Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4576:1988
NƯỚC THẢI
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG COBAN
Waste water
Method for the derter mination of cobalt content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo màu với thuốc thử a-nitrozo, b-naphtol, xác định hàm lượng coban trong nước thải.
1. Phương pháp lấy mẫu
1.1. Lấy mẫu theo TCVN 4556-88
1.2. Mẫu lấy để xác định coban khong nhỏ hơn 250ml. Khi cần cố định vào mỗi 1000 ml nước 3ml axit nitric (d = 1,42) hoặc 5ml axit clohidric 1 : 1 cho đến pH là 2. mẫu có thể bảo quản được 1 tháng.
2. Phương pháp xác định
2.1. Nguyên tắc
Xác định bằng cách đo màu dựa vào sự tạo thành phức mày dỏ da cam của co ban hóa trị III với a-nitrozo, b-naphtol (C10H6CNO)3 tại pH từ 9,2 ¸ 9,5. Phức màu được chiết khỏi nước bằng clorofooc hay cacbon tetraclorua.
2.2. Yếu tố cản trở
Sắt, đồng, niken tạo phức màu với a-nitrozo, b-naphtol, dùng natri xitrat để loại bỏ ảnh hưởng cản trở của sắt. Loại bỏ đồng và niken bằng trilon B. Những chất lơ lửng và chất hữu cơ gây cản trở, loại bỏ bằng cách chiết chúng ra khỏi dung dịch ngay sau khi axit hóa.
2.3. Dụng cụ và thuốc thử
2.3.1. Dụng cụ
Máy quang sắc kế, cuvét từ 1 ¸ 3 cm, kính lọc 540 nm; Bình gạn, dung tích 500 ml, pipét.
2.3.2. Thuốc thử
Dung dịch a-nitrozo, b-naphtol chuẩn bị như sau:
Cân 0,1 g a-nitrozo, b-naphtol pha trong nước đun nóng thêm 100 ml dung dịch natri hidroxit 3% rồi thêm nước cất đến 1000ml.
Axit nitric, dung dịch 1 : 1;
Amoniac, dung dịch 10%;
Dung dịch đệm: hòa tan 20g amoni clorua (NH4Cl) trong 50ml nước cất rồi thêm 100 ml amoniac dung dịch 25%.
Natri xitrat, dung dịch 30%, cân 30g natri xitrat, thêm 70 ml nước cất;
Dung dịch trilon B O, 1 N: cân 75 g trilon B pha trong nước cất, thêm nước cất đến đủ 1000 ml;
Dung dịch phenola đỏ 0,1 %; hòa tan 0,1 phenol đỏ trong chén sứ với 10 ml natri hidroxit 0,05 N. Thêm nước cất đến 200 ml;
Clorofooc hoặc cacbon tetraclorua;
Dung dịch coban chuẩn: hòa tan 1,0404 g coban clorua (CoCl
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4572:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng đồng
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4573:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng chì
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4574:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng crom
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4575:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng kẽm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4577:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng niken
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4578:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng mangan
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4579:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng nhôm
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4580:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng thủy ngân
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4572:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng đồng
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4573:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng chì
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4574:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng crom
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4575:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng kẽm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4577:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng niken
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4578:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng mangan
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4579:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng nhôm
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4580:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng thủy ngân
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4576:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng coban
- Số hiệu: TCVN4576:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra