Điều 53 Pháp lệnh Chi phí tố tụng 2024
Điều 53. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
1. Người đề nghị Tòa án triệu tập người làm chứng có nghĩa vụ cung cấp thông tin về số lượng người làm chứng, nơi làm việc, nơi cư trú của họ và các thông tin cần thiết khác làm cơ sở để Tòa án xác định mức tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng.
2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị triệu tập người làm chứng, Tòa án xác định số tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng và thông báo cho người đề nghị để nộp cho Tòa án tiền tạm ứng chi phí, thông báo phải nêu rõ số tiền, thời hạn và phương thức nộp tiền.
3. Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Tòa án, người đề nghị Tòa án triệu tập người làm chứng phải nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng.
Pháp lệnh Chi phí tố tụng 2024
- Số hiệu: 05/2024/UBTVQH15
- Loại văn bản: Pháp lệnh
- Ngày ban hành: 11/12/2024
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Thanh Mẫn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Chi phí tố tụng
- Điều 4. Định mức chi phí tố tụng
- Điều 5. Nguyên tắc thu, nộp chi phí tố tụng
- Điều 6. Nguyên tắc miễn, giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 7. Người được miễn tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; miễn chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 8. Người được giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 9. Thủ tục đề nghị miễn, giảm tiền tạm ứng, miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 10. Thẩm quyền quyết định miễn, giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 11. Thẩm quyền quyết định miễn, giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 12. Mức giảm tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, tiền tạm ứng chi phí giám định; mức giảm chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí giám định trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 13. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về chi phí tố tụng
- Điều 14. Xác định chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 15. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 16. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 17. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 18. Xác định chi phí xem xét tại chỗ
- Điều 19. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 20. Trách nhiệm chi trả chi phí xem xét tại chỗ
- Điều 21. Xác định chi phí định giá tài sản trong tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
- Điều 22. Chi phí thu thập, phân tích thông tin về đối tượng định giá
- Điều 23. Chi phí vật tư tiêu hao
- Điều 24. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 25. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 26. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 27. Chi phí định giá lại
- Điều 28. Xác định chi phí định giá tài sản trong tố tụng hình sự
- Điều 29. Trách nhiệm nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 30. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 31. Trách nhiệm chi trả chi phí định giá tài sản
- Điều 32. Chi phí định giá lại
- Điều 33. Xác định chi phí giám định
- Điều 34. Chi phí tiền lương, thù lao cho tổ chức, người thực hiện giám định
- Điều 35. Chi phí hao mòn, khấu hao máy móc, phương tiện, thiết bị và chi phí vật tư tiêu hao
- Điều 36. Chi phí sử dụng dịch vụ
- Điều 37. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 38. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 39. Chi phí giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 40. Trách nhiệm quy định cách tính và nguyên tắc tính chi phí giám định
- Điều 41. Xác định chi phí giám định
- Điều 42. Trách nhiệm nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 43. Trách nhiệm chi trả chi phí giám định
- Điều 44. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 45. Chi phí giám định bổ sung, giám định lại
- Điều 46. Xác định chi phí cho Hội thẩm
- Điều 47. Phụ cấp xét xử
- Điều 48. Trách nhiệm chi trả chi phí cho Hội thẩm
- Điều 49. Xác định chi phí cho luật sư, trợ giúp viên pháp lý, bào chữa viên nhân dân trong trường hợp chỉ định người bào chữa
- Điều 50. Trách nhiệm chi trả chi phí cho luật sư, trợ giúp viên pháp lý, bào chữa viên nhân dân trong trường hợp chỉ định người bào chữa
- Điều 51. Xác định chi phí cho người làm chứng
- Điều 52. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 53. Thủ tục nộp tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 54. Nghĩa vụ chịu chi phí cho người làm chứng
- Điều 55. Xử lý tiền tạm ứng chi phí cho người làm chứng
- Điều 56. Xác định chi phí cho người làm chứng, người chứng kiến
- Điều 57. Trách nhiệm chi trả chi phí cho người làm chứng, người chứng kiến
- Điều 58. Xác định chi phí cho người phiên dịch
- Điều 59. Chi phí tiền công cho người phiên dịch
- Điều 60. Nghĩa vụ chịu chi phí cho người phiên dịch
- Điều 61. Xác định chi phí cho người phiên dịch, người dịch thuật
- Điều 62. Trách nhiệm chi trả chi phí cho người phiên dịch, người dịch thuật
- Điều 63. Xác định chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 64. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 65. Xác định chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 66. Trách nhiệm chi trả chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 67. Xác định chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
- Điều 68. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng, nghĩa vụ chịu chi phí, việc xử lý tiền tạm ứng chi phí tống đạt, thông báo văn bản tố tụng