Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 245/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM 2018 TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1125/QĐ-TTg ngày 31/7/2017 của Thủ trưởng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII, kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 20/TTr-SYT ngày 24/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2018 cho các địa phương trong tỉnh theo 02 Phụ lục đính kèm.

- Phụ lục 1: Chỉ tiêu giảm sinh và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi năm 2018.

- Phụ lục 2: Chỉ tiêu thực hiện các biện pháp tránh thai năm 2018.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ các chỉ tiêu được phê duyệt tại Điều 1 để hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện thống nhất và đạt mục tiêu, kết quả đề ra.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC 1.

CHỈ TIÊU GIẢM SINH VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Dân số trung bình

(1.000 người)

Mức giảm tỷ lệ sinh (%o)

Giảm tỷ lệ sinh con thứ ba (%)

Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh (%)

Tỷ lệ sàng lọc trước sinh (%)

Tốc độ gia tăng tỷ số giới tính khi sinh (điểm %)

Tăng thêm tỷ lệ người cao tuổi được khám SK định kỳ (%)

Năm 2017

Năm 2018

1

Thành phố Quy Nhơn

287,8

288,4

0,10

0,00

25,0

10,0

-

10,0

2

Huyện Tuy Phước

185,2

185,8

0,10

0,30

25,0

10,0

-

10,0

3

Thị xã An Nhơn

184,3

185,1

0,00

0,10

25,0

10,0

-

10,0

4

Huyện Phù Cát

193,4

194,1

0,10

0,20

25,0

10,0

-

10,0

5

Huyện Phù Mỹ

174,2

174,9

0,05

0,70

25,0

10,0

-

10,0

6

Huyện Hoài Nhơn

211,3

212,0

0,15

0,20

25,0

10,0

-

10,0

7

Huyện Tây Sơn

126,8

127,3

0,10

0,20

25,0

10,0

-

10,0

8

Huyện Hoài Ân

86,9

87,3

0,10

0,30

25,0

10,0

-

10,0

9

Huyện Vân Canh

25,4

25,5

0,45

0,25

25,0

10,0

-

10,0

10

Huyện Vĩnh Thạnh

28,8

28,9

0,15

0,15

25,0

10,0

-

10,0

11

Huyện An Lão

24,9

25,0

0,35

0,10

25,0

10,0

-

10,0

 

Toàn tỉnh

1.529,0

1.534,3

0,10

0,20

25,0

10,0

0,2

10,0

Ghi chú: Những địa phương được giao chỉ tiêu bằng 0 tương ứng với việc duy trì mức sinh, mức sinh con thứ 3 trở lên như năm 2017

 

PHỤ LỤC 2.

CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố

Tổng

BPTT

Triệt sản

Dụng cụ tử cung

Thuốc cấy tránh thai

Thuốc tiêm tránh thai

Viên uống tránh thai

Bao cao su

Sàng lọc trước sinh được hỗ trợ

Sàng lọc sơ sinh được hỗ trợ

Tổng số

Miễn phí

Tổng số

Miễn phí

Tổng số

Miễn phí

Tổng số

Miễn phí

Tổng số

Miễn phí

1

Tp. Quy Nhơn

13.130

20

3.000

1.800

110

44

800

720

3.900

1.170

5.300

650

50

400

2

Huyện Tuy Phước

11.070

40

2.500

1.500

130

52

800

720

3.600

1.080

4.000

450

20

150

3

Thị xã An Nhơn

10.730

20

2.550

1.530

110

44

850

770

3.400

1.020

3.800

450

20

30

4

Huyện Phù Cát

11.920

30

2.450

1.470

140

54

900

810

4.400

1.320

4.000

450

50

50

5

Huyện Phù Mỹ

11.095

35

2.940

1.760

120

48

900

810

3.300

990

3.800

450

60

200

6

Huyện Hoài Nhơn

11.050

40

2.650

1.590

100

40

900

810

3.260

980

4.100

450

50

200

7

Huyện Tây Sơn

7.120

20

1.400

840

100

40

800

720

2.400

720

2.400

310

0

20

8

Huyện Hoài Ân

6.430

30

1.600

960

100

40

500

450

2.000

600

2.200

250

50

100

9

Huyện Vân Canh

2.165

5

350

210

60

24

500

450

700

210

550

290

60

80

10

Huyện Vĩnh Thạnh

2.015

5

160

96

100

40

400

360

900

270

450

200

30

50

11

Huyện An Lão

2.115

15

90

54

110

44

600

540

800

240

500

250

100

100

Toàn tỉnh

88.840

260

19.690

11.810

1.180

470

7.950

7.160

28.660

8.600

31.100

4.200

490

1.380