- 1Luật Quy hoạch 2017
- 2Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 3Quyết định 1660/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 219/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1363/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 58/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Quyết định 80/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 222/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 316/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 377/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 686/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 16Quyết định 995/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1059/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1086/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 1142/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 1287/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 1288/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 1289/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 1319/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 1339/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Quyết định 1369/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 1386/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 1399/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 28Quyết định 1456/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 1486/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30Quyết định 1489/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Quyết định 1516/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 32Quyết định 1519/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 33Quyết định 1579/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 34Quyết định 1588/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 35Quyết định 1589/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 36Quyết định 1585/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 37Quyết định 1629/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 38Quyết định 1598/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 39Quyết định 1639/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 40Quyết định 1619/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 41Quyết định 1676/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 42Quyết định 1648/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 43Quyết định 1686/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 44Quyết định 1701/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 45Quyết định 1737/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 46Quyết định 1729/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 47Quyết định 1746/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 48Quyết định 1747/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 49Quyết định 1735/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 50Quyết định 1736/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 51Quyết định 1756/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 52Quyết định 1757/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 53Quyết định 1727/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 54Quyết định 1745/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 55Quyết định 1750/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 56Quyết định 1762/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 57Quyết định 1759/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 58Quyết định 39/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 59Quyết định 72/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 60Quyết định 109/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 61Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 62Quyết định 218/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 63Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 64Công điện 46/CĐ-TTg năm 2024 rà soát các Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt do Thủ tướng Chính phủ điện
- 65Công văn 3109/BKHĐT-QLQH năm 2024 hướng dẫn cập nhật thông tin và cơ sở dữ liệu về hồ sơ quy hoạch lên Cổng Thông tin quy hoạch quốc gia do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
- 66Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 67Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 68Quyết định 790/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8542/BKHĐT-QLQH | Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Triển khai thi hành pháp luật về quy hoạch, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã khẩn trương tập trung lập, trình thẩm định và trình phê duyệt các quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (viết tắt là quy hoạch tỉnh) theo quy định của pháp luật về quy hoạch. Đến nay, đã có 61/63 quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, trong đó chỉ có 26 quy hoạch tỉnh đã được rà soát, hoàn thiện để thống nhất với Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh và 07 cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch tỉnh được cập nhật lên Cổng thông tin quy hoạch quốc gia (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm văn bản này).
Tiếp tục nâng cao chất lượng quy hoạch và thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 46/CĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2024 về việc rà soát các Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt (Công điện số 46/CĐ-TTg), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
1. Về tiến độ, chất lượng lập, thẩm định và phê duyệt các quy hoạch tỉnh
- Đối với 02 quy hoạch tỉnh đã thẩm định xong, đang trình phê duyệt, đề nghị tập trung nguồn lực khẩn trương hoàn thành các thủ tục để trình cấp có thẩm quyền sớm phê duyệt theo quy định.
- Đối với các quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt khẩn trương xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành Kế hoạch thực hiện quy hoạch tỉnh theo trình tự, thủ tục quy định tại Điều 38c Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch (được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019).
- Đề nghị khẩn trương rà soát, chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh thống nhất với Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh theo thời hạn quy định tại Điều 38b Nghị định số 37/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Nghị định số 58/2023/NĐ-CP), trường hợp chưa đảm bảo thời hạn quy định, khẩn trương hoàn thành trước ngày 15 tháng 11 năm 2024, đồng thời gửi 01 bộ hồ sơ quy hoạch tỉnh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để lưu trữ theo quy định. Trường hợp cần thiết, báo cáo Thủ tướng Chính phủ về các lý do chậm rà soát, chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 46/CĐ-TTg.
- Đề nghị khẩn trương tiếp tục đăng ký tài khoản sử dụng Cổng thông tin quy hoạch quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3109/BKHĐT-QLQH ngày 24/4/2024 về hướng dẫn cập nhật thông tin và cơ sở dữ liệu về hồ sơ quy hoạch lên Cổng thông tin quy hoạch quốc gia, đảm bảo hoàn thành trước ngày 30 tháng 10 năm 2024; đồng thời cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch tỉnh vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo quy định tại Điều 41 của Luật Quy hoạch và quy định tại khoản 22 Điều 1 của Nghị định số 58/2023/NĐ-CP sau khi đã được chỉnh lý, hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh như đã nêu trên.
Trong quá trình triển khai rà soát, chỉnh lý, hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh để thống nhất với quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh đề nghị tập trung vào các nội dung về thành phần, hình thức, nội dung, yêu cầu kỹ thuật của hồ sơ quy hoạch tỉnh, đảm bảo tuân thủ theo đúng quy định của Luật Quy hoạch, Nghị định 37/2019/NĐ-CP, Nghị định số 58/2023/NĐ-CP và Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26/6/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.
- Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn trương rà soát kỹ nội dung liên quan đến bảo vệ bí mật nhà nước, nhất là các quy định tại Quyết định số 1660/QĐ-TTg ngày 26/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường để khắc phục, có biện pháp xử lý, đảm bảo tuân thủ và thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh, đảm bảo tính chính xác của nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống sơ đồ, bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ quy hoạch tỉnh; việc công bố, cung cấp thông tin quy hoạch tỉnh và cập nhật hồ sơ quy hoạch tỉnh vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch phải đầy đủ, chính xác, đúng thời hạn và tuân thủ đúng quy định của pháp luật về quy hoạch và các pháp luật khác có liên quan theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 46/CĐ-TTg.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tập trung chỉ đạo, đôn đốc việc hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, cũng như các công việc khác liên quan đến quy hoạch. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh những khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xem xét, giải quyết theo thẩm quyền[1]./.
| BỘ TRƯỞNG |
TIẾN ĐỘ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỈNH VÀ HOÀN THIỆN HỒ SƠ QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 SAU KHI ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT
(Kèm theo văn bản số 8542/BKHĐT-QLQH ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Stt | Tên quy hoạch | Số Quyết định phê duyệt | Ngày phê duyệt | Hoàn thiện hồ sơ QH | Cập nhật CSDL hồ sơ QH | Ghi chú |
1. | Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1648/QĐ-TTg | 20/12/2023 |
|
|
|
2. | Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1676/QĐ-TTg | 25/12/2023 | X | X | - Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ - Đã phản hồi về CSDL trên Hệ thống |
3. | Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 109/QĐ-TTg | 27/01/2024 |
|
|
|
4. | Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1585/QĐ-TTg | 07/12/2023 | X |
|
|
5. | Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 316/QĐ-TTg | 29/03/2023 | X |
|
|
6. | Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1086/QĐ-TTg | 18/09/2023 |
|
|
|
7. | Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1579/QĐ-TTg | 05/12/2023 |
|
|
|
8. | Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1339/QĐ-TTg | 13/11/2023 |
|
|
|
9. | Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 325/QĐ-TTg | 30/3/2023 | X |
|
|
10. | Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1486/QĐ-TTg | 24/11/2023 |
|
|
|
11. | Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến nấm 2050 | 1288/QĐ-TTg | 03/11/2023 |
|
|
|
12. | Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 222/QĐ-TTg | 14/03/2023 | X | X | Đã phản hồi về CSDL trên Hệ thống |
13. | Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 236/QĐ-TTg | 19/3/2023 |
|
|
|
14. | Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 219/QĐ-TTg | 17/12/2022 | X |
|
|
15. | Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 80/QĐ-TTg | 11/02/2023 | X |
|
|
16. | Quy hoạch Thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Chưa phê duyệt |
|
|
|
|
17. | Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1589/QĐ-TTg | 08/12/2023 |
|
|
|
18. | Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1686/QĐ-TTg | 26/12/2023 | X |
| Đã phản hồi về hồ sơ |
19. | Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1639/QĐ-TTg | 19/12/2023 |
|
|
|
20. | Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1516/QĐ-TTg | 02/12/2023 |
|
|
|
21. | Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 489/QĐ-TTg | 10/06/2024 |
|
|
|
22. | Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1729/QĐ-TTg | 29/12/2023 |
|
|
|
23. | Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1735/QĐ-TTg | 29/12/2023 |
|
|
|
24. | Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 158/QĐ-TTg | 06/02/2024 |
|
|
|
25. | Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 218/QĐ-TTg | 04/3/2024 |
|
|
|
26. | Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 153/QĐ-TTg | 27/02/2023 | X |
|
|
27. | Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1059/QĐ-TTg | 14/9/2023 | X |
|
|
28. | Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1363/QĐ-TTg | 08/11/2022 |
|
|
|
29. | Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 377/QĐ-TTg | 12/4/2023 | X |
|
|
30. | Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1737/QĐ-TTg | 29/12/2023 |
|
|
|
31. | Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1745/QĐ-TTg | 30/12/2023 |
|
|
|
32. | Quy hoạch Thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1287/QĐ-TTg | 02/11/2023 |
|
|
|
33. | Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 72/QĐ-TTg | 17/01/2024 |
|
|
|
34. | Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1456/QĐ-TTg | 22/11/2023 | X |
| Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
35. | Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1619/QĐ-TTg | 16/12/2023 |
|
|
|
36. | Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1476/QĐ-TTg | 30/12/2023 | X | X |
|
37. | Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 318/QĐ-TTg | 29/3/2023 | X |
| Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
38. | Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1319/QĐ-TTg | 10/11/2023 | X |
|
|
39. | Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1701/QĐ-TTg | 29/12/2023 |
|
|
|
40. | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1756/QĐ-TTg | 31/12/2023 | X |
| Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
41. | Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1750/QĐ-TTg | 30/12/2023 | X |
| Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
42. | Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1747/QĐ-TTg | 30/12/2023 | X | X |
|
43. | Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1757/QĐ-TTg | 31/12/2023 | X |
| Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
44. | Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1727/QĐ-TTg | 29/12/2023 | X |
|
|
45. | Quy hoạch tỉnh Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Chưa phê duyệt |
|
|
|
|
46. | Quy hoạch tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1629/QĐ-TTg | 16/12/2023 | X |
|
|
47. | Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 790/QĐ-TTg | 03/8/2024 |
|
|
|
48. | Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1489/QĐ-TTg | 24/11/2023 |
|
|
|
49. | Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 586/QĐ-TTg | 03/7/2024 |
|
|
|
50. | Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1736/QĐ-TTg | 29/12/2023 | X |
|
|
51. | Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1369/QĐ-TTg | 15/11/2023 | X |
| Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
52. | Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1598/QĐ-TTg | 08/12/2023 |
|
|
|
53. | Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1399/QĐ-TTg | 17/11/2023 | X |
| Đã phản hồi về hồ sơ |
54. | Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1386/QĐ-TTg | 17/11/2023 |
|
|
|
55. | Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1519/QĐ-TTg | 02/12/2023 | X | X | Đã phản hồi về hồ sơ và CSDL |
56. | Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 39/QĐ-TTg | 11/01/2024 |
|
|
|
57. | Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1588/QĐ-TTg | 08/12/2023 |
| X |
|
58. | Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1289/QĐ-TTg | 03/11/2023 | X |
| Đã phản hồi về hồ sơ |
59. | Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 686/QĐ-TTg | 13/6/2023 |
|
|
|
60. | Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 995/QĐ-TTg | 23/8/2023 |
|
|
|
61. | Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1762/QĐ-TTg | 31/12/2023 |
|
|
|
62. | Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1142/QĐ-TTg | 02/10/2023 |
| X | Đã phản hồi về CSDL trên Hệ thống |
63. | Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 1759/QĐ-TTg | 31/12/2023 |
|
|
|
| Tổng số |
|
| 26 | 7 |
|
[1] Mọi thông tin cần trao đổi xin liên hệ với Vụ Quản lý quy hoạch, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, qua đầu mối: Chuyên viên Nguyễn Khắc Hoàn, điện thoại: 0977377386
- 1Luật Quy hoạch 2017
- 2Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 3Quyết định 1660/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 219/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1363/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 58/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Quyết định 80/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 222/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 316/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 377/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 686/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Thông tư 04/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 16Quyết định 995/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1059/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1086/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 1142/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 1287/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 1288/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 1289/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 1319/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 1339/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Quyết định 1369/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 1386/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 1399/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 28Quyết định 1456/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 29Quyết định 1486/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 30Quyết định 1489/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 31Quyết định 1516/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 32Quyết định 1519/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 33Quyết định 1579/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 34Quyết định 1588/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 35Quyết định 1589/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 36Quyết định 1585/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 37Quyết định 1629/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 38Quyết định 1598/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 39Quyết định 1639/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 40Quyết định 1619/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 41Quyết định 1676/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 42Quyết định 1648/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 43Quyết định 1686/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 44Quyết định 1701/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 45Quyết định 1737/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 46Quyết định 1729/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 47Quyết định 1746/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 48Quyết định 1747/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 49Quyết định 1735/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 50Quyết định 1736/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 51Quyết định 1756/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 52Quyết định 1757/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 53Quyết định 1727/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 54Quyết định 1745/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 55Quyết định 1750/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 56Quyết định 1762/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 57Quyết định 1759/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 58Quyết định 39/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 59Quyết định 72/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 60Quyết định 109/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 61Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 62Quyết định 218/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 63Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 64Công điện 46/CĐ-TTg năm 2024 rà soát các Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt do Thủ tướng Chính phủ điện
- 65Công văn 3109/BKHĐT-QLQH năm 2024 hướng dẫn cập nhật thông tin và cơ sở dữ liệu về hồ sơ quy hoạch lên Cổng Thông tin quy hoạch quốc gia do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành
- 66Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 67Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 68Quyết định 790/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Công văn 8542/BKHĐT-QLQH năm 2024 tiếp tục đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt theo quy định do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 8542/BKHĐT-QLQH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 16/10/2024
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Nguyễn Chí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực