- 1Luật phí và lệ phí 2015
- 2Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 20/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1238/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1112/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/7/2019.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TUQ. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/06/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | AUDI | AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY) | 2,0 | 5 | 2.525.000.000 |
2 | AUDI | AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) | 2,0 | 7 | 3.397.000.000 |
3 | AUDI | Q8 QUATTRO 3.0 TFSI PRESTIGE S LINE | 3,0 | 5 | 4.491.000.000 |
4 | BMW | 2181 GRAN TOURER (6V71) | 1,5 | 7 | 1.603 000.000 |
5 | BMW | 3201 GRAN TURISMO (8X31) | 2,0 | 5 | 2.029.000.000 |
6 | BMW | 740LI (7E21) | 3,0 | 5 | 4.949.000.000 |
7 | BMW | X4 M40I | 3,0 | 5 | 3.400.000.000 |
8 | CHEVROLET | CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X2 AT LT (TRAILBLAZER 2.5L 4X2 AT LT DSL) | 2,5 | 7 | 825.000.000 |
9 | CHEVROLET | CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X2 MT LT (TRAILBLAZER 2.5L 4X2 MT LT DSL) | 2,5 | 7 | 785.000.000 |
10 | CHEVROLET | CHEVROLET TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ (TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ DSL) | 2,5 | 7 | 966.000.000 |
11 | DONGFENG | FENGXING JOYEAR S50 (EQ7160LS1B2) | 1,6 | 5 | 465.000.000 |
12 | DONGFENG | JOYEAR X5 (LZ6453XQ15V) | 1,5 | 5 | 600.000.000 |
13 | FORD | MUSTANG ECOBOOST FASTBACK | 2,3 | 4 | 1.720.000.000 |
14 | HONDA | BRIO RS (DD189KL) | 1,2 | 5 | 448.000.000 |
15 | HONDA | BRIORSOP1 (DD187KL) | 1,2 | 5 | 452.000.000 |
16 | HONDA | BRIO V (DD186KL) | 1,2 | 5 | 418.000.000 |
17 | HONDA | CIVIC 15TOP (FC167HJN) | 1,5 | 5 | 942.500.000 |
18 | HONDA | CIVIC E(FC663KL) | 1,8 | 5 | 734.000.000 |
19 | HONDA | CIVIC G(FC661KLNX) | 1,8 | 5 | 794.000.000 |
20 | HONDA | CIVIC RS (FC168KEN) | 1,5 | 5 | 929.000.000 |
21 | HYUNDAI | PALISADE (S8W8EFC5K) | 2,2 | 7 | 1.870.000.000 |
22 | ISUZU | MU-X (UCR87GGL-RLUHVN) | 1,9 | 7 | 820.000.000 |
23 | JAGUAR | E-PACE R DYNAMIC (DF) | 2,0 | 5 | 2.620.000.000 |
24 | JAGUAR | XJL PORTFOLIO (NNA) | 3,0 | 5 | 6.450.000.000 |
25 | LAND ROVER | DISCOVERY HSE (LR) | 3,0 | 7 | 4.435.000.000 |
26 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT HSE (LW) | 2,0 | 5 | 5.694.000.000 |
27 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT HSE (LW) | 2,0 | 7 | 5.409.000.000 |
28 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT HSE DYNAMIC (LW) | 3,0 | 7 | 6.669.000.000 |
29 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT HSE DYNAMIC (LW) | 3,0 | 5 | 6.163.600.000 |
30 | LAND ROVER | RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC S (LY) | 2,0 | 5 | 4.698.000.000 |
31 | LAND ROVER | RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC SE (LY) | 2,0 | 5 | 5.020.000.000 |
32 | LAND ROVER | RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC SE (LY) | 3,0 | 5 | 6.630.000.000 |
33 | LAND ROVER | RANGE ROVER VELAR S (LY) | 2,0 | 5 | 4.473.000.000 |
34 | LEXUS | LS500 (VXFA50L-AEUGTA) | 3,4 | 5 | 7.080.000.000 |
35 | MAZDA | MAZDA 3 (BAMV) | 1,5 | 5 | 599.000.000 |
36 | MERCEDES-BENZ | AMG G 63 (463272) | 5,5 | 5 | 10.219.000.000 |
37 | MERCEDES-BENZ | GLC 300 4MATIC (253349) | 2,0 | 5 | 2.949.000.000 |
38 | MERCEDES-BENZ | GLS 400 4MATIC (166856) | 3,0 | 7 | 4.962.000.000 |
39 | MERCEDES-BENZ | V 250 (447813) | 2,0 | 7 | 2.569.000.000 |
40 | MINI | COUNTRYMAN JCW ALL 4 (YV91) | 2,0 | 5 | 2.699.000.000 |
41 | MINI | JOHN COOPER WORKS (XR91) | 2,0 | 4 | 2.329.000.000 |
42 | MITSUBISHI | PAJERO SPORT (KS5WGUPML) | 3,0 | 7 | 1.288.000.000 |
43 | MITSUBISHI | PAJERO SPORT GLS-L (KS5WGUPML) | 3,0 | 7 | 1.288.000.000 |
44 | NISSAN | TERRA E (JDBALSLD23FW7-----) | 2,5 | 7 | 948.000.000 |
45 | NISSAN | TERRA S (JVLALHYD231W7-----) | 2,5 | 7 | 899.000.000 |
46 | PORSCHE | 718 CAYMAN (982120) | 2,0 | 2 | 4.200.000.000 |
47 | PORSCHE | 911 GT3RS (991850) | 4,0 | 2 | 15.722.000.000 |
48 | PORSCHE | CAYENNE | 3,0 | 5 | 5.274.500.000 |
49 | PORSCHE | CAYENNE (9YAAA1) | 3,0 | 5 | 5.521.500.000 |
50 | PORSCHE | CAYENNE S (9YABB1) | 2,9 | 5 | 7.424.500.000 |
51 | PORSCHE | MACAN (95BAG1) | 2,0 | 5 | 3.718.000.000 |
52 | PORSCHE | MACAN S (95BBH1) | 3,0 | 5 | 4.212.000.000 |
53 | PORSCHE | PANAMERA (97AAA1) | 3,0 | 4 | 5.537.600.000 |
54 | PORSCHE | PANAMERA 4 EXECUTIVE (97BBA1) | 3,0 | 4 | 6.324.000.000 |
55 | PORSCHE | PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1) | 3,0 | 5 | 5.478.000.000 |
56 | PORSCHE | PANAMERA 4S SPORT TURISMO (97CDB1) | 2,9 | 5 | 7.601.000.000 |
57 | PORSCHE | PANAMERA TURBO SPORT TURISMO (97CFF1) | 4,0 | 5 | 11.275.000.000 |
58 | ROLLS-ROYCE | CORNICHE | 6,8 | 4 | 41.906.000.000 |
59 | SUZUKI | ERTIGA GL 5MT (ANC22S) | 1,5 | 7 | 469.100.000 |
60 | SUZUKI | ERTIGA G1X 4AT (ANC22S) | 1,5 | 7 | 516.100.000 |
61 | TOYOTA | CAMRY (ASV70L-JETQKU) | 2,5 | 5 | 1.235.000.000 |
62 | TOYOTA | CAMRY (AS V71L-JETGHU) | 2,0 | 5 | 1.029.000.000 |
63 | TOYOTA | HIGHLANDER LE (ASU 5 0L-ARTNKA) | 2,7 | 7 | 1.841.000.000 |
64 | TOYOTA | HIGHLANDER LIMITED AWD (GSU55L-ARZGHA) | 3,5 | 7 | 4.278.000.000 |
65 | TOYOTA | SIENNA LIMITED PREMIUM (GSL30L-PFZQHA) | 3,5 | 7 | 3.278.000.000 |
66 | VOLKSWAGEN | BEETLE (5C2CN6) | 2,0 | 4 | 1.459.000.000 |
67 | VOLKSWAGEN | PASSAT (3G23JZ) | 1,8 | 5 | 1 432 700.000 |
68 | VOLKSWAGEN | POLO (6034G3) | 1,6 | 5 | 685.000.000 |
69 | VOLVO | XC40 T5 AWD R-DESIGN (53616C/XZ16) | 2,0 | 5 | 1.750.000.000 |
70 | VOLVO | XC60 T6 AWD INSCRIPTION (246A2C/UZA2) | 2,0 | 5 | 2.150.000.000 |
Ô tô điện nhập khẩu | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) | |
1 | TESLA | MODEL S100D | 5 | 4.200.000.000 | |
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | FORD | ECOSPORT JK8-5D-XZJG-AT-TITA | 1,5 | 5 | 600.000.000 |
2 | HYUNDAI | ACCENT 1.4 AT | 1,4 | 5 | 505.000.000 |
3 | HYUNDAI | ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL | 1,6 | 5 | 655.000.000 |
4 | HYUNDAI | ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL | 1,6 | 5 | 580.000.000 |
5 | HYUNDAI | ELANTRA AD-2.0NU-6AT FL | 2,0 | 5 | 671.450.000 |
6 | HYUNDAI | ELANTRA SPORT 1-6T-GDI-7DCT FL | 1,6 | 5 | 745.000.000 |
7 | HYUNDAI | GRAND I10 SEDAN 1.2 MT BASE | 1,2 | 5 | 352.400 000 |
8 | HYUNDAI | KONA OS3-1.6GM 7DCT | 1,6 | 5 | 735.000.000 |
9 | HYUNDAI | SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT | 2,2 | 7 | 1.205.000.000 |
10 | HYUNDAI | SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT PRE | 2,2 | 7 | 1.245.000.000 |
11 | HYUNDAI | SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE | 2,4 | 7 | 1.225.000.000 |
12 | HYUNDAI | TUCSON TL1-1.6GM 7DCT FL | 1,6 | 5 | 932.000.000 |
13 | HYUNDAI | TUCSON TL2-2.0NU 6AT FL | 2,0 | 5 | 799.000.000 |
14 | HYUNDAI | TUCSON TL3-2.0NU 6AT | 2,0 | 5 | 851.200.000 |
15 | HYUNDAI | TUCSON TL3-2.0NU 6AT FL | 2,0 | 5 | 878.000 000 |
16 | HYUNDAI | TUCSON TL4-2.0R 8AT FL | 2,0 | 5 | 940.000.000 |
17 | KIA | MORNING TA 12G E2 AT-4 | 1,2 | 5 | 339.000.000 |
18 | KIA | MORNING TA 12G E2 MT-1 | 1,2 | 5 | 320.000.000 |
19 | KIA | OPTIMA FL 2.0 AT | 2,0 | 5 | 789.000.000 |
20 | KIA | OPTIMA FL 2.4 AT | 2,4 | 5 | 969.000.000 |
21 | KIA | SORENTO XM 24G E2 AT-2WD | 2,4 | 7 | 903.000.000 |
22 | MAZDA | CX-5 20G AT 2WD KF | 2,0 | 5 | 849.000.000 |
23 | MAZDA | CX-5 25G AT 2WD KF | 2,5 | 5 | 932.000.000 |
24 | MAZDA | CX-5 25G AT AWD-1 | 2,5 | 5 | 899.000.000 |
25 | MAZDA | CX-8 25G AT 2WD | 2,5 | 7 | 1.199.000.000 |
26 | MAZDA | CX-8 25G AT 2WD-H | 2,5 | 7 | 1.349.000.000 |
27 | MAZDA | CX-8 25G AT AWD | 2,5 | 7 | 1.399.000.000 |
28 | MITSUBISHI | OUTLANDER GF2WXTMGLVT | 2,0 | 7 | 889.900.000 |
29 | NISSAN | SUNNY XL (MT BASE) | 1,5 | 5 | 448.000.000 |
30 | NISSAN | SUNNY XT (AT BASE) | 1,5 | 5 | 468.000.000 |
31 | NISSAN | SUNNY XT-Q (AT BASE) | 1,5 | 5 | 488.000.000 |
32 | NISSAN | SUNNY XV (AT MID) | 1,5 | 5 | 498.000.000 |
33 | NISSAN | SUNNY XV-Q (AT MID) | 1,5 | 5 | 518.000.000 |
34 | PEUGEOT | TRAVELLER L3 20D AT | 2,0 | 7 | 1.699.000.000 |
35 | PEUGEOT | TRAVELLER L3 20D AT/R | 2,0 | 6 | 2.249.000.000 |
36 | TOYOTA | FORTUNER GUN 156L-SUTMHU | 2,8 | 7 | 1.354.000.000 |
37 | TOYOTA | FORTUNER GUN 165L-SUFLHU | 2,4 | 7 | 1.033.000.000 |
38 | TOYOTA | FORTUNER GUN 165L-SUTSHU | 2,4 | 7 | 1.096.000.000 |
39 | TOYOTA | INNOVA 2.0E TGN140L-MUMSKU | 2,0 | 8 | 731.000.000 |
40 | TOYOTA | VIOS E NSP151L-EEMRKU | 1,5 | 5 | 490.000.000 |
41 | TOYOTA | VIOS E NSP151L-EEXRKU | 1,5 | 5 | 540.000.000 |
42 | TOYOTA | VIOS G NSP151L-EEXGKU | 1,5 | 5 | 570.000.000 |
43 | TOYOTA | VIOS LIMO NSP150L-EEMDKU | 1,3 | 5 | 480.000.000 |
44 | VINFAST | FADIL A5A2CLFVN | 1,4 | 5 | 394.900.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | CHEVROLET | CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT HIGH COUNTRY_DSL) | 2,5 | 5 | 769.000.000 |
2 | CHEVROLET | CHEVROLET COLORADO 2.5L 4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL) | 2,5 | 5 | 739.000.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | KENBO | KB0.65/TV2 | 1,3 | 5 | 227.000.000 |
2 | SUZUKI | SK410BV4/SGS-VAN | 1,0 | 2 | 308.000.000 |
3 | SUZUKI | SK410BV4/HP-TV495 | 1,0 | 2 | 293.000.000 |
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | BENELLI | 302S | 300 | 96.000.000 |
2 | BENELLI | TRK502X | 500 | 132.000.000 |
3 | BMW | K 1600 B | 1649 | 1.089.000.000 |
4 | BMW | K 1600 B GRAND AMERICA | 1649 | 1.199.000.000 |
5 | BMW | R NINE T | 1170 | 579.000.000 |
6 | HONDA | BEAT STREET ESP | 108,2 | 25.600.000 |
7 | HONDA | FORZA 300 | 279 | 236.000.000 |
8 | HONDA | GIORNO | 49 | 25.300.000 |
9 | HONDA | SH300AK ED | 279 | 276.490.000 |
10 | HONDA | SH300ASK ED | 279 | 278.990.000 |
11 | KAWASAKI | NINJA 400 ABS | 399 | 153.000.000 |
12 | KAWASAKI | VULCAN S ABS | 649 | 239.000.000 |
13 | KAWASAKI | VULCAN S CAFÉ ABS | 649 | 249.000.000 |
14 | KAWASAKI | Z400 ABS | 399 | 149.000.000 |
15 | ROYAL ENFIELD | CONTINENTAL GT 650 | 648 | 183.900.000 |
16 | ROYAL ENFIELD | INTERCEPTOR INT 650 | 648 | 175.000.000 |
17 | TRIUMPH | SCRAMBLER 1200 XC | 1200 | 599.000.000 |
18 | TRIUMPH | SCRAMBLER 1200 XE | 1200 | 649.000.000 |
19 | TRIUMPH | SPEED TWIN | 1200 | 589.000.000 |
20 | TRIUMPH | TIGER 800 XRT | 800 | 459.000.000 |
21 | YAMAHA | MT-15 | 155,09 | 67.400.000 |
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | BOSSCITY | 50C-III | 49,5 | 13.000.000 |
2 | BOSSCITY | 50V | 49,5 | 11.500.000 |
3 | BOSSCITY | 67NEW | 49,5 | 11.500.000 |
4 | BOSSCITY | CUB 50S | 49,5 | 11.800.000 |
5 | BOSSCITY | KPR | 149,2 | 30.650.000 |
6 | DAELIM | CKDI | 49,5 | 9.200.000 |
7 | HONDA | JA365 BLADE (C) | 109,1 | 20.000 000 |
8 | HONDA | JA38 WAVE RSX FI (C) | 109,1 | 23.000.000 |
9 | HONDA | JA391 WAVE α | 109,1 | 16.700.000 |
10 | HONDA | JC763 FUTURE FI-(C) | 124,9 | 32.900.000 |
11 | HONDA | JF516SH MODE | 124,9 | 60.000.000 |
12 | HONDA | JF583 VISION | 108,2 | 32.500.000 |
13 | HONDA | JF632 AIR BLADE | 124,9 | 43.300.000 |
14 | HONDA | KC26 WINNER | 149,1 | 43.000.000 |
15 | HONDA | KF251 SH1501 | 153 | 100.000.000 |
16 | HONDA | KF30 PCX150 | 149,3 | 66.500.000 |
17 | KYMCO | CANDY HERMOSA 50 | 49,5 | 22.190.000 |
18 | KYMCO | VISAR 50 MMC | 49 | 14.500.000 |
19 | LIFAN | LF100-4CF | 97 | 9.800.000 |
20 | PIAGGIO | LIBERTY 125 3V IE-110 | 124,5 | 57.500.000 |
21 | PIAGGIO | LIBERTY 125 IGET-111 | 124,5 | 48.900.000 |
22 | PIAGGIO | VESPA GTS SUPER 125 ABS-511 | 124,7 | 93.900.000 |
23 | PIAGGIO | VESPA GTS SUPER 150 ABS-611 | 155,1 | 115.000.000 |
24 | PIAGGIO | VESPA GTS SUPER 300 ABS-712 | 278,3 | 129.000.000 |
25 | PIAGGIO | VESPA SPRINT 125 ABS-511 | 124,5 | 75.500.000 |
26 | PIAGGIO | ZIP 100-411 | 96 | 37.000.000 |
27 | SYM | ELEGANT 50-SDG | 49,5 | 14.700.000 |
28 | SYM | ELEGANT 50-SDJ | 49,5 | 15.200.000 |
29 | SYM | GALAXY 50 - VBY | 49,5 | 17.000.000 |
30 | YAMAHA | EXCITER-2NDC | 149,8 | 45.000.000 |
31 | YAMAHA | JUPITER-31C5 | 113,7 | 26.800.000 |
32 | YAMAHA | LATTE-B0R1 | 124,9 | 37.490.000 |
33 | YAMAHA | NOZZA GRANDE-B8A2 | 124,9 | 47.000.000 |
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc/Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | HONDA | EF03 PCX | 4,2 | 228.000.000 |
2 | PEGA | AURA | 1,48 | 13.000.000 |
3 | PEGA | TRANS | 1,1 | 10.000.000 |
4 | PEGA | X-MEN9 | 1,5 | 15.000.000 |
5 | SYM | SYMZ1 | 1,1 |
- 1Công văn 135/TCT-TNCN năm 2017 thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn 12284/BTC-TCT năm 2017 về hồ sơ khai lệ phí trước bạ xe ô tô có nguồn gốc từ xe quân sự phục vụ quốc phòng do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 19/2019/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 70/2020/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020
- 5Quyết định 2353/QĐ-BTC năm 2023 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1238/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2353/QĐ-BTC năm 2023 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật phí và lệ phí 2015
- 2Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 4Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 135/TCT-TNCN năm 2017 thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Công văn 12284/BTC-TCT năm 2017 về hồ sơ khai lệ phí trước bạ xe ô tô có nguồn gốc từ xe quân sự phục vụ quốc phòng do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 20/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8Thông tư 19/2019/TT-BTC bãi bỏ Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 20/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Công văn 9029/BTC-TCT năm 2019 đính chính Quyết định 1112/QĐ-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 70/2020/NĐ-CP về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020
Quyết định 1112/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 1112/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2019
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Bùi Văn Nam
- Ngày công báo: 17/07/2019
- Số công báo: Từ số 559 đến số 560
- Ngày hiệu lực: 03/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực