Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6165:1996

VIM : 1993

ĐO LƯỜNG HỌC - THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN

Metrology — Vocabulary of basic and general terms

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ chung về thuật ngữ cơ bản trong đo lường học và đưa ra định nghĩa hoặc giải thích các thuật ngữ đó.

2. Thuật ng

Thuật ngữ chung và cơ bản trong đo lường học được trình bày trong bảng 1.

Bng 1 - Thuật ngữ chung và cơ bản trong đo lường học

Thuật ngữ

Định nghĩa và giải thích

1 Đại lượng và đơn vị

 

A. Quantities and Units

 

P. Grandeurs et Unités

 

1.1 Đại lượng (đo được)

Thuộc tính của một hiện tượng, vật thể hoặc chất có thể phân biệt được về mặt định tính và xác định được về mặt định lượng

A. (measurable) quantity

Chú thích

1) Thuật ngữ “đại lượng” có thể quy cho một đại lượng theo nghĩa chung (ví dụ a) hoặc một đại lượng riêng biệt (ví dụ b).

Ví dụ

a/ Các đại lượng theo nghĩa chung: độ dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ, điện trở, mật độ lượng chất.

b/ Các đại lượng riêng biệt:

- độ dài một cái gậy cụ thể:

- điện trở của một đoạn giây kim loại cụ thể;

- mật độ lượng chất của ethanol trong một mẫu rượu cụ thể.

2) Những đại lượng có thể xếp thứ tự theo độ lớn tương đối so với nhau là những đại lượng cùng loại.

3) Những đại lượng cùng loại có thể nhóm lại với nhau thành các loạ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6165:1996 (VIM : 1993) về Đo lường học - Thuật ngữ chung và cơ bản

  • Số hiệu: TCVN6165:1996
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1996
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản