Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(ST SEV 736 – 77)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT CHUẨN ĐỘ
Cơ quan biên soạn: |
|
| Trung tâm Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Khu vực I |
Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt: |
|
| Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng |
Cơ quan xét duyệt và ban hành: |
|
| Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Quyết định ban hành số 424/QĐ ngày 17 tháng 07 năm 1991 |
SỮA ĐẶC VÀ SỮA BỘT
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT CHUẨN ĐỘ
Condensod milk and powdered milk
Acidity determination by titration
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa đặc không đường, sữa đặc có đường và sữa bột.
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 736-77.
1. XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT BẰNG PHƯƠNG PHÁP XOCLET-HENKEL
Độ axit chuẩn độ xác định bằng phương pháp Xoclet-Henkel là lượng dung dịch natri hidroxit 0,25N cần để thay đổi màu hỗn hợp chuẩn độ theo mục 1.7 với chất chỉ thị phenolphtaletin và tính trên 100g sữa đặc (không đường và có đường) hay 100 cm3 sữa bột hòa tan.
Pha loãng một lượng sữa đặc hay sữa bột bằng nước và chuẩn độ bằng dung dịch natri hidroxit 0,25N, dùng phenolphtaletin làm chất chỉ thị và dung dịch côban sunfat để tạo dung dịch màu mẫu chuẩn. Lượng dung dịch cần thiết của dung dịch natri hidroxit phụ thuộc vào hàm lượng prôtein, muối axit, khí của sữa cũng như các chất có tính axit hay kiềm có trong sữa và được thêm vào sữa.
1.3.1. Cân thí nghiệm 200g, độ chia 0,01g
1.3.2. Máy trộn bằng điện có tần số quay 108 S-1 chạy không tải với cốc dung tích 1dm3, hay máy trộn loại khác đảm bảo sự hòa tan của sữa bột.
1.3.3. Microburet có vạch chia không quá 0,05 cm3
1.3.4. Pipet loại 50 cm3
1.3.5. Pipet loại 2 cm3
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5535:1991 (ST SEV 823 - 77) về sữa đặc có đường - xác định hàm lượng sacaroza
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5537:1991 (ST SEV 4229 - 83) về sữa đặc có đường – phương pháp xác định hàm lượng protein tổng số do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4622:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5780:1994 (ISO 6634 – 82) về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp xác định hàm lượng asen (As) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6269:1997 (ISO 8070 : 1987 (E)) về sữa bột - xác định hàm lượng natri và kali - phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980) về sữa bột - xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5535:1991 (ST SEV 823 - 77) về sữa đặc có đường - xác định hàm lượng sacaroza
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5537:1991 (ST SEV 4229 - 83) về sữa đặc có đường – phương pháp xác định hàm lượng protein tổng số do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4622:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5780:1994 (ISO 6634 – 82) về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp xác định hàm lượng asen (As) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6269:1997 (ISO 8070 : 1987 (E)) về sữa bột - xác định hàm lượng natri và kali - phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980) về sữa bột - xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8080:2009 về Sữa đặc - Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8079:2009 (ISO 6091 : 1980) về Sữa bột - Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ (Phương pháp chuẩn)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5448:1991 (ST SEV 736 – 77)
- Số hiệu: TCVN5448:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 17/07/1991
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra