- 1Pháp lệnh dân số năm 2003
- 2Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
- 4Luật cán bộ, công chức 2008
- 5Luật viên chức 2010
- 6Nghị định 02/2013/NĐ-CP Quy định về công tác gia đình
- 7Nghị định 176/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế
- 8Quyết định 200/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án kiện toàn, đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 13Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 14Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2017/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG NGHỊ QUYẾT SỐ 78/2014/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ CHÍNH SÁCH VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA, GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức 2010;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003;
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh Dân số năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định các mức xử phạt hành chính đối với các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Nghị định số 02/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về công tác gia đình;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 200/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án kiện toàn, đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận cơ quan đạt chuẩn văn hóa, đơn vị đạt chuẩn văn hóa, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 618/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 218/BC-VHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014 - 2020:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 như sau:
“Phấn đấu đạt mức sinh thay thế, ổn định quy mô dân số ở mức hợp lý; nâng cao chất lượng dân số, cải thiện tình trạng sức khỏe sinh sản, giải quyết tốt những vấn đề về cơ cấu dân số, xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ, hạnh phúc, góp phần thực hiện thắng lợi Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.”
2. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 5, Tiết a, Điểm 3.5, Khoản 3, Điều 1 như sau:
- Sửa đổi tên của cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình thành cộng tác viên dân số và gia đình.
- Mức hỗ trợ cộng tác viên dân số và gia đình:
+ Cộng tác viên tại các tổ, bản, tiểu khu có từ 150 hộ trở lên: 0,4 mức lương cơ sở/người/tháng.
+ Cộng tác viên tại các tổ, bản, tiểu khu có từ 100 hộ đến dưới 150 hộ: 0,35 mức lương cơ sở/người/tháng.
+ Cộng tác viên tại các tổ, bản, tiểu khu có từ 50 hộ đến dưới 100 hộ: 0,3 mức lương cơ sở/người/tháng.
+ Cộng tác viên tại các tổ, bản, tiểu khu có dưới 50 hộ: 0,25 mức lương cơ sở/người/tháng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Chỉ thị 19/2004/CT-UB về tăng cường biện pháp thực hiện công tác dân số trong tình hình mới do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Kế hoạch 10/KH-UBND triển khai công tác dân số kế hoạch hóa gia đình năm 2017 do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
- 4Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 5Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND quy định về chính sách Dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 245/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2018 tại tỉnh Bình Định
- 7Kế hoạch 235/KH-UBND năm 2018 triển khai công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 3, mục IV, Điều 1 của Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 9Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 1Pháp lệnh dân số năm 2003
- 2Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
- 4Luật cán bộ, công chức 2008
- 5Luật viên chức 2010
- 6Nghị định 02/2013/NĐ-CP Quy định về công tác gia đình
- 7Chỉ thị 19/2004/CT-UB về tăng cường biện pháp thực hiện công tác dân số trong tình hình mới do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Nghị định 176/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế
- 9Quyết định 200/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án kiện toàn, đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình các cấp đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 11Luật ngân sách nhà nước 2015
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 15Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 16Kế hoạch 10/KH-UBND triển khai công tác dân số kế hoạch hóa gia đình năm 2017 do thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020
- 18Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 19Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 41/2006/NQ-HĐND quy định về chính sách Dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 245/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2018 tại tỉnh Bình Định
- 21Kế hoạch 235/KH-UBND năm 2018 triển khai công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
- 22Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 3, mục IV, Điều 1 của Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 23Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014-2020
- Số hiệu: 68/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết