BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2170/BTC-KBNN | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; |
Căn cứ tiết b Khoản 1 Điều 3 Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 quy định hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước quy định “Khoản là phân loại chi tiết của Loại, dùng để phân loại các khoản chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế quốc dân được cấp có thẩm quyền phê duyệt.”;
Căn cứ mục III Công văn số 7078/BTC-KBNN ngày 30/5/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Mục lục NSNN quy định “Hạch toán phân bổ dự toán NSNN theo Loại, Khoản phù hợp với nội dung dự toán được giao và tính chất hoạt động được bố trí chí ngân sách”;
Tiếp theo Công văn số 17809/BTC-KBNN ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chuyển đổi từ mục lục NSNN cũ sang mục lục NSNN mới, Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung ánh xạ mã Loại, Khoản đối với kinh phí năm 2017 được phép chuyển nguồn sang năm 2018 như sau:
Trường hợp chuyển nguồn của khoản kinh phí thuộc ánh xạ từ 1 Khoản cũ (theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung) sang nhiều Khoản mới (theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC), khi đó hệ thống sẽ mặc định chuyển đổi số liệu từ TABMIS 2017 sang TABMIS 2018 theo ánh xạ sang Khoản mới đầu tiên của ánh xạ Khoản cũ đó; chi tiết theo Bảng ánh xạ danh mục từ một Khoản cũ sang nhiều Khoản mới số 02a/BAX kèm theo.
Do đặc thù của việc chuyển nguồn đối với các ánh xạ từ 1 Khoản cũ sang nhiều Khoản mới nêu trên, khi đơn vị sử dụng ngân sách, chủ đầu tư gửi KBNN giao dịch hồ sơ chuyển nguồn, đề nghị xác định rõ số kinh phí thuộc diện được chuyển nguồn thuộc Khoản nào của Mục lục NSNN mới theo Thông tư 324/2016/TT-BTC (ghi rõ mã Loại, Khoản cũ và mới vào cột số 2 mẫu biểu số 58 hoặc cột số 4 của mẫu biểu số 59 ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước), để KBNN nơi giao dịch có căn cứ xác nhận và hạch toán chuyển nguồn kinh phí năm 2017 sang ngân sách năm 2018 theo Loại, Khoản mới theo đúng đề nghị của đơn vị sử dụng ngân sách, chủ đầu tư (bao gồm cả điều chỉnh số tạm ứng và số dư dự toán được chuyển nguồn sang Loại, Khoản mới trên TABMIS).
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước) để nghiên cứu và hướng dẫn kịp thời./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
Số 02a/BAX
BẢNG ÁNH XẠ DANH MỤC TỪ MỘT KHOẢN CŨ SANG NHIỀU KHOẢN MỚI
(Kèm theo Công văn số 2170/BTC-KBNN ngày 26/02/2018 của Bộ Tài chính)
LOẠI, KHOẢN CŨ | LOẠI, KHOẢN MỚI | Lưu ý khi chuyển đổi/ánh xạ | |||||
Loại, Khoản cũ | Mã số | Tên gọi | Nội dung ghi chú về Loại, Khoản cũ | Loại, Khoản mới | Mã số | Tên gọi |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Khoản | 069 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác | - Phản ánh cả các hoạt động điều tra thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ và quặng khác | Khoản | 309 | Công nghiệp khác | Đối với các dịch vụ có tính chất hoạt động công nghiệp. Chuyển đổi số liệu chuyển nguồn (CĐSLCN) sang Khoản 309, sau đó điều chỉnh từ Khoản 309 sang Khoản 332 phần dự toán, chi tương ứng được chuyển nguồn (nếu có) |
Khoản | 332 | Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát, tư vấn, quy hoạch trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, nhân văn | Đối với các dịch vụ điều tra, thăm dò, khảo sát | ||||
Khoản | 281 | Hoạt động điều tra, quan trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường |
| Khoản | 251 | Điều tra quan trắc và phân tích môi trường | Mặc định CĐSL sang Khoản 251, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 251 sang Khoản 278 Đối với DT, chi thuộc Khoản 278 phần " áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường" |
278 | Bảo vệ môi trường khác | ||||||
Khoản | 343 | Các hoạt động trung gian tài chính khác | - Bao gồm hoạt động của các thị trường tài chính khác; chi cho các quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế; cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại; hỗ trợ cho kinh doanh của các công ty tài chính; chi tham gia góp vốn của Chính phủ Việt Nam với các liên doanh nước ngoài và các đối tác khác trong lĩnh vực tài chính - tín dụng... | Khoản | 406 | Các khoản đầu tư phát triển khác theo chế độ quy định | CĐSLCN sang Khoản 406, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 406 sang Khoản 404 Đối với DT, chi thuộc Khoản 404 phần "cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại" |
404 | Cho vay theo chính sách Nhà nước theo quy định |
| |||||
Khoản | 346 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách về bổ sung có mục tiêu | - Phản ánh thu - chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách: số bổ sung, thưởng vượt dự toán thư và các khoản thu, chi khác (nếu có) | Khoản | 432 | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | CĐSLCN sang Khoản 432, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 432 sang Khoản 433 (nếu có) |
Khoản | 433 | Nộp ngân sách cấp trên |
| ||||
Khoản | 353 | Hoạt động quản lý quỹ dự trữ quốc gia | Hoạt động dự trữ và dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ Quốc gia, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và các cơ quan khác được giao nhiệm vụ | Khoản | 403 | Chi dự trữ quốc gia | CĐSLCN sang Khoản 403, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 403 sang Khoản 331 (nếu có) |
331 | Hoạt động dự trữ quốc gia | Đối với DT, chi thuộc Khoản 331 phần "dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia”,… | |||||
Khoản | 356 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách về bổ sung cân đối | Phản ánh thu, chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách về bổ sung cân đối. | Khoản | 431 | Bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới | CĐSLCN sang Khoản 431, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 431 sang Khoản 433 (nếu có) |
Khoản | 433 | Nộp ngân sách cấp trên |
| ||||
Khoản | 369 | Quan hệ tài chính khác | - Phản ánh thu, chi khác của ngân sách nhà nước: chi phí cho in ấn và đổi tiền... thu các khoản phạt, tịch thu. Chi thưởng cho các đối tượng phát hiện tham ô và vi phạm pháp luật, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc ngân sách cấp khác, chi trả các khoản thu năm trước - Thu, chi phát sinh do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ hạch toán - Các hoạt động thu, chi khác của ngân sách nhà nước không thể phân được vào các ngành | Khoản | 428 | Khác ngân sách | CĐSLCN sang Khoản 428, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 428 sang Khoản 429, 411, 435,... (nếu có) |
429 | Các nhiệm vụ chi khác | ||||||
411 | Hỗ trợ các đơn vị cấp trên đóng trên địa bàn | ||||||
433 | Nộp ngân sách cấp trên | ||||||
435 | Hỗ trợ địa phương khác theo quy định | ||||||
438 | Hoàn thuế giá trị gia tăng | Không phát sinh CĐSLCN | |||||
Khoản | 462 | Hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội | TT147/2013: Các cấp hội hạch toán vào Khoản 462 “Hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội”, gồm: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam, Hội Khuyến học Việt Nam, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam, Hội Điện ảnh Việt Nam, Hội Mỹ Thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam, Hội Nhạc sỹ Việt Nam, Ủy ban toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, Liên minh hợp tác xã Việt Nam, Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. | Khoản | 361 | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội | Các ánh xạ chuyển đổi của Khoản 462 thực hiện theo CV 17809/BTC KBNN ngày 29/12/2017 (hệ thống hỗ trợ tự động chuyển sang căn cứ theo mã Chương) Riêng đối với số liệu chuyển nguồn Khoản 462 của Chương 800 thì CĐSLCN sang Khoản 361, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 361 sang Khoản 362 (nếu có). |
362 | Hỗ trợ các các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | ||||||
Khoản | 468 | Hoạt động quốc phòng | - Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế, sự nghiệp kinh tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng | Khoản | 011 | Quốc phòng | CĐSLCN sang Khoản 011, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 011 sang Khoản 012, 013, 014 (nếu có) |
012 | Cơ yếu Chính phủ | ||||||
013 | Trung tâm nhiệt đới Việt Nga | ||||||
014 | Chuẩn bị động viên | ||||||
Khoản | 474 | Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế bắt buộc | - Bao gồm các hoạt động cung cấp tài chính và quản lý các chương trình bảo đảm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp khó khăn, trợ cấp cho quỹ hưu trí... do Nhà nước tài trợ |
| 374 | Lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội | CĐSLCN sang Khoản 374, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 374 sang Khoản 133 (nếu có) |
133 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | ||||||
Khoản | 498 | Dạy nghề |
| Khoản | 091 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp | CĐSLCN sang Khoản 091, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 091 sang Khoản tương ứng (nếu có) |
092 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp | ||||||
093 | Giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng | ||||||
Khoản | 527 | Hoạt động thực hiện chính sách người có công với cách mạng | - Phản ánh các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi thương binh, liệt sĩ và người có công, bao gồm: chi các chế độ trợ cấp thường xuyên, một lần và lần đầu cho đối tượng hưởng ưu đãi, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công, công tác mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm liệt sĩ và các chế độ ưu đãi đặc thù khác | Khoản | 371 | Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng | CĐSLCN sang Khoản 371, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 371 sang Khoản 133 (nếu có) |
133 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | ||||||
Khoản | 528 | Hoạt động xã hội khác | - Phản ánh các hoạt động thực hiện các chính sách đối với đối tượng xã hội (người già không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người tàn tật, lang thang, đối tượng tệ nạn xã hội...) bao gồm: chi tiền ăn, sinh hoạt phí cho đối tượng, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng đối tượng tập trung | Khoản | 398 | Chính sách và hoạt động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác | CĐSLCN sang Khoản 398, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 398 sang Khoản 133 (nếu có) |
133 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | ||||||
Khoản | 531 | Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
| Khoản | 372 | Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Mặc định CĐSL sang Khoản 372, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 372 sang Khoản 133 (nếu có) |
133 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách | ||||||
Khoản | 532 | Hoạt động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. | Khoản | 372 | Hoạt động bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Mặc định CĐSL sang Khoản 372, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 372 sang Khoản 133 (nếu có) |
133 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách |
- 1Công văn 1044/TCT-KK năm 2015 hướng dẫn thực hiện Mục lục ngân sách nhà nước và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn 1147/TCT-KK năm 2017 hướng dẫn thực hiện hệ thống mục lục ngân sách nhà nước sửa đổi theo Thông tư 300/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 6232/KBNN-KTNN về hướng dẫn thực hiện chuyển đổi mục lục ngân sách nhà nước hạch toán, xử lý số liệu TABMIS trong thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách 2017 do Kho bạc Nhà nước ban hành
- 4Công văn 15/BXD-KHTC năm 2018 về thực hiện chuyển đổi từ mục lục ngân sách nhà nước cũ sang mục lục ngân sách nhà nước mới theo Thông tư 324/2016/TT-BTC do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 51/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 8101/BTC-KBNN năm 2022 sửa đổi Công văn 7078/BTC-KBNN về hướng dẫn thực hiện nội dung của Mục lục ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em 2004
- 2Quyết định 33/2008/QĐ-BTC về Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 1044/TCT-KK năm 2015 hướng dẫn thực hiện Mục lục ngân sách nhà nước và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 5Công văn 1147/TCT-KK năm 2017 hướng dẫn thực hiện hệ thống mục lục ngân sách nhà nước sửa đổi theo Thông tư 300/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành
- 6Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn 7078/BTC-KBNN năm 2017 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Mục lục Ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 8Công văn 6232/KBNN-KTNN về hướng dẫn thực hiện chuyển đổi mục lục ngân sách nhà nước hạch toán, xử lý số liệu TABMIS trong thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách 2017 do Kho bạc Nhà nước ban hành
- 9Công văn 15/BXD-KHTC năm 2018 về thực hiện chuyển đổi từ mục lục ngân sách nhà nước cũ sang mục lục ngân sách nhà nước mới theo Thông tư 324/2016/TT-BTC do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 51/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Công văn 8101/BTC-KBNN năm 2022 sửa đổi Công văn 7078/BTC-KBNN về hướng dẫn thực hiện nội dung của Mục lục ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 2170/BTC-KBNN năm 2018 về hướng dẫn chuyển đổi từ Mục lục ngân sách nhà nước cũ sang Mục lục ngân sách nhà nước mới do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 2170/BTC-KBNN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/02/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đặng Thị Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực