Hệ thống pháp luật

Điều 15 Nghị định 35/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp

Điều 15. Vi phạm quy định về trồng rừng thay thế

Hành vi vi phạm quy định về chậm trồng rừng thay thế theo phương án trồng rừng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, bị xử phạt như sau:

1. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối với hành vi chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ dưới 01 ha.

2. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích dưới 01 ha.

3. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 03 ha đến dưới 05 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha.

4. Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 05 ha đến dưới 08 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 03 ha đến dưới 05 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích dưới 01 ha.

5. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 75.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 08 ha đến dưới 15 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha.

6. Phạt tiền từ 75.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 15 ha đến dưới 25 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 10 ha đến dưới 15 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 05 ha đến dưới 07 ha.

7. Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 125.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 25 ha đến dưới 30 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 15 ha đến dưới 20 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 07 ha đến dưới 10 ha.

8. Phạt tiền từ 125.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 30 ha đến dưới 35 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 20 ha đến dưới 25 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 10 ha đến dưới 15 ha.

9. Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 175.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 35 ha đến dưới 40 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 25 ha đến dưới 30 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 15 ha đến dưới 20 ha.

10. Phạt tiền từ 175.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 40 ha đến dưới 45 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 30 ha đến dưới 35 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 20 ha đến dưới 25 ha.

11. Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 225.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 45 ha đến dưới 50 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 35 ha đến dưới 40 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 25 ha đến dưới 30 ha.

12. Phạt tiền từ 225.000.000 đồng đến 250.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 50 ha đến dưới 55 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 40 ha đến dưới 45 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 30 ha đến dưới 35 ha.

13. Phạt tiền từ 250.000.000 đồng đến 275.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 55 ha đến dưới 60 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 45 ha đến dưới 50 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 35 ha đến dưới 40 ha.

14. Phạt tiền từ 275.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 60 ha đến dưới 65 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 50 ha đến dưới 55 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 40 ha đến dưới 45 ha

15. Phạt tiền từ 300.000.000 đồng đến 325.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 65 ha đến dưới 70 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 55 ha đến dưới 60 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 45 ha đến dưới 50 ha

16. Phạt tiền từ 325.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 70 ha đến dưới 75 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 60 ha đến dưới 65 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 50 ha đến dưới 55 ha

17. Phạt tiền từ 350.000.000 đồng đến 375.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 75 ha đến dưới 80 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 65 ha đến dưới 70 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 55 ha đến dưới 60 ha.

18. Phạt tiền từ 375.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 80 ha đến dưới 85 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 70 ha đến dưới 75 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 60 ha đến dưới 65 ha.

19. Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 425.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 85 ha đến dưới 90 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 75 ha đến dưới 80 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 65 ha đến dưới 70 ha

20. Phạt tiền từ 425.000.000 đồng đến 450.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 90 ha đến dưới 95 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 80 ha đến dưới 85 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 70 ha đến dưới 75 ha.

21. Phạt tiền từ 450.000.000 đồng đến 475.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích từ 95 ha đến dưới 100 ha;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích từ 85 ha đến dưới 90 ha;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích từ 75 ha đến dưới 80 ha.

22. Phạt tiền từ 475.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau:

a) Chậm trồng rừng thay thế trên 01 năm với diện tích 100 ha trở lên;

b) Chậm trồng rừng thay thế trên 02 năm với diện tích 90 ha trở lên;

c) Chậm trồng rừng thay thế trên 03 năm với diện tích 80 ha trở lên.

23. Biện pháp khắc phục hậu quả:

Buộc trồng lại rừng hoặc thanh toán chi phí trồng lại rừng đến khi thành rừng theo suất đầu tư được áp dụng ở địa phương tại thời điểm vi phạm hành chính đối với hành vi quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18, khoản 19, khoản 20, khoản 21 và khoản 22 Điều này.

Nghị định 35/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp

  • Số hiệu: 35/2019/NĐ-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 25/04/2019
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
  • Ngày công báo: 05/05/2019
  • Số công báo: Từ số 419 đến số 420
  • Ngày hiệu lực: 10/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH