Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 88-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 88-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 88-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 88-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.


mm                                                                                              Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

S

Kích thước danh nghĩa

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

Sai lệch cho phép

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

Sai lệch cho phép

+ 0,36

- 0,58

+ 0,43

- 0,70

+ 0,52

- 0,84

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

53,1

63,5

Sai lệch cho phép

-1,2

-1,3

-1,4

-1,6

-1,8

-1,9

-2,1

-2,4

-2,7

-3,2

Đường kính cổ bulông d1

Kích thước danh nghĩa

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Sai lệch cho phép

+0,24

-0,45

+0,24

-0,50

+0,24

-0,55

+0,52

-0,55

+0,52

-0,60

0,52

0,65

+0,52

-0,70

Chiều cao cổ bulông h, không nhỏ hơn

5

7

8

8

10

10

12

14

16

18

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1,0

Cạnh vát C

1,8

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3,5

4

4,5

Bán kính góc lượn r

0,8

0,8

1

1

1

1

1,6

1,6

1,6

2

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

3

3

4

4

4

5

5

5

6

6

Sai lệch cho phép

+0,40

+0,48

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,25

0,30

0,45

 


mm

Chú thích:

1. Những bulông có trị số lnằm trên đường gẫy khúc trong bảng có thể chế tạo không có cổ và cắt ren đến đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt chẻ phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,3 bước ren.

2. Đường kính thân bulông d2 nằm trong giới hạn đường kính trung bình của ren và do cơ sở sản xuất quy định.

3. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

4. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

5. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

6. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg

25

37,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

39,27

58,03

-

-

-

-

-

-

-

-

30

40,65

60,01

80,97

-

-

-

-

-

-

-

35

44,09

64,98

87,62

119,3

-

-

-

-

-

-

40

47,54

69,94

94,28

127,6

165,7

-

-

-

-

-

45

50,98

74,91

100,9

135,6

176,1

215,2

-

-

-

-

50

54,42

79,87

107,6

144,1

186,5

227,0

286,2

-

-

-

55

57,87

84,83

114,3

152,3

196,9

240,7

301,2

-

-

-

60

61,31

89,80

120,9

160,6

207,2

253,5

316,2

432,2

566,9

-

65

64,76

94,76

127,6

168,8

217,6

266,3

331,2

451,5

590,7

-

70

68,20

99,70

134,2

177,1

228,0

279,1

346,2

470,8

614,5

-

75

71,64

104,7

140,9

185,3

238,4

291,8

361,1

490,1

638,2

1002

80

75,08

109,7

147,5

193,6

248,8

304,5

376,1

509,4

662,0

1036

90

81,96

119,6

160,8

210,1

269,6

330,2

406,1

548,0

709,5

1105

100

88,86

129,5

174,2

226,6

290,4

355,8

436,0

586,6

757,0

1174

110

95,75

139,4

187,5

243,1

311,2

381,3

466,0

625,2

804,5

1243

120

102,6

149,4

200,8

259,7

332,0

406,9

495,9

663,8

852,1

1312

130

109,5

159,3

214,1

276,2

352,8

432,5

525,9

702,4

899,6

1380

140

116,4

169,3

227,4

292,7

373,6

458,1

555,8

741,0

947,2

1449

150

123,3

179,2

240,7

309,2

394,4

483,6

585,8

779,6

994,6

1518

160

130,2

189,1

254,0

325,7

415,2

509,2

615,8

818,6

1042

1587

170

137,1

199,1

267,4

342,8

435,9

534,7

645,7

856,8

1089

1655

180

143,9

209,0

280,7

358,7

458,8

560,3

675,7

895,5

1138

1724

190

-

-

294,0

375,2

477,5

585,9

705,6

934,1

1184

1793

200

-

-

307,3

391,7

498,4

611,5

735,6

972,7

1233

1862

210

-

-

-

-

-

-

-

-

1279

1930

220

-

-

-

-

-

-

-

-

1328

1999

230

-

-

-

-

-

-

-

-

1374

2068

240

-

-

-

-

-

-

-

 

1423

2136

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 88:1963 về Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng - Kích thước

  • Số hiệu: TCVN88:1963
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1963
  • Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản