Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC KỲ HỌP NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP THỨ CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015; Nghị quyết số 629/2019/UBTVQH14 ngày 30/01/2019 của Ủy ban Thường vụ quốc hội về hướng dẫn một số hoạt động của HĐND;
Xét Tờ trình số 68/TTr-TTHĐND ngày 27/02/2019 của Thường trực HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của HĐND tỉnh như sau:
1. Kỳ họp thường lệ lần thứ tám: Dự kiến tổ chức vào tháng 3/2019; xem xét thông qua 09 nghị quyết (Phụ lục 01 kèm theo).
1. Thường trực HĐND tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện; trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung thời gian, nội dung hoặc tên của các nghị quyết thì Thường trực HĐND tỉnh phối hợp với UBND tỉnh điều chỉnh kế hoạch, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. UBND tỉnh phân công và chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ chủ động chuẩn bị các văn bản trình kỳ họp bảo đảm đúng pháp luật, đúng tiến độ, phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh; gửi các dự thảo nghị quyết về chính sách để Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các đoàn thể chính trị-xã hội thực hiện nhiệm vụ phản biện xã hội.
3. Các Ban của HĐND tỉnh tổ chức thẩm tra văn bản theo phân công của Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định. Phối hợp với cơ quan có liên quan hoàn thiện nghị quyết để trình Chủ tịch HĐND tỉnh ký chứng thực.
4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp của HĐND tỉnh năm 2019. Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 16/3/2019./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP THỨ TÁM
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số: 09 nghị quyết: ban hành mới 05 nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 03 nghị quyết; bãi bỏ 01 nghị quyết
TT | Nội dung | Căn cứ pháp lý |
| Ban hành mới: 05 nghị quyết |
|
1 | Nghị quyết thông qua đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017. |
2 | Nghị quyết chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017. |
3 | Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 2) | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; yêu cầu thực tiễn |
4 | Nghị quyết quy định mức chi tiếp khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
5 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về thông qua phương án thanh toán đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP), loại hợp đồng BLT | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
| Sửa đổi, bổ sung: 03 nghị quyết |
|
6 | Nghị quyết Quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
7 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về Thông qua Đề án sắp xếp, sáp nhập các bản, tiểu khu, tổ dân phố theo quy định trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố |
8 | Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
| Bãi bỏ: 01 nghị quyết |
|
9 | Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP THỨ CHÍN
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số:
- 20 báo cáo
- (18 nghị quyết: ban hành mới 05 nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 09 nghị quyết; Bãi bỏ 04 nghị quyết)
TT | Nội dung | Căn cứ pháp lý |
I | Các báo cáo (20 báo cáo) | |
1 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
2 | Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 6 và trước kỳ họp thứ 7 HĐND tỉnh | Như trên |
3 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh | Như trên |
4 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về kết quả thực hiện chương trình giám sát năm 2018, chương trình giám sát năm 2020 của HĐND tỉnh | Như trên |
5 | Báo cáo của Đoàn giám sát của HĐND tỉnh về Tình hình và kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | Như trên |
6 | Báo cáo của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh, về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
7 | Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của HĐND tỉnh,về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
8 | Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của HĐND tỉnh, về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
9 | Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh, về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
10 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
11 | Báo cáo của UBND về kinh tế - xã hội 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
12 | Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
13 | Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng đầu năm 2019 | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015; Luật đầu tư công năm 2014 |
14 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác phòng, chống tham nhũng 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019 | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
15 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
16 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
17 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm và kiến nghị cử tri sau kỳ họp thứ ba; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
18 | Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
19 | Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
20 | Báo cáo của Cục thi hành án dân sự tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019 | Như trên |
II | Các nghị quyết (15 nghị quyết: ban hành mới 05 nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 06 nghị quyết; Bãi bỏ 04 nghị quyết) | |
| Ban hành mới: 05 nghị quyết |
|
1 | Nghị quyết về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 6 và trước kỳ họp thứ 7 HĐND tỉnh | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
2 | Nghị quyết về kết quả Tình hình và kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
3 | Nghị quyết về chương trình giám sát năm 2020 | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
4 | Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; yêu cầu thực tiễn |
5 | Nghị quyết về thông qua Đề án đổi tên thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
|
| Xem xét sửa đổi, bổ sung: 09 nghị quyết |
|
6 | Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
7 | Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 về chính sách và biện pháp thực hiện công tác kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
8 | Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Điều 24, Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015; Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ sáu khóa XII về tăng cường công tác dân số trong tình hình mới; Yêu cầu thực tiễn |
9 | Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 về chính sách khuyến khích bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2015-2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
10 | Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày da trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
11 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 76/2018/NQ- HĐND ngày 04.4.2018 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
12 | Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
13 | Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 120/20] 8/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm. |
14 | Nghị quyết số 77/2018/NQ-HĐND ngày 4/4/2018 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
| Bãi bỏ: 04 nghị quyết |
|
15 | Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 về việc quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015 - 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
16 | Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, HTX trong việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
17 | Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về cơ chế, chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực tiễn |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP THỨ MƯỜI
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số:
- 19 báo cáo
- 14 nghị quyết ban hành mới
TT | Nội dung | Căn cứ pháp lý |
I | Các báo cáo (19 báo cáo) | |
1 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
2 | Báo cáo kết quả giám sát của Thường trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ tám của HĐND tỉnh | Như trên |
3 | Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử bi trước kỳ họp thứ chín, HĐND tỉnh | Như trên |
4 | Báo cáo của Ban pháp chế của HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Như trên |
5 | Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Như trên |
6 | Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Như trên |
7 | Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Như trên |
8 | Báo cáo của UBND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Như trên |
9 | Báo cáo của Ủy han nhân dân tỉnh về kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 | Như trên |
10 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình tài chính - ngân sách địa phương năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp công tác tài chính - ngân sách địa phương năm 2020 | Như trên |
11 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 | Như trên |
12 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015; Luật đầu tư công năm 2014 |
13 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác phòng, chống tham nhũng năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2020 | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
14 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2020 | Như trên |
15 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2020 | Như trên |
16 | Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2019 và giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ tám; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2020 | Như trên |
17 | Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Như trên |
18 | Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Như trên |
19 | Báo cáo của Cục thi hành án dân sự tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020 | Như trên |
II | Các nghị quyết ban hành mới: 14 nghị quyết | |
1 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2016. |
2 | Nghị quyết về giao biên chế công chức tỉnh Sơn La năm 2020 | Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ |
3 | Nghị quyết phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020 | Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ |
4 | Nghị quyết về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
5 | Nghị quyết về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai năm 2014 |
6 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2014 |
7 | Nghị quyết về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
8 | Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu chi ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
9 | Nghị quyết phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2020 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 |
10 | Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các kỳ họp của HĐND tỉnh năm 2020 | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
11 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc thành lập đoàn giám sát chuyên đề | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015 |
12 | Nghị quyết về việc thông qua những nội dung Thường trực HĐND tỉnh đã xem xét, giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị của UBND tỉnh | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
13 | Nghị quyết về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 7 và trước kỳ họp thứ 9 HĐND tỉnh | Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 |
14 | Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Luật Tổ chức chính quyền địa phương; yêu cầu thực tiễn |
- 1Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2019
- 3Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- 4Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5Nghị quyết 134/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ trong năm 2019 của hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 6Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về chương trình tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016
- 7Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2019 về giải quyết vấn đề phát sinh giữa Kỳ họp thứ 6 và Kỳ họp thứ 7 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX
- 1Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 2Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 6Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Luật đất đai 2013
- 8Nghị quyết 70/2014/NQ-HĐND về biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 9Luật Đầu tư công 2014
- 10Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020
- 11Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
- 12Nghị quyết 92/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
- 13Luật ngân sách nhà nước 2015
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 16Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015- 2020
- 17Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015
- 18Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 19Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 20Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 21Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày da trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 22Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về Cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã trong nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 23Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND về Cơ chế, chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở do tỉnh Sơn La ban hành
- 24Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 25Nghị quyết 21-NQ/TW năm 2017 về công tác dân số trong tình hình mới do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 26Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND về quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 27Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014-2020
- 28Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021
- 29Nghị quyết 77/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định 1760/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020
- 30Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 31Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2019
- 32Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các Kỳ họp thường lệ Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- 33Nghị quyết 629/2019/UBTVQH14 hướng dẫn hoạt động của Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 34Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 35Nghị quyết 134/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ trong năm 2019 của hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 36Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND về chương trình tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016
- 37Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2019 về giải quyết vấn đề phát sinh giữa Kỳ họp thứ 6 và Kỳ họp thứ 7 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX
Nghị quyết 112/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 112/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra