Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2233-77
TÀI LIỆU THIẾT KẾ - CHỮ VÀ SỐ TRÊN BẢN VẼ XÂY DỰNG
Design documentation - Lettering on building drawings
1. TCVN 6 - 74 "Tài liệu thiết kế" đã quy định kiểu và các khổ chữ, chữ số và dấu viết trên các bản vẽ và các tài liệu kỹ thuật của tất cả các ngành công nghiệp và xây dựng.
Riêng trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của ngành xây dựng, cho phép dùng các kiểu chữ dưới đây để ghi các đề mục, đề tên các hình biểu diễn và viết các lời thuyết minh. Khi đó chỉ dùng chữ hoa không dùng chữ thường.
2. Tùy theo khổ bản vẽ và hình biểu diễn lớn hay nhỏ mà chọn kích thước chiều cao của chữ và chữ số cho thích hợp nhưng không được lấy nhỏ hơn 2,5 mm.
Các kích thước của chữ và chữ số được quy định theo chiều cao (h) của chữ, chữ số và tính bằng mm.
3. Kiểu chữ thứ nhất: chữ đứng, có nét thanh, nét mập và có chân.
3.1. Hình dáng chữ và chữ số được trình bày trên hình 1.
Hình 1
Chú thích: Đỉnh và chân của chữ kiểu này có thể vẽ lượn tròn hoặc không.
3.2. Chiều rộng chữ và chữ số, chiều rộng nét chữ và chữ số, khoảng cách giữa hai chữ trong một tiếng, giữa hai chữ số trong một con số, giữa hai tiếng hay hai con số kề nhau, giữa các dòng được quy định trong bảng 1 (xem bảng 1, trang 2).
Hình 2
Chú thích:
1. Cần thu hẹp khoảng cach giữa một số chữ kề nhau như TA, YA, LY… đề cho chữ được cân đối.
2. Cho phép dùng kiểu chữ này để ghi các con số kích thước, viết các chú thích và thuyết minh. Khi đó lấy chiều cao chữ từ 2,5 ¸ 4 mm và viết đều nét (nét ngòi bút), chữ không có chân (hình 2).
Bảng 1
Các kích thước quy định | Tỷ lệ giữa kích thước so với chiều cao h |
1. Chiều cao chữ và chữ số. 2. Chiều rộng chữ I và số 1.
3. Chiều rộng các chữ B, E, L, P, R, S và các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 4. Chiều rộng các chữ A, H, K, N, T, U, V, X, Y
5. Chiều rộng các chữ C, D, Đ, G.
6. Chiều rộng các chữ M, O, Q và số 0. 7. Chiều rộng nét mập của chữ và chữ số.
8. Chiều rộng nét thanh của chữ và chữ số 9. Khoảng cách giữa hai chữ hoặc hai chữ số kề nhau. 10. Khoảng cách giữa hai tiếng hoặc hai con số kề nhau. 11. Khoảng cách giữa các dòng. | h
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3913:1984 về Tài liệu thiết kế - Dự án kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3914:1984 về Tài liệu thiết kế - Thiết kế sơ bộ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3915:1984 về Tài liệu thiết kế - Thiết kế kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3916:1984 về Tài liệu thiết kế - Bản kê cơ quan quản lý bản chính
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3917:1984 về Tài liệu thiết kế - Phiếu trình độ kỹ thuật và chất lượng sản phẩm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3918:1984 về Tài liệu thiết kế - Kiểm tra tiêu chuẩn
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3919:1984 về Tài liệu thiết kế - Kiểm tra công nghệ tài liệu thiết kế
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2234:1977 về Tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kết cấu thép
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2236:1977 về Tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kết cấu gỗ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2237:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu các bộ phận cấu tạo ngôi nhà
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2238:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu thiết bị vận chuyển trong nhà công nghiệp
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2239:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu đồ đạc thông thường trên mặt bằng ngôi nhà
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2240:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2241:1977 về tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kỹ thuật vệ sinh
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4608:1988 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3913:1984 về Tài liệu thiết kế - Dự án kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3914:1984 về Tài liệu thiết kế - Thiết kế sơ bộ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3915:1984 về Tài liệu thiết kế - Thiết kế kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3916:1984 về Tài liệu thiết kế - Bản kê cơ quan quản lý bản chính
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3917:1984 về Tài liệu thiết kế - Phiếu trình độ kỹ thuật và chất lượng sản phẩm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3918:1984 về Tài liệu thiết kế - Kiểm tra tiêu chuẩn
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3919:1984 về Tài liệu thiết kế - Kiểm tra công nghệ tài liệu thiết kế
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2234:1977 về Tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kết cấu thép
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2236:1977 về Tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kết cấu gỗ
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2237:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu các bộ phận cấu tạo ngôi nhà
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2238:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu thiết bị vận chuyển trong nhà công nghiệp
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2239:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu đồ đạc thông thường trên mặt bằng ngôi nhà
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2240:1977 về Tài liệu thiết kế - Ký hiệu trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2241:1977 về tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kỹ thuật vệ sinh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2233:1977 về Tài liệu thiết kế - Chữ và số trên bản vẽ xây dựng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN2233:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 30/12/1977
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra