Chương 2 Pháp lệnh Chi phí tố tụng 2024
Mục 1. CHI PHÍ XEM XÉT, THẨM ĐỊNH TẠI CHỖ TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ, TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH
Điều 14. Xác định chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ bao gồm một hoặc một số chi phí sau đây:
1. Chi phí cho người được mời tham gia xem xét, thẩm định tại chỗ bao gồm:
a) Chi phí thù lao được quy định tại Danh mục một số chi phí tố tụng ban hành kèm theo Pháp lệnh này;
b) Chi phí đi lại;
c) Chi phí thuê phòng nghỉ;
d) Phụ cấp lưu trú;
2. Chi phí sử dụng dịch vụ;
3. Chi phí khác.
Điều 15. Chi phí sử dụng dịch vụ
Chi phí sử dụng dịch vụ được áp dụng trong trường hợp cần thiết phải sử dụng đơn vị, tổ chức có chức năng chuyên môn thực hiện việc đo đạc, lồng ghép bản đồ và chi phí sử dụng dịch vụ thuê ngoài khác nhằm phục vụ trực tiếp cho việc xem xét, thẩm định tại chỗ.
1. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ trong quá trình giải quyết vụ việc dân sự được thực hiện theo quy định tại các điều 156, 157 và 158 của Bộ luật Tố tụng dân sự.
2. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ trong quá trình giải quyết vụ án hành chính được thực hiện theo quy định tại các điều 357, 358 và 359 của Luật Tố tụng hành chính.
Điều 17. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
1. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu xem xét, thẩm định tại chỗ hoặc xét thấy cần thiết phải xem xét, thẩm định tại chỗ, Tòa án xác định số tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ và thông báo cho người có nghĩa vụ để nộp cho Tòa án tiền tạm ứng; thông báo phải nêu rõ số tiền, thời hạn và phương thức nộp tiền.
2. Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Tòa án theo quy định tại khoản 1 Điều này hoặc trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo chấp nhận hoặc không chấp nhận đề nghị miễn, giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, người có nghĩa vụ phải nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, trừ trường hợp các bên đương sự có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác. Hết thời hạn này, người có nghĩa vụ không nộp tiền tạm ứng chi phí thì Tòa án giải quyết vụ việc theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Tố tụng hành chính.
Mục 2. CHI PHÍ XEM XÉT TẠI CHỖ TRONG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Điều 18. Xác định chi phí xem xét tại chỗ
Chi phí xem xét tại chỗ bao gồm một hoặc một số chi phí sau đây:
1. Chi phí xem xét tại chỗ cho người khác tham gia phiên tòa quy định tại Điều 314 của Bộ luật Tố tụng hình sự bao gồm:
a) Chi phí thù lao được quy định tại Danh mục một số chi phí tố tụng ban hành kèm theo Pháp lệnh này;
b) Chi phí đi lại;
c) Chi phí thuê phòng nghỉ;
d) Phụ cấp lưu trú;
2. Chi phí xem xét tại chỗ cho người tiến hành xem xét tại chỗ bao gồm:
a) Chi phí đi lại;
b) Chi phí thuê phòng nghỉ;
c) Phụ cấp lưu trú;
3. Chi phí sử dụng dịch vụ;
4. Chi phí khác.
Điều 19. Chi phí sử dụng dịch vụ
Chi phí sử dụng dịch vụ được áp dụng trong trường hợp cần thiết phải sử dụng đơn vị, tổ chức có chức năng chuyên môn thực hiện và chi phí sử dụng dịch vụ thuê ngoài khác nhằm phục vụ trực tiếp cho việc xem xét tại chỗ.
Điều 20. Trách nhiệm chi trả chi phí xem xét tại chỗ
Cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng tiến hành việc xem xét tại chỗ có trách nhiệm chi trả chi phí xem xét tại chỗ.
Pháp lệnh Chi phí tố tụng 2024
- Số hiệu: 05/2024/UBTVQH15
- Loại văn bản: Pháp lệnh
- Ngày ban hành: 11/12/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Thanh Mẫn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Chi phí tố tụng
- Điều 4. Định mức chi phí tố tụng
- Điều 5. Nguyên tắc thu, nộp chi phí tố tụng
- Điều 6. Nguyên tắc miễn, giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 7. Người được miễn tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; miễn chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 8. Người được giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 9. Thủ tục đề nghị miễn, giảm tiền tạm ứng, miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 10. Thẩm quyền quyết định miễn, giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 11. Thẩm quyền quyết định miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 12. Mức giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; mức giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 13. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về chi phí tố tụng
- Điều 14. Xác định chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 15. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 16. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 17. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 18. Xác định chi phí xem xét tại chỗ
- Điều 19. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 20. Trách nhiệm chi trả chi phí xem xét tại chỗ
- Điều 21. Xác định chi phí định giá tài sản trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 22. Chi phí thu thập, phân tích thông tin về đối tượng định giá
- Điều 23. Chi phí vật tư tiêu hao
- Điều 24. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 25. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 26. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 27. Chi phí định giá lại
- Điều 28. Xác định chi phí định giá tài sản trong tố tụng hình sự
- Điều 29. Trách nhiệm nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 30. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 31. Trách nhiệm chi trả chi phí định giá tài sản
- Điều 32. Chi phí định giá lại
- Điều 33. Xác định chi phí giám định
- Điều 34. Chi phí tiền lương, thù lao cho tổ chức, người thực hiện giám định
- Điều 35. Chi phí hao mòn, khấu hao máy móc, phương tiện, thiết bị và chi phí vật tư tiêu hao
- Điều 36. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 37. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 38. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 39. Chi phí giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 40. Trách nhiệm quy định cách tính và nguyên tắc tính chi phí giám định
- Điều 41. Xác định chi phí giám định
- Điều 42. Trách nhiệm nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 43. Trách nhiệm chi trả chi phí giám định
- Điều 44. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 45. Chi phí giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 46. Xác định chi phí cho Hội thẩm
- Điều 47. Phụ cấp xét xử
- Điều 48. Trách nhiệm chi trả chi phí cho Hội thẩm
- Điều 49. Xác định chi phí cho luật sư, trợ giúp viên pháp lý, bào chữa viên nhân dân trong trường hợp chỉ định người bào chữa
- Điều 50. Trách nhiệm chi trả chi phí cho luật sư, trợ giúp viên pháp lý, bào chữa viên nhân dân trong trường hợp chỉ định người bào chữa
- Điều 51. Xác định chi phí cho người làm chứng
- Điều 52. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 53. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 54. Nghĩa vụ chịu chi phí cho người làm chứng
- Điều 55. Xử lý tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 56. Xác định chi phí cho người làm chứng, người chứng kiến
- Điều 57. Trách nhiệm chi trả chi phí cho người làm chứng, người chứng kiến
- Điều 58. Xác định chi phí cho người phiên dịch
- Điều 59. Chi phí tiền công cho người phiên dịch
- Điều 60. Nghĩa vụ chịu chi phí cho người phiên dịch
- Điều 61. Xác định chi phí cho người phiên dịch, người dịch thuật
- Điều 62. Trách nhiệm chi trả chi phí cho người phiên dịch, người dịch thuật
- Điều 63. Xác định chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 64. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 65. Xác định chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 66. Trách nhiệm chi trả chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 67. Xác định chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
- Điều 68. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng