Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8095-436:2009
IEC 60050-436:1990
TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 436: TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT
International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 436: Power Capacitors
Lời nói đầu
TCVN 8095-436:2009 thay thế TCVN 4168-85;
TCVN 8095-436:2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-436:1990;
TCVN 8095-436:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
TCVN 8095-436:2009 là một phần của bộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095.
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8095 (IEC 60050) hiện đã có các tiêu chuẩn sau:
1) TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 212: Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện
2) TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 436: Tụ điện công suất
3) TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461:2008), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 461: Cáp điện
4) TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 466: Đường dây trên không
5) TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471:2007), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 471: Cái cách điện
6) TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521:2002), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp
7) TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế, Phần 845: Chiếu sáng
TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ - PHẦN 436: TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT
International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 436: Power capacitors
Mục 436-01 - Thuật ngữ cơ bản
436-01-01. Điện dung của tụ điện (đặc tính)
Khả năng tích điện tích của tụ điện.
436-01-02. Điện dung của tụ điện (đại lượng)
Điện tích trên một trong các điện cực của tụ điện chia cho hiệu điện thế giữa các điện cực, bỏ qua ảnh hưởng của các vật dẫn khác.
436-01-03. Phần tử (tụ điện)
Linh kiện, về cơ bản gồm hai điện cực được cách ly bằng chất điện môi.
436-01-04. Khối (tụ điện)
Cụm gồm một hoặc nhiều phần tử tụ điện lắp trong cùng một vỏ chứa có các đầu nối được đưa ra ngoài.
436-01-05. Dàn (tụ điện)
Cụm các khối tụ điện nối tiếp với nhau.
436-01-06. Dãy (tụ điện)
Một số khối tụ điện được nối với nhau để hoạt động cùng nhau.
436-01-07. Hệ thống lắp đặt tụ điện
Một hoặc nhiều dãy tụ điện và các phụ kiện của chúng.
436-01-08. Nạp điện của tụ điện
Tích lũy năng lượng trong tụ điện.
436-01-09. Dòng điện nạp của tụ điện
Dòng điện chạy trong khi nạp của tụ điện.
436-01-10. Phóng điện của tụ điện
Phóng tất cả hoặc một phần năng lượng tích lũy trong tụ điện.
436-01-11. Dòng điện phóng điện của tụ điện
Dòng điện chạy trong quá trình phóng điện của tụ điện.
436-01-12. Điện dung danh định của tụ điện
Giá trị điện dung được rút ra từ các giá trị công suất, điện áp và tần số danh định của tụ điện.
436-01-13. Dòng điện d
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 And AMD 3:2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9899-1:2013 (IEC 62490-1:2010) về Phương pháp đo ESL – Phần 1: Tụ điện có chân bằng dây dùng trong thiết bị điện tử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9899-2:2013 (IEC 62490-2:2010) về Phương pháp đo ESL – Phần 2: Tụ điện lắp đặt bề mặt dùng trong thiết bị điện tử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9890-1:2013 (IEC 60871-1:2005) về Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4168:1985 (ST SEV 1613 - 79) về Tụ điện - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Cách điện rắn,lỏng và khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 And AMD 3:2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9899-1:2013 (IEC 62490-1:2010) về Phương pháp đo ESL – Phần 1: Tụ điện có chân bằng dây dùng trong thiết bị điện tử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9899-2:2013 (IEC 62490-2:2010) về Phương pháp đo ESL – Phần 2: Tụ điện lắp đặt bề mặt dùng trong thiết bị điện tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9890-1:2013 (IEC 60871-1:2005) về Tụ điện công suất nối song song dùng cho hệ thống điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1000V - Phần 1: Yêu cầu chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất
- Số hiệu: TCVN8095-436:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra