Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 và Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2020.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ




Cao Anh Tuấn

 

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CHỈNH, BỔ SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

ABARTH

695 RA VALE

1,4

4

2.284.000.000

2

AUDI

A8 55TFSI QUATTRO (4N20DA)

3,0

5

5.709.000.000

3

AUDI

A8L 3.0 TDI QUATTRO (4HL01A)

3,0

5

4.217.600.000

4

AUDI

AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y)

3,0

5

3.600.000.000

5

AUDI

AUDI Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG)

1,0

5

1.460.000.000

6

AUDI

AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)

1,4

5

1.607.500.000

7

AUDI

AUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO (FYBCAY)

2,0a

5

2.250.000.000

8

AUDI

AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY)

2,0

5

2.250.000.000

9

AUDI

AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY)

2,0

5

2.250.000.000

10

AUDI

AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1)

2,0

7

3.101.000.000

11

AUDI

Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG)

1,0

5

1.460.000.000

12

AUDI

Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)

1,4

5

1.518.000.000

13

AUDI

Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1)

2,0

7

3.101.000.000

14

BAIC

SENOVA SHENBAOZHIXING 1.5T (BJ7153U5ECB)

1,5

5

218.800.000

15

BENTLEY

BENTAYGA V8 (AD4XAD)

4,0

4

15.800.000.000

16

BENTLEY

BENTAYGA V8 (AD5XAD)

4,0

5

12.090.000.000

17

BENTLEY

BENTAYGA V8 (AD7XAD)

4,0

7

16.100.000.000

18

BENTLEY

CONTINENTAL GT (C4AZAB)

6,0

4

20.188.000.000

19

BENTLEY

FLYING SPUR V8 S (EK5Z)

4,0

5

14.800.000.000

20

BMW

118I (1R51)

1,5

5

1.199.000.000

21

BMW

218I GRAN TOURER (2D31)

1,5

7

1.348.000.000

22

BMW

218I GRAN TOURER (6V71)

1,5

7

1.388.000.000

23

BMW

320I (8A11)

2,0

5

1.330.500.000

24

BMW

330I (5R11)

2,0

5

2.189.000.000

25

BMW

520I (JA31)

1,6

5

2.099.000.000

26

BMW

530I (JR31)

2,0

5

2.869.000.000

27

BMW

740LI (7E21)

3,0

5

5.279.000.000

28

BMW

740LI (7T21)

3,0

5

5.599.000.000

29

BMW

X1 SDRIVE18I (JG11)

1,5

5

1.656.000.000

30

BMW

X2 SDRIVE18I (YH11)

1,5

5

1.899.000.000

31

BMW

X7 XDRIVE 40I

3,0

7

7.499.000.000

32

BORGWARD

BX5 2WD ELITE (BX5)

1,8

5

1.090.900.000

33

CADILLAC

CTS V-SPORT PREMIUM

3,6

5

4.751.000.000

34

CADILLAC

ESCALADE ESV PLATINUM

6,2

4

9.180.500.000

35

CHEVROLET

CAMARO 1LT COUPE

2,0

4

1.664.500.000

36

FERRARI

812 SUPERFAST (F 152 BCE)

6,5

2

26.950.000.000

37

FORD

EDGE SE AWD

3,5

5

1.320.000.000

38

FORD

EXPEDITION PLATINUM

3,5

8

4.743.000.000

39

FORD

EXPLORER (K8F)

2,3

7

2.085.300.000

40

FORD

MUSTANG ECOBOOST CONVERTIBLE

2,3

4

2.093.300.000

41

HONDA

ACCORD EL-V (CV165KKN)

1,5

5

1.320.000.000

42

HONDA

CIVIC E (FC663LL)

1,8

5

729.000.000

43

HONDA

CIVIC G (FC661LLNX)

1,8

5

789.000.000

44

HONDA

CIVIC RS (FC168LEN)

1,5

5

929.000.000

45

HONDA

CR-V E(RW183LLN)

1,5

7

983.000.000

46

HONDA

CR-V G (RW185LLN)

1,5

7

1.023.000.000

47

HONDA

CR-V L (RW187LJN)

1,5

7

1.093.000.000

48

INFINITI

QX50 AWD (TDRNLSLJ55UHA--G--)

2,0

5

2.439.000.000

49

INFINITI

QX80 LUXE AWD

5,6

7

5.484.000.000

50

ISUZU

MU-X (UCR87GGL-RLUHVN)

1,9

7

779.000.000

51

JAGUAR

F-PACE R-SPORT (DC)

2,0

5

3.549.000.000

52

JAGUAR

F-TYPE R CONVERTIBLE (X152)

5,0

2

7.693.000.000

53

LAND ROVER

DISCOVERY HSE (LR)

2,0

7

4.999.000.000

54

LAND ROVER

DISCOVERY SPORT SE (LC)

2,0

7

2.761.100.000

55

LAND ROVER

RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L P400 (LG)

3,0

5

8.874.500.000

56

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT SVR

5,0

5

7.177.500.000

57

LEXUS

ES300H (AXZH10L-AEXGBW)

2,5

5

3.040.000.000

58

LEXUS

GS200T (ARL10L-BEZQTA)

2,0

5

3.130.000.000

59

LEXUS

GX460 (URJ150L-GKTZKW)

4,6

7

5.690.000.000

60

LEXUS

LS500 AWD (VXFA55L-AEUGTA)

3,4

5

6.419.500.000

61

LEXUS

LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV)

5,7

4

8.025.000.000

62

LEXUS

LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV)

5,7

8

7.767.000.000

63

LEXUS

NX300 F SPORT LUXURY (AGZ10L-AWTLTA)

2,0

5

2.910.300.000

64

LEXUS

RX300 (AGL25L-AWTGZ)

2,0

5

3.180.000.000

65

LEXUS

RX350 AWD (GGL25L-CWZGBA)

3,5

5

3.936.600.000

66

LEXUS

RX450HL AWD LUXURY (GYL26L-ARXGBA)

3,5

6

4.640.000.000

67

LEXUS

UX200 (MZAA10L-AWXBBA)

2,0

5

1.848.000.000

68

LINCOLN

NAVIGATOR RESERVE L

3,5

7

6.045.100.000

69

MASERATI

GHIBLI (M156)

3,0

5

4.500.000.000

70

MASERATI

GHIBLI (M157)

3,0

5

5.300.000.000

71

MASERATI

GHIBLI GRANLUSSO (M157)

3,0

5

5.500.000.000

72

MASERATI

GHIBLI GRANSPORT (M157)

3,0

5

5.500.000.000

73

MASERATI

GRANCABRIO SPORT (M145)

4,7

4

12.000.000.000

74

MASERATI

LEVANTE (M156)

3,0

5

5.000.000.000

75

MASERATI

LEVANTE S GRANSPORT (M156)

3,0

5

6.500.000.000

76

MASERATI

LEVANTE S GRANSPORT (M161)

3,0

5

6.564.500.000

77

MASERATI

LEVANTE TROFEO (M161)

4,0

5

12.788.000.000

78

MASERATI

QUATTROPORTE (M156)

3,0

5

6.300.000.000

79

MASERATI

QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156)

3,0

5

6.950.000.000

80

MASERATI

QUATTROPORTE GRANSPORT S Q4 (M156)

3,0

5

8.686.000.000

81

MAZDA

CX-3 (DB4T)

2,0

5

730.000.000

82

MAZDA

MAZDA 2 (DHN7LAE)

1,5

5

535.000.000

83

MAZDA

MAZDA 2 (DHN7LAF)

1,5

5

589.000.000

84

MAZDA

MAZDA 2 (DHN7LAG)

1,5

5

645.000.000

85

MAZDA

MAZDA 2 (DHR6LAC)

1,5

5

525.000.000

86

MAZDA

MAZDA 2 (DHR6LAD)

1,5

5

579.000.000

87

MAZDA

MAZDA 2 (DHR6LAE)

1,5

5

629.000.000

88

MAZDA

MAZDA 2 (DHS1LAQ)

1,5

5

489.000.000

89

MAZDA

MAZDA 2 (DJ4GLAH)

1,5

5

567.000.000

90

MAZDA

MAZDA 2 (DJ5DLAF)

1,5

5

479.000.000

91

MERCEDES-BENZ

GL450 4MATIC

4,7

7

4.514.000.000

92

MERCEDES-BENZ

GLC 300 4MATIC (253384)

2,0

5

3.069.000.000

93

MERCEDES-BENZ

GLC 300 4MATIC (253984)

2,0

5

2.570.900.000

94

MERCEDES-BENZ

GLE450 4MATIC (167159)

3,0

7

4.395.000.000

95

MERCEDES-BENZ

GLS 450 4MATIC (167959)

3,0

7

4.909.000.000

96

MERCEDES-BENZ

V250 D 4MATIC AVANTGARDE

2,1

6

4.233.000.000

97

MINI

CLUBMAN COOPER S (LV71)

2,0

5

2.279.000.000

98

MINI

COOPER S (WJ51)

2,0

4

2.157.000.000

99

MINI

COOPER S(XU91)

2,0

5

1.870.000.000

100

NISSAN

TERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-)

2,5

7

1.098.000.000

101

NISSAN

X-TRAIL

2,5

7

1.226.000.000

102

PEUGEOT

508

1,6

5

1.100.000.000

103

PORSCHE

MACAN (95BAG1)

2,0

5

3.300.000.000

104

ROLLS-ROYCE

CULLINAN

6,7

4

38.154.000.000

105

SUBARU

FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL)

2,0

5

960.000.000

106

SUBARU

FORESTER 2.0I-S (SK7ALML)

2,0

5

1.069.000.000

107

SUZUKI

ERTIGA GLX 4AT (ANC22S)

1,5

7

549.000.000

108

TOYOTA

AVALON HYBRID LIMITED (AXXH50L-AEXPBA)

2,5

5

2.371.000.000

109

TOYOTA

LAND CRUISER PRADO TX-L (TRJ150L-GKTEKV)

2,7

7

1.824.500.000

110

TOYOTA

LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTVKW)

4,6

4

4.683.000.000

111

TOYOTA

SIENNA XLE LIMITED AWD (GSL35L-PFZQHA)

3,5

7

3.116.100.000

112

VOLKSWAGEN

PASSAT (3G23JZ)

1,8

5

1.302.400.000

113

VOLKSWAGEN

POLO G 1.6 (6044G3)

1,6

5

599.000.000

114

VOLKSWAGEN

SCIROCCO 2.0 GTS (1389V3)

2,0

4

1.167.000.000

115

VOLKSWAGEN

SCIROCCO 2.0 R (138RX3)

2,0

4

1.368.000.000

116

VOLKSWAGEN

SHARAN 1.8 TSI (7N13F3)

1,8

7

1.300.000.000

117

VOLVO

S90 T6 AWD INSCRIPTION (234A2C/PSA2)

2,0

5

2.150.000.000

Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

HYUNDAI

ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL

1,6

5

620.000.000

2

HYUNDAI

ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL

1,6

5

550.000.000

3

KIA

MORNING TA 1.2 AT

1,2

5

388.000.000

4

KIA

MORNING TA 1.2 AT-01

1,2

5

355.000.000

5

KIA

MORNING TA 1.2 AT-02

1,2

5

329.000.000

6

KIA

MORNING TA 1.2 MT

1,2

5

299.000.000

7

KIA

MORNING TA 12G E2 MT-1

1,2

5

299.000.000

8

KIA

SEDONA 2.2 FL DAT

2,2

7

1.059.000.000

9

MAZDA

3 15G AT HB BP

1,5

5

784.700.000

10

MAZDA

3 15G ATHB-H BP

1,5

5

859.000.000

11

MAZDA

3 15G AT SD BP

1,5

5

738.400.000

12

MAZDA

3 15G AT SD-H BP

1,5

5

829.000.000

13

MAZDA

3 20G AT HB BP

2,0

5

927.600.000

14

MAZDA

3 20G AT SD BP

2,0

5

888.000.000

15

MAZDA

CX-8 25G AT 2WD

2,5

7

1.139.000.000

16

MAZDA

CX-8 25G AT 2WD-H

2,5

7

1.249.000.000

17

MAZDA

CX-8 25G AT AWD

2,5

7

1.299.000.000

18

MERCEDES-BENZ

C 180 205 076

1,5

5

1.399.000.000

19

MERCEDES-BENZ

C 200 EXCLUSIVE 205 080

2,0

5

1.729.000.000

20

MERCEDES-BENZ

E 180 213 076

1,5

5

2.050.000.000

21

MERCEDES-BENZ

E200 (213080)

2,0

5

2.290.000.000

22

MERCEDES-BENZ

GLC 200 253980

2,0

5

1.749.000.000

23

MERCEDES-BENZ

GLC 200 4MATIC 253981

2,0

5

2.039.000.000

24

MERCEDES-BENZ

GLC 300 4MATIC 253984

2,0

5

2.399.000.000

25

PEUGEOT

3008 KJEP6Z

1,6

5

1.089.000.000

26

TOYOTA

INNOVA TGN40L-GKPNKU

2,0

8

995.000.000

27

TOYOTA

VIOS 1.3 LIMO NSP150L-EEMDKU

1,3

5

460.000.000

28

TOYOTA

VIOS 1.5E NSP151L-EEMRKU

1,5

5

490.000.000

29

TOYOTA

VIOS 1.5E-CVT NSP151L-EEXRKU

1,5

5

520.000.000

30

TOYOTA

VIOS 1.5E-MT NSP151L-EEMRKU

1,5

5

470.000.000

31

VINFAST

FADIL A5A2CLFVN

1,4

5

414.900.000

32

VINFAST

LUX A2.0 PLUS/S5B1ALRVN

2,0

5

1.217.000.000

33

VINFAST

LUX A2.0/S5B1ALRVN

2,0

5

1.129.000.000

34

VINFAST

LUX A2.0/S5B2ALRVN

2,0

5

1.373.200.000

35

VINFAST

LUX SA2.0 PLUS/X7B2ALRVN

2,0

7

1.664.400.000

36

VINFAST

LUX SA2.0/X7B2ALAVN

2,0

7

1.858.900.000

37

VINFAST

LUX SA2.0/X7B2ALRVN

2,0

7

1.580.000.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

FORD

F150 PLATINUM

3,0

5

2.745.900.000

2

FORD

RANGER (ANLK96F)

2,0

5

799.000.000

 

3

ISUZU

D-MAX (TFR87JDL-RLPHVN)

1,9

5

595.000.000

4

ISUZU

D-MAX (TFR87JDL-TLPHVN)

1,9

5

660.000.000

5

ISUZU

D-MAX (TFS87JDL-TLPHVN)

1,9

5

759.000.000

6

MAZDA

BT-50 (UL7BLAD)

2,2

5

654.000.000

7

MAZDA

BT-50 (UL7DLAG)

2,2

5

580.000.000

8

MAZDA

BT-50 (UL7NLAG)

3,2

5

739.000.000

9

MITSUBISHI

TRITON GL (KL4TJNJML)

2,4

5

534.000.000

10

NISSAN

NAVARA SL (CVL4LNYD23IYP-D-FQ)

2,5

5

725.000.000

11

RAM

1500 4X4 LIMITED

5,7

5

2.550.000.000

12

TOYOTA

HILUX (TGN126L-DTTSKV)

2,7

5

785.400.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

FOTON

GRATOUR-TV22

1,5

2

238.100.000

2

MERCEDES-BENZ

MB140D

2,9

6

550.000.000

3

SUZUKI

BLINDVAN

1,0

2

308.000.000

4

TOYOTA

HIACE TRH213L-JDMNK

2,7

5

823.000.000

BẢNG 7: XE MÁY

Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

BENELLI

502C CRUSER

500

138.000.000

2

BENELLI

VZ125I

124

20.100.000

3

BMW

F 850 GS

853

659.000.000

4

BMW

G 310GS

313

184.000.000

5

BMW

G 310R

313

164.000.000

6

BMW

K 1600 B GRAND AMERICA

1649

1.289.000.000

7

BMW

R 1200 GS ADVENTURE

1170

629.000.000

8

BMW

R 1250 GS

1254

629.000.000

9

BMW

R 1250 GS ADVENTURE

1254

699.000.000

10

BMW

R NINE T

1170

614.000.000

11

BMW

S 1000 RR

999

949.000.000

12

CFMOTO

250NK

249

115.000.000

13

CFMOTO

400NK

400

132.000.000

14

CFMOTO

650MT

649

187.000.000

15

CFMOTO

650NK

649

162.000.000

16

DUCATI

959 PANIGALE CORSE

955

630.000.000

17

DUCATI

DIAVEL 1260

1262

725.000.000

18

DUCATI

DIAVEL 1260 S

1262

899.000.000

19

HARLEY -DAVIDSON

BREAKOUT 114

1868

769.000.000

20

HARLEY -DAVIDSON

ELECTRA GLIDE STANDARD

1745

999.000.000

21

HARLEY -DAVIDSON

ROAD GLIDE SPECIAL

1868

1.059.000.000

22

HARLEY -DAVIDSON

ROAD KING

1745

929.000.000

23

HARLEY -DAVIDSON

ROAD KING SPECIAL

1868

959.000.000

24

HARLEY -DAVIDSON

STREET GLIDE SPECIAL

1868

1.079.000.000

25

HARLEY -DAVIDSON

ULTRA LIMITED

1868

1.199.000.000

26

HONDA

ADV 150

149,32

58.100.000

27

HONDA

ADV 150 ABS

149,32

63.900.000

28

HONDA

ADV 150 CBS

149,32

61.400.000

29

HONDA

C125

125

85.000.000

30

HONDA

CB 223S

223

192.600.000

31

HONDA

CB150R STREETFIRE

149,16

47.400.000

32

HONDA

CB300R

286

140.000.000

33

HONDA

CHALY

70

22.000.000

34

HONDA

GENIO

109,51

28.200.000

35

HONDA

GL MAX

125

85.000.000

36

HONDA

NSR150

147

108.000.000

37

HONDA

PHANTOM

200

135.000.000

38

HONDA

REVO X

109,17

25.900.000

39

HONDA

SCOOPY STYLISH

108,2

30.900.000

40

HONDA

ST1300

1298

494.000.000

41

HONDA

ST70

72

22.000.000

42

HONDA

SUPRA GTR150

149,16

45.000.000

43

HONDA

SUPRA X 125 FI

124,89

24.600.000

44

HONDA

SUPRA X 125 HELM IN

124,8

22.000.000

45

HONDA

TACT

49

29.800.000

46

HONDA

XR150LEK

149,15

39.000.000

47

INDIAN

FTR 1200 S

1203

455.400.000

48

KAWASAKI

NINJA 650 ABS

649

197.000.000

49

KAWASAKI

NINJA ZX-10R ABS

998

571.100.000

50

KAWASAKI

SERPICO SS KG150A

148

92.800.000

51

KAWASAKI

Z1000 ABS

1043

412.000.000

52

KAWASAKI

Z650 ABS

649

187.000.000

53

KAWASAKI

Z750

748

278.100.000

54

KAWASAKI

Z900RS ABS

948

415.000.000

55

KTM

RC 390

373

143.800.000

56

PIAGGIO

VESPA PX200

197

120.000.000

57

STALLIONS

CARINO

129

44.000.000

58

SUPER HARLEY

USA SH170

168

29.300.000

59

SUZUKI

GSX-S1000 ABS

999

359.000.000

60

SUZUKI

SATRIA F150

147,3

52.000.000

61

SUZUKI

V-STROM 1000 ABS

1037

369.000.000

62

TRIUMPH

THRUXTON TFC

1200

849.000.000

63

YAMAHA

LEXI

124,7

27.100.000

64

YAMAHA

LEXI S

124,7

27.000.000

65

YAMAHA

MATE

110

55.400.000

66

YAMAHA

MIO 125

125

28.000.000

67

YAMAHA

MIO M3 125

125

26.200.000

68

YAMAHA

MT-03

320,6

112.840.000

69

YAMAHA

MX KING 150

150

33.800.000

70

YAMAHA

MX KING 150 (MONSTER)

149,79

35.700.000

71

YAMAHA

R15 (MONSTER)

155,1

73.400.000

72

YAMAHA

R3

321

129.000.000

73

YAMAHA

SPORTS 110SS

102

55.400.000

74

YAMAHA

TZM

147

118.000.000

75

YAMAHA

XSR

155,09

60.800.000

76

YAMAHA

XSR 900

847

330.000.000

Xe máy hai bánh (điện) nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

NIU

N-SERIES

1,5

35.600.000

Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BOSSCITY

50S-K

49,5

12.500.000

2

BOSSCITY

CUB 82C

49,5

12.000.000

3

HONDA

JA391 WAVE α

109,1

18.000.000

4

HONDA

JF515 SH MODE

124,9

55.000.000

5

HONDA

JF583 VISION

108,2

30.800.000

6

HONDA

JF633 AIR BLADE

124,9

42.400.000

7

HONDA

JF730 SH125I

124,9

75.000.000

8

HONDA

JF950 SH125I

124,8

73.300.000

9

HONDA

JF951 SH125I

124,8

82.100.000

10

HONDA

KF250 SH150I

153

90.500.000

11

HONDA

KF410 AIR BLADE

149,3

56.700.000

12

HONDA

KF420 SH150I

156,9

91.000.000

13

HONDA

KF421 SH150I

156,9

99.000.000

14

KYMCO

LIKE II

124,8

41.000.000

15

LIFAN

110

107

10.700.000

16

LIFAN

50S-K

49,5

12.500.000

17

PIAGGIO

MEDLEY 125 ABS-131

124,7

75.000.000

18

PIAGGIO

MEDLEY 150 ABS-226

155,1

87.900.000

19

PIAGGIO

MEDLEY 150 ABS-231

155,1

93.900.000

20

SYM

ANGEL 125-VEB

124,6

23.500.000

21

SYM

ATTILA-VW2

124,6

31.700.000

22

SYM

ELEGANT 110-SDK

108

14.800.000

23

SYM

ELEGANT 50-SE3

49,5

15.000.000

24

SYM

GALAXY 125-VAM

124,6

24.000.000

25

SYM

HUSKY CLASSIC 125-VL2

124

32.500.000

26

YAMAHA

JUPITER FI-1PB3

113,7

28.500.000

27

YAMAHA

MIO ULTIMO 4P83

113,7

19.050.000

28

YAMAHA

NVX-B646

124,7

41.000.000

29

YAMAHA

SIRIUS FI-1FC3

113,7

22.400.000

30

YAMAHA

YAZ 125

124,3

60.000.000

Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

HOLA

W1

1,7

13.500.000

2

VINFAST

IMPES

1,7

14.900.000

3

VINFAST

KLARA S

1,7

39.900.000

4

VINFAST

LUDO

1,1

12.900.000

5

YADEA

BUYE

2,1

22.000.000

6

YADEA

E3

1,4

16.000.000

7

YADEA

G5

2,4

40.000.000

8

YADEA

ULIKE

1,6

19.000.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 452/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Cao Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 559 đến số 560
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản