Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1147/TCT-KK

V/v hướng dẫn thực hiện hệ thống MLNSNN sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2017

 

Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Căn cứ Thông tư số 300/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (MLNSNN), Tổng cục Thuế hướng dẫn việc hạch toán kế toán thuế, chuyển đổi dữ liệu mục lục ngân sách và sửa đổi, bổ sung nội dung về chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế như sau:

I. Hạch toán, kế toán thuế theo hệ thống MLNSNN

1. Về áp dụng mã chương

Thông tư số 300/2016/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung một số Chương đối với đơn vị có vốn nhà nước, đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài. Cách xác định mã Chương cụ thể được hướng dẫn tại Phụ lục 01 đính kèm công văn này.

Thông tin về số nộp NSNN năm 2017 được hạch toán, tổng hợp lên báo cáo thu nội địa theo từng khu vực kinh tế, có điều chỉnh phù hợp với các chương được bổ sung, sửa đổi theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC. Vì vậy, đề nghị cơ quan thuế áp dụng đúng mã chương cho người nộp thuế đối với các trường hợp đăng ký mới mã số thuế hoặc với trường hợp tổ chức lại đơn vị, thay đổi thông tin đăng ký thuế. Bên canh đó, cơ quan thuế cần tập trung rà soát và chuẩn hóa mã chương cho người nộp thuế đối với đơn vị trước đây được áp dụng theo các mã chương 158, 558, 758, 152 và 552, bảo đảm cập nhật kịp thời chương của người nộp thuế theo quy định hiện hành.

Về việc hạch toán chương của các khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản áp dụng theo chương của người nộp thuế (bãi bỏ quy định tại Công văn số 312/TCT-KK ngày 27 tháng 01 năm 2015 về việc hạch toán chương các khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo chương 026 và 426). Cơ quan thuế rà soát, điều chỉnh các khoản còn phải nộp, nộp thừa của các khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo chương của người nộp thuế.

2. Về áp dụng mã tiểu mục

Từ 1/1/2017, cơ quan thuế thực hiện hạch toán các khoản thu, nộp NSNN vào các tiểu mục mới theo quy định hiện hành về MLNSNN và hướng dẫn tại Thông tư 300/2016/TT-BTC, không hạch toán các khoản thu, nộp NSNN vào các tiểu mục đã bị hủy bỏ.

Hiện nay ứng dụng công nghệ thông tin ngành Thuế chưa được nâng cấp đầy đủ các chức năng để đáp ứng yêu cầu về thay đổi MLNSNN. Trong thời gian ứng dụng chưa nâng cấp, cơ quan thuế thực hiện theo hướng dẫn sau:

2.1. Về hạch toán số thuế phải nộp trên tờ khai, quyết định, thông báo

a. Các tờ khai, quyết định, thông báo nếu có số thuế phát sinh theo tiểu mục mới hiện tại chưa hạch toán được vào TMS hoặc hạch toán được nhưng tương ứng với tiểu mục cũ. Trường hợp này tạm thời cơ quan thuế chưa thực hiện hạch toán, khi Tổng cục Thuế nâng cấp chức năng xử lý tờ khai, quyết định theo tiểu mục mới, các tờ khai này sẽ tự động hạch toán vào ứng dụng TMS theo tiểu mục mới đồng thời tổng hợp lên sổ thuế của tháng hạch toán và giữ nguyên hạn nộp theo quy định hiện hành.

Trường hợp cần hạch toán ngay nghĩa vụ phát sinh của NNT để xử lý các nghiệp vụ như hoàn thuế, chuyển nghĩa vụ thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế..., cơ quan thuế thực hiện:

(1) Đối với tờ khai: Hạch toán tờ khai theo tiểu mục cũ, sau đó sử dụng chức năng “4.1.9. Điều chỉnh dữ liệu sau chuyển đổi” để điều chỉnh nghĩa vụ của NNT sang tiểu mục mới;

(2) Đối với quyết định, thông báo: Sử dụng chức năng “4.1.9. Điều chỉnh dữ liệu sau chuyển đổi” để nhập và hạch toán theo tiểu mục mới.

b. Trường hợp tờ khai từ kỳ kê khai tháng 1/2017 có số thuế phát sinh theo tiểu mục mới nhưng đã được hạch toán vào ứng dụng theo tiểu mục cũ, cơ quan thuế thực hiện điều chỉnh nghĩa vụ từ tiểu mục cũ sang tiểu mục mới bằng chức năng “4.1.9. Điều chỉnh dữ liệu sau chuyển đổi”.

c. Đối với tờ khai bổ sung, điều chỉnh cho các kỳ kê khai từ tháng 12/2016 trở về trước và tờ khai quyết toán năm 2016 có phát sinh các khoản nghĩa vụ được hạch toán theo tiểu mục mới, Tổng cục sẽ nâng cấp ứng dụng để hỗ trợ tính và hạch toán số thuế chênh lệch theo tiểu mục mới. Trường hợp cần hạch toán ngay các tờ khai này, cơ quan thuế tính, nhập và hạch toán số thuế chênh lệch theo tiểu mục mới.

2.2. Về hạch toán chứng từ nộp NSNN

Chức năng xử lý chứng từ đã được nâng cấp từ ngày 13/02/2017 để đáp ứng việc nhập/nhận và hạch toán các khoản nộp theo tiểu mục mới. Tuy nhiên thực tế vẫn phát sinh nhiều khoản nộp năm 2017 được hạch toán theo tiểu mục cũ hoặc tiểu mục bị hủy bỏ. Trường hợp này Cơ quan thuế cần rà soát và xác định số thuế cần điều chỉnh, đồng thời lập Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN mẫu C1-07/NS gửi KBNN để điều chỉnh sang tiểu mục mới tương ứng.

2.3. Về hạch toán tiền chậm nộp

a. Từ thời điểm khóa sổ tháng 2/2017, tiền chậm nộp được tính và hạch toán theo tiểu mục mới căn cứ vào chương và tiểu mục của khoản nợ gốc. Quy tắc xác định tiểu mục hạch toán tiền chậm nộp tại Phụ lục 02 đính kèm.

b. Đối với các khoản còn phải nộp, nộp thừa tiền chậm nộp thuộc tiểu mục 4911 và 4268 tính đến hết tháng 2/2017 xử lý như sau:

- Các khoản còn phải nộp tiền chậm nộp tiểu mục 4911; các khoản còn phải nộp, nộp thừa tiền chậm nộp tiểu mục 4268: Tổng cục sẽ nâng cấp ứng dụng hỗ trợ chuyển đổi sang tiểu mục mới tại thời điểm khóa sổ tháng 2/2017. Căn cứ chuyển đổi dựa vào chương và tiểu mục của khoản nợ gốc theo quy tắc tại Phụ lục 02 đính kèm. Trường hợp không xác định được khoản nợ gốc, tạm thời chuyển đổi sang tiểu mục 4943. Cơ quan thuế chịu trách nhiệm rà soát, xác định chính xác nguồn gốc phát sinh của các khoản tiền chậm nộp này (bao gồm thông tin chương và tiểu mục của khoản nợ gốc), căn cứ vào đó điều chỉnh lại tiểu mục hạch toán tương ứng.

- Số nộp thừa tiền chậm nộp tiểu mục 4911: Giữ nguyên không chuyển đổi. Cơ quan thuế thực hiện rà soát đảm bảo tính chính xác của các khoản nộp thừa này. Trường hợp cần điều chỉnh sang tiểu mục tiền chậm nộp mới để trừ nợ cho NNT, cơ quan thuế thực hiện:

+ Nếu nguồn gốc của khoản nộp thừa là chứng từ nộp tiền có ngày hạch toán thu NSNN thuộc năm 2017: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm c mục này;

+ Nếu nguồn gốc của khoản nộp thừa từ chứng từ nộp tiền có ngày hạch toán thu NSNN thuộc năm 2016 trở về trước hoặc nguồn gốc khác chứng từ nộp tiền: Căn cứ vào khoản phát sinh tiền chậm nộp theo tiểu mục mới, cơ quan thuế thực hiện điều chỉnh nội bộ để trừ nợ cho NNT.

c. Đối với các chứng từ nộp tiền tiểu mục 4911 và 4268 có ngày hạch toán thuộc năm 2017 xử lý như sau:

- Chứng từ đã được bù trừ nợ: Căn cứ khoản nợ gốc được tính tiền chậm nộp, Cơ quan thuế điều chỉnh khoản phát sinh tiền chậm nộp sang tiểu mục mới, đồng thời lập Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN mẫu C1-07/NS gửi KBNN thực hiện điều chỉnh chứng từ nộp tiền sang tiểu mục mới.

Trường hợp cơ quan thuế phát sinh số lượng chứng từ tiểu mục 4911 lớn, không thể điều chỉnh chi tiết theo từng chứng từ, Tổng cục Thuế cung cấp công cụ hỗ trợ đưa ra thông tin để lập Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN tổng hợp, trong đó đề nghị KBNN điều chỉnh giảm thu NSNN tiểu mục 4911, tăng thu NSNN các tiểu mục tiền chậm nộp mới tương ứng theo từng chương. Kèm theo Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN tổng hợp này có danh sách các chứng từ chi tiết để đối chiếu, kiểm soát. Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN không chi tiết theo từng mã người nộp thuế hoặc chứng từ nộp tiền mà tổng hợp theo từng chương và tiểu mục mới, trong đó có thông tin mã số thuế đặc biệt dùng để hạch toán giao dịch điều chỉnh tổng hợp. Cơ quan thuế gửi Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN tổng hợp sang KBNN để thực hiện điều chỉnh sang tiểu mục mới. Sau khi thực hiện điều chỉnh cần đảm bảo khớp đúng báo cáo thu NSNN giữa hai bên.

- Chứng từ chưa được bù trừ nợ hoặc bù trừ nợ một phần: Căn cứ các khoản nợ tiền chậm nộp đã được chuyển đổi sang tiểu mục mới của người nộp thuế, cơ quan thuế lập Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN mẫu C1-07/NS gửi KBNN thực hiện điều chỉnh chứng từ nộp tiền sang tiểu mục mới để trừ nợ cho NNT.

d. Đối với chứng từ nộp tiền cho tiền chậm nộp đang được KBNN hạch toán vào tài khoản tạm thu và gửi thông tin tra soát sang cơ quan thuế: Cơ quan thuế căn cứ kết quả chuyển đổi dữ liệu tiểu mục 4911 và 4268 sang tiểu mục mới do Tổng cục hỗ trợ, hoàn thiện thông tin chứng từ nộp NSNN sang tiểu mục mới gửi KBNN để có căn cứ hạch toán.

3. Hướng dẫn áp dụng tiểu mục đối với một số khoản thu về phí, lệ phí và dầu khí

- Phí sát hạch lái xe: Trước đây hạch toán Tiểu mục 2502 “Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề”, nay đã hủy bỏ nên hạch toán vào Tiểu mục 2301 “Phí sử dụng đường bộ”.

- Phí công chứng: Trước đây hạch toán tiểu mục 3061 “Lệ phí công chứng”, nay hạch toán Tiểu mục 2715 “Phí công chứng”. Tiểu mục 3061 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.

- Phí chứng thực: Trước đây hạch toán tiểu mục 3057 “Lệ phí cấp bản sao, chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật”, nay hạch toán Tiểu mục 2716 “Phí chứng thực”. Tiểu mục 3057 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.

- Phí trình báo đường thủy nội địa: Hạch toán tiểu mục 2302 “Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)”.

- Phí xác nhận kháng nghị hàng hải: Hạch toán tiểu mục 2303 “Phí sử dụng đường biển”.

- Lệ phí quốc tịch: Hạch toán Tiểu mục 2751 “Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân”.

- Lệ phí hộ tịch: Trước đây được hạch toán vào tiểu mục 2751 “Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân”, nay tách ra hạch toán Tiểu mục 2771 “Lệ phí hộ tịch”. Tiểu mục 2751 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.

- Lệ phí chứng minh nhân dân, căn cước công dân: Trước đây được hạch toán chung tiểu mục 2751 “Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân”, nay tách ra hạch toán Tiểu mục 2768 “Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân”. Tiểu mục 2751 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.

- Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch: Trước đây hạch toán Tiểu mục 3063, nay hạch toán Tiểu mục 2826 “Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch”, Tiểu mục 3063 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.

- Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình: Trước đây hạch toán Tiểu mục 2856, nay hạch toán Tiểu mục 2866 “Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình”. Tiểu mục 2856 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.

- Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí: Trước đây hạch toán Tiểu mục 2354, nay hạch toán Tiểu mục 2637 “Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí”. Tiểu mục 2354 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.

- Phụ thu về dầu theo hiệp định, hợp đồng hạch toán tiểu mục 3756 “Phụ thu về dầu”. Phụ thu về khí theo hiệp định, hợp đồng hạch toán tiểu mục 3806 “Phụ thu về khí”. Phụ thu về condensate theo hiệp định, hợp đồng hạch toán tiểu mục 3956 “Phụ thu về condensate”. Tiểu mục 3706 “Phụ thu về dầu, khí” để thu các khoản nợ về phụ thu dầu, khí từ năm 2016 trở về trước.

- Khoản thu về thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản phẩm xăng của nhà máy lọc dầu Nghi Sơn hạch toán tiểu mục 1765 “Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước”.

4. Chuyển đổi dữ liệu của tiểu mục bị hủy bỏ và các tiểu mục tách thành các tiểu mục mới

4.1. Chuyển đổi dữ liệu của tiểu mục bị hủy bỏ

Tổng cục Thuế sẽ nâng cấp ứng dụng để hỗ trợ chuyển đổi số thuế còn phải nộp, nộp thừa phát sinh từ năm 2016 trở về trước của các tiểu mục bị hủy bỏ sang các tiểu mục thu nợ tương ứng như sau:

- Các tiểu mục thuộc mục 2100 “Phí xăng dầu”: Được chuyển đổi sang tiểu mục 2146 “Thu nợ phí xăng dầu”;

- Các tiểu mục thuộc mục 2200 “Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp và xây dựng”: Được chuyển đổi sang tiểu mục 2147 “Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng”;

- Các tiểu mục thuộc mục 2500 “Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo”: Được chuyển đổi sang tiểu mục 2148 “Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo”.

- Tiểu mục 4911 “Tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý”: Được chuyển đổi sang tiểu mục mới theo hướng dẫn tại Khoản b Điểm 2.3 mục I công văn này.

Quy tắc chuyển đổi dữ liệu từ tiểu mục bị hủy bỏ sang tiểu mục mới chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm.

Trong thời gian chưa nâng cấp ứng dụng và thực hiện chuyển đổi số nợ từ tiểu mục bị hủy bỏ sang tiểu mục mới, trường hợp cơ quan thuế xử lý hoàn kiêm bù trừ thu NSNN cho NNT có các khoản nợ thuộc tiểu mục bị hủy bỏ thì cơ quan thuế thực hiện như sau: Căn cứ quy tắc chuyển đổi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3 ban hành kèm theo công văn này để xác định tiểu mục mới tương ứng cho khoản nợ, đồng thời lập quyết định hoàn và lệnh hoàn gửi NNT, KBNN theo tiểu mục mới.

4.2. Điều chỉnh dữ liệu của các tiểu mục bị chia tách thành nhiều tiểu mục

Cơ quan thuế rà soát, điều chỉnh số thuế còn phải nộp, nộp thừa từ năm 2016 chuyển sang; số thuế phát sinh, đã nộp năm 2017 của các tiểu mục sau: Tiểu mục 1251 “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản”; tiểu mục 2802 “Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy”; tiểu mục 3601 “Thu tiền cho thuê mặt đất”; tiểu mục 3602 “Thu tiền thuê mặt nước”; tiểu mục 4254 “Thu tiền phạt” sang tiểu mục mới tương ứng theo hướng dẫn tại Phụ lục 03 đính kèm công văn này.

Riêng tiểu mục 1799 “Thuế tiêu thụ đặc biệt khác”, năm 2016 Tổng cục Thuế đã ban hành công văn 4254/TCT-KK ngày 16/9/2016 trong đó hướng dẫn hạch toán Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu bán ra trong nước vào tiểu mục 1799 và điều tiết 100% ngân sách trung ương. Do vậy, khoản nợ từ 2016 chuyển sang năm 2017 sẽ tiếp tục theo dõi và thu nợ theo tiểu mục 1799. Đối với các khoản phát sinh, đã nộp trong năm 2017 cơ quan thuế điều chỉnh sang tiểu mục mới bổ sung tương ứng. Quy tắc điều chỉnh chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm công văn này.

4.3. Xử lý số nộp thừa thuế môn bài

Đối với số thuế nộp thừa thuế môn bài (Mục 1800), cơ quan thuế rà soát và đảm bảo tính chính xác của các khoản nộp thừa này.

Trường hợp số nộp thừa phát sinh do năm 2016 người nộp thuế đi nộp trước lệ phí môn bài năm 2017 nên đã được hạch toán vào tiểu mục thuế môn bài cũ: Cơ quan thuế rà soát và thực hiện điều chỉnh khoản nộp thừa sang tiểu mục lệ phí môn bài mới để trừ nợ bằng chức năng “4.1.9 Điều chỉnh dữ liệu sau chuyển đổi”.

Trường hợp số nộp thừa phát sinh do năm 2017 người nộp thuế đi nộp lệ phí môn bài nhưng bị hạch toán sai tiểu mục (hạch toán tiểu mục cũ): Cơ quan thuế lập Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN mẫu C1-7/NS gửi KBNN để thực hiện điều chỉnh sang tiểu mục lệ phí môn bài mới tương ứng.

4.4. Lưu ý về việc điều chỉnh dữ liệu:

Các trường hợp điều chỉnh dữ liệu dẫn đến thay đổi nghĩa vụ của người nộp thuế, cơ quan thuế cần thực hiện rà soát tiền chậm nộp và điều chỉnh tương ứng (nếu có). Mọi trường hợp điều chỉnh dữ liệu cần kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo thực hiện đúng theo hướng dẫn tại Quy trình quản lý khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế (ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-TCT ngày 15/5/2015).

Cục trưởng Cục Thuế chịu trách nhiệm phân công thực hiện việc điều chỉnh dữ liệu theo đúng chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.

II. Sửa đổi, bổ sung một số báo cáo kế toán thuế

Tổng cục Thuế sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu trên các báo cáo kế toán thuế (BC2, BC3, BC4, BC5, BC6 và BC7) đảm bảo phù hợp với quy định tại Thông tư số 300/2016/TT-BTC và tương ứng với chỉ tiêu báo cáo của Kho bạc Nhà nước. Trong thời gian ứng dụng chưa nâng cấp đáp ứng bộ chỉ tiêu báo cáo kế toán mới, cơ quan thuế tạm thời thực hiện tổng hợp và đối chiếu số thu với KBNN đối với các tiểu mục mới theo thông báo hướng dẫn của Tổng cục thuế như sau:

1. Sử dụng chức năng 8.9.1.12. Tra cứu danh sách giao dịch báo cáo kế toán để tra cứu số thu, nộp NSNN theo các tiểu mục mới mà ứng dụng chưa hỗ trợ tổng hợp lên báo cáo kế toán;

2. Kết xuất báo cáo BC10 theo sắc thuế từ ứng dụng TMS ra file excel, căn cứ kết quả tra cứu tại điểm 1 mục II để tổng hợp thêm số nộp NSNN của các tiểu mục mới vào báo cáo, thực hiện đối chiếu với KBNN.

Thời điểm nâng cấp ứng dụng đáp ứng bộ chỉ tiêu báo cáo kế toán mới, Tổng cục sẽ hỗ trợ tổng hợp lại báo cáo kế toán của tất cả các kỳ từ tháng 1/2017 đến tháng nâng cấp.

III. Lộ trình nâng cấp ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng Thông tư số 300/2016/TT-BTC

Thông tư số 300/2016/TT-BTC có nội dung thay đổi ảnh hưởng rộng đến nhiều chức năng trên nhiều ứng dụng, vì vậy Tổng cục thực hiện nâng cấp các ứng dụng theo lộ trình sau:

1. Giai đoạn 1 (tháng 2/2017): Triển khai các danh mục MLNSNN trên các ứng dụng TMS, NTĐT, Etax và nâng cấp chứng từ nộp tiền cho phép hạch toán tiểu mục mới (nội dung này đã triển khai).

2. Giai đoạn 2 (tháng 3/2017): Nâng cấp ứng dụng TMS đáp ứng các nội dung sau:

- Nâng cấp chức năng tính tiền chậm nộp từ kỳ khóa sổ tháng 2/2017 theo tiểu mục tiền chậm nộp mới.

- Chuyển đổi dữ liệu nợ, nộp thừa về tiền chậm nộp đã hạch toán theo tiểu mục cũ sang tiểu mục mới.

- Nâng cấp Thông báo nợ thuế mẫu 07/QLN theo tiểu mục tiền chậm nộp mới để NNT được biết và thực hiện.

3. Giai đoạn 3 (tháng 4/2017): Nâng cấp các danh mục loại tài nguyên, loại phí, lệ phí có thay đổi về tiểu mục hạch toán theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC trên các ứng dụng hỗ trợ NNT kê khai thuế bao gồm: HTKK, iHTKK, eTAX, NTK_TMS.

4. Giai đoạn 4 (từ tháng 5/2017 đến tháng 10/2017): Nâng cấp ứng dụng TMS đáp ứng các nội dung sau:

- Nâng cấp chức năng xử lý tờ khai, quyết định đáp ứng hạch toán nghĩa vụ phát sinh trên tờ khai, quyết định theo tiểu mục mới (bao gồm cả tờ khai bổ sung, điều chỉnh, tờ khai quyết toán, tờ khai phát sinh mới).

- Chuyển đổi số thuế còn phải nộp, nộp thừa của các tiểu mục bị hủy bỏ sang tiểu mục mới.

- Nâng cấp các báo cáo kế toán, báo cáo nợ thuế theo bảng chỉ tiêu báo cáo kế toán mới.

Trên đây là nội dung hướng dẫn thực hiện hệ thống MLNSNN sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC, Tổng cục Thuế thông báo để các Cục Thuế biết và thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc báo cáo kịp thời về Tổng cục Thuế (Vụ Kê khai và Kế toán thuế và Cục Công nghệ thông tin) để được hướng dẫn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo TCT (để báo cáo);
- Vụ NSNN (BTC), Vụ CST (BTC), KBNN (đphối hợp);
- KBNN các tỉnh/tp (để phi hợp);
- Các Ngân hàng, TVAN đã triển khai dịch vụ NTĐT với TCT (để phối hợp);
- Cục CNTT (để nâng cấp ứng dụng);
- Các Vụ, đơn vị thuộc TCT (để biết);
- Lưu: VT, KK.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Đại Trí

 

PHỤ LỤC 01

QUY TẮC XÁC ĐỊNH MÃ CHƯƠNG CỦA NNT ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ 300/2016/TT-BTC

Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Thông tư 300/2016/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung một số chương của đơn vị có vốn nhà nước và đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài. Trên cơ sở đó, Tổng cục Thuế hướng dẫn quy tắc xác định mã Chương của NNT đối với các chương sửa đổi, bổ sung như sau:

1. Chương 176, 564 “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)” được xác định dựa trên: (1) Tỷ trọng của phần vốn nhà nước chiếm 100% trong tổng vốn điều lệ; (2) Đơn vị chủ quản không thuộc các Bộ, ngành, hiệp hội, cơ quan ở trung ương/địa phương và không thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty (các Bộ, ngành, hiệp hội, cơ quan ở trung ương và địa phương, Tập đoàn, Tổng công ty là các đơn vị có tên cụ thể trong danh mục mã số Chương của hệ thống Mục lục ngân sách hiện hành). Trong đó:

- Chương 176 áp dụng với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan thuộc trung ương ban hành.

- Chương 564 áp dụng với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp tỉnh ban hành.

2. Chương 158, 558, 758 “Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ” được xác định dựa trên tỷ trọng của phần vốn nhà nước chiếm trên 50% đến dưới 100% trong tổng vốn điều lệ. Trong đó:

- Chương 158 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan thuộc trung ương ban hành.

- Chương 558 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp tỉnh ban hành.

- Chương 758 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp huyện ban hành.

3. Chương 159, 559 “Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống” được xác định dựa trên tỷ trọng của phần vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống trong tổng vốn điều lệ. Trong đó:

- Chương 159 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan thuộc trung ương ban hành.

- Chương 559 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp tỉnh ban hành.

4. Chương 151, 551 “Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam” được xác định dựa trên tỷ trọng của phần vốn nước ngoài chiếm 100% trong tổng vốn điều lệ. Trong đó:

- Chương 151 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan thuộc trung ương ban hành.

- Chương 551 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp tỉnh ban hành.

5. Chương 152, 552 “Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh” được xác định dựa vào tỷ trọng phần vốn nước ngoài như sau:

- Đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty cổ phần: Tỷ trọng của phần vốn nước ngoài chiếm từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ trong tổng vốn điều lệ.

- Đối với Công ty hợp danh, áp dụng một trong 2 chỉ tiêu sau:

+ Tỷ trọng của phần vốn nước ngoài chiếm từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ trong tổng vốn điều lệ;

+ Thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn hơn các thành viên hợp danh là cá nhân người Việt Nam.

- Chương 152 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan thuộc trung ương ban hành.

- Chương 552 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp tỉnh ban hành.

 

PHỤ LỤC 02

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TIỂU MỤC HẠCH TOÁN TIỀN CHẬM NỘP
(Ban hành kèm theo công văn số 1147/TCT-KK ngày 29/3/2017 của Tổng cục Thuế)

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

Tên

Sửa đổi, bổ sung theo TT 300/2016/TT- BTC

Tiểu mục hạch toán tiền chậm nộp tương ứng

Phân chia NS (theo quy định tại TT 326/2016/TT-BTC)

Căn cứ pháp lý đối với các khoản thu

Nhóm 0110:

 

THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

-

-

-

 

Tiểu nhóm 0111:

 

Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

-

-

-

 

Mục

1000

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1001

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1003

Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1004

Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1005

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1006

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1007

Thuế thu nhập từ trúng thưởng

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1008

Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1012

Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1014

Thuế thu nhập từ dịch vụ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1049

Thuế thu nhập cá nhân khác

 

4917

Phân chia NSTW và NSĐP

 

Mục

1050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1051

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành

(Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I, II, III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam).

 

4918

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1052

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành

 

4918

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1053

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản

 

4918

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1055

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

4918

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1056

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

 

4919

100% TW

 

 

 

1057

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

4941

100% ĐP

 

 

 

1099

Khác (Bao gồm cthu nợ thuế lợi tức)

 

4918

Phân chia NSTW và NSĐP

 

Mục

1100

 

Thu nợ thuế chuyển thu nhập

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1101

Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt Nam về nước

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1102

Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1103

Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt Nam ở nước ngoài về nước

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1149

Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác

 

4944

100% ĐP

 

Mục

1150

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1151

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

1152

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

1153

Thu nhập sau thuế thu nhập từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

4941

100% ĐP

 

 

 

1199

Khác

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

Tiểu nhóm 0112:

 

Thuế sử dụng tài sản

 

-

-

 

Mục

 

1250

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1251

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

Sửa tên

4921

70% TW, 30% ĐP

 

 

 

1252

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép

Bổ sung

4922

100% địa phương

 

 

 

1253

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

4923

Phân chia NSTW và NSĐP (hiện tại nghị định hướng dẫn chưa được ban hành)

 

 

 

1254

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

4924

100% địa phương

 

 

 

1255

Thu tiền sử dụng khu vực biển

4943 (chương 026) hoặc 4944 (chương 426)

+) 100% TW (chương 026)

+) 100% địa phương (chương 426)

TTLT 198/2015/TTLT- BTC-BTNMT

 

 

1256

Thu tiền cấp quyền hàng không

4943

100% TW (Cục Hàng Không Việt Nam thuộc Bộ Giao Thông Vận tải cấp)

TT81/2014/BGTVT

 

 

1257

Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng

4944

100% ĐP

TT38/2007/BNN

 

 

1299

Thu từ các tài nguyên khác

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

Trao đổi lại

Mục

1300

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1301

Đất trồng cây hàng năm

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1302

Đất trồng cây lâu năm

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1349

Đất khác

 

4944

100% ĐP

 

Mục

1350

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1351

Đất ở

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1352

Đất xây dựng

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

1353

Đất nông nghiệp

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1354

Đất ngư nghiệp

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1399

Đất dùng cho mục đích khác

 

4944

100% ĐP

 

Mục

1400

 

Thu tiền sử dụng đất

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1401

Đất ở

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1402

Đất xây dựng

 

4943 hoặc 4944

Chương TW thì là 100% TW,

Chương ĐP thì là 100% ĐP

 

 

 

1403

Đất nông nghiệp

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1404

Đất ngư nghiệp

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1405

Đất xen kẹp (Phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)

 

4943 hoặc 4944

Chương TW thì là 100% TW,

Chương ĐP thì là 100% ĐP

 

 

 

1406

Đất dôi dư

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1449

Đất dùng cho mục đích khác

 

4944

100% ĐP

 

Mục

1450

 

Thu giao đất trồng rừng

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1451

Thu giao đất trồng rừng

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1499

Khác

 

4944

100% ĐP

 

Mục

1500

 

Thuế nhà, đất

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1501

Thuế nhà

 

4944

100% DP

 

 

 

1502

Thuế đất ở

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1503

Thuế đất ngư nghiệp

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1549

Thuế đất khác

 

4944

100% ĐP

 

Mục

1550

 

Thuế tài nguyên

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1551

Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

(Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm)

 

4925

100% TW

 

 

 

1552

Nước thủy điện

 

4927

100% ĐP

 

 

 

1553

Khoáng sản kim loại

 

4927

100% ĐP

 

 

 

1554

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

 

4927

100% ĐP

 

 

 

1555

Khoáng sản phi kim loại

 

4927

100% ĐP

 

 

 

1556

Thủy, hải sản

 

4927

100% ĐP

 

 

 

1557

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

4927

100% ĐP

 

 

 

1558

Nước thiên nhiên khác

Bổ sung

4927

100% ĐP

 

 

 

1561

Yến sào thiên nhiên

4927

100% ĐP

 

 

 

1562

Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

4927

100% ĐP

 

 

 

1563

Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

4927

100% ĐP

 

 

 

1599

Tài nguyên khoáng sản khác

 

4927

100% ĐP

 

Mục

1600

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

-

100% ĐP

 

Tiểu mục

 

1601

Thu từ đất ở tại nông thôn

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1602

Thu từ đất ở tại đô thị

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1603

Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1649

Thu từ đất phi nông nghiệp khác

 

4944

100% ĐP

 

Tiểu nhóm 0113

Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất

 

-

-

 

Mục

1700

 

Thuế giá trị gia tăng

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1701

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

 

4931

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1704

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

 

4929

100% TW

 

 

 

1705

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

4941

100% ĐP

 

 

 

1749

Khác (Bao gồm cthu nợ về thuế doanh thu)

 

4931

Phân chia NSTW và NSĐP

 

Mục

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1753

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 

4934

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1754

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

 

4934

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1755

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

 

4934

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1756

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

 

4934

Phân chia NSTW và NSĐP

(Không bao gồm tiền chậm nộp mặt hàng xăng của NMLD Nghi Sơn)

 

 

1757

Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước

 

4934

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1758

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

 

4934

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

1761

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

4941

100% ĐP

 

 

 

1762

Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước

Bổ sung

4933

100% TW

 

 

 

1763

Rượu nhập khẩu bán ra trong nước

4933

100% TW

 

 

 

1764

Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước

4933

100% TW

 

 

 

1765

Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước

4933

100% TW

 

 

 

1766

Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước

4933

100% TW

 

 

 

1767

Bia nhập khẩu bán ra trong nước

4933

100% TW

 

 

 

1799

Khác

 

4934

100% TW

 

Mục

1800

 

Thuế môn bài

 

-

-

 

Tiểu mục

 

1801

Bậc 1

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1802

Bậc 2

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1803

Bậc 3

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1804

Bậc 4

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1805

Bậc 5

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1806

Bậc 6

 

4944

100% ĐP

 

 

 

1849

Khác

 

4941

100% ĐP

 

Mục

2000

 

Thuế bảo vệ môi trường

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2001

Thu từ xăng sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2002

Thu từ dầu Diezel sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2003

Thu từ dầu hỏa sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2004

Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2005

Thu từ than đá sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2006

Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2007

Thu từ túi ni lông sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2008

Thu từ thuốc diệt cỏ sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2009

Thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2019

Thu từ các sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2019

Thu từ các sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước

 

4939

Phân chia NSTW và NSĐP

 

 

 

2041

Thu từ xăng nhập khẩu để bán trong nước

 

4938

100% TW

 

 

 

2042

Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu để bán trong nước

 

4938

100% TW

 

 

 

2043

Thu từ đầu Diezel nhập khẩu để bán trong nước

 

4938

100% TW

 

 

 

2044

Thu từ dầu hỏa nhập khẩu để bán trong nước

 

4938

100% TW

 

 

 

2045

Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước

 

4938

100% TW

 

Tiểu nhóm 0114:

Thu phí và lệ phí

 

-

-

 

Mục

2100

 

Phí trong lĩnh vực khác

Sửa tên

-

-

 

Tiểu mục

 

2106

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật

Bổ sung

4943 (chương 014)

4944 (chương 414)

100% TW (chương 014)

100% ĐP (chương 414)

220/2016/TT-BTC

 

 

2107

Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2108

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2111

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2146

Thu nợ phí xăng dầu

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2147

Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2148

Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

Mục

2150

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2151

Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

284/2016/TT-BTC;

285/2016/TT-BTC;

286/2016/TT-BTC

 

 

2152

Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

284/2016/TT-BTC;

285/2016/TT-BTC;

286/2016/TT-BTC

 

 

2153

Phí kiểm soát giết mổ động vật

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

285/2016/TT-BTC

 

 

2154

Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

284/2016/TT-BTC;

285/2016/TT-BTC;

286/2016/TT-BTC

 

 

2155

Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

284/2016/TT-BTC;

285/2016/TT-BTC;

286/2016/TT-BTC

 

 

2156

Phí kiểm tra vệ sinh thú y

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

284/2016/TT-BTC;

285/2016/TT-BTC;

286/2016/TT-BTC

 

 

2157

Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

 

 

 

2158

Phí kiểm nghiệm thuốc thú y

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

284/2016/TT-BTC;

285/2016/TT-BTC;

286/2016/TT-BTC

 

 

2161

Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

284/2016/TT-BTC;

285/2016/TT-BTC;

286/2016/TT-BTC

 

 

2162

Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

 

 

 

2163

Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật

Bổ sung

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

285/2016/TT-BTC

 

 

2164

Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

285/2016/TT-BTC

 

 

2165

Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

 

 

 

2166

Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

285/2016/TT-BTC

 

 

2167

Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá

4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412)

100% TW: Chương 012

100% ĐP: Chương 412

 

Mục

2200

 

Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao

Sửa tên

-

-

 

Tiểu mục

 

2206

Phí xác nhận đăng ký công dân

Bổ sung

4943

100% TW

 

 

 

2207

Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài

4943 (chương 010, 011)

100% TW (chương 010, 011)

219/2016/TT-BTC

264/2016/TT-BTC

 

 

2208

Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam

4943 (chương 011)

100% TW (chương 011)

281/2016/TT-BTC (Phí do cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài thu)

 

 

2211

Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

4943 (chương 011)

100% TW (chương 011)

157/2016/TT-BTC

Mục

2250

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2251

Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

 

4943

100% TW

 

 

 

2252

Phí chợ

 

4944

100% ĐP

 

 

 

2253

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề

 

4943 (chương 016), 4944 (chương 416, 605)

100% TW (chương 016) hoặc 100% ĐP (chương 416, 605)

299/2016/TT-BTC

 

 

2254

Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay

 

4943

100% TW

 

 

 

2255

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án quy hoạch

 

4943 (chương 019) hoặc 4944 (chương 419)

100% TW (chương 019) hoặc 4944 (chương 419)

 

 

 

2256

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

 

4943 (chương 026); 4944 (chương 426)

100% TW (chương 026);

100% ĐP (chương 426)

191/2016/TT-BTC

 

 

2257

Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch

 

4943 (chương 025) hoặc 4944 (chương 425)

100% TW (chương 025)

100% ĐP (chương 425)

178/2016/TT-BTC

 

 

2258

Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2261

Phí giám định hàng hóa xuất nhập khẩu

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2262

Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

Bổ sung

4943

100% TW

 

 

 

2263

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

4943

100% TW

TT193/2010

 

 

2264

Phí trong lĩnh vực hóa chất

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

TT 85/2015

 

 

2265

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng

4943 (chương 016); 4944 (chương 416)

100% TW (chương 016);

100% ĐP (chương 416)

167/2016/TT-BTC

 

 

2266

Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

4943 (chương 013); 4944 (chương 405, 413)

100% TW (chương 013);

100% ĐP (chương 405, 413)

215/2016/TT-BTC

 

 

2267

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

4944

100% TW

 

Mục

2300

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2301

Phí sử dụng đường bộ

 

4943 (chương 009, 021)

4944 (chương 421)

100% TW (chương 009, 021);

100% ĐP (chương 421)

293/2016/TT-BTC

201/2016/TT-BTC

 

 

2302

Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)

 

4943 (chương 021)

4944 (chương 421)

100% TW (chương 021)

100% ĐP (chương 421)

189/2016/TT-BTC

198/2016/TT-BTC

 

 

2303

Phí sử dụng đường biển

 

4943 (chương 021)

100% TW (chương 021)

189/2016/TT-BTC

 

 

2304

Phí qua cầu

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2305

Phí qua đò

 

4944

100% ĐP

 

 

 

2306

Phí qua phà

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2307

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển

 

4943

100% TW (chương 021)

189/2016/TT-BTC

 

 

2308

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

TT 248/2016

 

 

2311

Phí sử dụng cảng cá

 

4943

100% TW (chương 021)

189/2016/TT-BTC

 

 

2312

Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng

 

4943

100% TW (chương 021)

189/2016/TT-BTC

 

 

2313

Phí bảo đảm hàng hải

 

4943

100% TW (chương 021)

189/2016/TT-BTC

 

 

2314

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển

 

4943

100% TW (chương 021)

189/2016/TT-BTC

 

 

2315

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

189/2016/TT-BTC

 

 

2316

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không

 

4943

100% TW (chương 021)

189/2016/TT-BTC

 

 

2317

Phí trọng tải tàu, thuyền

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

189/2016/TT-BTC

 

 

2318

Phí luồng, lạch đường thủy nội địa

 

4943

100% TW (chương 021)

189/2016/TT-BTC

 

 

2321

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước, các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu

 

4944

100% ĐP

 

 

 

2322

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

189/2016/TT-BTC

 

 

2323

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

 

4943

100% TW

 

 

 

2324

Phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

Mục

2350

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2351

Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện

 

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

265/2016/TT-BTC

 

 

2352

Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet

 

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

208/2016/TT-BTC

 

 

2353

Phí sử dụng kho số viễn thông

 

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

268/2016/TT-BTC

 

 

2354

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

 

4942

100% TW

 

 

 

2355

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2356

Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2357

Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hóa và tài liệu lưu trữ

 

4943 (chương 025, 045, 046)

100% TW (chương 025, 045, 046)

144/2016/TT-BTC

159/2016/TT-BTC

160/2016/TT-BTC

161/2016/TT-BTC

162/2016/TT-BTC

163/2016/TT-BTC

 

 

2358

Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông

 

4943 (chương 027)

4944 (chương 427)

100% TW (chương 027)

100% ĐP (chương 427)

184/2016/TT-BTC

291/2016/TT-BTC

 

 

2361

Phí quyền hoạt động viễn thông

Bổ sung

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

273/2016/TT-BTC

 

 

2362

Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông

4943

 

 

 

 

2363

Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

TT 291/2016/TT- BTC

 

 

2364

Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

305/2016/TT-BTC

 

 

2365

Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

307/2016/TT-BTC

 

 

2366

Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

 

 

 

2367

Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

269/2016/TT-BTC

 

 

2368

Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

4943 (chương 027)

100% TW (chương 027)

269/2016/TT-BTC

Mục

2400

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2401

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2402

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2403

Phí an ninh, trật tự

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2404

Phí phòng cháy, chữa cháy

 

4943 (chương 009)

100% TW (chương 009)

258/2016/TT-BTC

227/2016/TT-BTC

Miễn thu theo Chỉ thị 24/2007

 

 

2405

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

4943

100% TW

 

 

 

2406

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

4943 (chương 021)

100% TW (chương 021)

246/2016/TT-BTC

 

 

2407

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển

 

4943 (chương 021)

100% TW (chương 021)

192/2016/TT-BTC

 

 

2408

Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma túy

 

4943

100% TW (c.024)

TTLT 43/2011/BLĐTBXH- BYT

NĐ 147/2003/NĐ-CP

 

 

2411

Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hóa chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam, đánh giá điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2412

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước

 

4943

100% TW

 

 

 

2413

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

4943

100% TW (C.011)

Phí do Cục Lãnh sự và Sở Ngoại vụ TP HCM thu

 

 

2414

Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực

 

4943

100% TW (C.011)

TT 264/2016-TT-BTC

 

 

2415

Phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự

 

4943

100% TW (C.011)

TT 193/2010-TT- BTC

 

 

2416

Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

TT 193/2010-TT- BTC

 

 

2417

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí trông giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật.

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2418

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

Bổ sung

4943 (chương 009)

100% TW (chương 009)

218/2016/TT-BTC

 

 

2421

Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2422

Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự

4943 (chương 010)

100% TW (chương 010)

249/2016/TT-BTC

Mục

2450

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa xã hội

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2451

Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2452

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

 

4943 (chương 005) hoặc

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương 005)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2453

Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác

 

4943 (chương 025) hoặc 4944 (chương 425; 427)

100% TW (chương 025) 100% ĐP (chương 425; 427)

214/2016/TT-BTC

260/2016/TT-BTC

288/2016/TT-BTC

289/2016/TT-BTC

 

 

2454

Phí giới thiệu việc làm

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2455

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

Bổ sung

4943 (chương 025) hoặc 4944 (chương 425)

100% TW (chương 025) 100% ĐP (chương 425)

177/2016/TT-BTC

212/2016/TT-BTC

250/2016/TT-BTC

 

 

2456

Phí thư viện

4943/4944

100% TW nếu thư viện quản lý

100% địa phương nếu thư viện ĐP quản lý

 

 

 

2457

Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ

4943 (chương 035)

100% TW (chương 035)

275/2016/TT-BTC

 

211/2016/TT-BTC

 

 

2458

Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả

4943 (chương 025)

100% TW (chương 025)

Mục

2500

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ

Sửa tên

-

-

 

Tiểu mục

 

2504

Phí sở hữu trí tuệ

Bổ sung

4943 (chương 017)

100% TW (chương 017)

263/2016/TT-BTC

 

232/2016/TT-BTC

 

 

2505

Phí cấp mã số, mã vạch

4943 (chương 017)

100% TW (chương 017)

 

 

2506

Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

4943 (chương 017)

4944 (chương 417)

100% TW (chương 017)

100% ĐP (chương 417)

 

 

 

2507

Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân

4943 (chương 017)

4944 (chương 417)

100% TW (chương 017)

100% ĐP (chương 417)

 

 

 

2508

Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân

4943 (chương 017)

4944 (chương 417)

100% TW (chương 017)

100% ĐP (chương 417)

 

 

 

2511

Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

4943 (chương 017)

4944 (chương 417)

100% TW (chương 017)

100% ĐP (chương 417)

 

 

 

2512

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ

4943 (chương 017)

100% TW (chương 017)

169/2016/TT-BTC

 

298/2016/TT-BTC

 

 

2513

Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ

4944 (chương 417)

100% ĐP (chương 417)

Mục

2550

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2551

Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh

 

4943

100% TW

 

 

 

2552

Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y

 

4943

100% TW

 

 

 

2553

Phí y tế dự phòng

 

4943

100% TW

 

 

 

2554

Phí giám định y khoa

 

4943 hoặc 4944

100% TW (Bộ Y tế)

100% ĐP (Sở Y tế)

 

 

 

2555

Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm

 

4943

100% TW

 

 

 

2556

Phí kiểm dịch y tế

 

4943

100% TW

 

 

 

2557

Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế

 

4943

100% TW

 

 

 

2558

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

 

4943 (chương; 016, 023)

4944 (chương: 416)

100% TW (chương: 016, 023)

100% ĐP (chương: 416)

286/2016/TT-BTC

 

 

2561

Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y

 

4943 (chương 009; 010; 021; 023); 4944 (chương 423)

100% TW (chương 009; 010; 021; 023);

100 ĐP (chương 423)

278/2016/TT-BTC

 

 

2562

Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc

 

4943

100% TW

 

 

 

2563

Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký

 

4943

100% TW

 

 

 

2564

Phí cấp, đổi thẻ bảo hiểm y tế

 

4943

100% TW

 

 

 

2565

Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

Bổ sung

4943 (chương 009; 010; 021; 023)

4944 (chương 421; 423)

100% TW (chương 009; 010; 021; 023)

100% ĐP (421; 423)

243/2016/TT-BTC

 

 

2566

Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế

4943 (chương 009; 010; 021; 023)

100% TW (009; 010; 021; 023)

278/2016/TT-BTC

 

 

2567

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố

4943 (chương 023)

4944 (chương 423)

100% TW (chương 023)

100% ĐP (chương 423)

277/2016/TT-BTC

Mục

2600

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2602

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

4943 hoặc 4944

100% TW: hoạt động thẩm định của TW

100% địa phương: hoạt động thẩm định của Đp

 

 

 

2603

Phí vệ sinh

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2604

Phí phòng, chống thiên tai

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2605

Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2606

Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2607

Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2608

Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2611

Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2612

Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2613

Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2614

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

4943 (chương 026)

100% TW (chương 026)

270/2016/TT-BTC

 

 

2615

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

4943 (chương 026)

100% TW (chương 026)

270/2016/TT-BTC

 

 

2616

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2617

Phí kiểm định phương tiện đo lường

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2618

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2621

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2622

Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2623

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2624

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên

 

4943

100% TW

TT326/2016/TT-BTC

 

 

2625

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại

 

4944

100% ĐP

NĐ 164/2016/NĐ-CP

 

 

2626

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu

Bổ sung

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2627

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

4944

100% ĐP

 

 

 

2628

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

TT 191/2016/TT- BTC

 

 

2631

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

4943/ 4944 (phân cấp theo chương)

100% TW hoặc 100% ĐP (phân cấp theo chương)

 

 

 

2632

Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường

4943 (chương 026)

100% TW (chương 026)

185/2016/TT-BTC

190/2016/TT-BTC

187/2016/TT-BTC

196/2016/TT-BTC

294/2016/TT-BTC

 

 

2633

Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường

4943 (chương 026)

100% TW (chương 026)

 

 

2634

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2635

Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2636

Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2637

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

4942

Trùng tên với tiểu mục 2354

 

Mục

2650

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2651

Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2652

Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2653

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2654

Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2655

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2656

Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiểm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2657

Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp)

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2658

Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2661

Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2662

Phí hoạt động chứng khoán

 

4943 (chương 018)

100% TW (chương 018)

 

 

 

2664

Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán

Bổ sung

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2665

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính

4943 (chương 018)

100% TW (chương 018)

274/2016/TT-BTC

Mục

2700

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2701

Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2702

Phí giám định tư pháp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2703

Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm

 

4943 (014, 021)

100% TW (014, 021)

 

 

 

2704

Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2705

Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xóa án

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2706

Phí thi hành án

 

4943 (chương 014)

100% TW (chương 014)

216/2016/TT-BTC

 

 

2707

Phí tống đạt, ủy thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

4943 (chương 014)

100% TW (chương 014)

203/2016/TT-BTC

 

 

2708

Phí xuất khẩu lao động

 

4943

100% TW (c.024; c. 01

TT 259/2016/TT- BTC

 

 

2711

Phí phá sản

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2712

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2713

Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2714

Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

 

4943

100% TW (chương: 016)

 

 

 

2715

Phí công chứng

Bổ sung

4943 (chương 014)

4944 (chương 414, 614, 805)

100% TW (chương 014)

100% ĐP (chương 414, 614, 805)

257/2016/TT-BTC

 

 

2716

Phí chứng thực

4943 (chương 014)

4944 (chương 414, 614, 805)

100% TW (chương 014)

100% ĐP (chương 414, 614, 805)

257/2016/TT-BTC

 

 

2717

Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2718

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2721

Phí sử dụng thông tin

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2722

Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

Mục

2750

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2751

Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân

 

4943 (chương 011)

4944 (chương 414)

100% TW (chương 011)

100% ĐP (chương 414)

281/2016/TT-BTC;

264/20116/TT-BTC (lĩnh vực ngoại giao)

 

 

2753

Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2752

Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh

 

4943

100% TW

264/2016/TT-BTC (lĩnh vực ngoại giao);

219/2016/TT-BTC (lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam)

 

 

2754

Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài

 

4943

100% TW

264/2016/TT-BTC (lĩnh vực ngoại giao)

 

 

2755

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài

 

4943

100% TW

Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14

 

 

2756

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam

 

4943

100% TW

Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14

 

 

2757

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài

 

4943

100% TW

Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14

 

 

2758

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp

 

4943

100% TW

Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14

 

 

2761

Lệ phí kháng cáo

 

4943

100% TW

Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14

 

 

2762

Lệ phí tòa án liên quan đến trọng tài

 

4943

100% TW

Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14

 

 

2763

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2764

Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 014)

100% ĐP (chương ĐP: 414)

TT244/2016/TT-BTC

 

 

2765

Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC

 

4943

100% TW

219/2016/TT-BTC

 

 

2766

Lệ phí tòa án

Bổ sung

4943

100% TW

Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14

 

 

2767

Lệ phí đăng ký cư trú

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2768

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

256/2016/TT-BTC,

331/2016/TT-BTC;

250/2016/TT-BTC

 

 

2771

Lệ phí hộ tịch

4944

100% ĐP

250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016

 

 

2772

Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

4943

100% TW (C.024; C. 011)

 

 

 

2773

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi

4943 (chương 014, 011)

4944 (chương 805, 414)

100% TW (chương TW: 014, 011)

100% ĐP (chương ĐP: 805, 414)

114/2016/NĐ-CP

 

 

2774

Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi

4943

100% TW

114/2016/NĐ-CP

Mục

2800

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2801

Lệ phí trước bạ nhà đất

 

4944

100% ĐP

 

 

 

2802

Lệ phí trước bạ ô tô

Sửa tên

4944

100% ĐP

 

 

 

2803

Lệ phí trước bạ tàu thuyền

 

4944

100% ĐP

 

 

 

2804

Lệ phí trước bạ tài sản khác

 

4944

100% ĐP

 

 

 

2805

Lệ phí địa chính

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2806

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2807

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2808

Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2811

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2812

Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2813

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2814

Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2815

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

4944

100% ĐP

250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016

 

 

2816

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thủy)

 

4943

100% TW

TT229/2016/TT-BTC

TT198/2016/TT-BTC

 

 

2817

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thủy

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

TT 198/2016/TT-BTC

 

 

2818

Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2821

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay

 

4943

100% TW

TT193/2016/TT-BTC

 

 

2822

Lệ phí cấp biển số nhà

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2823

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng

 

4944

100% ĐP

250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016

 

 

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

Bổ sung

4944

100% ĐP

 

 

 

2825

Lệ phí trước bạ tàu bay

4944

100% ĐP

 

 

 

2826

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

4944

100% ĐP

171/2016/TT-BTC

 

 

2827

Lệ phí quản lý phương tiện giao thông

4943 (chương TW: 009 - 021)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 009; 021)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

229/2016/TT-BTC;

198/2016/TT-BTC;

188/2016/TT-BTC;

193/2016/TT-BTC

 

 

2828

Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải

4943 (chương TW: 021)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 021)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

189/2016/TT-BTC;

248/2016/TT-BTC;

83/2015/TT-BGTVT

 

 

2831

Lệ phí sở hữu trí tuệ

4943 (chương TW: 017, 012)

4944 (chương ĐP: 412)

100% TW (chương TW: 017; 012)

100% ĐP (chương ĐP: 4129)

263/2016/TT-BTC;

207/2016/TT-BTC

Mục

2850

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

 

-

-

 

Tiểu mục

 

2851

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh

 

4944

100% ĐP

250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016

 

 

2852

Lệ phí đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

199/2016/TT-BTC

 

 

2853

Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

273/2016/TT-BTC;

188/2016/TT-BTC;

201/2016/TT-BTC,

198/2016/TT-BTC;

189/2016/TT-BTC;

214/TT-BTC;

265/2016/TT-BTC....

 

 

2854

Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

177/TT-BTC;

143/2016/TT-BTC;

07/2016/NĐ-CP;

289/2016/TT-BTC;

272/2016/TT-BTC;

165/2016/TT-BTC;

181/2013/NĐ-CP

 

 

2855

Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2856

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

289/2016/TT-BTC

 

 

2857

Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2858

Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2861

Lệ phí đăng ký doanh nghiệp

Bổ sung

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

215/2016/TT-BTC

 

 

2862

Lệ phí môn bài mức (bậc) 1

4944

100% ĐP

 

 

 

2863

Lệ phí môn bài mức (bậc) 2

4944

100% ĐP

 

 

 

2864

Lệ phí môn bài mức (bậc) 3

4944

100% ĐP

 

 

 

2865

Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet

4943

100% TW

268/2016/TT-BTC;

208/2016/TT-BTC

 

 

2866

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

289/2016/TT-BTC

 

 

2867

Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

2868

Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng

4943

100% TW

269/2016/TT-BTC

 

 

2871

Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

183/TT-BTC;

284/2016/TT-BTC;

 

 

2872

Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay

4943

100% TW

193/2016/TT-BTC

Mục

3000

 

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3001

Lệ phí ra, vào cảng biển

 

4943

100% TW

261/2016/TT-BTC

 

 

3002

Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

59/2016/TT-BTC

 

 

3003

Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay

 

4943

100% TW

194/2016/TT-BTC

 

 

3004

Lệ phí cấp phép bay

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3005

Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 018)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

274/2016/TT-BTC

 

 

3006

Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3007

Lệ phí hoa hồng chữ ký

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3008

Lệ phí hoa hồng sản xuất

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3009

Lệ phí cấp giấy phép cho các đối tượng liên quan hoạt động tàu, thuyền nước ngoài

 

4943

100% TW

138/2016/TT-BTC

Mục

3050

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3051

Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3054

Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3055

Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3056

Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ

 

4943 (chương TW: 012)

4944 (chương ĐP: 412)

100% TW (chương TW: 012)

100% ĐP (chương ĐP: 412)

285/2016/TT-BTC, 79/2015/QH13

 

 

3057

Lệ phí cấp bản sao, chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3058

Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3061

Lệ phí công chứng

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

3062

Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

 

4943

100% TW

218/2016/TT-BTC

 

 

3063

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

 

4944

100% ĐP

171/2016/TT-BTC

 

 

3064

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

Bổ sung

4943 (chương TW: 012)

4944 (chương ĐP: 412)

100% TW (chương 012)

100% ĐP (chương 412)

285/2016/TT-BTC, 79/2015/QH13

 

 

3065

Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu

4943 (chương TW: 012)

4944 (chương ĐP: 412)

100% TW (chương 012)

100% ĐP (chương 412)

285/2016/TT-BTC, 79/2015/QH13

 

 

3066

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư

4943 (chương TW: 014)

4944 (chương ĐP: 414)

100% TW (chương TW: 014)

100% ĐP (chương ĐP: 414)

220/2016/TT-BTC

 

 

3067

Lệ phí cấp thẻ công chứng viên

4944

100% ĐP

257/2016/TT-BTC

 

 

3068

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên

4943

100% TW

224/2016/TT-BTC

 

 

3071

Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên

4943 (chương TW: 025)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 025)

100% ĐP (chương ĐP; 402 - 989)

177/2016/TT-BTC

 

 

3072

Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam

4943

100% TW

284/2016/TT-BTC

 

 

3073

Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp

4943

100% TW

 

Nhóm 0200:

 

THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC

-

-

 

 

Tiểu nhóm 0115:

 

Thu tiền bán tài sản nhà nước

-

-

 

 

Mục

3300

 

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3301

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

4943

100% ĐP

 

Tiểu nhóm 0116:

 

Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế

-

-

 

 

Mục

3600

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

Sửa tên

-

-

 

Tiểu mục

 

3601

Tiền thuê mặt đất hàng năm

4944

100% ĐP

 

 

 

3602

Tiền thuê mặt nước hàng năm

4944

100% ĐP

 

 

 

3603

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 

4942

100% TW

 

 

 

3604

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất

 

4944

100% ĐP

 

 

 

3605

Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê

Bổ sung

4944

100% ĐP

 

 

 

3606

Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê

4944

100% ĐP

 

 

 

3607

Tiền thuê mặt biển thu hàng năm

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

TTLT 198/2015/TTLT -BTC-BTNMT

 

 

3608

Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

TTLT 198/2015/TTLT - BTC-BTNMT

 

 

3649

Khác

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

Mục

3650

 

Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3651

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 

- Chương TW: 4943

- Chương ĐP: 4944

Vốn của NSTW: Điều tiết 100% TW;

Vốn của NSĐP: Điều tiết 100% ĐP

 

 

 

3652

Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

NĐ 163/2016

 

 

3653

Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước

 

- Chương TW: 4943

- Chương ĐP: 4944

Vốn của NSTW: Điều tiết 100% TW;

Vốn của NSĐP: Điều tiết 100% ĐP

 

 

 

3654

Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước

 

- Chương TW: 4943

- Chương ĐP: 4944

Vốn của NSTW: Điều tiết 100% TW;

Vốn của NSĐP: Điều tiết 100% ĐP

 

 

 

3699

Khác

 

- Chương TW: 4943

- Chương ĐP: 4944

Vốn của NSTW: Điều tiết 100% TW;

Vốn của NSĐP: Điều tiết 100% ĐP

 

Mục

3700

 

Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3706

Phụ thu về dầu, khí

 

4942

100% TW

 

Mục

3750

 

Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3751

Thuế tài nguyên

 

4926

100% TW

 

 

 

3752

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

4919

100% TW

 

 

 

3753

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

4942

100% TW

 

 

 

3754

Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

4942

100% TW

 

 

 

3755

Thuế đặc biệt

 

4942

100% TW

 

 

 

3756

Phụ thu về dầu

 

4942

100% TW

 

 

 

3757

Thu chênh lệch giá dầu

 

4942

100% TW

 

 

 

3799

Khác

 

4942

100% TW

 

Mục

3800

 

Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3801

Thuế tài nguyên

 

4926

100% TW

 

 

 

3802

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

4919

100% TW

 

 

 

3803

Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

4942

100% TW

 

 

 

3804

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

Bổ sung

4942

100% TW

 

 

 

3805

Thuế đặc biệt

4942

100% TW

 

 

 

3806

Phụ thu về khí

4942

100% TW

 

 

 

3807

Thu chênh lệch giá khí

4942

100% TW

 

 

 

3849

Khác

(Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này).

 

4942

100% TW

 

Mục

3850

 

Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3851

Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

4944

100% ĐP

 

Mục

3950

 

Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng

 

-

-

 

Tiểu mục

 

3951

Thuế tài nguyên

 

4926

100% TW

 

 

 

3952

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

4919

100% TW

 

 

 

3953

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

4942

100% TW

 

 

 

3954

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

Bổ sung

4942

100% TW

 

 

 

3955

Thuế đặc biệt

4942

100% TW

 

 

 

3956

Phụ thu về condensate

4942

100% TW

 

 

 

3957

Thu chênh lệch giá condensate

4942

100% TW

 

 

 

3999

Khác

 

4942

100% TW

 

Tiểu nhóm 0117:

 

Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước

 

-

-

 

Mục

4050

 

Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước

 

-

-

 

Tiểu mục

 

4053

Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

4943

100% TW

 

Tiểu nhóm 0118

 

Thu tiền phạt và tịch thu

-

-

 

 

Mục

4250

 

Thu tiền phạt

 

 

-

 

Tiểu mục

 

4254

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

 

4272

100% TW

 

 

 

4264

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện

 

-

-

 

 

 

4268

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân

 

4272

100% TW

 

 

 

4272

Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý

 

-

-

 

Mục

4300

 

Thu tịch thu

 

-

-

 

Tiểu mục

 

4302

Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Thuế

 

4943

100% TW

-

 

 

4312

Tịch thu do vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định tịch thu

 

4944

100% ĐP

 

Tiểu nhóm 0120:

 

Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp

-

-

 

 

Tiểu nhóm 0122:

 

Các khoản thu khác

-

-

 

 

Mục

4900

 

Các khoản thu khác

 

-

-

 

Tiểu mục

 

4902

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

4943 (chương TW: 001 - 399)

4944 (chương ĐP: 402 - 989)

100% TW (chương TW: 001 - 399)

100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989)

 

 

 

4904

Các khoản thu khác của ngành Thuế

 

4944

100% ĐP

 

 

 

4908

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

 

4943

100% TW

 

 

 

4913

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

 

4941

100% ĐP

 

Lưu ý: Đối với trường hợp phát sinh các khoản nợ bị tính tiền chậm nộp nhưng không có trong bảng quy tắc trên thì xử lý như sau:

- Nếu tiểu mục có trong bảng quy tắc, nhưng chương không có trong bảng quy tắc: Tính tiền chậm nộp theo tiểu mục 4943 (nếu chương TW: 001-399), tiểu mục 4944 (nếu chương ĐP: 402-989)

- Nếu tiểu mục không có trong bảng quy tắc trên (trừ các tiểu mục bị hủy bỏ theo TT 300: các tiểu mục từ 2101 đến 2105, từ 2201 đến 2205, từ 2501 đến 2503): tính tiền chậm nộp theo tiểu mục 4943.

- Đối với các tiểu mục từ 2101 đến 2105, từ 2201 đến 2205, từ 2501 đến 2503: Tính tiền chậm nộp theo tiểu mục 4943 (nếu chương TW: 001-399), tiểu mục 4944 (nếu chương ĐP: 402-989).

 

PHỤ LỤC 03

QUY TẮC CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU CÁC TIỂU MỤC BỊ HỦY BỎ VÀ CÁC TIỂU MỤC TÁCH THÀNH NHIỀU TIỂU MỤC MỚI
(Ban hành kèm theo công văn số 1147/TCT-KK ngày 29/3/2017 của Tổng cục Thuế)

Tiểu mục cũ/ tiểu mục bị hủy bỏ

Tiểu mục mới/ tiểu mục thu nợ

Quy tắc chuyển đổi, điều chỉnh

Mã  mục

Mã Tiểu mục

Tên mục/ tiểu mục

Mã mục

Mã Tiểu mục

Tên Tiểu mục

 

I. Quy tắc chuyển đổi dữ liệu các tiểu mục bị hủy bỏ theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC

I.1. Quy tắc chuyển đổi dữ liệu các tiểu mục phí

2100

 

Phí xăng dầu

2100

 

Phí trong lĩnh vực khác

 

 

2101

Phí xăng các loại

 

2146

Thu nợ phí xăng dầu

Ứng dụng hỗ trợ chuyển đổi tự động

2102

Phí dầu diezel

 

2103

Phí dầu hỏa

 

2104

Phí dầu mazut

 

2105

Phí dầu mỡ nhờn

 

2200

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

2100

 

Phí trong lĩnh vực khác

 

 

2201

Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa

 

2147

Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

Ứng dụng hỗ trợ chuyển đổi tự động

2202

Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu

 

2203

Phí xây dựng

 

2204

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

 

2205

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

2500

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2100

 

Phí trong lĩnh vực khác

 

 

2501

Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui)

 

2148

Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Ứng dụng hỗ trợ chuyển đổi tự động

2502

Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề

 

2503

Phí dự thi, dự tuyển

 

I.2. Quy tắc chuyển đổi các khoản tiền chậm nộp đã tính và hạch toán theo tiểu mục cũ

4900

 

Các khoản thu khác

4900

 

Các khoản thu khác

 

 

4911

Khoản nợ tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý (trường hợp xác định được nguồn gốc khoản nợ tương ứng)

 

 

Chuyển đổi sang các tiểu mục từ 4918 đến 4944 (trừ các tiểu mục 4920, 4928, 4930, 4932, 4935, 4936, 4937, 4940 do Hải quan quản lý)

Ứng dụng hỗ trợ tự động chuyển đổi từ tiểu mục 4911 sang tiểu mục mới căn cứ vào Chương, Tiểu mục của khoản nợ gốc. Quy tắc chuyển đổi theo Phụ lục 02 đính kèm công văn

 

4911

Khoản nợ tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý (trường hợp không xác định được nguồn gốc khoản nợ tương ứng)

 

 

4943

Ứng dụng tạm thời chuyển đổi sang tiểu mục 4943. Cơ quan thuế rà soát, xác định nguồn gốc phát sinh của các khoản tiền chậm nộp này (bao gồm thông tin chương và tiểu mục của khoản nợ gốc), căn cứ vào đó điều chỉnh lại tiểu mục hạch toán tương ứng.

 

4911

Khoản nộp thừa tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý

 

 

Không chuyển đổi

Giữ nguyên tiểu mục 4911 để rà soát và điều chỉnh theo từng trường hợp phát sinh

 

4268

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân

(Chỉ chuyển đổi khoản tiền chậm nộp, không chuyển đổi khoản phạt vi phạm hành chính)

 

4917

Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

Ứng dụng hỗ trợ chuyển đổi tự động

II. Quy tắc điều chỉnh dữ liệu các tiểu mục được tách thành nhiều tiểu mục mới theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC

1250

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

1251

“Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản”

 

1251

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

Cơ quan thuế rà soát, nếu là tiền cấp quyền khai thác khoáng sản của đơn vị được cơ quan trung ương cấp phép khai thác khoáng sản: giữ nguyên tiểu mục 1251.

 

1252

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép

Cơ quan thuế rà soát, nếu là tiền cấp quyền khai thác khoáng sản của đơn vị được địa phương cấp phép khai thác khoáng sản, điều chỉnh về tiểu mục 1252 như sau:

- Nợ/nộp thừa 2016: Điều chỉnh về tiểu mục 1252.

- Nghĩa vụ phát sinh 2017: Điều chỉnh về tiểu mục 1252.

- Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 1252.

2800

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

2800

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

 

 

2802

Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy

 

2802

Lệ phí trước bạ ô tô

Cơ quan thuế rà soát, nếu là lệ phí trước bạ liên quan đến ô tô: giữ nguyên tiểu mục 2802.

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

Cơ quan thuế rà soát, nếu là lệ phí trước bạ liên quan đến xe máy, điều chỉnh về tiểu mục 2824 như sau:

- Nghĩa vụ phát sinh 2017: Điều chỉnh về tiểu mục 2824.

- Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 2824

3600

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

3600

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

3601

Thu tiền thuê mặt đất

 

3601

Tiền thuê mặt đất hàng năm

Cơ quan thuế rà soát, nếu là tiền thuê mặt đất hàng năm: giữ nguyên tiểu mục 3601.

 

3605

Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê

Cơ quan thuế rà soát, nếu là tiền thuê mặt đất một lần cho cả thời gian thuê, điều chỉnh về tiểu mục 3605 như sau:

- Nợ/nộp thừa 2016: Điều chỉnh về tiểu mục 3605.

- Nghĩa vụ phát sinh 2017: Điều chỉnh về tiểu mục 3605.

- Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 3605

3602

Thu tiền thuê mặt nước

 

3602

Tiền thuê mặt nước hàng năm

Cơ quan thuế rà soát, nếu là tiền thuê mặt nước hàng năm: giữ nguyên tiểu mục 3602.

3606

Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê

Cơ quan thuế rà soát, nếu là tiền thuê mặt nước một lần cho cả thời gian thuê, điều chỉnh về tiểu mục 3606

- Nợ/nộp thừa 2016: Điều chỉnh về tiểu mục 3606.

- Nghĩa vụ phát sinh 2017: Điều chỉnh về tiểu mục 3606.

- Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 3606

4250

 

Thu tiền phạt

4250

 

Thu tiền phạt

 

 

4254

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân

 

4254

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

Cơ quan thuế rà soát, nếu là quyết định phạt do CQT ban hành: giữ nguyên tiểu mục 4254.

 

4274

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

Cơ quan thuế rà soát, nếu là quyết định phạt do UBND ban hành: điều chỉnh về tiểu mục 4274.

- Nợ/nộp thừa 2016: Điều chỉnh về tiểu mục 4274.

- Nghĩa vụ phát sinh 2017: Điều chỉnh về tiểu mục 4274.

- Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 4274

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

1799

Khác

 

1762

Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước

Cơ quan Thuế thực hiện rà soát theo thông tin trên tờ khai để tách nghĩa vụ phát sinh, đã nộp của tiểu mục 1799 đối với các loại hàng nhập khẩu bán ra trong nước, điều chỉnh vào từng tiểu mục mới tương ứng theo từng loại mặt hàng.

- Nghĩa vụ phát sinh 2017: Điều chỉnh về tiểu mục mới tương ứng.

- Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM mới.

 

1763

Rượu nhập khẩu bán ra trong nước

 

1764

Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước

 

1765

Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước

 

1766

Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước

 

1767

Bia nhập khẩu bán ra trong nước

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1147/TCT-KK năm 2017 hướng dẫn thực hiện hệ thống mục lục ngân sách nhà nước sửa đổi theo Thông tư 300/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành

  • Số hiệu: 1147/TCT-KK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 29/03/2017
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
  • Người ký: Nguyễn Đại Trí
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản