Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8095-300 : 2010

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - CHƯƠNG 300: PHÉP ĐO VÀ DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 300: Electrical and electronic measurements and measuring instruments

Lời nói đầu

TCVN 8095-300:2010 thay thế TCVN 1688-75 và TCVN 4471-87;

TCVN 8095-300:2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-300: 2001;

TCVN 8095-300:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001) là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050)

Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:

1) TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ

2) TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện

3) TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990, amendment 1:1993, amendment 2:1999 and amendment 3:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần

4) TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 300: Phép đo và dụng cụ đo điện và điện tử

5) TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411:1996 and amendment 1:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay

6) TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - PHần 436: Tụ điện công suất

7) TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện

8) TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện

9) TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây trên không

10) TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện

11) TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp

12) TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602:1983), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện

13) TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811:1991), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện

14) TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sang

 

TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - CHƯƠNG 300: PHÉP ĐO VÀ DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ

International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 300: Electrical and electronic measurements and measuring instruments

IEC 60050-191 : 1990, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) - Phần 191: Độ tin cậy và chất lượng vận hành

IEC 60050-551 : 1982, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) - Phần 551: Điện tử công suất

IEC 60050-702 : 1992, Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) - Phần 702: Dao động, tín hiệu và cơ cấu liên quan

ISO, IEC và các tổ chức khác, 1993, Hướng dẫn thể hiện độ không đảm bảo trong phép đo

TCVN 6165 : 1996 (VIM : 1993), Đo lường học, thuật ngữ chung và cơ bản.

Phần 311: Thuật ngữ chung liên quan đến phép đo

Mục 311-01 - Thuật ngữ cơ bản

311-01-01

(Kết quả của) Phép đo

Tập hợp các giá trị được qui về một đại lượng đo [# VIM 3.1].

CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ này được sử dụng theo cách tiếp cận "độ không đảm bảo đo".

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 300: Phép đo và dụng cụ đo điện điện tử

  • Số hiệu: TCVN8095-300:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản