điều 56. Đo độ ồn và độ rung
- Điều 59. Các hạng mục kiểm tra
- Điều 60. Các hạng mục kiểm tra cáp ngầm
- Điều 61. Các hạng mục kiểm tra đầu cáp
- Điều 62. Các hạng mục kiểm tra hộp nối cáp
- Điều 63. Các hạng mục kiểm tra thiết bị cấp dầu
- Điều 64. Các hạng mục kiểm tra thiết bị phân tích dầu cách điện của cáp dầu (OF)
- Điều 65. Các hạng mục kiểm tra máy biến áp
- Điều 66. Các hạng mục kiểm tra máy biến điện áp (PT)
- Điều 67. Các hạng mục kiểm tra máy biến dòng điện (CT)
- Điều 68. Các hạng mục kiểm tra GCB
- Điều 69. Các hạng mục kiểm tra GIS
- Điều 70. Các hạng mục kiểm tra máy cắt chân không (VCB)
- Điều 71. Các hạng mục kiểm tra OCB
- Điều 72. Các hạng mục kiểm tra dao cách ly
- Điều 73. Các hạng mục kiểm tra Rơle bảo vệ và thiết bị điều khiển
- Điều 74. Giải thích từ ngữ
- Điều 77. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 78. Đo điện trở tiếp đất
- Điều 79. Đo điện trở cách điện
- Điều 80. Thử nghiệm điện môi
- Điều 81. Đo khe hở không khí
- Điều 82. Góc tổn thất điện môi và dòng hấp thụ
- Điều 83. Xác định đặc tính của máy phát điện
- Điều 84. Thử nghiệm hệ thống tua bin thuỷ lực
- Điều 85. Thử nghiệm van đầu vào
- Điều 86. Thử nghiệm các thiết bị phụ
- Điều 87. Đo độ rung
- Điều 88. Hồ sơ kiểm tra
- Điều 89. Chạy lần đầu
- Điều 90. Thử nghiệm chạy ổ trục
- Điều 91. Thử nghiệm khởi động và dừng tự động
- Điều 92. Thử nghiệm sa thải phụ tải
- Điều 93. Thử nghiệm không tải không kích thích
- Điều 94. Thử nghiệm dừng khẩn cấp (sự cố nghiêm trọng về điện)
- Điều 95. Thử nghiệm dừng tức khắc (sự cố nghiêm trọng cơ khí)
- Điều 96. Thử nghiệm tải
- Điều 97. Thử nghiệm công suất
- Điều 98. Thử nghiệm chế độ vận hành bơm
- Điều 107. Cửa lấy nước và cửa xả
- Điều 108. Bể lắng
- Điều 109. Tháp điều áp và bể áp lực
- Điều 110. Đường tràn của bể áp lực