Điều 68 Pháp lệnh Chi phí tố tụng 2024
1. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng ra nước ngoài trong tố tụng dân sự được thực hiện theo quy định tại các điều 152, 153 và 154 của Bộ luật Tố tụng dân sự, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này.
2. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng ra nước ngoài trong tố tụng hành chính được thực hiện theo quy định tại các điều 353, 354 và 355 của Luật Tố tụng hành chính.
3. Nghĩa vụ chịu chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng ra nước ngoài đối với yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài được thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 430 của Bộ luật Tố tụng dân sự.
4. Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện các yêu cầu tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án được sử dụng kinh phí chi thường xuyên để tạm ứng chi phí cước dịch vụ bưu chính ở nước ngoài.
5. Tòa án nhân dân tối cao chủ trì, phối hợp với Bộ Ngoại giao quy định chi tiết thủ tục thu, nộp tiền tạm ứng, chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng thông qua Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài.
Pháp lệnh Chi phí tố tụng 2024
- Số hiệu: 05/2024/UBTVQH15
- Loại văn bản: Pháp lệnh
- Ngày ban hành: 11/12/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Thanh Mẫn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Chi phí tố tụng
- Điều 4. Định mức chi phí tố tụng
- Điều 5. Nguyên tắc thu, nộp chi phí tố tụng
- Điều 6. Nguyên tắc miễn, giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 7. Người được miễn tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; miễn chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 8. Người được giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 9. Thủ tục đề nghị miễn, giảm tiền tạm ứng, miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 10. Thẩm quyền quyết định miễn, giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 11. Thẩm quyền quyết định miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 12. Mức giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; mức giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 13. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về chi phí tố tụng
- Điều 14. Xác định chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 15. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 16. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 17. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 18. Xác định chi phí xem xét tại chỗ
- Điều 19. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 20. Trách nhiệm chi trả chi phí xem xét tại chỗ
- Điều 21. Xác định chi phí định giá tài sản trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 22. Chi phí thu thập, phân tích thông tin về đối tượng định giá
- Điều 23. Chi phí vật tư tiêu hao
- Điều 24. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 25. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 26. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 27. Chi phí định giá lại
- Điều 28. Xác định chi phí định giá tài sản trong tố tụng hình sự
- Điều 29. Trách nhiệm nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 30. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 31. Trách nhiệm chi trả chi phí định giá tài sản
- Điều 32. Chi phí định giá lại
- Điều 33. Xác định chi phí giám định
- Điều 34. Chi phí tiền lương, thù lao cho tổ chức, người thực hiện giám định
- Điều 35. Chi phí hao mòn, khấu hao máy móc, phương tiện, thiết bị và chi phí vật tư tiêu hao
- Điều 36. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 37. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 38. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 39. Chi phí giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 40. Trách nhiệm quy định cách tính và nguyên tắc tính chi phí giám định
- Điều 41. Xác định chi phí giám định
- Điều 42. Trách nhiệm nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 43. Trách nhiệm chi trả chi phí giám định
- Điều 44. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 45. Chi phí giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 46. Xác định chi phí cho Hội thẩm
- Điều 47. Phụ cấp xét xử
- Điều 48. Trách nhiệm chi trả chi phí cho Hội thẩm
- Điều 49. Xác định chi phí cho luật sư, trợ giúp viên pháp lý, bào chữa viên nhân dân trong trường hợp chỉ định người bào chữa
- Điều 50. Trách nhiệm chi trả chi phí cho luật sư, trợ giúp viên pháp lý, bào chữa viên nhân dân trong trường hợp chỉ định người bào chữa
- Điều 51. Xác định chi phí cho người làm chứng
- Điều 52. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 53. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 54. Nghĩa vụ chịu chi phí cho người làm chứng
- Điều 55. Xử lý tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 56. Xác định chi phí cho người làm chứng, người chứng kiến
- Điều 57. Trách nhiệm chi trả chi phí cho người làm chứng, người chứng kiến
- Điều 58. Xác định chi phí cho người phiên dịch
- Điều 59. Chi phí tiền công cho người phiên dịch
- Điều 60. Nghĩa vụ chịu chi phí cho người phiên dịch
- Điều 61. Xác định chi phí cho người phiên dịch, người dịch thuật
- Điều 62. Trách nhiệm chi trả chi phí cho người phiên dịch, người dịch thuật
- Điều 63. Xác định chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 64. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 65. Xác định chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 66. Trách nhiệm chi trả chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 67. Xác định chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
- Điều 68. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng