Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/2012/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 3 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013.

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự toán thu, chi ngân sách năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 của tỉnh Tiền Giang như sau:

I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

Tổng thu từ kinh tế địa phương năm 2013 là 4.034,000 tỷ đồng, trong đó thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 3.284,000 tỷ đồng, thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước là 750,000 tỷ đồng, cụ thể như sau:

1. Phân theo nguồn thu ngân sách

a) Thu nội địa: 3.139,000 tỷ đồng, bao gồm:

+ Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 660,000 tỷ đồng;

+ Thu từ doanh nghiệp nhà nước: 320,000 tỷ đồng;

Trong đó có số thu từ Quỹ Đầu tư phát triển Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xổ số kiến thiết để bổ sung vốn điều lệ Quỹ Đầu tư Phát triển, số tiền là 60,000 tỷ đồng.

+ Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh: 1.070,000 tỷ đồng;

+ Lệ phí trước bạ: 145,000 tỷ đồng;

+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 15,200 tỷ đồng;

+ Thuế thu nhập cá nhân: 300,000 tỷ đồng;

+ Thu tiền sử dụng đất: 179,000 tỷ đồng;

+ Thu phí, lệ phí: 65,000 tỷ đồng;

+ Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước: 2,000 tỷ đồng;

+ Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 26,950 tỷ đồng;

+ Thuế bảo vệ môi trường: 250,000 tỷ đồng;

+ Thu khác ngân sách: 105,850 tỷ đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 145,000 tỷ đồng.

c) Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 750,000 tỷ đồng.

2. Phân theo khu vực thu

a) Cấp tỉnh thu: 3.146,750 tỷ đồng;

b) Cấp huyện, xã thu: 887,250 tỷ đồng.

II. TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

Tổng chi ngân sách địa phương năm 2013 là 5.978,010 tỷ đồng, trong đó: chi trong cân đối ngân sách địa phương quản lý là 5.228,010 tỷ đồng; chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết được quản lý qua ngân sách nhà nước là 750,000 tỷ đồng, cụ thể như sau:

A. PHÂN THEO NỘI DUNG CHI

1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.228,010 tỷ đồng, gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 866,280 tỷ đồng;

Trong đó trích 30% số thu tiền sử dụng đất chuyển vào Quỹ phát triển đất tỉnh Tiền Giang (theo khoản 1, Điều 34 của Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ), số 70% tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý để lại cho cấp huyện chi đầu tư phát triển, xây dựng nông thôn mới.

b) Chi thường xuyên: 4.082,553 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi trợ giá: 2,100 tỷ đồng.

- Chi hành chính sự nghiệp: 3.865,176 tỷ đồng.

+ Chi sự nghiệp kinh tế: 291,833 tỷ đồng;

+ Sự nghiệp môi trường: 49,066 tỷ đồng;

+ Sự nghiệp văn xã: 2.693,874 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp giáo dục: 1.746,000 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp đào tạo: 207,649 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp y tế: 339,756 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 36,465 t ỷ đồng;

. Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 17,408 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình: 22,314 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 299,084 tỷ đồng;

. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 25,198 tỷ đồng;

+ Chi quản lý hành chính: 830,403 t ỷ đồng;

- Chi Quốc phòng - An ninh: 89,261 t ỷ đồng.

+ Quốc phòng, Biên phòng: 53,514 t ỷ đồng;

+ An ninh: 35,747 tỷ đồng;

- Chi khác: 126,016 tỷ đồng.

c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.

d) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 153,117 tỷ đồng.

e) Dự phòng ngân sách: 125,060 tỷ đồng.

2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước: 750,000 tỷ đồng.

B. PHÂN THEO KHU VỰC CHI

- Ngân sách cấp tỉnh chi: 2.936,299 tỷ đồng;

- Ngân sách cấp huyện và xã chi: 3.041,711 tỷ đồng.

III. VỀ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

ĐVT: triệu đồng

Nội dung

Ngân sách địa phương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, xã

+ Thu ngân sách địa phương được hưởng

3.872.830

3.001.587

871.243

+ Thu ngân sách Trung ương bổ sung cho tỉnh

2.105.180

2.105.180

 

+ Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách huyện, xã

 

-2.170.468

2.170.468

- Tổng thu

5.978.010

2.936.299

3.041.711

- Tổng chi

5.978.010

2.936.299

3.041.711

- Thừa (+), thiếu (-)

0

0

0

(Đính kèm biểu chi tiết số liệu số 01, 02)

IV. VỀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

Trên cơ sở số điều tiết thu ngân sách cấp huyện và xã được hưởng, nhiệm vụ chi ngân sách của các địa phương trong tỉnh, số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho các huyện, thành phố Mỹ Tho và thị xã Gò Công là 2.170,468 tỷ đồng, cụ thể như sau:

ĐVT: triệu đồng

Stt

Tên huyện

Tổng số bổ sung

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu để thực hiện chính sách, chế độ

Bổ sung mục tiêu vốn xây dựng cơ bản

01

Cái Bè

317.277

188.338

104.231

24.708

02

Cai Lậy

398.628

228.296

143.524

26.808

03

Châu Thành

296.283

172.300

103.783

20.200

04

Tân Phước

129.181

72.943

41.507

14.731

05

Chợ Gạo

261.060

148.181

94.188

18.691

06

Gò Công Tây

199.775

117.714

66.995

15.066

07

Gò Công Đông

203.217

105.595

82.034

15.588

08

Thị xã Gò Công

170.500

93.763

66.705

10.032

09

Thành phố Mỹ Tho

92.237

25.037

52.015

15.185

10

Tân Phú Đông

102.310

54.873

39.490

7.947

 

Tổng Số

2.170.468

1.207.040

794.472

168.956

V. VỀ TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ, NHIỆM VỤ CHI TRONG NĂM 2013

Tỷ lệ phân cấp nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2013 thực hiện theo Nghị quyết số 263/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2011 - 2015.

Trong đó: có điều chỉnh, bổ sung một số nội dung như sau:

- Các nguồn thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%:

+ Bổ sung Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý (xổ số kiến thiết, bảo hiểm,…)

+ Thuế bảo vệ môi trường (trước đây gọi là Phí xăng dầu)

- Các nguồn thu ngân sách cấp xã hưởng 100%:

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (trước đây gọi là Thuế nhà đất)

- Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã: Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân (không kể Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý xổ số kiến thiết, bảo hiểm,…).

- Nhiệm vụ chi ngân sách cấp xã:

Định mức Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội không có khả năng thu hồi vốn theo phân cấp của cấp tỉnh cho 29 xã thực hiện thí điểm nông thôn mới là 1.800 triệu đồng/xã/năm.

VI. VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2013 thực hiện như năm 2012 (theo Nghị quyết số 264/2010/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012) trừ định mức chi quản lý hành chính cho hoạt động cấp xã từ 315 triệu đồng/xã/năm được nâng lên 330 triệu đồng/xã/năm.

VII. BIỆN PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

1. Về thu ngân sách

- Ngành Thuế phối hợp với các ngành có liên quan tổ chức khai thác tốt các nguồn thu theo luật định, chống thất thu, gian lận thương mại, trốn thuế, nhất là đối với lĩnh vực thuế công thương nghiệp - dịch vụ; tổ chức thu hết số nợ thuế, đồng thời hạn chế nợ mới phát sinh tăng thêm;

- Tổ chức tuyên truyền vận động nhân dân và người nộp thuế thông suốt chính sách thuế để thực hiện tốt nghĩa vụ thuế đối với nhà nước, kịp thời tháo gỡ những vướng mắc để cho các doanh nghiệp hoạt động tạo nguồn thu vững chắc cho ngân sách nhà nước;

- Tăng cường công tác thanh tra để có biện pháp xử lý, đôn đốc thu nộp ngân sách kịp thời các khoản mà thanh tra, kiểm toán đã kết luận;

- Thực hiện đầy đủ và đúng pháp luật việc miễn, giảm, giãn thuế cho các đối tượng theo đúng quy định của pháp luật.

2. Về chi ngân sách

- Thực hành tiết kiệm, sử dụng nguồn vốn ngân sách có hiệu quả và chi đúng dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định;

- Tăng cường giám sát, kiểm tra, thanh tra, chống tiêu cực, lãng phí trong chi tiêu ngân sách;

- Thực hiện các biện pháp khác theo quy định của các cơ quan có thẩm quyền ở cấp Trung ương.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hướng dẫn, triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Giao Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 


BIỂU SỐ 01

DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013 TỈNH TIỀN GIANG
(Đính kèm Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh Tiền Giang)

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU THU

TOÀN TỈNH

KHU VỰC TỈNH

HUYỆN

CÁI BÈ

CAI LẬY

CHÂU THÀNH

TÂN PHƯỚC

CHỢ GẠO

GC TÂY

GC ĐÔNG

TX GC

TP MỸ THO

Tân Phú Đông

 

TỔNG THU TỪ KINH TẾ ĐỊA PHƯƠNG (A+B)

4.034.000

3.146.750

887.250

113.500

104.500

90.750

37.000

57.000

45.300

76.250

47.450

297.500

18.000

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.284.000

2.396.750

887.250

113.500

104.500

90.750

37.000

57.000

45.300

76.250

47.450

297.500

18.000

I

THU NỘI ĐỊA

3.139.000

2.251.750

887.250

113.500

104.500

90.750

37.000

57.000

45.300

76.250

47.450

297.500

18.000

1

THU TỪ DN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

660.000

660.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

THU TỪ DNNN

320.000

315.300

4.700

450

650

 

300

850

400

100

750

1.200

 

3

THU TỪ KHU VỰC CTN - DỊCH VỤ NQD

1.070.000

699.400

370.600

50.000

43.500

52.000

13.000

29.000

17.500

22.500

20.000

120.000

3.100

 

- Môn bài

26.580

1.350

25.230

2.850

3.500

2.600

650

2.000

1.650

1.200

1.800

8.500

480

 

- Thuế GTGT, TNDN

1.033.000

693.625

339.375

46.400

39.300

48.550

12.250

26.850

15.520

21.230

17.600

109.100

2575

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.000

585

2.415

200

300

50

15

50

10

50

200

1.500

40

 

- Thuế Tài nguyên

1.000

75

925

150

100

300

25

 

150

 

 

200

 

 

- Khác

6.420

3.765

2.655

400

300

500

60

100

170

20

400

700

5

4

LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

145.000

 

145.000

9.000

13.000

9.800

3.700

6.000

3.750

4.600

4.950

89.000

1.200

5

THUẾ SDĐNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

15.200

 

15.200

2.500

2.100

1.600

 

600

400

400

1.000

6.400

200

7

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

300.000

193.250

106.750

15.000

14.000

10.200

8.100

6.000

5.000

6.250

7.300

33.000

1.900

8

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

179.000

62.800

116.200

20.000

15.000

8.000

9.500

5.000

7.000

8.000

7.000

36.000

700

9

THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ

65.000

30.000

35.000

4.500

6.500

3.450

1.450

3.500

2.600

4.000

3.800

4.000

1.200

10

THU BÁN NHÀ Ở THUỘC SHNN

2.000

1.900

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

11

TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC

26.950

24.290

2.660

850

 

100

 

50

250

400

350

 

660

12

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

250.000

250.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

THU KHÁC NGÂN SÁCH

105.850

14.810

91.040

11.200

9.750

5.600

950

6.000

8.400

30.000

2.300

7.800

9.040

 

Trong đó thu tại xã

20.850

 

20.850

4.200

5.250

2.400

500

2.200

1.200

2.000

800

1.800

500

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

145.000

145.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NSNN

750.000

750.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIẾT:

- NS TW

161.170

150.500

10.670

1.100

1.500

1.200

450

1.050

1.100

1.350

1.300

1.300

320

 

- NS TỈNH

3.001.587

2.996.250

5.337

750

700

510

405

300

250

313

365

1.650

95

 

- NS HUYỆN, XÃ

871.243

 

871.243

111.651

102.300

89.041

36.145

55.650

43.950

74.588

45.784

294.550

17.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2013 TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của HĐND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: Triệu đồng

CÁC KHOẢN CHI

Toàn tỉnh

Khu vực tỉnh

Khu vực huyện

Cái Bè

Cai Lậy

Châu Thành

Tân Phước

Chợ Gạo

Gò Công Tây

Gò Công Đông

TX Gò Công

TP Mỹ Tho

Tân Phú Đông

TỔNG CHI NSĐP (I+II)

5.978.010

2.936.299

3.041.711

428.927

500.928

385.324

165.326

316.710

243.725

277.804

216.285

386.787

119.895

I. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.228.010

2.298.799

2.929.211

411.327

481.428

370.124

154.326

303.110

234.125

268.104

210.785

380.787

115.095

1. Chi đầu tư phát triển

866.280

693.524

172.756

27.108

22.308

13.000

13.231

10.091

12.466

13.888

11.532

45.285

3.847

2. Chi thường xuyên

4.082.553

1.363.966

2.718.587

378.788

452.879

352.322

139.057

289.126

218.586

250.821

196.607

330.418

109.984

a. Chi trợ giá

2.100

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Chi hành chính sự nghiệp

3.865.177

1.237.718

2.627.459

366.226

437.702

340.364

132.163

278.746

211.445

243.058

189.958

321.539

106.258

- Chi sự nghiệp kinh tế

340.899

174.178

166.721

15.896

22.338

14.072

7.119

12.374

9.761

19.352

16.557

43.641

5.611

Trong đó: Sự nghiệp Môi trường

49.066

17.166

31.900

3.850

3.850

3.300

1.650

2.750

2.750

2.750

3.850

5.500

1.650

- Chi sự nghiệp văn xã

2.693.874

854.806

1.839.069

270.219

324.088

248.346

76.990

198.775

151.506

167.322

125.973

212.017

63.832

+ Chi sự nghiệp giáo dục

1.746.000

280.605

1.465.395

213.374

264.080

196.081

55.157

158.146

121.558

134.169

101.082

174.015

47.732

+ Chi sự nghiệp đào tạo

207.649

189.714

17.935

1.907

1.592

2.415

2.323

2.115

1.563

1.870

1.216

1.393

1.542

+ Chi sự nghiệp Y tế

339.756

158.090

181.667

27.890

24.418

26.150

12.504

19.798

16.394

17.333

11.248

16.252

9.680

+ Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

36.465

17.528

18.937

2.340

2.751

2.132

1.360

1.956

1.284

1.532

1.865

2.883

836

+ Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

17.408

9.853

7.555

998

1.098

813

512

664

542

557

681

1.224

466

+ Chi sự nghiệp phát thanh TH

22.314

11.255

11.059

1.428

1.508

1.255

848

941

846

867

1.038

1.759

570

+ Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

299.084

163.999

135.085

22.152

28.523

19.420

4.136

15.005

9.219

10.809

8.545

14.399

2.877

. Kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo

74.083

74.083

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

. Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

61.193

61.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Chi sự nghiệp KHCN

25.198

23.763

1.435

130

120

80

150

150

100

185

300

90

130

- Chi quản lý hành chính

830.403

208.734

621.669

80.111

91.275

77.946

48.053

67.597

50.179

56.384

47.428

65.881

36.815

+ Quản lý nhà nước

631.833

141.623

490.210

66.537

77.306

63.826

36.413

54.760

37.632

42.755

35.977

51.340

23.664

+ Đảng

66.731

38.003

28.728

3.024

3.024

3.240

2.808

2.664

2.664

2.880

2.592

3.240

2.592

+ Đoàn thể

33.124

17.584

15.540

1.680

1.680

1.560

1.380

1.560

1.500

1.680

1.500

1.500

1.500

+ Hội đặc thù

21.050

11.373

9.676

1.016

790

1.041

1.090

1.207

1.016

1.016

744

1.192

564

+ Cấp bù lương

68.790

 

68.790

6.740

7.036

7.088

5.646

6.536

6.642

7.365

5.924

7.656

8.158

+ Kinh phí phụ cấp các cấp uỷ

viên

8.875

151

8.724

1.114

1.440

1.190

716

870

724

689

690

953

337

c- Chi QP-AN

89.261

22.048

67.213

9.487

11.797

9.153

4.839

7.915

5.086

5.607

4.679

5.984

2.665

+ Quốc phòng, Biên phòng

27.538

12.110

15.428

2.233

2.447

1.942

1.107

1.531

1.157

1.234

1.402

1.725

650

+ An ninh

15.599

8.388

7.211

1.050

1.149

908

508

712

540

583

651

806

306

+ Hỗ trợ chi huấn luyện và phụ cấp quân sự

14.146

1.550

12.596

1.594

2.210

1.669

853

1.546

891

1.141

841

1.381

471

+ Lương công an viên

20.147

 

20.147

2.860

4.032

3.024

1.462

2.797

1.588

1.739

945

882

819

+ Kinh phí tiền ăn dân quân

11.830

 

11.830

1.750

1.960

1.610

910

1.330

910

910

840

1.190

420

d. Chi khác

126.015

102.100

23.915

3.075

3.380

2.805

2.055

2.465

2.055

2.155

1.970

2.895

1.060

3. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Dự phòng

125.060

87.192

37.868

5.431

6.241

4.801

2.038

3.893

3.073

3.396

2.646

5.084

1.264

5. Chi CTMT, bổ sung có mục tiêu

153.117

153.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XSKT QUẢN LÝ QUA NSNN

750.000

637.500

112.500

17.600

19.500

15.200

11.000

13.600

9.600

9.700

5.500

6.000

4.800

Cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu NSĐP được hưởng

3.872.830

3.001.587

871.243

111.651

102.300

89.041

36.145

55.650

43.950

74.588

45.784

294.550

17.585

- Trung ương bổ sung cho tỉnh

2.105.180

2.105.180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỉnh bổ sung cho huyện, xã

 

- 2.170.468

2.170.468

317.277

398.628

296.283

129.181

261.060

199.775

203.217

170.500

92.237

102.310

+ Bổ sung cân đối

 

 

1.207.040

188.338

228.296

172.300

72.943

148.181

117.714

105.595

93.763

25.037

54.873

+ Bổ sung chi đầu tư

 

 

168.956

24.708

26.808

20.200

14.731

18.691

15.066

15.588

10.032

15.185

7.947

+ Bổ sung mục tiêu

 

 

794.472

104.231

143.524

103.783

41.507

94.188

66.995

82.034

66.705

52.015

39.490

+ Tổng thu NSĐP

5.978.010

2.936.299

3.041.711

428.928

500.928

385.324

165.326

316.710

243.725

277.805

216.284

386.787

119.895

+ Tổng chi NSĐP

5.978.010

2.936.299

3.041.711

428.927

500.928

385.324

165.326

316.710

243.725

277.804

216.285

386.787

119.895

+ Thừa (+) , thiếu (-)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0