Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/TCT-TNCN | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, ngày 15/11/2016 Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy (dưới đây gọi chung là Bảng giá) để thống nhất thực hiện trong toàn quốc, thay thế cho 63 Bảng giá của 63 tỉnh như trước đây. Đây là một trong những nội dung về cải cách hành chính thuế, tạo điều kiện thuận lợi cho người nộp thuế theo yêu cầu của Nghị quyết số 19/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2015-2016 và Nghị quyết số 36a/NQ-CP về Chính phủ điện tử.
Để thuận lợi cho việc tổng hợp, báo cáo trình Bộ ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung điều chỉnh Bảng giá theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016, Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế:
1. Hướng dẫn các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu ô tô, xe máy và cơ sở kinh doanh ô tô, xe máy trên địa bàn khi phát sinh loại xe mới hoặc có thay đổi giá thì cung cấp thông tin về giá các loại xe ô tô, xe máy theo mẫu tại Phụ lục 01 đính kèm công văn này gửi Tổng cục Thuế bằng văn bản đồng thời gửi qua thư điện tử theo địa chỉ: tctgiaotoxemay@gdt.gov.vn (bằng file pdf và word hoặc excel) để Tổng cục Thuế báo cáo Bộ Tài chính bổ sung, điều chỉnh Bảng giá tính, lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
2. Báo cáo các trường hợp giá tính lệ phí trước bạ chưa được quy định trong Bảng giá của Bộ Tài chính hoặc giá chuyển nhượng thực tế ôtô, xe máy trên thị trường tăng 20% trở lên so với Bảng giá hiện hành đang áp dụng trong thời gian ba (03) ngày làm việc kể từ thời điểm ô tô, xe máy được đăng ký trước bạ theo mẫu tại phụ lục 02, phụ lục 03 đính kèm công văn này và hồ sơ, tài liệu liên quan gửi Tổng cục Thuế bằng văn bản đồng thời gửi qua thư điện tử theo địa chỉ: tctgiaotoxemay@gdt.gov.vn (bằng file pdf và word hoặc excel).
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
(Ban hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/1/2016 của Tổng cục Thuế)
Công ty/ DN…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày ……. tháng …… năm …….. |
Kính gửi: ………………………
TỔNG HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY PHÁT SINH MỚI HOẶC THAY ĐỔI
STT | Số Giấy chứng nhận | Nhãn hiệu | Tên thương mại (hoặc số loại) | Mã kiểu loại | Thể tích làm việc | Số chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm | Trọng tải | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Xe thay đổi giá | |||
Giá hiện hành | Giá điều chỉnh | % tăng | % giảm | |||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I. Ô tô <10 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ôtô ≥ 10 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo …..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các loại xe khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Giám đốc hoặc người đại diện theo pháp luật |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu (1): Là số Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (Trường hợp đơn vị nhập từ 2 xe trở lên cùng số loại/ Tên thương mại thì chỉ ghi đại diện một số giấy chứng nhận); Số Giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất, lắp ráp.
- Chỉ tiêu (3): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (4): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (5): Định dạng kiểu số, đơn vị tính cm3
- Chỉ tiêu (7): Định dạng kiểu số, đơn vị tính tấn
- Chỉ tiêu (9): Định dạng YYYY
PHỤ LỤC 02
(Ban hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/1/2016 của Tổng cục Thuế)
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày … tháng … năm …………. |
Kính gửi: ………………..
TỔNG HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ
Từ ngày ……………..- Đến ngày ……………
STT | Nhãn hiệu | Tên thương mại (hoặc số loại) | Mã kiểu loại | Thể tích làm việc | Số chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm | Trọng tải | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Giá đã áp dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC (VNĐ) (Giá xe mới 100%) | Giá Cục Thuế khảo sát tại địa bàn và đề xuất vào Bảng giá của BTC (VNĐ) | Tình trạng của xe | |
Xe mới 100% | Xe đã qua sử dụng | |||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I. Ô tô <10 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ôtô ≥ 10 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo …..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các loại xe khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | PHÒNG ………….. | LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THUẾ |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu (2): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (3): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (4): Định dạng kiểu số, đơn vị tính cm3
- Chỉ tiêu (6): Định dạng kiểu số, đơn vị tính tấn
- Chỉ tiêu (8): Định dạng YYYY
- Chỉ tiêu (11), (12): Đánh dấu (X) nếu chọn
PHỤ LỤC 03
(Ban hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/01/2016 của Tổng cục Thuế)
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày … tháng … năm …………. |
Kính gửi: ………………..
TỔNG HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY TĂNG/GIẢM 20% TRỞ LÊN SO VỚI BẢNG GIÁ
Từ ngày .................- Đến ngày ............................
STT | Nhãn hiệu | Tên thương mại (hoặc số loại) | Mã kiểu loại | Thể tích làm việc | Số chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm | Trọng tải | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Giá tại Bảng giá (VNĐ) | Giá đã áp dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC (VNĐ) (Giá xe mới 100%) | Giá Cục Thuế khảo sát tại địa bàn và đề xuất vào Bảng giá của BTC (VNĐ) | Tình trạng của xe | |
Xe mới 100% | Xe đã qua sử dụng | ||||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I. Ô tô <10 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ôtô ≥ 10 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo …..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các loại xe khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | PHÒNG ………….. | LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THUẾ |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu (2): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (3): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (4): Định dạng kiểu số, đơn vị tính cm3
- Chỉ tiêu (6): Định dạng kiểu số, đơn vị tính tấn
- Chỉ tiêu (8): Định dạng YYYY
- Chỉ tiêu (12), (13): Đánh dấu (X) nếu chọn
- 1Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 5330/TCT-CS năm 2016 về chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 5360/TCT-CS năm 2016 giải đáp chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 397/TCT-TNCN năm 2017 vướng mắc khi thực hiện Thông tư 301/2016/TT-BTC và 304/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 114/CP-KTTH năm 2017 đính chính sai sót tại Nghị định 140/2016/NĐ-CP do Chính phủ ban hành
- 7Công văn 1697/TCT-TNCN năm 2017 vướng mắc khi thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành
- 8Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 3975/TCT-TNCN năm 2017 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017 về bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 19/2019/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 1112/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 19/2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 5330/TCT-CS năm 2016 về chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 5360/TCT-CS năm 2016 giải đáp chính sách lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành
- 7Thông tư 304/2016/TT-BTC Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Công văn 397/TCT-TNCN năm 2017 vướng mắc khi thực hiện Thông tư 301/2016/TT-BTC và 304/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành
- 10Công văn 114/CP-KTTH năm 2017 đính chính sai sót tại Nghị định 140/2016/NĐ-CP do Chính phủ ban hành
- 11Công văn 1697/TCT-TNCN năm 2017 vướng mắc khi thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành
- 12Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Công văn 3975/TCT-TNCN năm 2017 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 14Quyết định 2018/QĐ-BTC năm 2017 về bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 19/2019/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 1112/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Công văn 135/TCT-TNCN năm 2017 thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 135/TCT-TNCN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/01/2017
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Lý Thị Hoài Hương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra